HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN THÚ Y CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
Xét Tờ trình số 5178/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 28 tháng 11năm 2017 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định số lượng nhân viên thú y tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương là 118 người (một trăm mười tám người).
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành, giao Ủy ban nhân dân tỉnh sắp xếp số nhân viên thú y ở từng xã, phường, thị trấn cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
BỐ TRÍ SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN THÚ Y CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Huyện, thị, TP | Số lượng nhân viên Thú y (người) |
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 14 |
1 | Phường Phú Cường | 1 |
2 | Phường Hiệp An | 1 |
3 | Phường Tân An | 1 |
4 | Phường Tương Bình Hiệp | 1 |
5 | Phường Chánh Mỹ | 1 |
6 | Phường Hiệp Thành | 1 |
7 | Phường Phú Thọ | 1 |
8 | Phường Chánh Nghĩa | 1 |
9 | Phường Phú Mỹ | 1 |
10 | Phường Định Hòa | 1 |
11 | Phường Phú Lợi | 1 |
12 | Phường Phú Tân | 1 |
13 | Phường Hòa Phú | 1 |
14 | Phường Phú Hòa | 1 |
II | Huyện Dầu Tiếng | 21 |
1 | Thị trấn Dầu Tiếng | 1 |
2 | Xã Minh Hòa | 2 |
3 | Xã Định An | 2 |
4 | Xã Định Thành | 2 |
5 | Xã Định Hiệp | 2 |
6 | Xã Long Hòa | 2 |
7 | Xã Long Tân | 2 |
8 | Xã Minh Tân | 2 |
9 | Xã Minh Thạnh | 2 |
10 | Xã Thanh An | 1 |
11 | Xã An Lập | 2 |
12 | Xã Thanh Tuyền | 1 |
III | Huyện Phú Giáo | 20 |
1 | Thị trấn Phước Vĩnh | 1 |
2 | Xã Vĩnh Hòa | 1 |
3 | Xã Tam Lập | 2 |
4 | Xã An Bình | 2 |
5 | Xã An Thái | 2 |
6 | Xã Phước Sang | 2 |
7 | Xã Tân Long | 2 |
8 | Xã An Long | 2 |
9 | Xã Phước Hòa | 2 |
10 | Xã An Linh | 2 |
11 | Xã Tân Hiệp | 2 |
IV | Thị xã Dĩ An | 7 |
1 | Phường Dĩ An | 1 |
2 | Phường Tân Đông Hiệp | 1 |
3 | Phường Bình Thắng | 1 |
4 | Phường An Bình | 1 |
5 | Phường Bình An | 1 |
6 | Phường Đông Hòa | 1 |
7 | Phường Tân Bình | 1 |
V | Thị xã Thuận An | 10 |
1 | Phường Lái Thiêu | 1 |
2 | Phường Hưng Định | 1 |
3 | Phường Thuận Giao | 1 |
4 | Phường An Phú | 1 |
5 | Phường An Thạnh | 1 |
6 | Phường Bình Nhâm | 1 |
7 | Phường Bình Chuẩn | 1 |
8 | Phường Bình Hòa | 1 |
9 | Phường Vĩnh Phú | 1 |
10 | Xã An Sơn | 1 |
VI | Huyện Bắc Tân Uyên | 14 |
1 | Xã Hiếu Liêm | 2 |
2 | Xã Tân Lập | 2 |
3 | Xã Bình Mỹ | 1 |
4 | Xã Tân Bình | 1 |
5 | Xã Đất Cuốc | 1 |
6 | Xã Tân Thành | 1 |
7 | Xã Thường Tân | 1 |
8 | Xã Tân Định | 2 |
9 | Xã Lạc An | 2 |
10 | Xã Tân Mỹ | 1 |
VII | Thị xã Tân Uyên | 13 |
1 | Phường Uyên Hưng | 1 |
2 | Phường Thái Hòa | 1 |
3 | Phường Thạnh Phước | 1 |
4 | Phường Tân Phước Khánh | 1 |
5 | Phường Khánh Bình | 1 |
6 | Phường Tân Hiệp | 1 |
7 | Xã Thạnh Hội | 1 |
8 | Xã Bạch Đằng | 1 |
9 | Xã Vĩnh Tân | 2 |
10 | Xã Hội Nghĩa | 1 |
11 | Xã Tân Vĩnh Hiệp | 1 |
12 | Xã Phú Chánh | 1 |
VIII | Huyện Bàu Bàng | 10 |
1 | Xã Trừ Văn Thố | 2 |
2 | Xã Cây Trường | 2 |
3 | Xã Long Nguyên | 2 |
4 | Xã Lai Hưng | 1 |
5 | Xã Lai Uyên | 1 |
6 | Xã Hưng Hòa | 1 |
7 | Xã Tân Hưng | 1 |
IX | Thị xã Bến Cát | 9 |
1 | Phường Mỹ Phước | 1 |
2 | Phường Chánh Phú Hòa | 1 |
3 | Phường Hòa Lợi | 1 |
4 | Phường Thới Hòa | 1 |
5 | Phường Tân Định | 1 |
6 | Xã An Tây | 1 |
7 | Xã An Điền | 2 |
8 | Xã Phú An | 1 |
| Tổng cộng: 48 xã, 41 phường, 2 thị trấn | 118 |
- 1 Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật thú y 2015
- 6 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về bố trí nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND quy định số lượng, chế độ đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai