HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 153/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 21 “Về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 21 “Về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu” tại Phụ lục số 01, 02, như sau:
Điều chỉnh tên “Thuế nhà đất” thành “Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp”.
(Phụ lục số 01, 02 đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 21 “Về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Đơn vị | Công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
| |||||
Môn bài | GTGT | TNDN | Tiêu thụ ĐB | Tài nguyên | Khác CTN | |||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
3 | Huyện Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
4 | Huyện Giá Rai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
5 | Huyện Đông Hải | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
6 | Huyện Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
7 | Huyện Hồng Dân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
TT | Đơn vị | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế sử dụng đất NN | Tiền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ | Tiền thuê đất | Phí lệ phí | Thu khác ngân sách | Thu khác tại xã | |
1 | Thành phố Bạc Liêu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
3 | Huyện Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
4 | Huyện Giá Rai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
5 | Huyện Đông Hải | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
6 | Huyện Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
7 | Huyện Hồng Dân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Đơn vị | Thuế Môn bài | Thuế GTGT TNDN | Thu khác CTN | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế sử dụng đất NN | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ | Phí lệ phí | Thu khác |
I | Thành phố Bạc Liêu | |||||||||
1 | Phường 1 | 100% | 7% | 30% | 50% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Phường 2 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Phường 3 | 10% | 3% | 3% | 40% | 100% | 70% | 100% | 100% | 100% |
4 | Phường 5 | 100% | 90% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Phường 7 | 70% | 10% | 10% | 50% | 100% | 70% | 100% | 100% | 100% |
6 | Phường 8 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Phường Nhà Mát | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Hiệp Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Vĩnh Trạch Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
II | Huyện Vĩnh Lợi | |||||||||
1 | Xã Châu Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Châu Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Châu Thới | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Hưng Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Hưng Hội | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
III | Huyện Hòa Bình | |||||||||
1 | Thị trấn Hòa Bình | 100% | 76% | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Hậu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Vĩnh Hậu A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Vĩnh Thịnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Vĩnh Mỹ A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Vĩnh Mỹ B | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Minh Diệu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
IV | Huyện Giá Rai | |||||||||
1 | Thị trấn Giá Rai | 70% | 50% | 50% | 70% | 70% | 70% | 100% | 100% | 100% |
2 | Thị trấn Hộ Phòng | 70% | 16% | 16% | 70% | 70% | 70% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Phong Thạnh Đông A | 100% | 60% | 60% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phong Thạnh Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Tân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Phong Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Phong Thạnh A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Tân phong | 100% | 70% | 70% | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Tân Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
V | Huyện Đông Hải | |||||||||
1 | Thị trấn Gành Hào | 70% | 10% | 70% | 70% | 70% | 70% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Long Điền | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Long Điền Đông A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Long Điền Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Điền Hải | 100% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Điền Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã An Phúc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã An Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã An Trạch A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Định Thành A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Xã Định Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
VI | Huyện Phước Long | |||||||||
1 | Thị trấn Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Thanh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Hưng Phú | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Thạnh Tây B | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Phú Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Phú Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
VII | Huyện Hồng Dân | |||||||||
1 | Thị trấn Ngan Dừa | 100% | 90% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Ninh Quới A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Ninh Quới | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Ninh Thạnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Lộc Ninh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Ninh Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Lộc A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Lộc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
- 1 Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 2 Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 1 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 06/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu
- 4 Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND ngày14/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Thông tư 153/2011/TT-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND ngày14/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 06/QĐ-UBND
- 4 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu