HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mức thu học phí đối với đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập
1. Hệ chính quy đào tạo trình độ cao đẳng:
a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 380.000 đồng/sinh viên/tháng.
b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 450.000 đồng/sinh viên/tháng.
c) Y dược: 540.000 đồng/sinh viên/tháng.
2. Hệ chính quy đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp:
a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 330.000 đồng/sinh viên/tháng.
b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 390.000 đồng/sinh viên/tháng.
c) Y dược: 470.000 đồng/sinh viên/tháng.
3. Hệ giáo dục thường xuyên: Mức thu bằng 150% so với hệ chính quy cùng nhóm ngành đào tạo
Điều 2. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
1. Hệ chính quy tại các phường thuộc thành phố Cà Mau và thị trấn thuộc các huyện:
a) Nhà trẻ: 60.000 đồng/học sinh/tháng;
b) Mẫu giáo 01 buổi: 60.000 đồng/học sinh/tháng;
c) Mẫu giáo 02 buổi: 80.000 đồng/học sinh/tháng;
d) Trung học cơ sở 01 buổi: 60.000 đồng/học sinh/tháng;
đ) Trung học cơ sở 02 buổi: 80.000 đồng/học sinh/tháng;
e) Trung học phổ thông: 70.000/đồng/học sinh/tháng.
2. Hệ chính quy tại các xã:
a) Nhà trẻ: 30.000 đồng/học sinh/tháng;
b) Mẫu giáo 01 buổi: 30.000 đồng/học sinh/tháng;
c) Mẫu giáo 02 buổi: 42.000 đồng/học sinh/tháng;
d) Trung học cơ sở 01 buổi: 30.000 đồng/học sinh/tháng;
đ) Trung học cơ sở 02 buổi: 42.000 đồng/học sinh/tháng;
e) Trung học phổ thông: 42.000/đồng/học sinh/tháng.
3. Hệ giáo dục thường xuyên (bổ túc văn hóa) bằng mức thu hệ chính quy cùng cấp học trên địa bàn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021, căn cứ tình hình thực tế của địa phương và chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng mức thu học phí phù hợp trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến để tổ chức thực hiện.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí trình độ trung cấp đối với Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 2 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2017 Khung Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 6 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Nghị quyết 189/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk năm học 2015 – 2016
- 8 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí trình độ trung cấp đối với Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 2 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2017 Khung Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 6 Nghị quyết 189/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk năm học 2015 – 2016