Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/2015/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Qua xem xét Tờ trình số 1529/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 8.813.570.409.952 đồng

Trong đó: Thu ngân sách địa phương được hưởng: 8.493.845.773.533 đồng

2. Tổng chi ngân sách nhà nước: 8.268.160.074.197 đồng

3. Kết dư ngân sách: 225.685.699.336 đồng

Trong đó:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 44.549.157.575 đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 135.943.742.756 đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã: 45.192.799.005 đồng

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể hóa và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề gì phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./. 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban Th­ường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch n­ước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Ban Thư­ờng vụ Tỉnh uỷ;
- Th­ường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- L­ưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2013

DỰ TOÁN 2014

QUYẾT TOÁN 2014

So sánh (%)

TW

ĐP

DTTW

DT ĐP

2013

A

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN

7.033.310.008.989

6.025.289.000.000

6.600.289.000.000

8.813.570.409.952

146,28

133,53

125,31

 

Trong đó: ĐP được hưởng

8.617.020.319.679

5.638.889.000.000

6.224.689.000.000

8.493.845.773.533

150,63

136,45

98,57

I

Thu tại địa bàn

1.741.936.391.885

1.705.000.000.000

2.200.000.000.000

2.418.016.558.056

141,82

109,91

138,81

1

Thu nội địa

1.466.668.892.422

1.345.000.000.000

1.840.000.000.000

2.147.480.908.181

159,66

116,71

146,42

1.1

Thu cân đối ngân sách địa phương

1.347.879.805.935

1.345.000.000.000

1.472.700.000.000

1.959.603.001.249

145,70

133,06

145,38

1.1.1

Thu từ DNNN TW

130.978.942.635

132.000.000.000

132.000.000.000

134.886.207.605

102,19

102,19

102,98

1.1.2

Thu DNNN ĐP

131.723.100.540

160.000.000.000

160.000.000.000

148.222.315.616

92,64

92,64

112,53

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

25.736.048.015

10.000.000.000

10.000.000.000

18.963.369.051

189,63

189,63

73,68

1.1.4

Thu ngoài QD

270.181.980.863

440.000.000.000

455.000.000.000

498.955.898.016

113,40

109,66

184,67

1.1.5

Thuế SD đất phi NN

4.764.259.308

7.000.000.000

7.000.000.000

7.116.315.312

101,66

101,66

149,37

1.1.6

Thu thuế trước bạ

75.470.873.240

90.000.000.000

90.000.000.000

108.452.574.162

120,50

120,50

143,70

1.1.7

Thuế chuyển quyền SD đất

26.304.000

0

0

 

 

 

 

1.1.8

Thu tiền thuê đất

29.481.848.812

36.000.000.000

40.000.000.000

43.752.989.640

121,54

109,38

148,41

1.1.9

Tiền bán nhà thuộc SHNN

1.373.624.000

0

0

498.909.406

 

 

36,32

1.1.10

Thuế thu nhập ĐV người có thu nhập cao

37.489.458.382

33.000.000.000

33.000.000.000

37.570.488.434

113,85

113,85

100,22

1.1.11

Phí và lệ phí

57.240.516.923

35.000.000.000

35.000.000.000

141.303.867.178

403,73

403,73

246,86

 

- Trung ương

34.347.670.042

15.600.000.000

15.600.000.000

20.739.054.209

132,94

132,94

60,38

 

- Tỉnh, huyện

13.908.469.459

19.400.000.000

19.400.000.000

102.001.419.239

525,78

525,78

733,38

 

- Xã phường

8.984.377.422

0

0

18.563.393.730

 

 

206,62

1.1.12

Thu tiền cấp đất

461.682.677.872

300.000.000.000

400.000.000.000

599.652.934.660

199,88

149,91

129,88

1.1.13

Phí xăng dầu (phí bảo vệ MT)

44.973.671.000

43.000.000.000

48.000.000.000

87.297.918.530

203,02

181,87

194,11

1.1.14

Thu khác (gồm cả các khoản chi tại xã)

76.756.500.345

59.000.000.000

62.700.000.000

132.929.213.639

225,30

212,01

173,18

1.2

Các khoản thu được để lại chi QL qua NS

118.789.086.487

0

367.300.000.000

187.877.906.932

 

51,15

158,16

1.2.1

Thu học phí

41.767.072.766

0

19.140.000.000

38.727.247.845

 

 

92,72

1.2.2

Thu viện trợ

2.014.133.583

0

0

3.023.742.451

 

 

150,13

1.2.3

Thu các khoản huy động đóng góp

54.448.595.347

0

145.451.000.000

116.227.216.747

 

 

213,46

1.2.4

Thu từ xổ số kiến thiết

20.559.284.791

0

24.840.000.000

29.899.699.889

 

 

145,43

2

Thu từ XNK

275.267.499.463

360.000.000.000

360.000.000.000

270.535.649.875

75,15

75,15

98,28

II

Bổ sung từ NS cấp trên

4.936.510.358.747

4.320.289.000.000

4.320.289.000.000

4.944.117.286.621

114,44

114,44

100,15

1

Bổ sung cân đối

1.900.788.000.000

1.900.788.000.000

1.900.788.000.000

1.900.788.000.000

100,00

100,00

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu

3.035.722.358.747

2.419.501.000.000

2.419.501.000.000

3.043.329.286.621

125,78

125,78

100,25

3

Bổ sung làm lương

 

 

 

 

 

 

 

4

Bổ sung theo chương trình dự án

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu huy động đầu tư theo quy định của Khoản 3 Điều 8

188.000.000.000

0

80.000.000.000

110.000.000.000

 

137,50

58,51

IV

Thu kết dư

159.649.991.671

0

0

179.067.934.429

 

 

112,16

V

Thu chuyển nguồn

 

0

0

1.123.055.211.680

 

 

 

VI

Tăng thu làm lương

 

 

 

 

 

 

 

VII

Thu trái phiếu

 

 

 

700.000

 

 

 

VIII

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

7.213.266.686

 

0

39.312.719.166

 

 

545,01

B

PHẦN CHI

371.111.341.896

 

 

225.685.699.336

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

8.245.908.977.783

5.551.109.000.000

6.224.689.000.000

8.268.160.074.197

148,95

132,83

100,27

I

Chi theo cân đối ngân sách

8.140.281.472.015

5.551.109.000.000

5.777.389.000.000

8.050.932.968.452

145,03

139,35

98,90

1

Chi đầu tư phát triển

2.616.406.301.809

1.239.410.000.000

1.351.410.000.000

2.119.259.196.341

170,99

156,82

81,00

1.1

Chi xây dựng cơ bản

2.615.306.301.809

1.238.310.000.000

1.350.310.000.000

2.118.159.196.341

171,05

156,86

80,99

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.100.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

 

100,00

100,00

2

Chi trả nợ vốn và lãi tiền vay

35.634.500.000

0

0

70.165.000.000

 

 

196,90

3

Chi thường xuyên

3.974.611.804.770

4.310.699.000.000

4.337.199.000.000

4.896.132.813.206

113,58

112,89

123,19

3.1

Chi trợ giá

37.798.598.400

0

14.704.000.000

62.693.582.424

 

426,37

165,86

3.2

Chi SN kinh tế

270.710.496.476

0

554.785.000.000

601.021.666.840

 

108,33

222,02

3.3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.697.268.237.481

1.935.378.000.000

1.960.525.000.000

1.958.080.655.121

101,17

99,88

115,37

3.4

Chi SN y tế

292.879.763.291

0

316.145.000.000

306.357.261.813

 

96,90

104,60

3.5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

43.181.976.842

0

41.493.000.000

74.747.448.286

 

180,14

173,10

3.6

Chị sự nghiệp khoa học

17.569.298.600

16.762.000.000

23.191.000.000

20.809.459.900

 

89,73

118,44

3.7

Chi SN phát thanh - T. hình

25.616.077.481

0

19.188.000.000

34.507.165.804

 

179,84

134,71

3.8

Chi đảm bảo XH

356.884.697.608

0

204.445.000.000

390.627.654.742

 

191,07

109,45

3.9

Chi QL hành chính

888.480.453.736

0

966.956.000.000

1.147.201.770.840

 

118,64

129,12

3.10

Chi ANQP địa phương

120.299.427.831

0

97.736.000.000

136.911.698.486

 

140,08

113,81

3.11

Chi khác

161.994.951.993

0

69.848.000.000

70.537.691.199

 

100,99

43,54

3.12

Chi hoạt động môi trường

61.927.825.031

50.690.000.000

68.183.000.000

92.636.757.751

182,75

135,86

149,59

4

Chi từ dự bị phí

 

 

87.780.000.000

0

 

 

 

5

Chi lập quỹ DTTC

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

100,00

100,00

100,00

6

Kinh phí làm lương

 

0

0

 

 

 

 

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.512.628.865.436

0

0

964.375.958.905

 

 

63,75

II

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

98.414.239.082

0

367.300.000.000

177.914.386.579

 

48,44

180,78

1

Chi từ nguồn học phí

41.767.072.766

0

0

38.727.247.845

 

 

92,72

2

Chi từ nguồn thu viện trợ

2.014.133.583

0

0

3.023.742.451

 

 

150,13

3

Chi từ nguồn huy động đóng góp

46.633.032.733

0

0

111.730.756.996

 

 

239,60

4

Chi từ nguồn thu XSKT

8.000.000.000

0

0

24.432.639.287

 

 

305,41

III

Chi tiền vay

 

0

80.000.000.000

0

 

0,00

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

7.213.266.686

0

0

39.312.719.166

 

 

545,01