HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2022/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 2599/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và huyện, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước, các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quy định cụ thể nội dung, mức chi
1. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp trung học phổ thông: Tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia (chi tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết).
2. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10; thi các lớp cuối cấp tiếng Khmer; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa (lớp 9, lớp 11); thi chọn học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; thi nghề phổ thông (chi tiết theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết).
3. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh tổ chức hàng năm, từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần và các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học; hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học; các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (theo chuyên đề); cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; hội thi Giải toán trên máy tính cầm tay (chi tiết theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết).
4. Đối với các kỳ thi, cuộc thi hội thi cấp huyện: Mức chi bằng 80% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này.
5. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp trường: Mức chi bằng 60% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 3 Điều này.
6. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại
1. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
2. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA; TẬP HUẤN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số TT | Tên kỳ thi | Nội dung chi | Mức chi /Tiền công (1.000đ) | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Tốt nghiệp trung học phổ thông | 1. Ban Chỉ đạo thi |
|
|
|
- Trưởng ban | 600 | Người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban Thường trực | 450 | Người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban | 450 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký | 300 | Người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ | 150 | Người/ngày |
| ||
2. Hội đồng thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng | 600 | Người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch | 450 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên | 300 | Người/ngày |
| ||
3. Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 400 | Người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 300 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong) | 200 | Người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | 150 | Người/ngày |
| ||
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | 200 | Người/ngày |
| ||
4. Ban Thư ký |
|
|
| ||
- Trưởng ban | 400 | Người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban | 300 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên | 200 | Người/ngày |
| ||
5. Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 400 | Người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 300 | Người/ngày |
| ||
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 300 | Người/ngày |
| ||
- Trưởng điểm thi | 300 | Người/ngày |
| ||
- Phó trưởng điểm thi | 200 | Người/ngày |
| ||
- Công an vòng trong (24/24) | 200 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám sát | 200 | Người/ngày |
| ||
- Công an, bảo vệ | 150 | Người/ngày |
| ||
6. Ban/Tổ làm phách |
|
|
| ||
- Trưởng ban/Tổ trưởng | 400 | Người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban/Tổ phó | 300 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) | 200 | Người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ, y tế (vòng trong); phục vụ và bảo vệ vòng ngoài | 150 | Người/ngày |
| ||
7. Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 400 | Người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 300 | Người/ngày |
| ||
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 300 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát | 200 | Người/ngày |
| ||
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo | 200 | Người/ngày |
| ||
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi | 200 | Người/ngày |
| ||
- Công an, phục vụ vòng trong (24/24) | 200 | Người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | 150 | Người/ngày |
| ||
8. Tiền công chấm thi: Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm |
|
|
| ||
- Bài thi tự luận (tối thiểu chấm 12 bài/ngày/người) | 200 | Người/ngày |
| ||
- Bài thi trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230 bài/ngày/người) | 200 | Người/ngày |
| ||
9. Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
| ||
- Trưởng đoàn thanh tra | 400 | Người/ngày |
| ||
- Thành viên đoàn thanh tra | 200 | Người/ngày |
| ||
2 | Thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa | 1. Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 400 | Người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 300 | Người/ngày |
| ||
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 300 | Người/ngày |
| ||
- Công an vòng trong (24/24) | 200 | Người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi | 200 | Người/ngày |
| ||
- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | 150 | Người/ngày |
| ||
2. Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
|
|
| ||
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | 150 | Người/ngày |
| ||
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | 225 | Tiết |
| ||
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | 225 | Tiết |
| ||
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | 94 | Tiết |
|
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TỈNH: THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10; THI CÁC LỚP CUỐI CẤP TIẾNG KHMER; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA (LỚP 9, LỚP 11): THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA; THI NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Nội dung chi | Mức chi/ Tiền công | Đơn vị tính (1.000đ) | Ghi chú |
1 | Hội đồng thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 400 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch | 300 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký | 250 | Người/ngày |
|
2 | Thành viên Ban Thư ký |
|
|
|
| - Trưởng ban | 360 | Người/ngày |
|
| - Phó Trưởng ban | 270 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên | 180 | Người/ngày |
|
3 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch/Phó ban | 270 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký,công an, bảo vệ, phục vụ vòng trong (24/24h) | 180 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | 150 | Người/ngày |
|
4 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | Người/ngày |
|
| - PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban | 270 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong) | 180 | Người/ngày |
|
| - Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | 150 | Người/ngày |
|
| - Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | 180 | Người/ngày |
|
5 | Thành viên Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 270 | Người/ngày |
|
| - Trưởng điểm | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó trưởng điểm | 180 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, kỹ thuật viên, công an vòng trong | 180 | Người/ngày |
|
| - Công an, bảo vệ vòng ngoài | 150 | Người/ngày |
|
6 | Thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
| - Trưởng ban/Tổ trưởng | 360 | Người/ngày |
|
| - Phó Trưởng ban/Tổ phó | 270 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, phục vụ, công an làm việc cách ly (vòng trong) | 180 | Người/ngày |
|
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | 150 | Người/ngày |
|
7 | Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi. |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 270 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên | 180 | Người/ngày |
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo | 180 | Người/ngày |
|
| - Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi | 180 | Người/ngày |
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi | 180 | Người/ngày |
|
| - Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | 150 | Người/ngày |
|
8 | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
| Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | 270 | Người/ngày |
|
| - Các thành viên | 180 | Người/ngày |
|
9 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | 180 | Đề theo phân môn |
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia | 180 | Đề theo phân môn |
|
10 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm |
|
|
|
| - Đề tự luận | 390 | Người/ngày |
|
| - Đề trắc nghiệm | 390 | Người/ngày |
|
| - Đề thi nói | 390 | Người/ngày |
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi vòng tỉnh | 650 | Người/ngày |
|
11 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
11.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | 270 | Người/ngày |
|
| - Thành viên | 180 | Người/ngày |
|
11.2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
| - Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | 35 | Câu |
|
| - Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | 30 | Câu |
|
| - Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | 25 | Câu |
|
| - Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | 18 | Câu |
|
| - Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | 5 | Câu |
|
11.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chủ trì | 270 | Người/ngày |
|
| - Thành viên | 180 | Người/ngày |
|
12 | Tiền công chấm thi: |
|
|
|
| - Bài thi tự luận, bài thi nói và bài thực hành thi HS giỏi (Tối thiểu 4 bài/ngày/người) | 180 | Người/ngày |
|
| - Tuyển sinh các lớp đầu cấp, ngữ văn Khmer (Tối thiểu 12 bài/ngày/người) | 180 | Người/ngày |
|
| - Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Tối thiểu 4 bài/ngày/người) | 180 | Người/ngày |
|
| - Chi chấm trắc nghiệm (Tối thiểu chấm 230 bài/ngày/người) | 180 | Người/ngày |
|
13 | Chi bồi dưỡng dạy học sinh giỏi vòng tỉnh | 125 | Tiết |
|
14 | Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | 360 | Người/ngày |
|
| - Thành viên đoàn thanh tra | 180 | Người/ngày |
|
15 | Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên ra đề, in sao đề và làm phách trong thời gian cách ly tập trung | Thực hiện theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
16 | Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho học sinh tập huấn trong đội tuyển tham dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Thực hiện theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH TỔ CHỨC HÀNG NĂM, TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN TỔ CHỨC 1 LẦN VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI THI DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Áp dụng đối với các hội thi, cuộc thi: Hội thi Giáo viên dạy giỏi; Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; Hội thi giải toán trên máy tính cầm tay; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (theo chuyên đề).
STT | Nội dung chi | Mức chi/ Tiền công các cuộc thi, hội thi từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần | Mức chi /Tiền công các cuộc thi, hội thi tổ chức hàng năm | Đơn vị tính (1.000đ) | Ghi chú |
1 | Ra đề thi |
|
|
|
|
1.1 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi | 225 | 203 | Người/ngày |
|
1.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 300 | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Các Phó Chủ tịch | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký | 150 | 135 | Người/ngày |
|
| - Phục vụ | 150 | 135 | Người/ngày |
|
2 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 300 | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | 150 | 135 | Người/ngày |
|
| - Bảo vệ, phục vụ | 150 | 135 | Người/ngày |
|
3 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
3.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
| - Giám khảo chấm bài thi | 150 | 135 | Người/ngày |
|
| - Giám khảo chấm thực hành | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Giám khảo chấm đồ dùng dạy học và sáng kiến kinh nghiệm... | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Chi cho việc thuê, mua vận chuyển dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu thực hành... |
|
| Theo thực tế phát sinh |
|
3.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | 225 | 203 | Người/ngày |
|
3.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 300 | 270 | Người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Các Phó Chủ tịch | 225 | 203 | Người/ngày |
|
| - Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên | 150 | 135 | Người/ngày |
|
| - Bảo vệ, phục vụ | 150 | 135 | Người/ngày |
|
4 | Chi khen thưởng |
|
|
|
|
4.1 | Cá nhân: |
|
|
|
|
| Giải nhất | 1.000 | 900 | Thí sinh |
|
| Giải nhì | 800 | 720 | Thí sinh |
|
| Giải ba | 600 | 540 | Thí sinh |
|
| Giải khuyến khích | 400 | 360 | Thí sinh |
|
4.2 | Tập thể |
|
|
|
|
| Giải nhất | 1.500 | 1.350 | Mỗi giải chỉ chọn 01 đơn vị |
|
| Giải nhì | 1.300 | 1.170 |
| |
| Giải ba | 1.100 | 990 |
| |
| Giải khuyến khích | 900 | 810 |
| |
5 | Các khoản chi khác theo thực tế |
|
| Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao | |
6 | Tiền xe, tiền ăn cho người tham dự |
|
| Căn cứ theo quy định và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị hiện hành | |
7 | Các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức |
|
|
|
|
| - Tiền ăn luyện tập chuẩn bị tham dự |
| 50 | Người/ngày |
|
| - Tiền nước uống trong thời gian tham dự |
| 40 | Người/ngày |
|
| - Tiền ăn (Tính từ ngày đi đến ngày về) |
| 150 | Người/ngày |
|
| - Tiền nghỉ đêm (Tính từ ngày đi đến ngày về) |
| 250 | Người/ngày |
|
| - Các khoản chi khác theo thực tế |
|
| Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao |