Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét Báo cáo số 266/BC-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3.901.000 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa

2.951.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

950.000 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng

9.323.446 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.765.900 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.427.546 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang

130.000 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương

9.376.646 triệu đồng

4. Bội chi ngân sách địa phương

53.200 triệu đồng

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương

80.400 triệu đồng

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương

53.200 triệu đồng

- Vay để trả nợ gốc

27.200 triệu đồng

6. Trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương

27.200 triệu đồng

- Từ nguồn vay trả nợ gốc

27.200 triệu đồng

(Chi tiết các biểu đính kèm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu số 25

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước TH năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9,447,499

13,917,313

9,323,446

-4,593,867

67%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3,139,000

2,468,618

2,765,900

297,282

112%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1,351,500

902,223

1,238,400

336,177

137%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,787,500

1,566,395

1,527,500

-38.895

98%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,212,499

6,262,499

6,427,546

165,047

103%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,966,551

3,966,551

4,552,078

585,527

115%

2

Bổ sung có mục tiêu

2,245,948

2,295,948

1,875,468

-420,480

82%

III

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách năm trước chuyển sang để tiếp tục thực hiện và cân đối dự toán năm sau

96,000

4,797,737

130,000

 

3%

IV

Các khoản thu đóng góp

 

10,000

 

-10,000

 

V

Thu kết dư ngân sách

 

356,487

 

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

21,972

 

-21,972

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9,520,199

13,143,795

9,376,646

-143,553

98%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7,105,288

7,505,979

7,601,606

496,318

107%

1

Chi đầu tư phát triển

1,394,012

1,544,080

1,389,512

-4,500

100%

2

Chi thường xuyên

5,443,502

5,957,155

6,028,147

584,645

111%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5,176

3,744

5,500

324

106%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

163,111

 

152,216

-10,895

93%

6

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương

98,487

 

25,231

-73,256

26%

II

Chi từ nguồn NSTW thực hiện các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

2,245,948

2,604,296

1,570,368

-675,580

70%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

749,151

306,812

731,188

-17,963

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,496,797

2,297,484

839,180

-657,617

56%

III

Chi chuyển nguồn

 

2,768,045

 

 

 

III

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tính cho ngân sách huyện

168,963

168,963

204,672

35,709

121%

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

96,511

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-)

72,700

-773,519

53,200

-19,500

73%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13,400

13,400

27,200

13,800

203%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13,400

13,400

27,200

13,800

203%

2

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

86,100

86,100

80,400

-5,700

93%

1

Vay để bù đắp bội chi

72,700

72,700

53,200

-19,500

73%

2

Vay để trả nợ gốc

13,400

13,400

27,200

13,800

203%

 

Biểu số 26

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW NĂM 2023

Dự toán ĐP năm 2023

Ước TH năm 2023

Dự toán TW năm 2024

Dự toán ĐP năm 2024

Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/ƯTH 2023

Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/DTTW 2024

Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/DTĐP 2023

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3,977,000

3,066,000

4,050,000

3,139,000

3,800,000

2,478,618

3,896,000

2,760,900

3,901,000

2,765,900

103%

112%

100%

100%

96%

88%

1

THU NỘI ĐỊA

3,327,000

3,066,000

3,400,000

3,139,000

2,690,000

2,468,618

2,946,000

2,760,900

2,951,000

2,765,900

110%

112%

100%

100%

87%

88%

 

Trong đó: - Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2,487,000

2,226,000

2,560,000

2,299,000

2,317,000

2,095,618

2,106,000

1,920,900

2,106,000

1,920,900

90.9%

91.7%

100%

100%

82%

84%

 

- Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

2,479,000

2,218,000

2,552,000

2,291,000

2,306,049

2,084,667

2,100,000

1,914,900

2,100,000

1,914,900

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

235,000

235,000

240,000

240,000

225,000

225,000

230,000

230,000

230,000

230,000

102%

102%

100%

100%

96%

96%

 

- Thuế giá trị gia tăng

185,000

185,000

190,000

190,000

172,500

172,500

185,000

185,000

185,000

185,000

107%

107%

100%

100%

97%

97%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25,000

25,000

25,000

25,000

18,214

18,214

25,000

25,000

25,000

25,000

137%

137%

100%

100%

100%

100%

 

- Thuế tài nguyên

25,000

25,000

25,000

25,000

34,286

34,286

20,000

20,000

20,000

20,000

58%

58%

100%

100%

80%

80%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

43,000

43,000

45,000

45,000

45,000

45,000

45,000

45,000

45,000

45,000

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

- Thuế giá trị gia tăng

28,000

28,000

30,000

30,000

22,500

22,500

22,300

22,300

22,300

22,300

99%

99%

100%

100%

74%

74%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14,500

14,500

14,500

14,500

19,250

19,250

21,000

21,000

21,000

21,000

109%

109%

100%

100%

145%

145%

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

100

100

100

2,250

2,250

100

100

100

100

4%

4%

100%

100%

100%

100%

 

- Thuế tài nguyên

400

400

400

400

1,000

1,000

1,600

1,600

1,600

1,600

160%

160%

100%

100%

400%

400%

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

52,000

52,000

55,000

55,000

42,000

42,000

45,000

45,000

45,000

45,000

107%

107%

100%

100%

82%

82%

 

- Thuế giá trị gia tăng

21,900

21,900

24,900

24,900

11,500

11,500

24,900

24,900

24,900

24,900

217%

217%

100%

100%

100%

100%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30,000

30,000

30,000

30,000

30,450

30,450

20,000

20,000

20,000

20,000

66%

66%

100%

100%

67%

67%

 

- Thuế tài nguyên

100

100

100

100

50

50

100

100

100

100

200%

200%

100%

100%

100%

100%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,000,000

1,000,000

1,048,000

1,048,000

1,089,000

1,089,000

1,019,000

1,019,000

1,019,000

1,019,000

94%

94%

100%

100%

97%

97%

 

- Thuế giá trị gia tăng

768,000

768,000

816,000

816,000

727,385

727,385

794,000

794,000

794,000

794,000

109%

109%

100%

100%

97%

97%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

60,000

60,000

60,000

60,000

140,281

140,281

60,000

60,000

60,000

60,000

43%

43%

100%

100%

100%

100%

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

112,000

112,000

112,000

112,000

161,064

161,064

105,000

105,000

105,000

105,000

65%

65%

100%

100%

94%

94%

 

- Thuế tài nguyên

60,000

60,000

60,000

60,000

60,269

60,269

60,000

60,000

60,000

60,000

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Thuế thu nhập cá nhân

215,000

215,000

215,000

215,000

144,000

144,000

155,000

155,000

155,000

155,000

108%

108%

100%

100%

72%

72%

6

Thuế bảo vệ môi trường

450,000

270,000

450,000

270,000

195,000

117,000

192,000

115,200

192,000

115,200

98%

98%

100%

100%

43%

43%

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước

180,000

 

180,000

 

78,000

 

76,800

 

76,800

 

98%

 

100%

 

43%

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

270,000

270,000

270,000

270,000

117,000

117,000

115,200

115,200

115,200

115,200

98%

98%

100%

100%

43%

43%

7

Lệ phí trước bạ

240,000

240,000

246,000

246,000

150,000

150,000

140,000

140,000

140,000

140,000

93%

93%

100%

100%

57%

57%

8

Thu phí, lệ phí

80,000

58,000

80,000

58,000

100,000

76,227

80,000

58,000

80,000

58,000

80%

76%

100%

100%

100%

100%

 

- Phí và lệ phí trung ương

22,000

 

22,000

 

23,773

 

22,000

 

22,000

 

93%

 

100%

 

100%

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

58,000

58,000

37,110

37,110

56,000

56,000

58,000

58,000

39,890

39,890

71%

71%

69%

69%

107%

107%

 

- Phí và lệ phí huyện, xã

20,890

20,890

20,227

20,227

18,110

18,110

90%

90%

 

 

87%

87%

 

Trong đó: - Phí BVMT đối với KTKS

 

 

 

 

10,018

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với nước thải

 

 

 

 

 

 

11,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí hạ tầng cửa khấu

 

 

 

 

 

 

26,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

933

933

500

500

500

500

54%

54%

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,000

5,000

6,000

6,000

13,500

13,500

6,000

6,000

6,000

6,000

44%

44%

100%

100%

100%

100%

11

Tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển

30,000

30,000

33,000

33,000

72,000

72,000

33,000

33,000

33,000

33,000

46%

46%

100%

100%

100%

100%

12

Thu tiền sử dụng đất

800,000

800,000

800,000

800,000

323,000

323,000

800,000

800,000

800,000

800,000

248%

248%

100%

100%

100%

100%

13

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

5,140

5,140

500

500

500

500

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40,000

40,000

40,000

40,000

50,000

50,000

40,000

40,000

45,000

45,000

90%

90%

113%

113%

113%

113%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

18,000

11,000

18,000

11,000

26,000

16,391

18,000

11,700

18,000

11,700

69%

71%

100%

100%

100%

106%

 

- Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp

10,000

3,000

10,000

3,000

13,727

4,118

9,000

2,700

9,000

2,700

66%

 

100%

100%

90%

90%

 

- Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp

8,000

8,000

8,000

8,000

12,273

12,273

9,000

9,000

9,000

9,000

73%

 

100%

100%

113%

113%

16

Thu khác ngân sách

105,000

53,000

110,000

58,000

190,312

80,312

130,000

50,000

130,000

50,000

68%

62%

100%

100%

118%

86%

 

- Thu khác ngân sách trung ương

52,000

 

52,000

 

110,000

 

80,000

 

80,000

 

73%

 

100%

 

154%

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

53,000

 

58,000

58,000

80,312

80,312

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

 

 

86%

 

 

Trong đó: - Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

2,000

2.000

 

 

 

 

 

 

17

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

6,000

6,000

6,000

6,000

8,164

8,164

6,000

6,000

6,000

6,000

73%

73%

100%

100%

100%

100%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

8,000

8,000

8,000

8,000

10,951

10,951

6,000

6,000

6,000

6,000

55%

55%

100%

100%

75%

75%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

650,000

 

650,000

 

1,100,000

 

950,000

 

950,000

 

 

 

100%

 

146%

 

1

Thuế giá trị gia tăng

540,000

 

540,000

 

 

 

771,600

 

771,600

 

 

 

100%

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

92,000

 

92,000

 

 

 

66,000

 

66,000

 

 

 

100%

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

7,000

 

7,000

 

 

 

42,200

 

42,200

 

 

 

100%

 

 

 

4

Thuế BVMT do cơ quan hải quan thực hiện

9,000

 

9,000

 

 

 

63,200

 

63,200

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7,000

 

7,000

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu đóng góp

 

 

 

 

10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 27

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9,520,199

9,376,646

-143,553

98%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7,105,288

7,601,606

496,318

107%

I

Chi đầu tư phát triển

1,394,012

1,389,512

-4,500

100%

1

Chi đầu tư các dự án

1,175,312

1,182,312

7,000

101%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

416,312

410,812

-5,500

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

719,000

726,500

7,500

101%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40,000

45,000

5,000

113%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

72,700

53,200

-19,500

 

3

Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

70,000

70,000

50,000

100%

4

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào

4,000

4,000

 

100%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh

3,000

3,000

 

100%

6

Bổ sung nguồn vốn các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tinh qua Ngân hàng CSXH

49,000

57,000

8,000.0

116%

 

- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh

40,000

40,000

 

100%

 

- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội (1)

9,000

17.000

8,000

189%

7

Chi đầu tư khác

20,000

20,000

 

100%

II

Chi thường xuyên

5,443,502

6,028,147

584,645

111%

 

Trono đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,516,176

2,911.898

395,722

116%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21,883

23,288

1,405

106%

 

- Chi sự nghiệp môi trường

66,870

79.200

12,330

118%

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

5,176

5,500

324

106%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

163,111

152,216

-10,895

93%

VI

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương ngân sách cấp tỉnh

98,487

25,231

-73,256

26%

B

CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH

2,245,948

1,570,368

-675,580

70%

I

Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia

749,151

731,188

-17,963

98%

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

228,492

238,947

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển

79,518

92,292

 

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

148,974

146.655

 

 

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

123,693

125,317

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển

95,860

97,870

 

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

27,833

27,447

 

 

3

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

396.966

366.924

 

 

 

- Chi đầu tư phát triển

192,739

178,503

 

 

 

- Chi sự nghiệp

204,227

188,421

 

 

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

1,496,797

839,180

-657,617

56%

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.392,616

675,680

-716,936

49%

 

Vốn ngoài nước

409,916

18,320

 

 

 

Vốn trong nước

982,700

657 360

 

 

2

Chi thực hiện các chính sách chế độ, nhiệm vụ

104,181

163,500

59,319

157%

 

- Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

 

35,100

 

 

 

- Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH

 

53,907

 

 

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1,500

1,000

-500

67%

 

- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2)

7,684

6,672

-1,012

87%

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

56,355

58,097

1,742

103%

 

- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

9,345

8,724

-621

 

 

- Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

15,200

 

-15,200

 

 

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

437

 

-437

 

 

- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

 

-160

 

 

- Vốn dự bị động viên

13,500

 

-13,500

0%

C

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ

168,963

204,672

 

 

Ghi chú:

(1) Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về Phát triển thanh niên tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2030: 02 tỷ đồng

(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.

 

Biểu số 28

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước TH năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

1

2

3

4

5

6=5-4

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG (DTTW)

3,066,000

2,478,618

2,760,900

282,282

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7,105,288

7,505,979

7,601,606

95,627

C

BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)

72,700

72,700

53,200

(19,500)

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

613,200

495,724

552,180

56,456

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

180,012

133,648

206,348

72,700

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

29%

27%

37%

10%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

180,012

133,648

206,348

72,700

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

13,400

13,400

27,200

13,800

1

Theo nguồn vốn vay

13,400

13,400

27,200

13,800

 

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

13,400

13,400

27,200

13,800

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

2

Theo nguồn trả nợ

13,400

13,400

27,200

13,800

 

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13,400

13,400

27,200

13,800

 

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

-

 

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

-

III

Tổng mức vay trong năm

86,100

86,100

80,400

(5,700)

1

Theo mục đích vay

86,100

86,100

80,400

(5,700)

 

Vay để bù đắp bội chi

72,700

72,700

53,200

(19,500)

 

Vay để trả nợ gốc

13,400

13,400

27,200

13.800

2

Theo nguồn vay

86,100

86,100

80,400

(5,700)

 

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

86,100

86,100

80,400

(5,700)

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

252,712

206,348

259,548

53,200

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

41%

42%

47%

5%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

252,712

206,348

259,548

53,200

3

Vốn khác

 

 

 

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

5,176

3,744

5,500

1,756