HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ SÁP NHẬP, CHIA TÁCH, THÀNH LẬP THÔN MỚI, TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6541/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập, chia tách, thành lập các thôn mới, tổ dân phố mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia tách, thành lập các thôn mới, tổ dân phố mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung như sau:
1. Sáp nhập để thành lập tổ dân phố mới
- Thành phố Huế: Thành lập mới 22 tổ dân phố trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 35 tổ dân phố ở các phường Phú Hiệp, Phú Hội, Hương Sơ, Thuận Thành, Xuân Phú, Kim Long và Thuận Hòa; giảm được 13 tổ dân phố.
- Thị xã Hương Thủy: Thành lập mới 51 tổ dân phố trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 84 tổ dân phố ở các phường Thủy Dương, Thủy Phương, Thủy Lương, Thủy Châu và Phú Bài; giảm được 33 tổ dân phố.
- Thị xã Hương Trà: Thành lập mới 64 tổ dân phố trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 86 tổ dân phố ở các phường Tứ Hạ, Hương Vân, Hương Văn, Hương Chữ, Hương Xuân, Hương An và Hương Hồ; giảm được 22 tổ dân phố.
2. Sáp nhập để thành lập thôn mới
- Huyện Phong Điền: Thành lập mới 10 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 23 thôn ở các xã Phong Hòa, Phong Xuân, Phong Hiền, Điền Lộc và Điền Hương; giảm được 13 thôn.
- Huyện Quảng Điền: Thành lập mới 06 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 13 thôn ở các xã Quảng Ngạn, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Phú và Quảng Thái; giảm được 07 thôn.
- Huyện Phú Vang: Thành lập mới 04 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 8 thôn ở các xã Vinh Thái, Phú Mậu, Phú Thanh và Vinh Phú; giảm được 04 thôn.
- Huyện Phú Lộc: Thành lập mới 18 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 35 thôn ở các xã Lộc Bình, Lộc Hòa, Lộc Bổn, Lộc Trì, Lộc Vĩnh, Xuân Lộc và Lộc An; giảm được 16 thôn.
- Huyện Nam Đông: Thành lập mới 07 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 13 thôn ở các xã Hương Giang, Hương Sơn, và Thượng Lộ; giảm được 06 thôn.
- Huyện A Lưới: Thành lập mới 24 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 48 thôn ở các xã A Roàng, A Đớt, Đông Sơn, Phú Vinh, Hương Nguyên, Hồng Thượng, A Ngo, Hồng Thái, Hồng Kim, Hồng Bắc, Bắc Sơn và Hồng Thủy; giảm được 24 thôn.
3. Chia tách để thành lập các thôn mới
- Thị xã Hương Thủy: Thành lập mới 06 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn Thanh Thủy Chánh và thôn Vân Thê Làng thuộc xã Thủy Thanh; tăng thêm 04 thôn.
- Huyện Phú Vang: Thành lập mới 13 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của các thôn An Bằng, Hà Úc thuộc xã Vinh An và thôn Hòa Duân, An Dương thuộc xã Phú Thuận; tăng thêm 09 thôn.
- Huyện Phú Lộc: Thành lập mới 08 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn Hòa Vang thuộc xã Lộc Bổn và các thôn Diêm Trường, Phụng Chánh thuộc xã Vinh Hưng; tăng thêm 05 thôn.
- Huyện Quảng Điền: Thành lập mới 05 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn An Xuân thuộc xã Quảng An và thôn Thủ Lễ Đông thuộc xã Quảng Phước; tăng thêm 03 thôn.
- Huyện Phong Điền: Thành lập mới 02 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn Thượng An thuộc xã Phong An; tăng thêm 01 thôn.
4. Thành lập tổ dân phố mới:
Thành lập tổ dân phố Tân Cảng thuộc thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang; tăng thêm 01 tổ dân phố.
5. Tên gọi, quy mô số hộ, số khẩu các thôn, tổ dân phố trước và sau khi sáp nhập, chia tách, thành lập mới của các xã, phường được thể hiện ở phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sau khi sáp nhập, chia tách và thành lập mới thôn, tổ dân phố; toàn tỉnh còn lại 1.373 thôn, tổ dân phố (trong đó có 729 thôn và 644 tổ dân phố); giảm 115 thôn, tổ dân phố (có phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các quyết định thành lập thôn, tổ dân phố mới theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 11 thông qua.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1: Sắp xếp, sáp nhập tổ dân phố để thành lập tổ dân phố mới
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)
STT | Đơn vị hành chính | Trước khi sáp nhập tổ dân phố | Sau khi sáp nhập tổ dân phố | ||||
Tên gọi | Số hộ | Số khẩu | Tên gọi | Số hộ | Số khẩu | ||
I | Thành phố Huế | ||||||
1 | Phú Hiệp |
| 3279 | 14448 |
| 3279 | 14448 |
|
| Tổ dân phố 1 | 207 | 915 | Tổ dân phố 1 | 258 | 1247 |
Tổ dân phố 2 | 197 | 904 | Tổ dân phố 2 | 300 | 1324 | ||
Tổ dân phố 3 | 228 | 1022 | Tổ dân phố 3 | 319 | 1575 | ||
Tổ dân phố 4 | 169 | 644 | Tổ dân phố 4 | 294 | 1291 | ||
Tổ dân phố 5 | 214 | 1148 | Tổ dân phố 5 | 317 | 1523 | ||
Tổ dân phố 6 | 93 | 386 | Tổ dân phố 6 | 264 | 1079 | ||
Tổ dân phố 7 | 251 | 1028 | Tổ dân phố 7 | 254 | 1045 | ||
Tổ dân phố 8 | 254 | 1045 | Tổ dân phố 8 | 385 | 1733 | ||
Tổ dân phố 9 | 242 | 991 | Tổ dân phố 9 | 237 | 954 | ||
Tổ dân phố 10 | 156 | 791 | Tổ dân phố 10 | 207 | 838 | ||
Tổ dân phố 11 | 226 | 906 | Tổ dân phố 11 | 234 | 1095 | ||
Tổ dân phố 12 | 218 | 886 | Tổ dân phố 12 | 210 | 744 | ||
Tổ dân phố 13 | 173 | 767 |
| ||||
Tổ dân phố 14 | 178 | 756 | |||||
Tổ dân phố 17 | 154 | 684 | |||||
Tổ dân phố 18 | 189 | 910 | |||||
Tổ dân phố 19 | 130 | 665 | |||||
2 | Phú Hội |
| 407 | 1676 |
| 407 | 1676 |
|
| Tổ dân phố 2 | 241 | 972 | Tổ dân phố 2 | 234 | 950 |
Tổ dân phố 3 | 76 | 356 | Tổ dân phố 3 | 173 | 726 | ||
Tổ dân phố 4 | 90 | 348 |
|
|
| ||
3 | Hương Sơ |
| 545 | 2990 |
| 545 | 2990 |
|
| Tổ dân phố 12 | 104 | 646 | Tổ dân phố 12 | 158 | 903 |
Tổ dân phố 13 | 120 | 689 | Tổ dân phố 13 | 183 | 1026 | ||
Tổ dân phố 14 | 117 | 594 | Tổ dân phố 16 | 204 | 1061 | ||
Tổ dân phố 15 | 78 | 492 |
| ||||
Tổ dân phố 16 | 126 | 569 | |||||
4 | Thuận Thành |
| 207 | 901 |
| 207 | 901 |
|
| Tổ dân phố 5 | 156 | 687 | Tổ dân phố 5 | 207 | 901 |
Tổ dân phố 6 | 51 | 214 | |||||
5 | Xuân Phú |
| 385 | 1471 |
| 385 | 1471 |
|
| Tổ dân phố 3 | 109 | 396 | Tổ dân phố 3 | 194 | 677 |
Tổ dân phố 4 | 85 | 281 | |||||
Tổ dân phố 17 | 105 | 466 | Tổ dân phố 17 | 191 | 794 | ||
Tổ dân phố 18 | 86 | 328 | |||||
6 | Kim Long |
| 251 | 1196 |
| 251 | 1196 |
|
| Tổ dân phố 13 | 140 | 720 | Tổ dân phố 13 | 251 | 1196 |
Tổ dân phố 14 | 111 | 476 | |||||
7 | Thuận Hòa |
| 203 | 867 |
| 203 | 867 |
|
| Tổ dân phố 1 | 74 | 315 | Tổ dân phố 2 | 203 | 867 |
Tổ dân phố 2 | 129 | 552 | |||||
II | Thị xã Hương Thủy | ||||||
1 | Thủy Dương |
| 2978 | 12592 |
| 2978 | 12592 |
|
| Tổ dân phố 1 | 133 | 488 | Tổ dân phố 1 | 255 | 975 |
Tổ dân phố 2 | 138 | 781 | Tổ dân phố 2 | 270 | 1355 | ||
Tổ dân phố 3 | 132 | 574 | Tổ dân phố 3 | 253 | 1037 | ||
Tổ dân phố 4 | 152 | 630 | Tổ dân phố 4 | 232 | 998 | ||
Tổ dân phố 5 | 170 | 708 | Tổ dân phố 5 | 275 | 1222 | ||
Tổ dân phố 6 | 163 | 697 | Tổ dân phố 6 | 279 | 1218 | ||
Tổ dân phố 7 | 149 | 622 | Tổ dân phố 7 | 260 | 1133 | ||
Tổ dân phố 8 | 138 | 604 | Tổ dân phố 8 | 250 | 949 | ||
Tổ dân phố 9 | 156 | 649 | Tổ dân phố 9 | 252 | 1112 | ||
Tổ dân phố 10 | 133 | 566 | Tổ dân phố 10 | 250 | 895 | ||
Tổ dân phố 11 | 100 | 486 | Tổ dân phố 11 | 250 | 1032 | ||
Tổ dân phố 12 | 214 | 805 | Tổ dân phố 12 | 152 | 666 | ||
Tổ dân phố 13 | 125 | 555 |
| ||||
Tổ dân phố 14 | 135 | 578 | |||||
Tổ dân phố 15 | 121 | 524 | |||||
Tổ dân phố 16 | 167 | 732 | |||||
Tổ dân phố 17 | 159 | 622 | |||||
Tổ dân phố 18 | 171 | 724 | |||||
Tổ dân phố 19 | 170 | 581 | |||||
Tổ dân phố 20 | 152 | 666 | |||||
2 | Thủy Phương |
| 3566 | 14126 |
| 3566 | 14126 |
|
| Tổ dân phố 1 | 220 | 899 | Tổ dân phố 1 | 258 | 1120 |
Tổ dân phố 2 | 286 | 1014 | Tổ dân phố 2 | 286 | 1014 | ||
Tổ dân phố 3 | 305 | 1322 | Tổ dân phố 3 | 301 | 1124 | ||
Tổ dân phố 4 | 296 | 1214 | Tổ dân phố 4 | 262 | 1055 | ||
Tổ dân phố 5 | 317 | 1220 | Tổ dân phố 5 | 296 | 1198 | ||
Tổ dân phố 6 | 170 | 753 | Tổ dân phố 6 | 170 | 695 | ||
Tổ dân phố 7 | 214 | 809 | Tổ dân phố 7 | 259 | 902 | ||
Tổ dân phố 8 | 173 | 807 | Tổ dân phố 8 | 361 | 1371 | ||
Tổ dân phố 9 | 169 | 715 | Tổ dân phố 9 | 375 | 1486 | ||
Tổ dân phố 10 | 169 | 643 | Tổ dân phố 10 | 349 | 1492 | ||
Tổ dân phố 11 | 265 | 863 | Tổ dân phố 11 | 371 | 1653 | ||
Tổ dân phố 12 | 278 | 1016 | Tổ dân phố 12 | 278 | 1016 | ||
Tổ dân phố 13 | 159 | 626 |
| ||||
Tổ dân phố 14 | 190 | 710 | |||||
Tổ dân phố 15 | 177 | 728 | |||||
Tổ dân phố 16 | 178 | 787 | |||||
3 | Thủy Châu |
| 2522 | 10660 |
| 2522 | 10660 |
|
| Tổ dân phố 1 | 42 | 168 | Tổ dân phố 1 | 42 | 168 |
Tổ dân phố 2 | 175 | 850 | Tổ dân phố 2 | 175 | 850 | ||
Tổ dân phố 3 | 176 | 780 | Tổ dân phố 3 | 272 | 1164 | ||
Tổ dân phố 4 | 162 | 660 | Tổ dân phố 4 | 343 | 1446 | ||
Tổ dân phố 5 | 178 | 724 | Tổ dân phố 5 | 397 | 1685 | ||
Tổ dân phố 6 | 145 | 586 | Tổ dân phố 6 | 244 | 988 | ||
Tổ dân phố 7 | 198 | 860 | Tổ dân phố 7 | 234 | 1001 | ||
Tổ dân phố 8 | 141 | 628 | Tổ dân phố 8 | 291 | 1107 | ||
Tổ dân phố 9 | 112 | 425 | Tổ dân phố 9 | 260 | 1075 | ||
Tổ dân phố 10 | 144 | 632 | Tổ dân phố 10 | 264 | 1176 | ||
Tổ dân phố 11 | 132 | 566 |
| ||||
Tổ dân phố 12 | 102 | 435 | |||||
Tổ dân phố 13 | 211 | 763 | |||||
Tổ dân phố 14 | 198 | 862 | |||||
Tổ dân phố 15 | 142 | 568 | |||||
Tổ dân phố 16 | 146 | 610 | |||||
Tổ dân phố 17 | 118 | 543 | |||||
4 | Phú Bài |
| 3214 | 15210 |
| 3214 | 15210 |
|
| Tổ dân phố 1 | 154 | 767 | Tổ dân phố 1 | 338 | 1717 |
Tổ dân phố 2 | 184 | 950 | Tổ dân phố 2 | 331 | 1636 | ||
Tổ dân phố 3 | 156 | 786 | Tổ dân phố 3 | 319 | 1611 | ||
Tổ dân phố 4 | 175 | 850 | Tổ dân phố 4 | 251 | 1185 | ||
Tổ dân phố 5 | 121 | 633 | Tổ dân phố 5 | 328 | 1653 | ||
Tổ dân phố 6 | 198 | 978 | Tổ dân phố 6 | 359 | 1618 | ||
Tổ dân phố 7 | 127 | 610 | Tổ dân phố 7 | 399 | 1746 | ||
Tổ dân phố 8 | 198 | 1005 | Tổ dân phố 8 | 255 | 1010 | ||
Tổ dân phố 9 | 132 | 689 | Tổ dân phố 9 | 361 | 1767 | ||
Tổ dân phố 10 | 196 | 964 | Tổ dân phố 10 | 273 | 1267 | ||
Tổ dân phố 11 | 136 | 674 |
| ||||
Tổ dân phố 12 | 223 | 944 | |||||
Tổ dân phố 13 | 127 | 702 | |||||
Tổ dân phố 14 | 272 | 1044 | |||||
Tổ dân phố 15 | 184 | 672 | |||||
Tổ dân phố 16 | 139 | 573 | |||||
Tổ dân phố 17 | 234 | 1157 | |||||
Tổ dân phố 18 | 187 | 874 | |||||
Tổ dân phố 19 | 71 | 338 | |||||
5 | Thủy Lương |
| 1916 | 8117 |
| 1916 | 8117 |
|
| Tổ dân phố 1 | 225 | 827 | Tổ dân phố 1 | 225 | 927 |
Tổ dân phố 2 | 174 | 749 | Tổ dân phố 2 | 370 | 1611 | ||
Tổ dân phố 3 | 196 | 862 | Tổ dân phố 3 | 270 | 1124 | ||
Tổ dân phố 4 | 130 | 550 | Tổ dân phố 4 | 260 | 1069 | ||
Tổ dân phố 5 | 140 | 574 | Tổ dân phố 5 | 276 | 1255 | ||
Tổ dân phố 6 | 125 | 537 | Tổ dân phố 6 | 250 | 1106 | ||
Tổ dân phố 7 | 135 | 532 | Tổ dân phố 7 | 265 | 1025 | ||
Tổ dân phố 8 | 159 | 660 |
| ||||
Tổ dân phố 9 | 147 | 815 | |||||
Tổ dân phố 10 | 220 | 986 | |||||
Tổ dân phố 11 | 140 | 569 | |||||
Tổ dân phố 12 | 125 | 456 | |||||
III | Thị xã Hương Trà | ||||||
1 | Tứ hạ |
| 2298 | 9511 |
| 2298 | 9511 |
|
| Tổ dân phố 1 | 172 | 785 | Tổ dân phố 1 | 186 | 823 |
Tổ dân phố 2 | 276 | 1,065 | Tổ dân phố 2 | 273 | 1053 | ||
Tổ dân phố 3 | 208 | 905 | Tổ dân phố 3 | 216 | 936 | ||
Tổ dân phố 4 | 111 | 457 | Tổ dân phố 4 | 244 | 1009 | ||
Tổ dân phố 5 | 157 | 628 | Tổ dân phố 5 | 184 | 739 | ||
Tổ dân phố 6 | 234 | 933 | Tổ dân phố 6 | 211 | 779 | ||
Tổ dân phố 7 | 156 | 566 | Tổ dân phố 7 | 362 | 1726 | ||
Tổ dân phố 8 | 362 | 1,726 | Tổ dân phố 8 | 273 | 1071 | ||
Tổ dân phố 9 | 273 | 1,071 | Tổ dân phố 9 | 349 | 1375 | ||
Tổ dân phố 10 | 131 | 497 |
| ||||
Tổ dân phố 11 | 218 | 878 | |||||
2 | Hương Vân |
| 1556 | 7057 |
| 1556 | 7057 |
|
| Tổ dân phố 1 | 83 | 357 | TDP Lai Thành 1 | 234 | 1066 |
Tổ dân phố 2 | 151 | 709 | |||||
Tổ dân phố 3 | 179 | 757 | TDP Lai Thành 2 | 187 | 789 | ||
Tổ dân phố 4 | 118 | 561 | TDP Long Khê | 212 | 995 | ||
Tổ dân phố 5 | 102 | 466 | TDP Sơn Công 1 | 170 | 772 | ||
Tổ dân phố 6 | 170 | 772 | TDP Sơn Công 2 | 257 | 1191 | ||
Tổ dân phố 7 | 104 | 498 | TDPLạiBằngĐông | 240 | 1049 | ||
Tổ dân phố 8 | 153 | 693 | TDP Lại Bằng Tây | 256 | 1195 | ||
Tổ dân phố 9 | 159 | 736 | (Tổ dân phố viết tắt là TDP) | ||||
Tổ dân phố 10 | 156 | 719 | |||||
Tổ dân phố 11 | 181 | 789 | |||||
3 | Hương Văn |
| 2094 | 9288 |
| 2094 | 9288 |
|
| Tổ dân phố 1 | 203 | 787 | TDP Giáp Nhì | 203 | 787 |
Tổ dân phố 2 | 228 | 1052 | TDP Giáp Ba | 228 | 1052 | ||
Tổ dân phố 3 | 210 | 916 | TDP Giáp Tư | 221 | 966 | ||
Tổ dân phố 4 | 166 | 760 | TDP Giáp Nhất | 312 | 1499 | ||
Tổ dân phố 5 | 157 | 789 | TDP Bàu Đưng | 162 | 721 | ||
Tổ dân phố 6 | 162 | 721 | TDP Giáp Trung | 323 | 1417 | ||
Tổ dân phố 7 | 157 | 708 | TDP Giáp Thượng 1 | 167 | 770 | ||
Tổ dân phố 8 | 149 | 635 | TDP Giáp Thượng 2 | 229 | 985 | ||
Tổ dân phố 9 | 99 | 403 | TDP Giáp Thượng 3 | 249 | 1091 | ||
Tổ dân phố 10 | 105 | 465 |
| ||||
Tổ dân phố 11 | 144 | 626 | |||||
Tổ dân phố 12 | 147 | 728 | |||||
Tổ dân phố 13 | 167 | 698 | |||||
4 | Hương Xuân |
| 1851 | 8862 |
| 1851 | 8862 |
|
| Tổ dân phố 1 | 54 | 241 | TDP Thanh Khê | 54 | 241 |
Tổ dân phố 2 | 143 | 679 | TDP Thượng Thôn | 143 | 679 | ||
Tổ dân phố 3 | 93 | 411 | TDP Liễu Nam | 197 | 856 | ||
Tổ dân phố 4 | 104 | 445 | |||||
Tổ dân phố 5 | 210 | 1049 | TDP Trung Thôn | 210 | 1049 | ||
Tổ dân phố 6 | 98 | 487 | TDP Xuân Tháp | 192 | 911 | ||
Tổ dân phố 7 | 91 | 411 | |||||
Tổ dân phố 8 | 165 | 809 | TDP Thanh Lương 4 | 272 | 1320 | ||
Tổ dân phố 9 | 110 | 524 | |||||
Tổ dân phố 10 | 97 | 499 | TDP Thanh Tiên | 281 | 1292 | ||
Tổ dân phố 11 | 184 | 793 | |||||
Tổ dân phố 12 | 147 | 735 | TDP Thanh Lương 2 | 298 | 1496 | ||
Tổ dân phố 13 | 151 | 761 | |||||
Tổ dân phố 14 | 204 | 1018 | TDP Thanh Lương 3 | 204 | 1018 | ||
5 | Hương Chữ |
| 2306 | 10012 |
| 2306 | 10012 |
|
| Tổ dân phố 1 | 120 | 528 | Tổ dân phố 1 | 226 | 999 |
Tổ dân phố 2 | 106 | 471 | Tổ dân phố 2 | 219 | 1004 | ||
Tổ dân phố 3 | 219 | 1004 | Tổ dân phố 3 | 285 | 1248 | ||
Tổ dân phố 4 | 201 | 924 | Tổ dân phố 4 | 187 | 852 | ||
Tổ dân phố 5 | 84 | 324 | Tổ dân phố 5 | 195 | 913 | ||
Tổ dân phố 6 | 187 | 852 | Tổ dân phố 6 | 228 | 988 | ||
Tổ dân phố 7 | 195 | 913 | Tổ dân phố 7 | 178 | 731 | ||
Tổ dân phố 8 | 228 | 988 | Tổ dân phố 8 | 220 | 870 | ||
Tổ dân phố 9 | 178 | 731 | Tổ dân phố 9 | 206 | 876 | ||
Tổ dân phố 10 | 220 | 870 | Tổ dân phố 10 | 179 | 774 | ||
Tổ dân phố 11 | 206 | 876 | Tổ dân phố 11 | 183 | 757 | ||
Tổ dân phố 12 | 179 | 774 |
| ||||
Tổ dân phố 13 | 183 | 757 | |||||
6 | Hương An |
| 1510 | 6340 |
| 1510 | 6340 |
|
| Tổ dân phố 1 | 118 | 425 | TDP Thanh Chữ | 190 | 711 |
Tổ dân phố 2 | 72 | 286 | |||||
Tổ dân phố 3 | 162 | 672 | TDP Cổ Bưu | 298 | 1231 | ||
Tổ dân phố 4 | 136 | 559 | |||||
Tổ dân phố 5 | 197 | 870 | TDP Bồn Phổ | 197 | 870 | ||
Tổ dân phố 6 | 238 | 1039 | TDP An Lưu | 238 | 1039 | ||
Tổ dân phố 7 | 210 | 889 | TDP Bồn Trì | 210 | 889 | ||
Tổ dân phố 8 | 195 | 865 | TDP An Vân | 195 | 865 | ||
Tổ dân phố 9 | 182 | 735 | TDP An Hòa | 182 | 735 | ||
7 | Hương Hồ |
| 2245 | 10371 |
| 2245 | 10371 |
|
| Tổ dân phố 1 | 166 | 745 | Tổ dân phố 1 | 166 | 745 |
Tổ dân phố 2 | 111 | 500 | Tổ dân phố 2 | 205 | 901 | ||
Tổ dân phố 3 | 160 | 700 | Tổ dân phố 3 | 273 | 1040 | ||
Tổ dân phố 4 | 116 | 486 | Tổ dân phố 4 | 156 | 853 | ||
Tổ dân phố 5 | 247 | 1108 | Tổ dân phố 5 | 109 | 620 | ||
Tổ dân phố 6 | 109 | 620 | Tổ dân phố 6 | 182 | 802 | ||
Tổ dân phố 7 | 182 | 802 | Tổ dân phố 7 | 205 | 960 | ||
Tổ dân phố 8 | 205 | 960 | Tổ dân phố 8 | 273 | 1357 | ||
Tổ dân phố 9 | 158 | 743 | Tổ dân phố 9 | 231 | 1096 | ||
Tổ dân phố 10 | 143 | 750 | Tổ dân phố 10 | 102 | 467 | ||
Tổ dân phố 11 | 203 | 960 | Tổ dân phố 11 | 174 | 740 | ||
Tổ dân phố 12 | 102 | 467 | Tổ dân phố 12 | 169 | 790 | ||
Tổ dân phố 13 | 136 | 626 |
| ||||
Tổ dân phố 14 | 146 | 792 | |||||
Tổ dân phố 15 | 61 | 112 |
Phụ lục 2: Sáp nhập, sắp xếp các thôn để thành lập thôn mới
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)
STT | Đơn vị hành chính | Hiện trạng trước khi sáp nhập | Sau khi sáp nhập | ||
Tên gọi thôn | Số hộ gia đình (hộ) | Dân số (khẩu) | Tên gọi thôn, số hộ, số khẩu | ||
I | Huyện Phong Điền | ||||
1 | Xã Phong Hòa | Trung Cọ | 243 | 1.141 | Trung Cọ - Mè (292 hộ, 1.350 khẩu) |
Mè | 49 | 209 | |||
2 | Xã Phong Xuân | Phong Hòa | 79 | 342 | Hòa Xuân (133 hộ, 615 khẩu) |
Xuân Lập | 54 | 273 | |||
Hiền An I | 84 | 364 | Hiền An - Bến Củi (174 hộ, 751 khẩu) | ||
Hiền An III | 40 | 179 | |||
Bến Củi | 50 | 208 | |||
Vinh Ngạn 1 | 86 | 360 | Vinh Ngạn (156 hộ, 630 khẩu) | ||
Vinh Ngạn 2 | 70 | 270 | |||
Cổ Xuân | 75 | 308 | Cổ Xuân - Quảng Lộc (132 hộ, 512 khẩu) | ||
Quảng Lộc | 57 | 204 | |||
3 | Xã Phong Hiền | Hưng Long | 97 | 339 | Hưng Long -Thượng Hòa (149 hộ, 568 khẩu) |
Thượng Hòa | 52 | 229 | |||
Bắc Thạnh | 100 | 443 | Bắc - Triều - Vịnh (182 hộ, 778 khẩu) | ||
Vịnh Nảy | 39 | 144 | |||
Triều Dương | 43 | 191 | |||
Cao Ban | 232 | 1.003 | Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (301 hộ, 1.336 khẩu) | ||
Truông Cầu | 49 | 232 | |||
La Vần | 20 | 101 | |||
4 | Xã Điền Lộc | Hòa Xuân | 45 | 209 | Giáp Nam (292 hộ, 1.437 khẩu) |
Giáp Nam | 247 | 1.228 | |||
5 | Xã Điền Hương | Trung Đồng Đông | 37 | 149 | Trung Đồng (83 hộ, 351 khẩu) |
Trung Đồng Tây | 46 | 202 | |||
II | Huyện Quảng Điền | ||||
1 | Xã Quảng Ngạn | Tân Mỹ A | 190 | 900 | Tân Mỹ (280 hộ, 1.311 khẩu) |
Tân Mỹ BC | 90 | 411 | |||
2 | Xã Quảng Phước | Phước Lâm | 89 | 372 | Lâm Lý (177 hộ, 715 khẩu) |
Phước Lý | 88 | 343 | |||
3 | Xã Quảng Lợi | Cổ Tháp | 221 | 1.006 | Tháp Nhuận (277 hộ, 1.220 khẩu) |
Đức Nhuận | 56 | 214 | |||
Thủy Lập Đông | 259 | 1.054 | Thủy Lập (574 hộ, 2.341 khẩu) | ||
Thủy Lập Tây | 315 | 1.287 | |||
4 | Xã Quảng Phú | Bao La A | 220 | 1.047 | Bao La - Đức Nhuận (335 hộ, 1.572 khẩu) |
Bao La B | 84 | 378 | |||
Đức Nhuận | 31 | 147 | |||
5 | Xã Quảng Thái | Đông Hồ | 130 | 568 | Đông Hồ (279 hộ, 1.144 khẩu) |
Đông Cao | 149 | 576 | |||
III | Huyện Phú Vang | ||||
1 | Xã Vinh Thái | Hà Thượng | 82 | 395 | Hà Trữ Thượng (192 hộ, 907 khẩu) |
Hà Trữ A | 110 | 512 | |||
2 | Xã Phú Mậu | Thanh Tiên | 140 | 635 | Thanh Vinh (248 hộ, 1.034 khẩu) |
Thế Vinh | 108 | 399 | |||
3 | Xã Phú Thanh | Thanh Đàm | 71 | 335 | Hải Thanh (213 hộ, 1.160 khẩu) |
Hải Trình | 142 | 825 | |||
4 | Xã Vinh Phú | Triêm Ân | 56 | 287 | Tân Phú (155 hộ, 763 khẩu) |
Hà Bắc | 99 | 476 | |||
IV | Huyện Phú Lộc | ||||
1 | Lộc Bình | Tân Bình | 85 | 452 | Tân An Hải (206 hộ, 1.029 khẩu) |
An Bình | 48 | 241 | |||
Hải Bình | 73 | 336 | |||
2 | Xã Lộc Hòa | Thôn 1 | 57 | 242 | An Hà (109 hộ, 475 khẩu) |
Thôn 2 | 52 | 233 | |||
Thôn 3 | 39 | 181 | Bắc Khe Dài (77 hộ, 383 khẩu) | ||
Thôn 4 | 38 | 202 | |||
Thôn 5 | 105 | 474 | Nam Khe Dài (207 hộ, 890 khẩu) | ||
Thôn 6 | 102 | 416 | |||
Thôn 7 | 66 | 302 | La Phú (155 hộ, 645 khẩu) | ||
Thôn 8 | 89 | 343 | |||
Thôn 9 | 71 | 305 | Làng Đông (164 hộ, 746 khẩu) | ||
Thôn 10 | 93 | 441 | |||
3 | Lộc Bổn | Bến Ván 1 | 56 | 227 | Dương Lộc (118 hộ, 529 khẩu) |
Bến Ván 3 | 62 | 302 | |||
Bến Ván 2 | 70 | 332 | Hòa Lộc (142 hộ, 636 khẩu) | ||
Bến Ván 4 | 72 | 304 | |||
4 | Xã Lộc Trì | Trung Phước | 182 | 802 | Trung Phước Tượng (270 hộ, 1.117 khẩu) |
Phước Tượng | 88 | 315 | |||
5 | Xã Lộc Vĩnh | Cù Dù | 91 | 506 | Cảnh Dương (527 hộ, 2.470 khẩu) |
Cảnh Dương | 436 | 1.964 | |||
Phú Hải 1 | 230 | 927 | Phú Hải (313 hộ, 1.267 khẩu) | ||
Phú Hải 2 | 83 | 340 | |||
6 | Xã Xuân Lộc | Thôn 1 | 63 | 266 | Hưng An (115 hộ, 486 khẩu) |
Thôn 2 | 38 | 164 | |||
Thôn 3 | 14 | 56 | |||
Thôn 4 | 59 | 266 | Xuân Mỹ (145 hộ, 678 khẩu) | ||
Thôn 5 | 86 | 412 | |||
Thôn 6 | 86 | 370 | Phụng Sơn (106 hộ, 471 khẩu) | ||
Thôn 5 | 20 | 101 | |||
Thôn 3 | 135 | 599 | Hưng Lộc (135 hộ, 599 khẩu) | ||
7 | Xã Lộc An | Phước Trạch | 62 | 248 | Nam Trạch (369 hộ, 1.722 khẩu) |
Nam Phổ Hạ | 307 | 1.474 | |||
Nam Phổ Hạ | 285 | 1.226 | Nam Phổ Hạ (285 hộ, 1.226 khẩu) | ||
Phước Mỹ | 80 | 358 | Nam Phước (351 hộ, 1.651 khẩu) | ||
Nam Phổ Cần | 271 | 1.293 | |||
Tây A | 91 | 406 | Thôn Tây (209 hộ, 945 khẩu) | ||
Tây B | 118 | 539 | |||
V | Huyện Nam Đông | ||||
1 | Xã Hương Giang | Thuận Hòa | 41 | 152 | Thuận Lộc (94 hộ, 353 khẩu) |
