HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Báo cáo số 266/BC-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 3.901.000 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa | 2.951.000 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 950.000 triệu đồng |
2. Thu ngân sách địa phương hưởng | 9.323.446 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 2.765.900 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.427.546 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang | 130.000 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương | 9.376.646 triệu đồng |
4. Bội chi ngân sách địa phương | 53.200 triệu đồng |
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương | 80.400 triệu đồng |
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương | 53.200 triệu đồng |
- Vay để trả nợ gốc | 27.200 triệu đồng |
6. Trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương | 27.200 triệu đồng |
- Từ nguồn vay trả nợ gốc | 27.200 triệu đồng |
(Chi tiết các biểu đính kèm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9,447,499 | 13,917,313 | 9,323,446 | -4,593,867 | 67% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3,139,000 | 2,468,618 | 2,765,900 | 297,282 | 112% |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1,351,500 | 902,223 | 1,238,400 | 336,177 | 137% |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,787,500 | 1,566,395 | 1,527,500 | -38.895 | 98% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,212,499 | 6,262,499 | 6,427,546 | 165,047 | 103% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3,966,551 | 3,966,551 | 4,552,078 | 585,527 | 115% |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 2,245,948 | 2,295,948 | 1,875,468 | -420,480 | 82% |
III | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách năm trước chuyển sang để tiếp tục thực hiện và cân đối dự toán năm sau | 96,000 | 4,797,737 | 130,000 |
| 3% |
IV | Các khoản thu đóng góp |
| 10,000 |
| -10,000 |
|
V | Thu kết dư ngân sách |
| 356,487 |
|
|
|
VI | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 21,972 |
| -21,972 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9,520,199 | 13,143,795 | 9,376,646 | -143,553 | 98% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7,105,288 | 7,505,979 | 7,601,606 | 496,318 | 107% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,394,012 | 1,544,080 | 1,389,512 | -4,500 | 100% |
2 | Chi thường xuyên | 5,443,502 | 5,957,155 | 6,028,147 | 584,645 | 111% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5,176 | 3,744 | 5,500 | 324 | 106% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 163,111 |
| 152,216 | -10,895 | 93% |
6 | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương | 98,487 |
| 25,231 | -73,256 | 26% |
II | Chi từ nguồn NSTW thực hiện các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 2,245,948 | 2,604,296 | 1,570,368 | -675,580 | 70% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 749,151 | 306,812 | 731,188 | -17,963 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,496,797 | 2,297,484 | 839,180 | -657,617 | 56% |
III | Chi chuyển nguồn |
| 2,768,045 |
|
|
|
III | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tính cho ngân sách huyện | 168,963 | 168,963 | 204,672 | 35,709 | 121% |
IV | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 96,511 |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-) | 72,700 | -773,519 | 53,200 | -19,500 | 73% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 | 203% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 | 203% |
2 | Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 86,100 | 86,100 | 80,400 | -5,700 | 93% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 72,700 | 72,700 | 53,200 | -19,500 | 73% |
2 | Vay để trả nợ gốc | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 | 203% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW NĂM 2023 | Dự toán ĐP năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Dự toán TW năm 2024 | Dự toán ĐP năm 2024 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/ƯTH 2023 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/DTTW 2024 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/DTĐP 2023 | ||||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3,977,000 | 3,066,000 | 4,050,000 | 3,139,000 | 3,800,000 | 2,478,618 | 3,896,000 | 2,760,900 | 3,901,000 | 2,765,900 | 103% | 112% | 100% | 100% | 96% | 88% |
1 | THU NỘI ĐỊA | 3,327,000 | 3,066,000 | 3,400,000 | 3,139,000 | 2,690,000 | 2,468,618 | 2,946,000 | 2,760,900 | 2,951,000 | 2,765,900 | 110% | 112% | 100% | 100% | 87% | 88% |
| Trong đó: - Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 2,487,000 | 2,226,000 | 2,560,000 | 2,299,000 | 2,317,000 | 2,095,618 | 2,106,000 | 1,920,900 | 2,106,000 | 1,920,900 | 90.9% | 91.7% | 100% | 100% | 82% | 84% |
| - Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 2,479,000 | 2,218,000 | 2,552,000 | 2,291,000 | 2,306,049 | 2,084,667 | 2,100,000 | 1,914,900 | 2,100,000 | 1,914,900 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 235,000 | 235,000 | 240,000 | 240,000 | 225,000 | 225,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 230,000 | 102% | 102% | 100% | 100% | 96% | 96% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 185,000 | 185,000 | 190,000 | 190,000 | 172,500 | 172,500 | 185,000 | 185,000 | 185,000 | 185,000 | 107% | 107% | 100% | 100% | 97% | 97% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 18,214 | 18,214 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 137% | 137% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Thuế tài nguyên | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 34,286 | 34,286 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 58% | 58% | 100% | 100% | 80% | 80% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 43,000 | 43,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 28,000 | 28,000 | 30,000 | 30,000 | 22,500 | 22,500 | 22,300 | 22,300 | 22,300 | 22,300 | 99% | 99% | 100% | 100% | 74% | 74% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14,500 | 14,500 | 14,500 | 14,500 | 19,250 | 19,250 | 21,000 | 21,000 | 21,000 | 21,000 | 109% | 109% | 100% | 100% | 145% | 145% |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 | 100 | 100 | 2,250 | 2,250 | 100 | 100 | 100 | 100 | 4% | 4% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Thuế tài nguyên | 400 | 400 | 400 | 400 | 1,000 | 1,000 | 1,600 | 1,600 | 1,600 | 1,600 | 160% | 160% | 100% | 100% | 400% | 400% |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 52,000 | 52,000 | 55,000 | 55,000 | 42,000 | 42,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 107% | 107% | 100% | 100% | 82% | 82% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 21,900 | 21,900 | 24,900 | 24,900 | 11,500 | 11,500 | 24,900 | 24,900 | 24,900 | 24,900 | 217% | 217% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,450 | 30,450 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 66% | 66% | 100% | 100% | 67% | 67% |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 200% | 200% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,048,000 | 1,048,000 | 1,089,000 | 1,089,000 | 1,019,000 | 1,019,000 | 1,019,000 | 1,019,000 | 94% | 94% | 100% | 100% | 97% | 97% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 768,000 | 768,000 | 816,000 | 816,000 | 727,385 | 727,385 | 794,000 | 794,000 | 794,000 | 794,000 | 109% | 109% | 100% | 100% | 97% | 97% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 140,281 | 140,281 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 43% | 43% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 112,000 | 112,000 | 112,000 | 112,000 | 161,064 | 161,064 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 65% | 65% | 100% | 100% | 94% | 94% |
| - Thuế tài nguyên | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,269 | 60,269 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 215,000 | 215,000 | 215,000 | 215,000 | 144,000 | 144,000 | 155,000 | 155,000 | 155,000 | 155,000 | 108% | 108% | 100% | 100% | 72% | 72% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 450,000 | 270,000 | 450,000 | 270,000 | 195,000 | 117,000 | 192,000 | 115,200 | 192,000 | 115,200 | 98% | 98% | 100% | 100% | 43% | 43% |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước | 180,000 |
| 180,000 |
| 78,000 |
| 76,800 |
| 76,800 |
| 98% |
| 100% |
| 43% |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 270,000 | 270,000 | 270,000 | 270,000 | 117,000 | 117,000 | 115,200 | 115,200 | 115,200 | 115,200 | 98% | 98% | 100% | 100% | 43% | 43% |
7 | Lệ phí trước bạ | 240,000 | 240,000 | 246,000 | 246,000 | 150,000 | 150,000 | 140,000 | 140,000 | 140,000 | 140,000 | 93% | 93% | 100% | 100% | 57% | 57% |
8 | Thu phí, lệ phí | 80,000 | 58,000 | 80,000 | 58,000 | 100,000 | 76,227 | 80,000 | 58,000 | 80,000 | 58,000 | 80% | 76% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 22,000 |
| 22,000 |
| 23,773 |
| 22,000 |
| 22,000 |
| 93% |
| 100% |
| 100% |
|
| - Phí và lệ phí tỉnh | 58,000 | 58,000 | 37,110 | 37,110 | 56,000 | 56,000 | 58,000 | 58,000 | 39,890 | 39,890 | 71% | 71% | 69% | 69% | 107% | 107% |
| - Phí và lệ phí huyện, xã | 20,890 | 20,890 | 20,227 | 20,227 | 18,110 | 18,110 | 90% | 90% |
|
| 87% | 87% | ||||
| Trong đó: - Phí BVMT đối với KTKS |
|
|
|
| 10,018 |
| 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí BVMT đối với nước thải |
|
|
|
|
|
| 11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí hạ tầng cửa khấu |
|
|
|
|
|
| 26,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| 933 | 933 | 500 | 500 | 500 | 500 | 54% | 54% |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5,000 | 5,000 | 6,000 | 6,000 | 13,500 | 13,500 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 44% | 44% | 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển | 30,000 | 30,000 | 33,000 | 33,000 | 72,000 | 72,000 | 33,000 | 33,000 | 33,000 | 33,000 | 46% | 46% | 100% | 100% | 100% | 100% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 800,000 | 800,000 | 800,000 | 800,000 | 323,000 | 323,000 | 800,000 | 800,000 | 800,000 | 800,000 | 248% | 248% | 100% | 100% | 100% | 100% |
13 | Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu NN |
|
|
|
| 5,140 | 5,140 | 500 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 50,000 | 50,000 | 40,000 | 40,000 | 45,000 | 45,000 | 90% | 90% | 113% | 113% | 113% | 113% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 18,000 | 11,000 | 18,000 | 11,000 | 26,000 | 16,391 | 18,000 | 11,700 | 18,000 | 11,700 | 69% | 71% | 100% | 100% | 100% | 106% |
| - Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp | 10,000 | 3,000 | 10,000 | 3,000 | 13,727 | 4,118 | 9,000 | 2,700 | 9,000 | 2,700 | 66% |
| 100% | 100% | 90% | 90% |
| - Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 12,273 | 12,273 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 73% |
| 100% | 100% | 113% | 113% |
16 | Thu khác ngân sách | 105,000 | 53,000 | 110,000 | 58,000 | 190,312 | 80,312 | 130,000 | 50,000 | 130,000 | 50,000 | 68% | 62% | 100% | 100% | 118% | 86% |
| - Thu khác ngân sách trung ương | 52,000 |
| 52,000 |
| 110,000 |
| 80,000 |
| 80,000 |
| 73% |
| 100% |
| 154% |
|
| - Thu khác ngân sách địa phương | 53,000 |
| 58,000 | 58,000 | 80,312 | 80,312 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
|
| 86% |
|
| Trong đó: - Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 8,164 | 8,164 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 73% | 73% | 100% | 100% | 100% | 100% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 10,951 | 10,951 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 55% | 55% | 100% | 100% | 75% | 75% |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 650,000 |
| 650,000 |
| 1,100,000 |
| 950,000 |
| 950,000 |
|
|
| 100% |
| 146% |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng | 540,000 |
| 540,000 |
|
|
| 771,600 |
| 771,600 |
|
|
| 100% |
|
|
|
2 | Thuế xuất khẩu | 92,000 |
| 92,000 |
|
|
| 66,000 |
| 66,000 |
|
|
| 100% |
|
|
|
3 | Thuế nhập khẩu | 7,000 |
| 7,000 |
|
|
| 42,200 |
| 42,200 |
|
|
| 100% |
|
|
|
4 | Thuế BVMT do cơ quan hải quan thực hiện | 9,000 |
| 9,000 |
|
|
| 63,200 |
| 63,200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
| 7,000 |
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu đóng góp |
|
|
|
| 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9,520,199 | 9,376,646 | -143,553 | 98% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7,105,288 | 7,601,606 | 496,318 | 107% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,394,012 | 1,389,512 | -4,500 | 100% |
1 | Chi đầu tư các dự án | 1,175,312 | 1,182,312 | 7,000 | 101% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 416,312 | 410,812 | -5,500 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 719,000 | 726,500 | 7,500 | 101% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40,000 | 45,000 | 5,000 | 113% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 72,700 | 53,200 | -19,500 |
|
3 | Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 70,000 | 70,000 | 50,000 | 100% |
4 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4,000 | 4,000 |
| 100% |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh | 3,000 | 3,000 |
| 100% |
6 | Bổ sung nguồn vốn các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tinh qua Ngân hàng CSXH | 49,000 | 57,000 | 8,000.0 | 116% |
| - Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh | 40,000 | 40,000 |
| 100% |
| - Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội (1) | 9,000 | 17.000 | 8,000 | 189% |
7 | Chi đầu tư khác | 20,000 | 20,000 |
| 100% |
II | Chi thường xuyên | 5,443,502 | 6,028,147 | 584,645 | 111% |
| Trono đó: |
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2,516,176 | 2,911.898 | 395,722 | 116% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 21,883 | 23,288 | 1,405 | 106% |
| - Chi sự nghiệp môi trường | 66,870 | 79.200 | 12,330 | 118% |
III | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | 5,176 | 5,500 | 324 | 106% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 163,111 | 152,216 | -10,895 | 93% |
VI | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương ngân sách cấp tỉnh | 98,487 | 25,231 | -73,256 | 26% |
B | CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH | 2,245,948 | 1,570,368 | -675,580 | 70% |
I | Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia | 749,151 | 731,188 | -17,963 | 98% |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 228,492 | 238,947 |
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển | 79,518 | 92,292 |
|
|
| - Kinh phí sự nghiệp | 148,974 | 146.655 |
|
|
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 123,693 | 125,317 |
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển | 95,860 | 97,870 |
|
|
| - Kinh phí sự nghiệp | 27,833 | 27,447 |
|
|
3 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | 396.966 | 366.924 |
|
|
| - Chi đầu tư phát triển | 192,739 | 178,503 |
|
|
| - Chi sự nghiệp | 204,227 | 188,421 |
|
|
II | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu | 1,496,797 | 839,180 | -657,617 | 56% |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.392,616 | 675,680 | -716,936 | 49% |
| Vốn ngoài nước | 409,916 | 18,320 |
|
|
| Vốn trong nước | 982,700 | 657 360 |
|
|
2 | Chi thực hiện các chính sách chế độ, nhiệm vụ | 104,181 | 163,500 | 59,319 | 157% |
| - Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
| 35,100 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH |
| 53,907 |
|
|
| - Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1,500 | 1,000 | -500 | 67% |
| - Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2) | 7,684 | 6,672 | -1,012 | 87% |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 56,355 | 58,097 | 1,742 | 103% |
| - Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 9,345 | 8,724 | -621 |
|
| - Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 15,200 |
| -15,200 |
|
| - Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 437 |
| -437 |
|
| - Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 160 |
| -160 |
|
| - Vốn dự bị động viên | 13,500 |
| -13,500 | 0% |
C | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ | 168,963 | 204,672 |
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về Phát triển thanh niên tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2030: 02 tỷ đồng
(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-4 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG (DTTW) | 3,066,000 | 2,478,618 | 2,760,900 | 282,282 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7,105,288 | 7,505,979 | 7,601,606 | 95,627 |
C | BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA) | 72,700 | 72,700 | 53,200 | (19,500) |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 613,200 | 495,724 | 552,180 | 56,456 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 180,012 | 133,648 | 206,348 | 72,700 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 29% | 27% | 37% | 10% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 180,012 | 133,648 | 206,348 | 72,700 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| - |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 |
| Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 |
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| - |
2 | Theo nguồn trả nợ | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 |
| Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13,800 |
| Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
| - |
| Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 86,100 | 86,100 | 80,400 | (5,700) |
1 | Theo mục đích vay | 86,100 | 86,100 | 80,400 | (5,700) |
| Vay để bù đắp bội chi | 72,700 | 72,700 | 53,200 | (19,500) |
| Vay để trả nợ gốc | 13,400 | 13,400 | 27,200 | 13.800 |
2 | Theo nguồn vay | 86,100 | 86,100 | 80,400 | (5,700) |
| Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| - |
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 86,100 | 86,100 | 80,400 | (5,700) |
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 252,712 | 206,348 | 259,548 | 53,200 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 41% | 42% | 47% | 5% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 252,712 | 206,348 | 259,548 | 53,200 |
3 | Vốn khác |
|
|
|
|
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 5,176 | 3,744 | 5,500 | 1,756 |