HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 153/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; số 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 về giao bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022;
Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022 với các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: | 4.753.715,284 triệu đồng |
Trong đó: |
|
a) Thu nội địa: | 4.054.746,368 triệu đồng |
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: | 655.859,816 triệu đồng |
c) Thu huy động, đóng góp: | 43.109,100 triệu đồng |
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng: | 13.868.712,409 triệu đồng |
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: | 3.850.675,559 triệu đồng |
b) Thu kết dư năm trước: | 61.134,385 triệu đồng |
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 6.514.255,122 triệu đồng |
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: | 3.347.866,387 triệu đồng |
e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: | 94.780,956 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: | 13.508.916,473 triệu đồng |
4. Vay ngân sách địa phương: | 33.345,512 triệu đồng |
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương: | 27.851,375 triệu đồng |
(Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương từ nguồn vay lại: | 27.851,375 triệu đồng) |
6. Chênh lệch thu chi ngân sách | 359.795,936 triệu đồng |
a) Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh: | 250.673,553 triệu đồng |
- Các khoản theo dõi để nộp trả ngân sách trung ương: | 243.035,387 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: | 7.638,166 triệu đồng |
+ 50% bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 3.819.083 triệu đồng |
+ 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau: | 3.819.083 triệu đồng |
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: | 99.893,771 triệu đồng |
c) Kết dư ngân sách cấp xã: | 9.228,612 triệu đồng |
(Đính kèm các biểu chi tiết)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2022, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2,00 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.848.056,00 | 13.868.712,409 | 4.020.656,41 | 141% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.131.110,00 | 3.850.675,559 | 719.565,56 | 123% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.575.240,00 | 2.199.834,749 | 624.594,75 | 140% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.555.870,00 | 1.650.840,810 | 94.970,81 | 106% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.586.946,00 | 6.514.255,122 | -72.690,88 | 99% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.192.011,00 | 4.192.011,000 |
| 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.394.935,00 | 2.322.244,122 | -72.690,88 | 97% |
III | Nguồn dự toán đảm bảo CCTL chuyển sang |
| 0,000 |
|
|
IV | Thu kết dư |
| 61.134,385 | 61.134,38 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 130.000,00 | 3.347.866,387 | 3.217.866,39 |
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 94.780,956 | 94.780,96 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.000.856,00 | 13.508.916,473 | 3.508.060,47 | 135% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.485.025,00 | 7.435.505,187 | -49.519,81 | 99% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210,00 | 1.745.153,145 | 22.943,15 | 101% |
2 | Chi thường xuyên | 5.395.470,00 | 5.686.987,872 | 291.517,87 | 105% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649,00 | 2.364,170 | -4.284,83 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000,00 | 1.000,000 | 0,00 |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 175.344,00 | 0,000 | -175.344,00 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352,00 | 0,000 | -184.352,00 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.394.935,00 | 1.153.616,408 | -1.241.318,59 | 48% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 559.016,00 | 165.629,246 | -393.386,75 |
|
2 | Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) | 1.740.020,00 | 898.810,089 | -841.209,91 |
|
3 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ | 95.899,00 | 89.177,073 |
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0,00 | 4.794.232,256 | 4.794.232,26 |
|
IV | Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện | 120.896,00 | 0,000 | -120.896,00 |
|
V | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 125.562,622 | 125.562,62 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 152.800,00 | 359.795,936 | 206.995,94 | 235% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 25.900,00 | 27.851,375 | 1.951,38 | 108% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 25.900,00 | 27.851,375 | 1.951,38 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 0,000 | 0,00 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 178.700,00 | 33.345,512 | -145.354,49 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 152.800,00 | 5.494,137 | -147.305,86 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 25.900,00 | 27.851,375 | 1.951,38 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 0,00 | 133.647,986 | 133.647,99 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 4.280.000 | 3.261.110 | 8.162.716,056 | 7.259.676,331 | 191% | 223% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 4.150.000 | 3.131.110 | 4.753.715,284 | 3.850.675,559 | 115% | 123% |
I | Thu nội địa | 3.500.000 | 3.131.110 | 4.054.746,368 | 3.807.566,460 | 116% | 122% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 200.000 | 200.000 | 242.346,007 | 242.346,007 | 121% | 121% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 159.000 | 159.000 | 166.409,693 | 166.409,693 | 105% | 105% |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.000 | 14.000 | 49.805,811 | 49.805,811 | 356% | 356% |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - | - |
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 27.000 | 27.000 | 26.130,503 | 26.130,503 | 97% | 97% |
1.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, măt biển |
| 0 | - | - |
|
|
1.6 | Thu khác |
| 0 | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 35.000 | 35.000 | 52.480,273 | 52.480,273 | 150% | 150% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 20.000 | 20.000 | 32.463,870 | 32.463,870 | 162% | 162% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.500 | 14.500 | 18.790,971 | 18.790,971 | 130% | 130% |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 | 31,510 | 31,510 | 32% | 32% |
2.4 | Thuế tài nguyên | 400 | 400 | 1.193,922 | 1.193,922 | 298% | 298% |
2.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, măt biển |
|
| - | - |
|
|
2.6 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| - | - |
|
|
2.7 | Thu khác |
|
| - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 42.000 | 42.000 | 62.335,323 | 62.335,323 | 148% | 148% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 19.480 | 19.480 | 22.472,969 | 22.472,969 | 115% | 115% |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.430 | 22.430 | 39.812,812 | 39.812,812 | 177% | 177% |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - | - |
|
|
3.4 | Thuế tài nguyên | 90 | 90 | 49,542 | 49,542 | 55% | 55% |
3.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
| 0 | - | - |
|
|
3.6 | Thu khác |
| 0 | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 990.000 | 990.000 | 1.048.346,523 | 1.048.346,523 | 106% | 106% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 773.000 | 773.000 | 734.128.294 | 734.128,294 | 95% | 95% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.000 | 52.000 | 1 16.639,477 | 116.639,477 | 224% | 224% |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dich vu trong nước | 110.000 | 110.000 | 140.034,291 | 140.034,291 | 127% | 127% |
4.4 | Thuế tài nguyên | 55.000 | 55.000 | 57.544,462 | 57.544,462 | 105% | 105% |
4.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
| - | - |
|
|
4.6 | Thu khác |
|
| - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 110.000 | 110.000 | 201.681,376 | 201.681,376 | 183% | 183% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 544.500 | 261.360 | 267.853,606 | 128.569,736 | 49% | 49% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 261.360 | 261.360 | 128.569,736 | - | 49% |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 283.140 |
| 139.283.870 | - | 49% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 180.000 | 180.000 | 278.194,148 | 278.194,148 | 155% | 155% |
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 53.900 | 78.921,767 | 58.212,970 | 113% | 108% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 16.100 |
| 20.708.796 | - | 129% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 31.270 | 31.270 | 28.914,257 | 28.914,257 | 92% | 92% |
- | Phí và lệ phí huyện | 22.630 | 22.630 | 23.694,227 | 23.694,227 | 105% | 105% |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 5.604,486 | 5.604,486 |
|
| ||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 0 | 16,043 | 16,043 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiên | 5.500 | 5.500 | 11.419,206 | 11.419,206 | 208% | 208% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 28.000 | 28.000 | 166.040,680 | 166.040,680 | 593% | 593% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.130.000 | 1.130.000 | 1.334.776,510 | 1.334.776,510 | 118% | 118% |
| Trong đó, Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (hạch toán TM 1407) |
|
| - | - |
|
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| 0 | 5.799,569 | 5.799,569 | #DIV/0! | #DIV/0! |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | 38.686,627 | 38.686,627 | 97% | 97% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 8.350 | 23.504.421 | 14.479,997 | 157% | 173% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 9.500,00 | 2.850 | 12.892,034 | 3.867,610 | 136% | 136% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 5.500,00 | 5.500 | 10.612,387 | 10.612,387 | 193% | 193% |
16 | Thu khác ngân sách | 95.000 | 32.000 | 218.737,870 | 140.575,051 | 230% | 439% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 63.000 |
| 78.162,819 | - | 124% |
|
| Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) |
|
| 35.294,942 | 8.081,057 |
|
|
| Thu phạt ATGT |
|
| 47.994,313 | 3.386,190 |
|
|
| Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
| 9.193,851 | 5.197,115 |
|
|
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
| - | - |
|
|
| Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
| - | - |
|
|
| Thu bán, cho thuê tài sản |
|
| 21.066,208 | 20.953,345 |
|
|
| Thu thanh lý nhà làm việc |
|
| - | - |
|
|
| Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| - | - |
|
|
| Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 86.676,102 | 84.963,983 |
|
|
| Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
| 18.512,455 | 17.993,361 |
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 9.000 | 9.000 | 8.982,248 | 8.982,248 | 100% | 100% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) | 6.000 | 6.000 | 14.624,169 | 14.624,169 | 244% | 244% |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
| - | - |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
| - | - |
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
| - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 650.000 | 0 | 655.859,816 | - | 101% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 18.000 |
| 82.404,737 | - | 458% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 14.400 |
| 35.657,827 | - | 248% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6.700 |
| 535,920 | - |
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 14.679,677 | - |
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 608.500 |
| 513.148,787 | - | 84% |
|
6 | Phí và lệ phí khác hải quan | 2.400 |
| - | - |
|
|
7 | Thu khác |
| 0 | 9.432,867 | - |
|
|
IV | Thu viện trợ |
| 0 | - | - |
|
|
V | Thu từ huy động, đóng góp |
| 0 | 43.109,100 | 43.109,100 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
| 0 | - | - |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
| 0 | 61.134,385 | 61.134,385 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN | 130.000 | 130.000 | 3.347.866,387 | 3.347.866,387 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.000.856,00 | 13.508.916,473 | 135% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.485.025,00 | 7.435.505,187 | 99% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210,00 | 1.745.153,145 | 101% |
1 | Chi đầu tư các dự án (1) | 1.437.910,00 | 1.562.469,344 | 109% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
| 0,000 |
|
| - Chi XDCB tập trung phân bổ | 396.110,00 | 597.870,069 | 151% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.001.800,00 | 925.618,419 | 92% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000,00 | 38.980,856 | 97% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 152.800,00 | 0,000 |
|
3 | Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay lại |
| 33.345,512 |
|
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) | 40.000,00 | 20.524,182 | 51% |
4 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) | 4.000,00 | 8.000,000 | 200% |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 3.000,00 | 0,000 | 0% |
6 | Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 64.500,00 | 103.468,000 |
|
7 | Chi đầu tư khác | 20.000,00 | 17.346,107 | 87% |
II | Chi thường xuyên | 5.395.470,00 | 5.686.987,872 | 105% |
| Trong đó: |
| 0,000 |
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 478.714,00 | 1.610.439,532 | 336% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 21.896,00 | 21.109,770 | 96% |
| - Chi sự nghiệp môi trường | 75.934,00 | 99.282,180 | 131% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649,00 | 2.364,170 | 36% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000,00 | 1.000,000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 175.344,00 | 0,000 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352,00 | 0,000 |
|
B | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.394.935,00 | 1.153.616,409 | 48% |
I | Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG | 559.016,00 | 165.629,246 | 30% |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 174.262,00 | 23.769,542 | 14% |
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 168.440,00 | 94.834,310 | 56% |
3 | CTMTQG phát triển kinh tế vùng ĐBDTTS và MN | 216.314,00 | 47.025,395 | 22% |
II | Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) | 1.740.020,00 | 898.810,089 | 52% |
1 | Vốn ngoài nước | 692.020,00 | 278.781,346 | 40% |
2 | Vốn trong nước | 1.048.000,00 | 620.028,743 | 59% |
III | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ | 95.899,00 | 89.177,073 | 93% |
1 | Vốn ngoài nước (2) | 4.000,00 | 0,000 | 0% |
2 | Vốn trong nước | 91.899,00 | 89.177,073 | 97% |
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 120.896,00 | 0,000 | 0% |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4.794.232,256 |
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 125.562,621 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.919.281,00 | 10.595.588,719 | -1.251.519,11 | 119% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.926.285,00 | 3.829.676,639 | 903.391,64 | 131% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.992.996,00 | 3.838.085,247 | -2.154.910,75 | 64% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.243.785,00 | 879.584,121 | -364.200,88 | 71% |
1 | Chi đầu tư các dự án | 959.485,00 | 729.614,021 | -229.870,98 | 76% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 152.800,00 | 0,000 | -152.800,00 | 0% |
3 | Chi thực hiện các dự án vay lại | 0,00 | 33.345,512 | 33.345,51 |
|
4 | Chi thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 40.000,00 | 999,901 | -39.000,10 | 2% |
5 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) | 4.000,00 | 8.000,000 | 4.000,00 | 200% |
6 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 3.000,00 | 0,000 | -3.000,00 | 0% |
7 | Bổ sung vốn cho các quỳ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 64.500,00 | 103.468,000 | 38.968,00 | 160% |
8 | Chi đầu tư khác | 20.000,00 | 4.156,687 | -15.843,31 | 21% |
II | Chi thường xuyên | 2.064.671,00 | 1.912.224,329 | -152.446,67 | 93% |
1 | Chi các hoạt động kinh tế | 360.813,00 | 260.243,505 | -100.569,49 | 72% |
2 | Chi bảo vệ môi trường | 20.174,00 | 37.044,488 | 16.870,49 | 184% |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 478.714,00 | 473.895,035 | -4.818,97 | 99% |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 527.956,00 | 523.336,002 | -4.620,00 | 99% |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 21.896,00 | 21.109,770 | -786,23 | 96% |
6 | Chi văn hóa thông tin | 70.848,00 | 63.314,920 | -7.533,08 | 89% |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 22.096,00 | 26.453,812 | 4.357,81 | 120% |
8 | Chi thể dục thể thao | 3.296,00 | 7.313,402 | 4.017,40 | 222% |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 102.894,00 | 34.784,241 | -68.109,76 | 34% |
10 | Chi hoạt động của Cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | 335.927,00 | 368.334,521 | 32.407,52 | 110% |
11 | Chi quốc phòng | 59.934,00 | 53.798,728 | -6.135,27 | 90% |
12 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 12.813,00 | 14.476,888 | 1.663,89 | 113% |
13 | Chi thường xuyên khác | 47.310,00 | 28.119,012 | -19.190,99 | 59% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649,00 | 2.364,170 | -4.284,83 | 36% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000,00 | 1.000,000 | 0,00 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 97.604,00 | 0,000 | -97.604,00 | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352,00 | 0,000 | -184.352,00 | 0% |
VII | Chi CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ | 2.394.935,00 | 1.012.130,961 | -1.382.804,04 | 42% |
1 | Bổ sung vốn thực hiện chương trình MTQG | 559.016,00 | 25.443,798 | 25.443,80 |
|
2 | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT | 1.835.919,00 | 986.687,163 | -849.231,84 | 54% |
VIII | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 30.781,665 | 30.781,67 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.927.826,833 | 2.927.826,83 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.000.856 | 5.992.996 | 4.007.860 | 13.508.916,47 | 6.765.912,08 | 6.743.004,39 | 135% | 113% | 168% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.485.025 | 3.598.061 | 3.886.964 | 7.435.505,19 | 2.795.172,62 | 4.640.332,57 | 99% | 78% | 119% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210 | 1.243.785 | 478.425 | 1.745.153,15 | 879.584,12 | 865.569,02 | 101% | 71% | 181% |
1 | Chi đầu tư các dự án (1) | 1.437.910 | 959.485 | 478.425 | 1.562.469,34 | 729.614,02 | 832.855,32 | 109% | 76% | 174% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 0 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 210.607,68 | 90.497,70 | 120.109,98 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 15.141,90 | 15.141,90 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 0 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
| - Chi XDCB tập trung phân bổ | 396.110 | 310.035 | 86.075 | 597.870,07 | 327.792,23 | 270.077,84 | 151% | 106% | 314% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.001.800 | 609.450 | 392.350 | 925.618,42 | 367.777,13 | 557.841,29 | 92% | 60% | 142% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | 0 | 38.980,86 | 34.044,66 | 4.936,19 | 97% | 85% |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 152.800 | 152.800 | 0 | 0,00 |
|
| 0% | 0% |
|
3 | Chi thực hiện các dự án vay lại | 0 |
|
| 33.345,51 | 33.345,51 |
|
|
|
|
4 | Chi thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 40.000 | 40.000 | 0 | 20.524,18 | 999,90 | 19.524,28 | 51% | 2% |
|
5 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) | 4.000 | 4.000 | 0 | 8.000,00 | 8.000,00 |
| 200% | 200% |
|
6 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 | 0 | 0,00 | 0,00 |
| 0% | 0% |
|
7 | Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 64.500 | 64.500 |
| 103.468,00 | 103.468,00 |
| 160% | 160% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh | 56.500 | 56.500 |
| 82.844,00 | 82.844,00 |
|
|
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 | 1.000 |
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH tỉnh | 7.000 | 7.000 |
| 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| - Bổ sung vốn điều lệ cho công ty NTHH MTV XSKT |
|
|
| 9.624,00 | 9.624,00 |
|
|
|
|
8 | Chi đầu tư khác | 20.000 | 20.000 |
| 17.346,11 | 4.156,69 | 13.189,42 | 87% | 21% |
|
II | Chi thường xuyên | 5.395.470 | 2.064.671 | 3.330.799 | 5.686.987,87 | 1.912.224,33 | 3.774.763,54 | 105% | 93% | 113% |
| Trong đó: | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.464.553 | 478.714 | 1.985.839 | 1.610.439,53 | 473.895,03 | 1.136.544,50 | 65% | 99% | 57% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 21.896 | 21.896 | 0 | 21.109,77 | 21.109,77 |
| 96% | 96% |
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 75.934 | 20.174 | 55.760 | 99.282,18 | 37.044,49 | 62.237,69 | 131% | 184% | 112% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649 | 6.649 |
| 2.364,17 | 2.364,17 |
| 36% | 36% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000,00 | 1.000,00 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 175.344 | 97.604 | 77.740 | 0,00 |
|
| 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352 | 184.352 |
| 0,00 |
|
| 0% | 0% |
|
B | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.394.935 | 2.394.935 | 0 | 1.153.616,41 | 1.012.130,96 | 141.485,45 | 48% | 42% |
|
I | Bổ sung vốn thực hiện chương trình MTQG | 559.016 | 559.016 | 0 | 165.629,25 | 25.443,80 | 140.185,45 |
|
|
|
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 174.262 | 174.262 | 0 | 23.769,54 | 3.885,33 | 19.884,21 |
|
|
|
- | Chi đầu tư phát triển | 123.622 | 123.622 |
| 11.462,44 | 0,00 | 11.462,44 |
|
|
|
- | Chi sự nghiệp | 50.640 | 50.640 |
| 12.307,10 | 3.885,33 | 8.421,77 |
|
|
|
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 168.440 | 168.440 | 0 | 94.834,31 | 6.232,28 | 88.602,03 |
|
|
|
- | Chi đầu tư phát triển | 141.240 | 141.240 |
| 72.543,81 | 0,00 | 72.543,81 |
|
|
|
- | Chi sự nghiệp | 27.200 | 27.200 |
| 22.290,50 | 6.232,28 | 16.058,23 |
|
|
|
2 | CTMTQG phát triển kinh tế vùng ĐBDTTS và MN | 216.314 | 216.314 | 0 | 47.025,39 | 15.326,19 | 31.699,21 |
|
|
|
- | Chi đầu tư phát triển | 150.630 | 150.630 |
| 23.311,23 | 0,00 | 23.311,23 |
|
|
|
- | Chi sự nghiệp | 65.684 | 65.684 |
| 23.714,16 | 15.326,19 | 8.387,97 |
|
|
|
II | Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) | 1.740.020 | 1.740.020 | 0 | 898.810,09 | 898.810,09 | 0,00 | 52% | 52% |
|
1 | Vốn ngoài nước | 692.020 | 692.020 |
| 278.781,35 | 278.781,35 |
| 40% | 40% |
|
2 | Vốn trong nước | 1.048.000 | 1.048.000 |
| 620.028,74 | 620.028,74 | 0,00 | 59% | 59% |
|
III | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ | 95.899 | 95.899 | 0 | 89.177,07 | 87.877,07 | 1.300,00 | 93% | 92% |
|
1 | Vốn ngoài nước (2) | 4.000 | 4.000 |
| 0,00 | 0,00 |
| 0% | 0% |
|
2 | Vốn trong nước | 91.899 | 91.899 | 0 | 89.177,07 | 87.877,07 | 1.300,00 | 97% | 96% |
|
| Vốn dự bị động viên | 15.000 | 15.000 |
| 14.888,33 | 14.888,33 | 0,00 | 99% | 99% |
|
| Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2.000 | 2.000 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0% | 0% |
|
| Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2) | 26.000 | 26.000 |
| 25.980,77 | 24.680,77 | 1.300,00 | 100% | 95% |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.899 | 48.899 |
| 48.307,97 | 48.307,97 | 0,00 | 99% | 99% |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 120.896 |
| 120.896 | 0,00 |
|
| 0% |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 4.794.232,26 | 2.927.826,83 | 1.866.405,42 |
|
|
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 125.562,62 | 30.781,67 | 94.780,96 |
|
|
|