Tây Lộc | 53 | 201 | |||
Phú Ninh | 54 | 227 | Phú Nhuận (119 hộ, 477 khẩu) | ||
Phú Trung | 65 | 250 | |||
2 | Xã Hương Sơn | La Hiar | 46 | 201 | Ta Rung (102 hộ, 449 khẩu) |
A Mứt | 41 | 172 | |||
Ka Chê | 45 | 178 | Pa Noong (81 hộ, 364 khẩu) | ||
A Lốt | 64 | 265 | Bha Bhar (82 hộ, 364 khẩu) | ||
Ba Dược | 35 | 135 | A2 (72 hộ, 293 khẩu) | ||
A Den | 54 | 232 |
| ||
Ka Dăng | 52 | 242 | |||
3 | Xã Thượng Lộ | Mụ Nằm | 35 | 139 | Ria Hố (75 hộ, 322 khẩu) |
La Hố | 40 | 183 | |||
VI | Huyện A Lưới | ||||
1 | Xã A Roàng | Ka Run | 40 | 196 | A Chi - Hương Sơn (86 hộ, 406 khẩu) |
Hương Sơn | 46 | 210 | |||
A Ka 2 | 68 | 306 | A Ka (110 hộ, 497 khẩu) | ||
A Ka 3 | 42 | 191 | |||
A Roàng 1 | 49 | 196 | A Roàng 1 (101 hộ, 403 khẩu) | ||
A Roàng 3 | 52 | 207 | |||
Ka Rôn | 58 | 260 | Ka Rôông - A Ho (93 hộ, 410 khẩu) | ||
A Ho | 35 | 150 | |||
A Min 1 | 63 | 266 | A Min - C9 (94 hộ, 392 khẩu) | ||
A Min 2 | 31 | 126 | |||
2 | Xã A Đớt | Ba Rít | 42 | 180 | PaRis-Ka Vin (99 hộ, 419 khẩu) |
Ka Vin | 57 | 239 | |||
Chi Lanh | 48 | 219 | Chi Lanh A Roh (113 hộ, 493 khẩu) | ||
A Roh | 65 | 274 | |||
3 | Xã Đông Sơn | Thôn Loa | 60 | 233 | Loah - Tavai (100 hộ, 406 khẩu) |
Thôn Ta Vai | 40 | 173 | |||
Thôn A Xam | 48 | 181 | Ka Vá (145 hộ, 600 khẩu) | ||
Thôn Rơ Môm | 97 | 419 | |||
Thôn Chai | 50 | 173 | Tru - Chaih (102 hộ, 418 khẩu) | ||
Thôn Tru | 52 | 245 | |||
4 | Xã Phú Vinh | Phú Thuận | 80 | 282 | Phú Xuân (145 hộ, 525 khẩu) |
Phú Xuân | 65 | 243 | |||
5 | Xã Hương Nguyên | Cha Đu | 36 | 156 | Chi Đu - Nghĩa (59 hộ, 251 khẩu) |
Thôn Nghĩa | 23 | 95 | |||
Mù Nú | 40 | 195 | Mu Nú - Ta Rá (92 hộ, 413 khẩu) | ||
Ta Rá | 52 | 218 | |||
6 | Xã Hồng Thượng | Hồng Hợp | 55 | 194 | Hợp Thượng (126 hộ, 461 khẩu) |
Hợp Thượng | 71 | 267 | |||
7 | Xã A Ngo | Thôn 1 (Ân Sao) | 55 | 217 | A Ngo (143 hộ, 580 khẩu) |
A Ngo | 88 | 363 | |||
Pơ Nghi 1 | 57 | 224 | Pơ Nghi 1 (137 hộ, 522 khẩu) | ||
Pơ Nghi 2 | 80 | 298 | |||
A Diên | 75 | 313 | Diên Mai (168 hộ, 715 khẩu) | ||
Quảng Mai | 93 | 402 | |||
Hợp Thành | 43 | 146 | Bình Sơn (159 hộ, 571 khẩu) | ||
Vân Trình | 116 | 425 | |||
Thôn 2 (Pơ Nghi) | 100 | 427 | Pâr Nghi (112 hộ, 464 khẩu) | ||
Khu vực bến xe | 12 | 37 | |||
8 | Xã Hồng Thái | A Đâng | 48 | 185 | A Đâng (94 hộ, 370 khẩu) |
Tu Vây | 46 | 185 | |||
9 | Xã Hồng Kim | Thôn 2 | 83 | 332 | A Tia 2 (179 hộ, 705 khẩu) |
Thôn 3 | 96 | 373 | |||
10 | Xã Hồng Bắc | A Sóc | 50 | 215 | Ra Lóoc - A Sốc (149 hộ, 649 khẩu) |
Lê Lộc 1 | 99 | 434 | |||
11 | Xã Bắc Sơn | Thôn 1 | 53 | 206 | A Đeeng Par Lieng 1 (141 hộ, 556 khẩu) |
Thôn 2 | 88 | 350 | |||
|
| Thôn 3 | 98 | 392 | A Đeeng Par Lieng 2 (158 hộ, 630 khẩu) |
Thôn 4 | 60 | 238 | |||
12 | Xã Hồng Thủy | Thôn Tru | 56 | 244 | Tru Pỉ (137 hộ, 587 khẩu) |
Thôn A Pỉ | 81 | 343 |
Phụ lục 3: Chia tách thôn có quy mô lớn để thành lập thôn mới
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)
STT | Đơn vị hành chính | Hiện trạng thôn (tên gọi, số hộ, số khẩu) | Sau khi chia tách để thành lập thôn mới | ||
Tên gọi | Số hộ | Số khẩu | |||
I | Thị xã Hương Thủy | ||||
1 | Xã Thủy Thanh | Thanh Thủy Chánh (925 hộ, 3.463 khẩu) | Thanh Thủy | 317 | 1.155 |
Thanh Toàn | 312 | 1.189 | |||
Thanh Tuyền | 296 | 1.119 | |||
Vân Thê Làng (897 hộ, 3.381 khẩu) | Vân Thê Thượng | 277 | 1.062 | ||
Vân Thê Trung | 313 | 1.217 | |||
Vân Thê Nam | 307 | 1.102 | |||
II | Huyện Phú Vang | ||||
1 | Xã Vinh An | An Bằng (907 hộ, 3.692 khẩu) | Bắc Thượng | 263 | 1.119 |
Trung Định Hải | 414 | 1.646 | |||
An Mỹ | 230 | 927 | |||
Hà Úc (1.141 hộ, 5.183 khẩu) | Hà Úc 1 | 286 | 1.342 | ||
Hà Úc 2 | 303 | 1464 | |||
Hà Úc 3 | 261 | 1.050 | |||
Hà Úc 4 | 291 | 1.327 | |||
2 | Xã Phú Thuận | Hòa Duân (1.092 hộ, 5.148 khẩu) | Tân An | 348 | 1.591 |
Trung An | 338 | 1.436 | |||
Xuân An | 406 | 2.121 | |||
An Dương (998 hộ, 4.232 khẩu) | An Dương 1 | 330 | 1.397 | ||
An Dương 2 | 331 | 1.408 | |||
An Dương 3 | 337 | 1.427 | |||
III | Huyện Phú Lộc | ||||
1 | Xã Lộc Bổn | Hòa Vang (1.110 hộ, 5.173 khẩu) | Hòa Vang 1 | 265 | 1.273 |
Hòa Vang 2 | 305 | 1.445 | |||
Hòa Vang 3 | 245 | 1.110 | |||
Hòa Vang 4 | 295 | 1.345 | |||
2 | Xã Vinh Hưng | Diêm Trường (686 hộ, 3.054 khẩu) | Diêm Trường 1 | 381 | 1.662 |
Diêm Trường 2 | 305 | 1.392 | |||
Phụng Chánh (726 hộ, 3.044 khẩu) | Phụng Chánh 1 | 388 | 1.710 | ||
Phụng Chánh 2 | 338 | 1.334 | |||
IV | Huyện Quảng Điền | ||||
1 | Xã Quảng An | An Xuân (1.336 hộ, 5.284 khẩu) | An Xuân Bắc | 307 | 1.288 |
An Xuân Tây | 499 | 1.936 | |||
An Xuân Đông | 530 | 2.060 | |||
2 | Xã Quảng Phước | Thủ Lễ Đông (916 hộ, 3.747 khẩu) | Thủ Lễ 2 | 477 | 1.924 |
Thủ Lễ 3 | 439 | 1.823 | |||
V | Huyện Phong Điền | ||||
1 | Xã Phong An | Thượng An (843 hộ, 3.661 khẩu) | Thượng An 1 | 467 | 2.087 |
Thượng An 2 | 376 | 1.574 |
Phụ lục 4: Thành lập tổ dân phố mới
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)
STT | Đơn vị hành chính | Tên tổ dân phố mới | DTTN (ha) | Số hộ gia đình | Số khẩu | Ghi chú |
I | Huyện Phú Vang | |||||
1 | Thị trấn Thuận An | Tân Cảng | 71,3 | 265 | 1.123 |
|
- 1 Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND về Đề án sắp xếp, sáp nhập, chia tách các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án sáp nhập, thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 07 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016
- 5 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập thôn 11, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 6 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
- 8 Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2012 về việc tăng cường chỉ đạo sáp nhập thôn, tổ dân phố do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10 Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn năm 2007
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Quyết định 15/2001/QĐ-UB về chia tách và thành lập thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 1 Quyết định 15/2001/QĐ-UB về chia tách và thành lập thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
- 3 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập thôn 11, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 5 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016
- 6 Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2012 về việc tăng cường chỉ đạo sáp nhập thôn, tổ dân phố do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án sáp nhập, thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8 Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 07 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND về Đề án sắp xếp, sáp nhập, chia tách các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương