- 1 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 37/2022/TT-BTC sửa đổi Khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 37/2022/TT-BTC sửa đổi Khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 37/2022/TT-BTC sửa đổi Khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Ban hành định mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
VỀ LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các tổ chức cá nhân khác có liên quan trên địa bàn tỉnh.
b) Cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Các định mức xây dựng dự toán trong quy định này là định mức tối đa áp dụng đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.
4. Các nội dung khác liên quan đến lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Điều 2. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
I | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
1.1 | Chủ tịch hội đồng |
| 1.130 | 750 |
1.2 | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 750 | 500 |
1.3 | Thư ký khoa học |
| 230 | 150 |
1.4 | Thư ký hành chính |
| 230 | 150 |
1.5 | Đại biểu được mời tham dự |
| 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 380 | 250 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 530 | 350 |
3 | Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện | Nhiệm vụ |
|
|
3.1 | Chủ tịch hội đồng |
| 530 | 350 |
3.2 | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 380 | 250 |
II | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.350 | 900 |
1.2 | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên Hội đồng |
| 1.130 | 750 |
1.3 | Thư ký khoa học |
| 230 | 150 |
1.4 | Thư ký hành chính |
| 230 | 150 |
1.5 | Đại biểu được mời tham dự |
| 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 530 | 350 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 750 | 500 |
3 | Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng | Chuyên gia | 1.130 | 750 |
III | Chi hoạt động của tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 750 | 500 |
2 | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 530 | 350 |
3 | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 230 | 150 |
4 | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150 | 100 |
IV | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
1.1 | Chủ tịch hội đồng |
| 1.350 | 900 |
1.2 | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 1.130 | 750 |
1.3 | Thư ký khoa học |
| 230 | 150 |
1.4 | Thư ký hành chính |
| 230 | 150 |
1.5 | Đại biểu được mời tham dự |
| 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 530 | 350 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 750 | 500 |
3 | Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng | Chuyên gia | 1.130 | 750 |
V | Định mức xây dựng dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập | Chuyên gia |
|
|
1 | Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia độc lập |
| Không quá 5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng | Không quá 5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng |
2 | Chi công tác phí của các chuyên gia tư vấn độc lập được mời tham gia |
|
|
|
2.1 | Phụ cấp lưu trú |
| Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh | Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
2.2 | Chi thuê phòng nghỉ | |||
2.3 | Tiền phương tiện đi lại | |||
VI | Dự toán hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác theo quy định; chi hội đồng công tác kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Hội đồng |
|
|
1 | Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh giá |
| Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh | Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
2 | Dự toán chi tiền công cho Hội đồng |
| Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu | Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu |
3 | Dự toán chi thuê phương tiện đi lại cho đoàn kiểm tra đánh giá |
| Thanh toán theo hợp đồng, hóa đơn chi thực tế | Thanh toán theo hợp đồng, hóa đơn chi thực tế |
VII | Chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học phục vụ công tác quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội thảo |
|
|
1 | Người chủ trì hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | người/hội thảo | 1.500 | 1.000 |
2 | Thư ký hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | người/hội thảo | 380 | 250 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | báo cáo/hội thảo | 2.250 | 1.500 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | báo cáo/hội thảo | 1.130 | 750 |
5 | Thành viên tham gia hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | người/hội thảo | 230 | 150 |
Điều 3. Định mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
I | Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Định mức thù lao chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN (DMcn) | nghìn đồng/tháng | 30.000 | 20.000 |
2 | Các chức danh khác (Thư ký khoa học; Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ) | nghìn đồng/tháng | Dự toán thù lao tham gia nhiệm vụ thực hiện theo hướng dẫn Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Dự toán thù lao tham gia nhiệm vụ thực hiện theo hướng dẫn Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
II | Dự toán thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu (các trường hợp được thuê chuyên gia thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 7 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN) |
|
|
|
1 | Thuê chuyên gia trong nước |
| Lập dự toán chi thuê chuyên gia trong nước thực hiện theo mức lương quy định tại Thông tư số 02/2015/TT- BLĐTBXH (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN) | Lập dự toán chi thuê chuyên gia trong nước thực hiện theo mức lương quy định tại Thông tư số 02/2015/TT- BLĐTBXH (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN) |
2 | Thuê chuyên gia ngoài nước |
| Không quá 50% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Không quá 50% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
III | Dự toán chi mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu; chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định | Nhiệm vụ | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước (nếu có) | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước (nếu có) |
IV | Dự toán chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | Hội thảo |
|
|
1 | Người chủ trì hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
| 1.500 | 1.000 |
2 | Thư ký hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
| 380 | 250 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (không quá 05 báo cáo trình bày trực tiếp) |
| 2.250 | 1.500 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (không quá 03 báo cáo không trình bày trực tiếp) |
| 1.130 | 750 |
5 | Thành viên tham gia hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
| 230 | 150 |
V | Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu | Nhiệm vụ | Thông tư số 109/2016/TT-BTC và Thông tư số 37/2022/ TT-BTC | Thông tư số 109/2016/TT-BTC và Thông tư số 37/2022/ TT-BTC |
VI | Dự toán chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu | Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu |
VII | Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | 3,75% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (không quá 200 triệu đồng/nhiệm vụ) | 2,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (không quá 100 triệu đồng/nhiệm vụ) |
VIII | Các khoản chi khác liên quan đến triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) | Nhiệm vụ | Thực hiện dự toán theo thuyết minh hoặc theo các quy định hiện hành về chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước | Thực hiện dự toán theo thuyết minh hoặc theo các quy định hiện hành về chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước |
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng theo các quy định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ cho đến khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ. Trong quá trình thực hiện nếu các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.
- 1 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 37/2022/TT-BTC sửa đổi Khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành