Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: s 153/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; số 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 v giao bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022;

Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chun quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:

4.753.715,284 triệu đồng

Trong đó:

 

a) Thu nội địa:

4.054.746,368 triệu đồng

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

655.859,816 triệu đồng

c) Thu huy động, đóng góp:

43.109,100 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

13.868.712,409 triệu đồng

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

3.850.675,559 triệu đồng

b) Thu kết dư năm trước:

61.134,385 triệu đồng

c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

6.514.255,122 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:

3.347.866,387 triệu đồng

e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

94.780,956 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

13.508.916,473 triệu đồng

4. Vay ngân sách địa phương:

33.345,512 triệu đồng

5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

27.851,375 triệu đồng

(Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương từ nguồn vay lại:

27.851,375 triệu đồng)

6. Chênh lệch thu chi ngân sách

359.795,936 triệu đồng

a) Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh:

250.673,553 triệu đồng

- Các khoản theo dõi để nộp trả ngân sách trung ương:

243.035,387 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

7.638,166 triệu đồng

+ 50% bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

3.819.083 triệu đồng

+ 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau:

3.819.083 triệu đồng

b) Kết dư ngân sách cấp huyện:

99.893,771 triệu đồng

c) Kết dư ngân sách cấp xã:

9.228,612 triệu đồng

(Đính kèm các biu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2022, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2,00

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.848.056,00

13.868.712,409

4.020.656,41

141%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.131.110,00

3.850.675,559

719.565,56

123%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.575.240,00

2.199.834,749

624.594,75

140%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.555.870,00

1.650.840,810

94.970,81

106%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.586.946,00

6.514.255,122

-72.690,88

99%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.192.011,00

4.192.011,000

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.394.935,00

2.322.244,122

-72.690,88

97%

III

Nguồn dự toán đảm bảo CCTL chuyển sang

 

0,000

 

 

IV

Thu kết dư

 

61.134,385

61.134,38

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

130.000,00

3.347.866,387

3.217.866,39

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

94.780,956

94.780,96

 

B

TNG CHI NSĐP

10.000.856,00

13.508.916,473

3.508.060,47

135%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.485.025,00

7.435.505,187

-49.519,81

99%

1

Chi đầu tư phát triển

1.722.210,00

1.745.153,145

22.943,15

101%

2

Chi thường xuyên

5.395.470,00

5.686.987,872

291.517,87

105%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649,00

2.364,170

-4.284,83

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,000

0,00

 

5

Dự phòng ngân sách

175.344,00

0,000

-175.344,00

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

184.352,00

0,000

-184.352,00

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.394.935,00

1.153.616,408

-1.241.318,59

48%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

559.016,00

165.629,246

-393.386,75

 

2

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

1.740.020,00

898.810,089

-841.209,91

 

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

95.899,00

89.177,073

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0,00

4.794.232,256

4.794.232,26

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

120.896,00

0,000

-120.896,00

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

125.562,622

125.562,62

 

C

BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

152.800,00

359.795,936

206.995,94

235%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

25.900,00

27.851,375

1.951,38

108%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

25.900,00

27.851,375

1.951,38

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

0,000

0,00

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

178.700,00

33.345,512

-145.354,49

 

I

Vay để bù đắp bội chi

152.800,00

5.494,137

-147.305,86

 

II

Vay để trả nợ gốc

25.900,00

27.851,375

1.951,38

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0,00

133.647,986

133.647,99

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số:
100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

4.280.000

3.261.110

8.162.716,056

7.259.676,331

191%

223%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.150.000

3.131.110

4.753.715,284

3.850.675,559

115%

123%

I

Thu nội địa

3.500.000

3.131.110

4.054.746,368

3.807.566,460

116%

122%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

200.000

200.000

242.346,007

242.346,007

121%

121%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

159.000

159.000

166.409,693

166.409,693

105%

105%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

14.000

49.805,811

49.805,811

356%

356%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dch v trong nước

 

 

-

-

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

27.000

27.000

26.130,503

26.130,503

97%

97%

1.5

Thu tin thuê mặt đất, mặt nước, măt biển

 

0

-

-

 

 

1.6

Thu khác

 

0

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

35.000

35.000

52.480,273

52.480,273

150%

150%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20.000

20.000

32.463,870

32.463,870

162%

162%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.500

14.500

18.790,971

18.790,971

130%

130%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dch v trong nước

100

100

31,510

31,510

32%

32%

2.4

Thuế tài nguyên

400

400

1.193,922

1.193,922

298%

298%

2.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, măt biển

 

 

-

-

 

 

2.6

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

-

-

 

 

2.7

Thu khác

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

42.000

42.000

62.335,323

62.335,323

148%

148%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

19.480

19.480

22.472,969

22.472,969

115%

115%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.430

22.430

39.812,812

39.812,812

177%

177%

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dch v trong nước

 

 

-

-

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

90

90

49,542

49,542

55%

55%

3.5

Thu tin thuê mặt đất, mặt nước, mt biển

 

0

-

-

 

 

3.6

Thu khác

 

0

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

990.000

990.000

1.048.346,523

1.048.346,523

106%

106%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

773.000

773.000

734.128.294

734.128,294

95%

95%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.000

52.000

1 16.639,477

116.639,477

224%

224%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dich vu trong nước

110.000

110.000

140.034,291

140.034,291

127%

127%

4.4

Thuế tài nguyên

55.000

55.000

57.544,462

57.544,462

105%

105%

4.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mt biển

 

 

-

-

 

 

4.6

Thu khác

 

 

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

110.000

110.000

201.681,376

201.681,376

183%

183%

6

Thuế bảo vệ môi trường

544.500

261.360

267.853,606

128.569,736

49%

49%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

261.360

261.360

128.569,736

-

49%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khu

283.140

 

139.283.870

-

49%

 

7

Lệ phí trước bạ

180.000

180.000

278.194,148

278.194,148

155%

155%

8

Thu phí, lệ phí

70.000

53.900

78.921,767

58.212,970

113%

108%

-

Phí và lệ phí trung ương

16.100

 

20.708.796

-

129%

 

-

Phí và lệ phí tnh

31.270

31.270

28.914,257

28.914,257

92%

92%

-

Phí và lệ phí huyện

22.630

22.630

23.694,227

23.694,227

105%

105%

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.604,486

5.604,486

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

16,043

16,043

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiên

5.500

5.500

11.419,206

11.419,206

208%

208%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

166.040,680

166.040,680

593%

593%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.130.000

1.130.000

1.334.776,510

1.334.776,510

118%

118%

 

Trong đó, Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (hạch toán TM 1407)

 

 

-

-

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

0

5.799,569

5.799,569

#DIV/0!

#DIV/0!

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

38.686,627

38.686,627

97%

97%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

8.350

23.504.421

14.479,997

157%

173%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

9.500,00

2.850

12.892,034

3.867,610

136%

136%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

5.500,00

5.500

10.612,387

10.612,387

193%

193%

16

Thu khác ngân sách

95.000

32.000

218.737,870

140.575,051

230%

439%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

63.000

 

78.162,819

-

124%

 

 

Thu tiền phạt (không k phạt ATGT, phạt tại xã)

 

 

35.294,942

8.081,057

 

 

 

Thu phạt ATGT

 

 

47.994,313

3.386,190

 

 

 

Thu tịch thu (không kể tịch thu ti xã)

 

 

9.193,851

5.197,115

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chng lậu

 

 

-

-

 

 

 

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự tr

 

 

-

-

 

 

 

Thu bán, cho thuê tài sn

 

 

21.066,208

20.953,345

 

 

 

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

-

-

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

-

-

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

86.676,102

84.963,983

 

 

 

Thu khác còn lại (không k thu khác ti xã)

 

 

18.512,455

17.993,361

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

9.000

9.000

8.982,248

8.982,248

100%

100%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

6.000

6.000

14.624,169

14.624,169

244%

244%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

-

-

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khu

650.000

0

655.859,816

-

101%

 

1

Thuế xuất khẩu

18.000

 

82.404,737

-

458%

 

2

Thuế nhập khẩu

14.400

 

35.657,827

-

248%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.700

 

535,920

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

14.679,677

-

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhp khẩu

608.500

 

513.148,787

-

84%

 

6

Phí và lệ phí khác hi quan

2.400

 

-

-

 

 

7

Thu khác

 

0

9.432,867

-

 

 

IV

Thu viện trợ

 

0

-

-

 

 

V

Thu từ huy động, đóng góp

 

0

43.109,100

43.109,100

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

61.134,385

61.134,385

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN

130.000

130.000

3.347.866,387

3.347.866,387

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số:
100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NSĐP

10.000.856,00

13.508.916,473

135%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.485.025,00

7.435.505,187

99%

I

Chi đầu tư phát triển

1.722.210,00

1.745.153,145

101%

1

Chi đầu tư các dự án (1)

1.437.910,00

1.562.469,344

109%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

0,000

 

 

- Chi XDCB tập trung phân bổ

396.110,00

597.870,069

151%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.001.800,00

925.618,419

92%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000,00

38.980,856

97%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

152.800,00

0,000

 

3

Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay lại

 

33.345,512

 

3

Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)

40.000,00

20.524,182

51%

4

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)

4.000,00

8.000,000

200%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

3.000,00

0,000

0%

6

Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

64.500,00

103.468,000

 

7

Chi đầu tư khác

20.000,00

17.346,107

87%

II

Chi thường xuyên

5.395.470,00

5.686.987,872

105%

 

Trong đó:

 

0,000

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

478.714,00

1.610.439,532

336%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21.896,00

21.109,770

96%

 

- Chi sự nghiệp môi trường

75.934,00

99.282,180

131%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649,00

2.364,170

36%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,000

100%

V

Dự phòng ngân sách

175.344,00

0,000

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

184.352,00

0,000

 

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.394.935,00

1.153.616,409

48%

I

Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG

559.016,00

165.629,246

30%

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

174.262,00

23.769,542

14%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

168.440,00

94.834,310

56%

3

CTMTQG phát triển kinh tế vùng ĐBDTTS và MN

216.314,00

47.025,395

22%

II

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

1.740.020,00

898.810,089

52%

1

Vốn ngoài nước

692.020,00

278.781,346

40%

2

Vn trong nước

1.048.000,00

620.028,743

59%

III

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

95.899,00

89.177,073

93%

1

Vốn ngoài nước (2)

4.000,00

0,000

0%

2

Vốn trong nước

91.899,00

89.177,073

97%

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

120.896,00

0,000

0%

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.794.232,256

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

125.562,621

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số:
100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

8.919.281,00

10.595.588,719

-1.251.519,11

119%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.926.285,00

3.829.676,639

903.391,64

131%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.992.996,00

3.838.085,247

-2.154.910,75

64%

I

Chi đầu tư phát triển

1.243.785,00

879.584,121

-364.200,88

71%

1

Chi đầu tư các dự án

959.485,00

729.614,021

-229.870,98

76%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

152.800,00

0,000

-152.800,00

0%

3

Chi thực hiện các dự án vay lại

0,00

33.345,512

33.345,51

 

4

Chi thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

40.000,00

999,901

-39.000,10

2%

5

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)

4.000,00

8.000,000

4.000,00

200%

6

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

3.000,00

0,000

-3.000,00

0%

7

Bổ sung vốn cho các quỳ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

64.500,00

103.468,000

38.968,00

160%

8

Chi đầu tư khác

20.000,00

4.156,687

-15.843,31

21%

II

Chi thường xuyên

2.064.671,00

1.912.224,329

-152.446,67

93%

1

Chi các hoạt động kinh tế

360.813,00

260.243,505

-100.569,49

72%

2

Chi bảo vệ môi trường

20.174,00

37.044,488

16.870,49

184%

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

478.714,00

473.895,035

-4.818,97

99%

4

Chi y tế, dân số và gia đình

527.956,00

523.336,002

-4.620,00

99%

5

Chi khoa học và công nghệ

21.896,00

21.109,770

-786,23

96%

6

Chi văn hóa thông tin

70.848,00

63.314,920

-7.533,08

89%

7

Chi phát thanh, truyền hình

22.096,00

26.453,812

4.357,81

120%

8

Chi thể dục thể thao

3.296,00

7.313,402

4.017,40

222%

9

Chi bảo đảm xã hội

102.894,00

34.784,241

-68.109,76

34%

10

Chi hoạt động của Cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

335.927,00

368.334,521

32.407,52

110%

11

Chi quốc phòng

59.934,00

53.798,728

-6.135,27

90%

12

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12.813,00

14.476,888

1.663,89

113%

13

Chi thường xuyên khác

47.310,00

28.119,012

-19.190,99

59%

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649,00

2.364,170

-4.284,83

36%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,000

0,00

100%

V

Dự phòng ngân sách

97.604,00

0,000

-97.604,00

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

184.352,00

0,000

-184.352,00

0%

VII

Chi CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ

2.394.935,00

1.012.130,961

-1.382.804,04

42%

1

Bổ sung vn thực hiện chương trình MTQG

559.016,00

25.443,798

25.443,80

 

2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT

1.835.919,00

986.687,163

-849.231,84

54%

VIII

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

30.781,665

30.781,67

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.927.826,833

2.927.826,83

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số:
100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyn

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

10.000.856

5.992.996

4.007.860

13.508.916,47

6.765.912,08

6.743.004,39

135%

113%

168%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

7.485.025

3.598.061

3.886.964

7.435.505,19

2.795.172,62

4.640.332,57

99%

78%

119%

I

Chi đầu tư phát triển

1.722.210

1.243.785

478.425

1.745.153,15

879.584,12

865.569,02

101%

71%

181%

1

Chi đầu tư các dự án (1)

1.437.910

959.485

478.425

1.562.469,34

729.614,02

832.855,32

109%

76%

174%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

0,00

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

0

0

210.607,68

90.497,70

120.109,98

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

0

0

15.141,90

15.141,90

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

0

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

- Chi XDCB tập trung phân bổ

396.110

310.035

86.075

597.870,07

327.792,23

270.077,84

151%

106%

314%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.001.800

609.450

392.350

925.618,42

367.777,13

557.841,29

92%

60%

142%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

0

38.980,86

34.044,66

4.936,19

97%

85%

 

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

152.800

152.800

0

0,00

 

 

0%

0%

 

3

Chi thực hiện các dự án vay lại

0

 

 

33.345,51

33.345,51

 

 

 

 

4

Chi thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

40.000

40.000

0

20.524,18

999,90

19.524,28

51%

2%

 

5

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)

4.000

4.000

0

8.000,00

8.000,00

 

200%

200%

 

6

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

3.000

3.000

0

0,00

0,00

 

0%

0%

 

7

Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

64.500

64.500

 

103.468,00

103.468,00

 

160%

160%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh

56.500

56.500

 

82.844,00

82.844,00

 

 

 

 

 

- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

1.000

 

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

 

- Bổ sung nguồn vn ủy thác qua Ngân hàng CSXH tỉnh

7.000

7.000

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

 

- Bổ sung vốn điều lệ cho công ty NTHH MTV XSKT

 

 

 

9.624,00

9.624,00

 

 

 

 

8

Chi đầu tư khác

20.000

20.000

 

17.346,11

4.156,69

13.189,42

87%

21%

 

II

Chi thường xuyên

5.395.470

2.064.671

3.330.799

5.686.987,87

1.912.224,33

3.774.763,54

105%

93%

113%

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.464.553

478.714

1.985.839

1.610.439,53

473.895,03

1.136.544,50

65%

99%

57%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21.896

21.896

0

21.109,77

21.109,77

 

96%

96%

 

 

- Chi sự nghiệp môi trường

75.934

20.174

55.760

99.282,18

37.044,49

62.237,69

131%

184%

112%

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649

6.649

 

2.364,17

2.364,17

 

36%

36%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000,00

1.000,00

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

175.344

97.604

77.740

0,00

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi to nguồn, điều chỉnh tiền lương

184.352

184.352

 

0,00

 

 

0%

0%

 

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.394.935

2.394.935

0

1.153.616,41

1.012.130,96

141.485,45

48%

42%

 

I

Bổ sung vốn thực hiện chương trình MTQG

559.016

559.016

0

165.629,25

25.443,80

140.185,45

 

 

 

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

174.262

174.262

0

23.769,54

3.885,33

19.884,21

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

123.622

123.622

 

11.462,44

0,00

11.462,44

 

 

 

-

Chi sự nghiệp

50.640

50.640

 

12.307,10

3.885,33

8.421,77

 

 

 

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

168.440

168.440

0

94.834,31

6.232,28

88.602,03

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

141.240

141.240

 

72.543,81

0,00

72.543,81

 

 

 

-

Chi sự nghiệp

27.200

27.200

 

22.290,50

6.232,28

16.058,23

 

 

 

2

CTMTQG phát triển kinh tế vùng ĐBDTTS và MN

216.314

216.314

0

47.025,39

15.326,19

31.699,21

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

150.630

150.630

 

23.311,23

0,00

23.311,23

 

 

 

-

Chi sự nghiệp

65.684

65.684

 

23.714,16

15.326,19

8.387,97

 

 

 

II

Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)

1.740.020

1.740.020

0

898.810,09

898.810,09

0,00

52%

52%

 

1

Vốn ngoài nước

692.020

692.020

 

278.781,35

278.781,35

 

40%

40%

 

2

Vốn trong nước

1.048.000

1.048.000

 

620.028,74

620.028,74

0,00

59%

59%

 

III

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ

95.899

95.899

0

89.177,07

87.877,07

1.300,00

93%

92%

 

1

Vốn ngoài nước (2)

4.000

4.000

 

0,00

0,00

 

0%

0%

 

2

Vn trong nước

91.899

91.899

0

89.177,07

87.877,07

1.300,00

97%

96%

 

 

Vốn dự bị động viên

15.000

15.000

 

14.888,33

14.888,33

0,00

99%

99%

 

 

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

2.000

 

0,00

0,00

0,00

0%

0%

 

 

Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2)

26.000

26.000

 

25.980,77

24.680,77

1.300,00

100%

95%

 

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.899

48.899

 

48.307,97

48.307,97

0,00

99%

99%

 

C

CHI TỪ NGUỒN B SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

120.896

 

120.896

0,00

 

 

0%

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

4.794.232,26

2.927.826,83

1.866.405,42

 

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

125.562,62

30.781,67

94.780,96