HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 30/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lào Cai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc bổ sung các dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:
1. Bổ sung các dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1.1. Tổng số dự án cần thu hồi đất bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố (theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 169 dự án.
Tổng diện tích phải thu hồi: 859,98 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 27,93 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 5,18 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 826,87 ha.
1.2. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố: 04 dự án. Tổng diện tích: 69,53 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 4,3 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 19,76 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 45,47 ha.
(Có phụ biểu chi tiết từng huyện, thành phố kèm theo)
1.3. Bổ sung dự án theo thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp:
- Tên dự án: Mở rộng Khu cửa khẩu đường bộ số II – Kim Thành tại xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- Tổng diện tích phải thu hồi: 10,18 ha; loại đất là: đất khác (không có đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ).
2. Các dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai sau khi đã bổ sung, gồm:
2.1. Tổng số dự án cần thu hồi đất bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố (theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 619 dự án.
Tổng diện tích phải thu hồi: 3.119,54 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 184,43 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 179,56 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 14,98 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 2.740,57 ha.
2.2. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố: 04 dự án. Tổng diện tích: 69,53 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 4,3 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 19,76 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 45,47 ha. (Có biểu tổng hợp toàn tỉnh kèm theo) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung các dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh phát sinh giữa 2 kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 13 - HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 08/7/2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Địa điểm thực hiện | Tổng số công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||
A | CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT | 619 | 3.119,54 | 184,43 | 179,56 | 14,98 | 2.740,57 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 129 | 181,91 | 16,34 |
|
| 165,56 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 13 | 117,86 | 14,25 |
|
| 103,61 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 13 | 3,51 | 0,35 |
|
| 3,16 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 8 | 1,60 | 0,61 |
|
| 0,99 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 25 | 10,44 | 0,59 |
|
| 9,84 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 10 | 3,43 | 0,43 |
|
| 3,00 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 8 | 1,34 | 0,05 |
|
| 1,28 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 11 | 2,18 |
|
|
| 2,18 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 9 | 6,57 |
|
|
| 6,57 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 32 | 34,99 | 0,06 |
|
| 34,93 |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 296 | 950,13 | 87,07 | 61,53 | 14,52 | 787,01 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 30 | 138,19 | 5,40 | 1,68 |
| 131,11 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 20 | 38,70 | 5,71 | 0,94 | 0,84 | 31,20 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 34 | 88,01 | 3,66 | 0,05 |
| 84,30 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 49 | 109,19 | 10,04 | 4,31 |
| 94,84 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 12 | 84,92 | 3,05 | 1,49 | 1,45 | 78,94 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 28 | 162,78 | 19,65 | 10,70 |
| 132,43 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 29 | 35,42 | 4,24 | 1,40 | 1,29 | 28,49 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 45 | 156,36 | 11,95 | 33,70 |
| 110,71 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 49 | 136,56 | 23,37 | 7,27 | 10,93 | 94,99 |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 142 | 305,46 | 17,31 | 47,50 |
| 240,66 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 5 | 12,05 | 0,47 |
|
| 11,58 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 1 | 1,15 | 0,25 |
|
| 0,90 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 10 | 44,13 | 0,37 |
|
| 43,76 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 15 | 10,89 | 2,02 | 0,50 |
| 8,37 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 12 | 7,60 | 2,03 |
|
| 5,57 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 4 | 39,40 | 4,76 | 5,00 |
| 29,64 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 63 | 48,14 |
|
|
| 48,14 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 27 | 107,95 | 0,97 | 41,50 |
| 65,48 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 5 | 34,16 | 6,44 | 0,50 |
| 27,22 |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 37 | 980,72 | 40,52 | 56,33 | 0,46 | 883,41 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 10 | 240,14 | 17,82 | 44,61 |
| 177,71 |
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 8 | 172,75 | 22,56 | 11,60 |
| 138,59 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 9 | 29,62 |
|
|
| 29,62 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà | 1 | 9,50 |
|
|
| 9,50 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 2 | 12,00 | 0,02 |
|
| 11,98 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 4 | 26,69 |
|
|
| 26,69 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 3 | 490,02 | 0,12 | 0,12 | 0,46 | 489,32 |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 15 | 701,32 | 23,19 | 14,20 |
| 663,93 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 1 | 28,20 |
|
|
| 28,20 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 4 | 168,32 | 6,50 |
|
| 161,82 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 2 | 25,04 | 3,99 | 7,80 |
| 13,25 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 2 | 123,00 | 0,53 | 0,90 |
| 121,57 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà | 1 | 6,00 |
| 5,50 |
| 0,50 |
|
7 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát | 5 | 350,76 | 12,17 |
|
| 338,59 |
|
9 | Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI XIN PHÉP BỔ SUNG VÀO KHSDĐ NĂM 2015 | 4 | 69,53 | 4,30 | 19,76 |
| 45,47 |
|
1 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1 | 1,88 | 0,70 | 0,60 |
| 0,58 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 1 | 43,15 | 3,6 | 0,76 |
| 38,79 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương | 1 | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sa Pa | 1 | 22,00 |
| 15,90 |
| 6,10 |
|
Tổng cộng | 623 | 3.189,07 | 188,73 | 199,32 | 14,98 | 2.786,04 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Địa điểm thực hiện | Tổng số công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||
A | CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT | 169 | 859,98 | 27,93 | 5,18 |
| 826,87 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 44 | 122,78 | 14,47 |
|
| 108,33 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 8 | 115,24 | 14,14 |
|
| 101,10 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 2 | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1 | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 6 | 0,81 |
|
|
| 0,81 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 3 | 1,92 | 0,33 |
|
| 1,59 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 3 | 0,62 |
|
|
| 0,62 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 5 | 1,68 |
|
|
| 1,68 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 15 | 1,89 |
|
|
| 1,89 |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 68 | 167,93 | 12,67 | 5,18 |
| 150,08 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 3 | 13,87 | 0,24 | 1,68 |
| 11,95 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 3 | 30,19 | 3,56 |
|
| 26,63 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1 | 18,80 |
|
|
| 18,80 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 14 | 36,46 | 3,99 |
|
| 32,47 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 1 | 0,90 | 0,10 |
|
| 0,80 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 2 | 36,90 | 2,00 | 3,50 |
| 31,40 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 16 | 21,34 | 2,78 |
|
| 18,56 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 1 | 3,80 |
|
|
| 3,80 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 27 | 5,67 |
|
|
| 5,67 |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 50 | 4,345 | 0,03 |
|
| 4,315 |
|
1 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 5 | 0,15 | 0,03 |
|
| 0,12 |
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương | 44 | 3,22 |
|
|
| 3,22 |
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sa Pa | 1 | 0,98 |
|
|
| 0,98 |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 6 | 505,92 | 0,24 |
|
| 505,68 |
|
1 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1 | 4,40 | 0,22 |
|
| 4,18 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 3 | 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương | 1 | 3,50 | 0,02 |
|
| 3,48 |
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sa Pa | 1 | 484,02 |
|
|
| 484,02 |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 1 | 59 | 0,53 |
|
| 58,47 |
|
1 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Bảo Yên | 1 | 59,00 | 0,53 |
|
| 58,47 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI XIN PHÉP BỔ SUNG VÀO KHSDĐ NĂM 2015 | 4 | 69,53 | 4,3 | 19,76 |
| 45,47 |
|
1 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1 | 1,88 | 0,70 | 0,60 |
| 0,58 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 1 | 43,15 | 3,60 | 0,76 |
| 38,79 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương | 1 | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sa Pa | 1 | 22,00 |
| 15,90 |
| 6,10 |
|
Tổng cộng | 173 | 929,51 | 32,23 | 24,94 |
| 872,34 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 115,24 | 14,14 |
|
| 101,10 |
|
|
1 | Hệ thống giao thông nông thôn xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Xã Vạn Hòa | Sở Xây dựng | 45,2 | 5,4 |
|
| 39,8 | Vốn vay tín dụng ưu đãi + Vốn khác | Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 |
2 | Trụ sở UBND phường Thống nhất | Phường Thống nhất | UBND huyện | 0,67 | 0,64 |
|
| 0,03 | Vốn Ns | Quyết định số 3223/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 |
3 | San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến đường giao thông xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Xã Vạn Hòa | Sở Xây dựng | 50,47 | 7,6 |
|
| 42,87 | Vốn sự nghiệp giao thông + Vốn khác | Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 |
4 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư giáp đường B6 kéo dài, thành phố Lào Cai | Phường Bắc Lệnh | Sở Xây dựng | 13,2 | 0,5 |
|
| 12,7 | Vay quỹ phát triển đất + Vốn khác | Quyết định số 1125/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 |
5 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật đường D6 (đoạn kết nối giữa đại lộ Trần Hưng Đạo với đường B2), khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Phường Bắc Cường | Sở Xây dựng | 0,8 |
|
|
| 0,8 | Vốn thu tiền sử dụng đất + Vốn khác | Quyết định số 989/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 |
6 | Xây dựng hệ thống thoát nước xử lý ngập úng tại các tổ 3, 4, 21, 22, 23 phường Kim Tân, thành phố Lào Cai | Phường Kim Tân | Sở Xây dựng | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Vốn ngân sách + Vốn khác | Quyết định số 989/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 |
7 | Đường B10, khu đô thị mới Lào Cai – Cam Đường; Hạng mục: Cấp điện, cấp thoát nước đường B10 đoạn từ B6 đến D1 | Phường Bình Minh, Bắc Lệnh | Sở Xây dựng | 3,5 |
|
|
| 3,5 | Vốn ngân sách + Vốn khác | Văn bản số 4216/UBND- TM ngày 22/10/2014 |
8 | Bổ sung dự án đường giao thông B9, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Phường Bình Minh, Bắc Lệnh | Sở Xây dựng | 1,2 |
|
|
| 1,2 | Vốn ngân sách + Vốn khác | Quyết định số 922/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 13,87 | 0,24 | 1,68 |
| 11,95 |
|
|
1 | Lõi đất đường Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một và Tô Hiến Thành, phường Duyên Hải, Thành phố Lào Cai | Phường Duyên Hải | DNTN Phương Liên | 12,7 |
| 1,5 |
| 11,2 | Chủ đầu tư ứng vốn | QĐ 3082/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Đường dây 110kV mạc đơn đấu nối Nhà máy thủy điện Ngòi Phát vào lưới điện Quốc Gia (đoạn từ cột G7 đến Trạm biến áp 220kV Lào Cai) | Xã Đồng Tuyển;P Bắc Cường;P Nam Cường; xã Cam Đường; P Pom Hán; P Thống Nhất | CT CP Đầu tư và PT điện Miền Bắc 2 | 0,87 | 0,04 | 0,18 |
| 0,65 | Vốn Doanh Nghiệp | QĐ 4158/UBND- CT ngày 25/10/2013; QĐ 4452/UBND- CT ngày 15/11/2013 |
3 | Đường D1 (đoạn B8 đến Đại lộ Trần hưng đạo) - bổ sung diện tích đất bị ảnh hưởng bởi thi công. | Phường Bình Minh |
| 0,3 | 0,203 |
|
| 0,097 | Vốn WB | QĐ 2916/QĐ- UBND ngày 27/10/2011; 775/QĐ- UBND ngày 12/4/2012 |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 11 dự án |
|
| 129,11 | 14,38 | 1,68 |
| 113,05 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
|
1 | Trường Tiểu học số 1 Khánh Yên Hạ | Khánh Yên Hạ | UBND huyện | 0,017 |
|
|
| 0,017 | Vốn NS Viettinbank | QĐ 354/QĐ- UBND ngày 26/11/2014 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Khánh Yên | TT Khánh Yên | UBND huyện | 0,118 |
|
|
| 0,118 | Ngân sách | QĐ 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 30,19 | 3,56 |
|
| 26,63 |
|
|
1 | Dự án Thủy điện Nậm Xây Luông | Xã Nậm Xây | Công ty CP ĐTXD &PTNL Phúc Khánh | 16,87 | 3,55 |
|
| 13,32 | Vốn Công ty+vốn vay | Văn bản số 1727/UBND- CT ngày 27/4/2015 |
2 | Dự án Thủy điện Minh Lương Thượng | Xã Minh Lương, Thẳm Dương | Công ty CP Phát triển Thủy điện | 13,3 |
|
|
| 13,3 | Vốn Công ty | Văn bản số 817/UBND- CT ngày 10/3/2015 |
3 | Xây dựng mới 03 xuất tuyến 35KV sau TBA 110KV Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên | Công ty Điện lực Lào Cai | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Vốn vay tín dụng thương mại và KHCB Tổng công ty Điện lực miền Bắc | QĐ số 710/QĐ- PCLK ngày 23/6/2014 V/v phê duyệt TKBVTC và BCKT-KT công trình |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 5 dự án |
|
| 30,32 | 3,56 |
|
| 26,77 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
|
1 | Xây dựng văn phòng đại diện Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Lào Cai, tại khu công nghiệp Tằng Loỏng | Xã Xuân Giao |
| 0,42 |
|
|
| 0,42 | Vốn hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng và vốn khác ngân sách | Quyết định số 2112/QĐ- UBND việc về giao danh mục đầu tư năm 2014. |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 18,80 |
|
|
| 18,80 |
|
|
1 | Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu Phố Lu | Xã Xuân Giao |
| 18,80 |
|
|
| 18,80 | Vốn sự nghiệp giao thông, nguồn thu từ đất, vốn khác ngân sách tỉnh năm 2015-2018 | Quyết định số 4308/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/12/2014 việc về giao danh mục đầu tư năm 2014. |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 4,40 | 0,22 |
|
| 4,18 |
|
|
1 | Sắp xếp dân cư thiên tai,đặc biệt nguy hiểm khó khăn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Xã Thái Niên |
| 4,40 | 0,22 |
|
| 4,18 | Vốn NS | Quyết định số 461/QĐ- UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 1139/QĐ- UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
| 1,88 | 0,70 | 0,60 |
| 0,58 |
|
|
1 | Dự án khai thác đá (công trình phụ trợ) | X. Bản Cầm | Công ty TNHH xây lắp Hồng Toàn | 1,88 | 0,70 | 0,60 |
| 0,58 | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 12121000202 thay đổi lần thứ nhất ngày 13 tháng 8 năm 2014 |
Tổng |
|
| 25,50 | 0,92 | 0,60 |
| 23,98 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,81 |
|
|
| 0,81 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Thượng Hà | Bản 3 Vài Siêu, xã Thượng Hà | UBND huyện | 0,12 |
|
|
| 0,12 | NS tỉnh | QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
2 | Trạm y tế xã Long Phúc | Bản 4, xã Long Phúc | UBND huyện | 0,12 |
|
|
| 0,12 | NS tỉnh | QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
3 | Trạm y tế xã Điện Quan | Bản 6, xã Điện Quan | UBND huyện | 0,02 |
|
|
| 0,02 | NS tỉnh | QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
4 | Trạm y tế xã Tân Dương | Bản Mủng, xã Tân Dương | UBND huyện | 0,25 |
|
|
| 0,25 | NS tỉnh | QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
5 | Trạm y tế xã Tân Tiến | Bản thác xa 1, xã Tân Tiến | UBND huyện | 0,15 |
|
|
| 0,15 | NS tỉnh | QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
6 | Trạm y tế xã Cam Cọn | bản Tân Tiến xã Cam Cọn | UBND huyện | 0,15 |
|
|
| 0,15 | NS tỉnh | QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 36,46 | 3,99 |
|
| 32,47 |
|
|
1 | Cầu bản Sài 1 (Km1+500m) xã Lương Sơn | xã Lương Sơn | UBND huyện | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | Sự nghiệp giao thông | QĐ 1139/QĐ- UBND ngày 25/4/2015 |
2 | Cầu bản Sài 1 (Km2+500m) xã Lương Sơn | xã Lương Sơn | UBND huyện | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | Sự nghiệp giao thông | QĐ 1139/QĐ- UBND ngày 25/4/2016 |
3 | Đường nội thị (B1+D5)- TT Phố Ràng B1- Liên đoàn lao động) huyện Bảo Yên (giai đoạn 2) | TT.Phố Ràng | UBND huyện | 0,97 | 0,40 |
|
| 0,57 | Ngân sách TT+vốn khác | QĐ 992 ngày 26/4/2013 |
4 | Cầu nối nhánh 2 đến Nhà văn hóa thị trấn Phố Ràng | TT.Phố Ràng | UBND huyện | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | Sự nghiệp giao thông | QĐ 1139/QĐ- UBND ngày 25/4/2016 |
5 | Cầu treo Tàng Què | Xã Điện Quan | UBND huyện | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Nghị quyết 37 + vốn khác | QĐ 2183 ngày 11/8/2014 |
6 | Các hạng mục phụ trợ đền Bảo Hà (Bổ sung) | Xã Bảo Hà | UBND huyện | 24,90 |
|
|
| 24,90 | Ngân sách + Vốn khác | TB 502-KL/TU ngày 04/3/2015 |
7 | Kè Sông Hồng | Xã Bảo Hà | UBND huyện | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Ngân sách + Vốn khác | TB 502-KL/TU ngày 04/3/2015 |
8 | Kè và mặt bằng tổ 3B thị trấn Phố Ràng | Tổ 3B TT Phố Ràng | UBND huyện | 0,45 | 0,25 |
|
| 0,20 | NS tỉnh | QĐ số 814/QĐ-UB tỉnh |
9 | Nâng cấp đường từ trung tâm xã Long Khánh đến Qlộ 70 Bảo Yên | xã Long Khánh | Sở GTVT Lào Cai | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Ngân sách + Vốn khác | QĐ 3178/QĐ-UB ngày 29/10/2014 |
10 | Mở rộng đường Sơn Hà - Cam Cọn | xã Cam Cọn | UBND huyện | 0,13 | 0,13 |
|
|
| NS tỉnh | Bổ sung thêm diện tích vào danh mục đã được thông qua Nghị quyết 35 |
11 | Mở rộng đường bản Già Hạ - Hàm Rồng | xã Việt Tiến | UBND huyện | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
12 | Đường trung tâm cụm xã Điện Quan (2 tuyến chính) | Xã Điện Quan | UBND huyện | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
13 | Đường trung tâm xã Long Khánh tuyến 2 | xã Long Khánh | UBND huyện | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
|
14 | Đường TTCX Long Khánh - Tuyến 1 | xã Long Khánh | UBND huyện | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Đi |
|
| 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
1 | Cấp đất tái định cư khu vực đường D1, T1, T2, T3, T4 bản Bảo Vinh,bản Liên Hà 2,4,5 | Bản Bảo Vinh,bản Liên Hà, xã Bảo Hà | UBND huyện | 1,00 |
|
|
| 1,00 | NS tỉnh | TB 502-KL/TU ngày 04/3/2015 |
2 | Khu tái định cư bản Nậm Bắt | Bản Nậm Bắt, Xã Tân Tiến | UBND huyện | 7,00 |
|
|
| 7,00 | NS tỉnh | Thiên tai bảo lũ tháng 7/2014 |
3 | Đấu giá đất ở đô thị khu 7B | Khu 7B, thị trấn Phố Ràng | UBND huyện | 6,00 |
|
|
| 6,00 | NS tỉnh | QĐ số 2658/QĐ-UB tỉnh |
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
|
| 59,00 | 0,53 |
|
| 58,47 |
|
|
1 | Mỏ Graphit | Xã Bảo Hà | CT ks Sông Đà | 59,00 | 0,53 |
|
| 58,47 | Vốn chủ đầu tư | TB số 399/SXD ngày 29 /12/2014 |
VI | Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
| 43,15 | 3,60 | 0,76 |
| 38,79 |
|
|
1 | Xây dựng nhà máy tuyển và khu nhà điều hành quặng Graphit | Xã Yên Sơn | CT ks Sông Đà | 43,15 | 3,60 | 0,76 |
| 38,79 | Vốn chủ đầu tư | TB số 399/SXD ngày 29/12/2014 |
Tổng 25 dự án |
|
| 153,42 | 8,12 | 0,76 |
| 144,54 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 1,92 | 0,33 |
|
| 1,59 |
|
|
1 | Hội trường UBND xã Sán Chải huyện Si Ma Cai | Xã Sán Chải | UBND huyện | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Hội trường UBND xã Nàn Sán huyện Si Ma Cai | Xã Nàn Sán | UBND huyện | 0,50 | 0,05 |
|
| 0,45 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 | Nhà văn hóa kết hợp Hội trường UBND xã Cán Hồ | Xã Cán Hồ | UBND huyện | 0,92 | 0,18 |
|
| 0,74 | Vốn SNNS xã + KTTC | Căn cứ Quyết định số: 443/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 UBND huyện Si Ma Cai |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,90 | 0,10 |
|
| 0,80 |
|
|
1 | Hót sụt đường Km1 TL153 - Tả Cán Hồ | Xã Sán Chải | UBND huyện | 0,90 | 0,10 |
|
| 0,80 | Vốn Ngân sách TT | Quyết định đầu tư số 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,15 | 0,03 |
|
| 0,12 |
|
|
1 | Nhà công vụ giáo viên MN Lùng Sui - Trường chính | Xã Lùng sui | UBND huyện | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 475/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
2 | Nhà công vụ giáo viên PTDTBTTH Mản Thẩn-T.chính | Xã Mản Thẩn | UBND huyện | 0,06 | 0,02 |
|
| 0,04 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 479/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
3 | Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS Cán Cấu | Xã Cán Cấu | UBND huyện | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 480/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
4 | Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS Quan Thần Sán | Xã Quan Thần Sán | UBND huyện | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 481/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
5 | Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS Cán Hồ | Xã Cán Hồ | UBND huyện | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Vốn SNNS xã + KTTC | Quyết định đầu tư số 482/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 9 dự án |
|
| 2,97 | 0,46 |
|
| 2,51 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,62 |
|
|
| 0,62 |
|
|
1 | Công trình trạm Y tế xã Thải Giàng Phố | Xã Thải Giàng Phố | UBND huyện | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Cơ chế hỗ trợ theo quyết định 1775/QĐ- UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 | Công trình trạm Y tế Thị trấn Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Cơ chế hỗ trợ theo quyết định 1775/QĐ- UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 | Công trình mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Bảo Nhai | Xã Bảo Nhai | UBND huyện | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
| Thông báo số 1034/TB/HU ngày 10/6/2014 thông báo kết luận hội nghị giao ban thường trực Huyện ủy - UBND huyện Bắc Hà |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 36,90 | 2,00 | 3,50 |
| 31,40 |
|
|
1 | Công trình Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang | Xã Tả Củ Tỷ | UBND huyện Bắc Hà | 36,00 | 2,00 | 3,50 |
| 30,50 | Ngân sách tỉnh 95%; Ngân sách huyện 5% | Quyết định số 4168/QDD- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Lào cai về việc giao kế hoạch danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014. |
2 | Công trình: Bãi đổ thải huyện Bắc Hà | Xã Bản Phố | UBND huyện Bắc Hà | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Ngân sách huyện | Có Thông báo kết luận hội nghị giao ban thường trực Huyện ủy - UBND huyện Bắc Hà |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 5 công trình |
|
| 37,52 | 2,00 | 3,50 |
| 32,02 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 1,68 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
1 | Trường THCS xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | UBND huyện | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh | QĐ: 956 ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh lào Cai | CT khởi công năm 2015 |
2 | Trạm y tế xã Tung Chung Phố | Xã Tung Chung Phố | UBND huyện | 0,5 |
|
|
| 0,5 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
3 | Trạm y tế xã Pha long | Xã Pha Long | UBND huyện | 0,4 |
|
|
| 0,4 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
4 | Trạm y tế xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | UBND huyện | 0,4 |
|
|
| 0,4 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
5 | Trạm quan trắc nước sông Chảy | Xã Tả Gia Khâu | Cục QL tài nguyên nước Bộ TNMT | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Vốn NSTW | Quyết định số 1753/QĐ- BTNMT ngày 13/10/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | CT chuẩn bị đầu tư |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 21,34 | 2,78 |
|
| 18,56 |
|
|
|
1 | Thủy lợi Lùng Cẩu xã Bản Lầu | Xã Bản Lầu | UBND huyện | 0,3 | 0,1 |
|
| 0,2 | Sự ngiệp nông lâm nghiệp | QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
2 | Thủy lợi Nậm Pản xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | UBND huyện | 0,3 | 0,08 |
|
| 0,22 | Sự ngiệp nông lâm nghiệp | QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
3 | Thủy lợi Sín Lùng Chải A-B xã Lùng Khấu Nhin | Xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện | 1,2 | 0,2 |
|
| 1 | Sự ngiệp nông lâm nghiệp | QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
4 | Thủy lợi thôn 2 xã Lùng Vai | Xã Lùng Vai | UBND huyện | 0,7 | 0,2 |
|
| 0,5 | Vốn sự nghiệp Nông lâm nghiệp, Miễn thủy lợi phí + vốn vay tín dụng ưu đãi | QĐ số 4168 ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
5 | Mương tiêu thoát lũ xã Pha Long | Xã Pha Long | UBND huyện | 0,8 | 0,3 |
|
| 0,5 | Vốn sự nghiệp Nông lâm nghiệp, Miễn thủy lợi phí + vốn vay tín dụng ưu đãi | QĐ số 4168 ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
6 | Tiêu thoát lũ Thị trấn Mường Khương (công trình chuyển tiếp) thu hồi bổ sung | TT Mường Khương | UBND huyện | 0,4 | 0,1 |
|
| 0,3 | Sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh |
| CT chuyển tiếp đang thi công |
7 | Đường liên xã Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin- Pạc trà, xã Nấm Lư- Cốc cáng xã Dìn Chin, huyện Mường Khương | Huyện Mường khương | UBND huyện | 3,5 | 0,4 |
|
| 3,1 | Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi | QĐ số 4168 ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
8 | Đường liên xã Lùng Vai- Bản Xen, huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai, Bản Xen | UBND huyện | 4 | 0,4 |
|
| 3,6 | Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi | QĐ số 3955 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
9 | Đường TL 154 đến thôn Ma Cái Thàn, xã La pan tẩn , huyện Mường Khương | Xã La Pan Tẩn | UBND huyện | 3,25 | 0,25 |
|
| 3 | Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi | QĐ số 3955 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
10 | Đường từ thôn Nậm Rúp, xã Thanh Bình nối đường đi Mốc 130 xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình và Xã Nậm Chảy | UBND huyện | 5 | 0,5 |
|
| 4,5 | Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi | QĐ số 4293 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
11 | Đường Sảng Chải đường ra biên giới (bổ sung) điều chỉnh tuyến | TT Mường Khương | UBND huyện | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
| CT khởi công năm 2015 |
12 | Đường Sảng Chải đường ra biên giới (công trình chuyển tiếp) thu hồi bổ sung | TT Mường Khương | UBND huyện | 0,2 | 0,05 |
|
| 0,15 | Kinh tế cửa khẩu |
| CT chuyển tiếp đang thi công |
13 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường đoạn km 170-km 180, quốc lộ 4D tỉnh Lào Cai | Xã Thanh Bình | BQLDA Bảo trì, sở GTVT | 0,52 |
|
|
| 0,52 | Vốn: Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương | Quyết định số 637/QĐ- TCĐBVN ngày 04/4/2014 của Tổng cục đường bộ Việt Nam | CT chuẩn bị đầu tư |
14 | Cấp điện các tổ đội công tác Biên phòng Nậm Chảy và cụm dân cư xã Nậm Chảy, Thanh Bình, huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy, Thanh Bình | BCH Biên phòng tỉnh Lào Cai | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Vốn Quốc phòng | Căn cư Quyết định số 2905/QĐ-BTLBP ngày 23/10/2013 của Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | CT chuẩn bị đầu tư |
15 | Cấp điện sinh hoạt thôn Khấu Na, Tả Thền, Cốc Mạc, Pạc Trà, Na Cổ xã Nấm Lư | Xã Nấm Lư | UBND huyện | 0,5 |
|
|
| 0,5 | Vốn NQ 30a | QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai | CT khởi công năm 2015 |
16 | Cấp điện thôn Cán Cấu 2 xã Tả Thàng | Xã Tả Thàng | UBND huyện | 0,3 |
|
|
| 0,3 | Vốn Sự nghiệp kiến thiết thị chính | QĐ số 3056/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 3,22 |
|
|
| 3,22 |
|
|
|
1 | Nhà ở công vụ giáo viên phòng học PTDTBT trường TH xã La Pan Tẩn | Xã La Pan Tẩn | UBND huyện | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
2 | Nhà ở công vụ giáo viên phòng học PTDTBT trường THCS xã La Pan Tẩn | Xã La Pan Tẩn | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
3 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH thị trấn số 2 - Sả Hồ huyện Mường Khương | TT Mường Khương | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
4 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
5 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH xã Lùng Khấu Nhin - Trường chính | Xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
6 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lùng Vai- trường chính xã Lùng vai | Xã Lùng vai | UBND huyện | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
7 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Bản Xen- trường chính xã Bản Xen | Xã Bản Xen | UBND huyện | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
8 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Thanh Bình- trường chính xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
9 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Tả Ngài Chồ- trường chính xã Tả Ngài Chồ | Xã Tả Ngài Chồ | UBND huyện | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
10 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Pha Long- Thôn Phố II xã Pha Long | Xã Pha Long | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
11 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Cao Sơn- trường chính, xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
12 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lùng Khấu Nhin-Sín Lùng Chải B xã Lùng Khấu Nhin, | Xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
13 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- trường chính xã Dìn Chin | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
14 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Sín Chải A xã Dìn Chin | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
15 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Mào Sao Chải xã Dìn Chin | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
16 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Ngải Phóng Chồ xã Dìn Chin | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
17 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Na Cổ xã Dìn Chin | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
18 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Tả Thàng- trường chính xã Tả Thàng | Xã Tả Thàng | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
19 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN La Pan Tẩn- trường chính xã La Pan Tẩn | Xã La Pan Tẩn | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
20 | Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Tả Gia Khâu- trường chính xã Tả Gia Khâu | Xã Tả Gia Khâu | UBND huyện | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
21 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Na Lốc- trường chính xã Bản Lầu | Xã Bản Lầu | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
22 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Bản Xen- trường chính xã Bản Xen | Xã Bản Xen | UBND huyện | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
23 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Dìn Chin - trường chính xã Dìn Chin | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
24 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Pha Long- trường chính xã Pha Long | Xã Pha Long | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
25 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Cao Sơn- trường chính xã Cao Sơn, huyện Mường Khương | Xã cao Sơn | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
26 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Tả Thàng- trường chính xã Tả Thàng, huyện Mường Khương | Xã tả Thàng | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
27 | Nhà ở công vụ giáo viên trường PTCS Dìn Chin- Lồ Sử Thàng- trường Chính xã Dìn Chin, huyện Mường Khương | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
28 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Nậm Chảy - trường chính xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương | Xã Nậm chảy | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
29 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Thanh Bình Số 2- Sín Chải xã Thanh Bình, huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
30 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Tả Gia Khâu- trường chính xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
31 | Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Lùng Vai- trường chính xã Lùng vai, huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | UBND huyện | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
32 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS Na Lốc xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
33 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Bản Xen, huyện Mường Khương | Xã bản Xen | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
34 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Bản Lầu, huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
35 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Lùng Vai, huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
36 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS Chợ Chậu xã Lùng Vai, huyện Mường Khương | Xã Lùng vai | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
37 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Thanh Bình, huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
38 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Dìn Chin, huyện Mường Khương | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
39 | Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT THCS xã Nấm Lư, huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
40 | Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT THCS xã Pha Long, huyện Mường Khương | Xã Pha Long | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
41 | Nhà ở công vụ giáo viên trường PTCS Dìn Chin- Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin, huyện Mường Khương | Xã Dìn chin | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
42 | Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT THCS xã Tả Thàng, huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
43 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Lùng Khấu Nhin, huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
44 | Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương | Xã Tả Ngài Chồ | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai | CT chuẩn bị đầu tư |
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 3,50 | 0,02 |
|
| 3,48 |
|
|
|
1 | Sắp xếp dân cư thôn Vả Thàng | Xã Tung Chung Phố | Chi cục PTNT | 3,5 | 0,02 |
|
| 3,48 | Vốn NSTW +NS tỉnh | Văn bản số 59/UBND- NLN của UBND tỉnh Lào Cai, | CT chuẩn bị đầu tư |
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
| 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
1 | Kho bãi tập kết hàng hóa và kiểm hóa chờ xuất khẩu | TT Mường Khương |
| 2,5 |
| 2,5 |
|
| Vốn Doanh nghiệp |
|
|
Tổng số 67 công trình |
|
| 32,24 | 2,80 | 2,50 |
| 26,94 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
1 | Trường THCS Cốc San | Xã Cốc san | UBND huyện | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Vốn theo QĐ 293/QĐ-TTg , UBND tỉnh phê duyệt theo quyết định 128/QĐ- UBND ngày 14/1/2015 | QĐ số 634/QĐ- UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh V/v giao danh mục chuẩn bị đầu tư |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 3,80 |
|
|
| 3,80 |
|
|
1 | Hợp phần cấp nước thuộc dự án phát triển các đô thị loại vừa- Tiểu dự án thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Xã Cốc San | CT TNHH MTV KD nước sạch Lào Cai | 3,80 |
|
|
| 3,80 | Vốn đối ứng NS tỉnh | QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 17/3 của UBND tỉnh |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 2 công trình |
|
| 3,87 |
|
|
| 3,87 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 1,89 |
|
|
| 1,89 |
|
|
1 | Trụ sở Hạt quản lý đường bộ huyện Sa Pa | Tổ 11A, thị trấn Sa Pa |
| 0,1 |
|
|
| 0,1 | Vốn sự nghiệp giao thông 50% + Vốn chủ đầu tư tự đảm bảo 50% | TB số 1150/SXD-KTQH Sở XD ngày 04/7/2014 (QĐ 2990/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh) |
2 | Các hạng mục phụ trợ UBND xã Nậm Sài | xã Nậm Sài | UBND huyện | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
3 | Trường THCS xã Suối Thầu (nhà lớp học) | xã Suối Thầu | UBND huyện | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Vốn thực hiện QĐ 293/QĐ- TTg | QĐ số 2992/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 |
4 | Trường TH Bản Hồ - Tả Trung Hồ A xã Bản Hồ (nhà công vụ) | xã Bản Hồ | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Vốn NS (NQ37) | QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
5 | Trường TH Bản Hồ - Tả Trung Hồ B xã Bản Hồ (nhà công vụ) | xã Bản Hồ | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vốn NS | QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
6 | Trường TH Bản Hồ - Séo Trung Hồ Mông xã Bản Hồ (nhà công vụ) | xã Bản Hồ | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vốn NS (NQ37) | QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
7 | Trường TH Sa Pả-Sả Xéng (nhà công vụ) | xã Sa Pả | UBND huyện | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Vốn NS (NQ37) | QĐ số 1878/QĐ-UBND huyện ngày 27/9/2013 |
8 | Trường MN Bản Hồ-Bản Dền (trường chính) | xã Bản Hồ | UBND huyện | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vốn NS | QĐ số 1878/QĐ-UBND huyện ngày 27/9/2013 |
9 | San tạo mặt bằng trường THCS Nậm Sài, xã Nậm Sài | xã Nậm Sài | UBND huyện | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
10 | Nhà lớp học,KTX Trung tâm dạy nghề và TT GDTX huyện Sa Pa | TT Sa Pa | UBND huyện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Vốn NS | QĐ số 937/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/4/2015 |
11 | Trường TH Tả Phìn - Đội 13 - Y Hản, xã Tả Phìn | xã Tả Phìn | UBND huyện | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Vốn CT 135 | QĐ số 2342/QĐ-UBND huyện ngày 28/10/2013 |
12 | Trường TH Bản Khoang, thôn Lủ Khấu, xã Bản Khoang | xã Bản Khoang | UBND huyện | 0,013 |
|
|
| 0,013 | Vốn NS | QĐ số 491/QĐ-UBND huyện ngày 17/6/2014 |
13 | Trường TH Sa Pả, thôn Sả Séng, xã Sa Pả | xã Sa Pả | UBND huyện | 0,025 |
|
|
| 0,025 | Vốn NS | QĐ số 2324/QĐ-UBND huyện ngày 28/10/2013 |
14 | Trạm y tế xã Suối Thầu | xã Suối Thầu | UBND huyện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Vốn NS | QĐ số 2351/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/10/2013 |
15 | Trạm y tế xã Trung Chải | xã Trung Chải | UBND huyện | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Vốn NS | QĐ số 2008/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/7/2014 |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 5,67 |
|
|
| 5,67 |
|
|
1 | Khắc phục sạt lở tại Km 107+400, Quốc lộ 4D - tổ 1, thị trấn Sa Pa | TT Sa Pa | Sở GTVT | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Vốn NS | QĐ 688/QĐ- TCĐBVN ngày 11/4/2014 |
2 | Điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng CT: Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Sa Pa | TT Sa Pa | UBND huyện | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Vốn NS +vốn khác | QĐ số 3427/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/11/2014 |
3 | Nâng cấp đường từ trường TH Bản Pho đi thôn Thào Hồng đến xã Hầu Thào | xã Hầu Thào | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn vay ODA |
|
4 | Cầu Bản BTCT thôn Dền Thàng-Tả Van | xã Tả Van | UBND huyện | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
5 | Cầu Bản BTCT thôn Nậm Si xã Bản Phùng | xã Bản Phùng | UBND huyện | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
6 | Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van | xã Tả Van | UBND huyện | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
7 | Nâng cấp, sửa chữa hồ trung tâm thị trấn Sa Pa | TT Sa Pa | UBND huyện | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Vốn NS (Sự nghiệp môi trường) | QĐ số 3218/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2014 |
8 | Thủy lợi thôn Séo Trung Hồ xã Bản Hồ | xã Bản Hồ | UBND huyện | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Vốn thực hiện QĐ 293/QĐ- TTg | QĐ số 2932/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2013 |
9 | Thủy lợi đội 3 Bản Pho xã Hầu Thào | xã Hầu Thào | UBND huyện | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Vốn NS | QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
10 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi thôn Lao Chải San 1 (TL Thào A Sùng, Thào A Dũng, họ Giàng) | xã Lao Chải | UBND huyện | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Vốn NS | QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
11 | Thủy lợi đội 2 Hầu Chư Ngài xã Hầu Thào | xã Hầu Thào | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM | QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
12 | Thủy lợi đội 2 Ý Lình Hồ 1 xã San Sả Hồ | xã San Sả Hồ | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM | QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
13 | Thủy lợi Hoàng Văn Tào Tả Van Dáy 2 xã Tả Van | xã Tả Van | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM | QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
14 | Nâng cấp thủy lợi 2,3 Lếch Mông xã Thanh Kim | xã Thanh Kim | UBND huyện | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM | QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
15 | Thủy lợi Tả Trung Hồ xã Bản Hồ | xã Bản Hồ | UBND huyện | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Vốn NS (Sự nghiệp NN) | QĐ số 87 /QĐ-UBND huyện ngày 04/3/2015 |
16 | Thủy lợi Kim Ngan xã Bản Khoang | xã Bản Khoang | UBND huyện | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Vốn NS (Sự nghiệp NN) | QĐ số 284 /QĐ-UBND huyện ngày 08/4/2015 |
17 | Thủy lợi Phìn Hồ xã Bản Khoang | xã Bản Khoang | UBND huyện | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Vốn NS (Sự nghiệp NN) | QĐ số 87 /QĐ-UBND huyện ngày 04/3/2015 |
18 | Thủy lợi Vàng Xuân Phẩu thôn Sín Chải A xã Thanh Phú | xã Thanh Phú | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
19 | Thủy lợi Vàng A Chải A thôn Nậm Than xã Nậm Cang | xã Nậm Cang | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
20 | Thủy lợi thôn Lao Hàng Chải khu Suối Mường Hoa xã Lao Chải | xã Lao Chải | UBND huyện | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
21 | Thủy lợi Vạn Dền Sử 1 xã Sử Pán | xã Sử Pán | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
22 | Thủy lợi Xín Chải xã Bản Khoang | xã Bản Khoang | UBND huyện | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
23 | Thủy lợi đội 5 thôn Sín Chải xã San Sả Hồ | xã San Sả Hồ | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
24 | Thủy lợi Giàng Tra (Vàng A Phùng) xã Tả Phìn | xã Tả Phìn | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
25 | Thủy lợi họ Châu, họ Giàng thôn Chu Lìn 2 xã Trung Chải | xã Trung Chải | UBND huyện | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
26 | Thủy lợi Vù Lùng Sung 2 xã Trung Chải | xã Trung Chải | UBND huyện | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
27 | Thủy lợi Dào Chuân-đội 1,2,5 thôn Lếch Dao xã Thanh Kim | xã Thanh Kim | UBND huyện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vốn NS | QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 0,98 |
|
|
| 0,98 |
|
|
1 | Thiền viện Trúc lâm Đại giác |
|
| 0,98 |
|
|
| 0,98 |
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 484,02 |
|
|
| 484,02 |
|
|
1 | Khu nông nghiệp công nghệ cao VinEco - Sa Pa | Tiểu khu 286 Vườn QG Hoàng Liên, xã Tả Van, huyện Sa Pa | Tập đoàn VinGroup – Công ty Cổ phần | 484,02 |
|
|
| 484,02 | Vốn DN | CV số 1412/UBND- NLN ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; Thông báo số 101/TB- SXD ngày 23/4/2015 của Sở XD |
V | Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
| 22,00 |
| 15,90 |
| 6,10 |
|
|
1 | Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây | Thôn Lý Lao Chải xã Lao Chải | Cty CP Trường Giang Sa Pa | 22,0 |
| 15,9 |
| 6,1 | Vốn DN + vay | Quyết định số 1490 ngày 21/6/2012 của UBND tỉnh Lào Cai, |
Tổng số 45 công trình |
|
| 514,55 |
| 15,90 |
| 498,65 |
|
|
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lào Cai do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi