HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2020/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
Xét Tờ trình số 6031/TTr-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức của tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
1. Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được triệu tập, trưng dụng thực hiện nhiệm vụ tuyển dụng công chức, viên chức và thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức.
2. Các tổ chức, đơn vị và cá nhân khác có liên quan.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Trường hợp một đối tượng đảm nhiệm nhiều nhiệm vụ trong cùng một thời điểm của kỳ thi thì được hưởng 01 mức bồi dưỡng cao nhất.
2. Thời gian được hưởng mức chi theo quy định tại Nghị quyết này là thời gian thực tế thực hiện nhiệm vụ theo quy định của cấp có thẩm quyền.
3. Trường hợp các đối tượng nêu tại
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
2. Nguồn thu phí dự tuyển được trích lại.
3. Các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc, phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2020. Khi Trung ương có quy định mới về nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức thì áp dụng theo các văn bản đó.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 02 tháng 11 năm 2020./.
Nơi nhận1: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ THI (XÉT) NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: 1000 đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa |
1 | Chi biên soạn nội dung tài liệu và hướng dẫn ôn tập | ||
| - Chi biên soạn nội dung tài liệu ôn tập | Môn | 1.000 |
- Chi hướng dẫn ôn tập | Người/buổi | 1.200 | |
2 | Chi bồi dưỡng Hội đồng thi | ||
| - Chủ tịch | Người/ngày | 280 |
- Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250 | |
- Ủy viên | Người/ngày | 225 | |
- Thư ký | Người/ngày | 225 | |
3 | Chi bồi dưỡng Ban Kiểm tra sát hạch, Ban coi thi (áp dụng đối với thi trắc nghiệm trên giấy, trên máy, thi viết) | ||
3.1 | Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện được cấp có thẩm quyền triệu tập, trưng dụng | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | |
- Thư ký, giám thị, giám khảo phỏng vấn | Người/ngày | 210 | |
- Công an, phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | |
3.2 | Đối với đối tượng khác, các nội dung mang tính chất thuê dịch vụ |
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 500 | |
- Thư ký, giám thị, giám khảo phỏng vấn | Người/ngày | 500 | |
4 | Chi bồi dưỡng Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển (áp dụng đối với kỳ xét tuyển công chức, viên chức) | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | |
- Thành viên | Người/ngày | 210 | |
5 | Chi bồi dưỡng Ban phách | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | |
- Thành viên | Người/ngày | 210 | |
- Công an, phục vụ | Người/ngày | 100 | |
6 | Chi bồi dưỡng Tổ giúp việc (đối với các kỳ thi tuyển công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức). | ||
| - Tổ trưởng | Người/ngày | 265 |
- Thành viên | Người/ngày | 210 | |
7 | Ra đề thi |
|
|
7.1 | Đối với đề thi trắc nghiệm |
|
|
| - Ra đề thi trắc nghiệm (bao gồm cả soạn thảo, thẩm định và biên tập) | Câu | 150 |
| - Định dạng đề trắc nghiệm trên máy | Người/ngày | 350 |
- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 230 | |
- Chuẩn bị dữ liệu, test dữ liệu (tạo ca, chia ca thi) trên máy | Người/ngày | 350 | |
- Chi cho kết nối, cài đặt tại phòng máy thi | Người/ngày | 350 | |
- Chi phí vận hành phần mềm trong quá trình thi | Người/ngày | 350 | |
7.2 | Đối với ra đề phỏng vấn (bao gồm cả soạn thảo, thẩm định và biên tập) | Câu | 170 |
7.3 | Đối với ra đề thi tự luận (áp dụng đối với các kỳ thi tuyển trong trường hợp hợp đồng đơn vị trung gian ra đề): Đề gồm 3 câu, có hướng dẫn chấm thi, đáp án và thang điểm chi tiết kèm theo | Đề | 5.000 |
7.4 | Chi bồi dưỡng Ban đề thi (đối với các kỳ thi tuyển, xét tuyển không hợp đồng đơn vị trung gian ra đề) | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | |
- Thành viên, thư ký | Người/ngày | 230 | |
- Công an, phục vụ | Người/ngày | 115 | |
8 | Chi bồi dưỡng Ban sao in đề thi | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
- Thành viên | Người/ngày | 210 | |
- Công an, phục vụ | Người/ngày | 210 | |
9 | Tổ chức chấm thi |
|
|
| - Chấm bài thi tự luận | Bài | 60 |
- Chấm bài thi trắc nghiệm | Bài | 3 | |
10 | Chi bồi dưỡng Ban Chấm thi, Ban chấm phúc khảo | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
- Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 250 | |
- Thư ký, giám khảo | Người/ngày | 210 | |
- Công an, phục vụ | Người/ngày | 115 | |
11 | Chi bồi dưỡng cho Ban Giám sát (Kể cả giám sát của Bộ, ngành Trung ương) | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | |
- Thành viên | Người/ngày | 210 | |
12 | Các nhiệm vụ khác có liên quan | ||
12.1 | Chi phí ăn, ở, đi lại cho thành viên Ban ra đề thi, Ban sao in đề thi, Ban làm phách trong những ngày cách ly đặc biệt; chi phí ăn, ở, đi lại cho thành viên thuộc các ban của Hội đồng thi, xét tuyển ở xa trong thời gian tổ chức thi, xét tuyển; cán bộ giám sát của các Bộ, ngành liên quan; cán bộ của đơn vị thuê ngoài đến tổ chức thi..... | Người/ngày | Theo quy định hiện hành của nhà nước về chế độ công tác phí |
12.2 | Chi thuê cơ sở vật chất, mua sắm vật dụng cần thiết phục vụ các kỳ thi tuyển, xét tuyển (thuê máy chủ, máy vi tính, máy photo, máy in, phòng thi, phòng máy tính, hội trường, camera giám sát, khoá sóng, xăng dầu; nước uống, văn phòng phẩm; in, phô tô tài liệu; phù hiệu; tuyên truyền; thẩm định hồ sơ thí sinh trúng tuyển) |
| Theo thực tế phát sinh, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và trong phạm vi dự toán được giao, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật hiện hành |
- 1 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành