HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ về chương trình hành động thực hiện Chỉ thị số 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 541/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 130,7 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 120 công trình, dự án (Biểu chi tiết số 01 kèm theo).
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 63,75 ha, trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 37,73 ha; đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 1 vụ) 25,02 ha, đất trồng lúa nương 1,0 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ 66,78 ha, trong đó: Đất có rừng 16,75 ha; đất chưa có rừng 50,03 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng 0,17 ha.
2. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển đổi mục đích sử dụng 57,37 ha đất trồng lúa (2,0 ha đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 1 vụ); 55,37 ha đất trồng lúa nương) và 26,28 ha đất rừng phòng hộ (đất có rừng) để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho ý kiến trước khi thực hiện (Biểu chi tiết số 02 kèm theo).
3. Thông qua danh mục 19 dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Biểu chi tiết số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) | Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất | Văn bản đầu tư của dự án | Giai đoạn ghi vốn | |||||||||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Số văn bản | Nguồn vốn | Số vốn (triệu đồng) | ||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||||
| Tổng diện tích (m2) | Dự án | 2.833.823,2 | 377.259,4 | 250.227,2 | 10.000,0 | 167.506,0 | 500.300,0 | 1.661,5 | 1.526.869,2 |
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích (ha) | 120 | 283,38 | 37,73 | 25,02 | 1,00 | 16,75 | 50,03 | 0,17 | 152,69 |
|
|
|
|
|
I | HUYỆN SÔNG MÃ | 20 | 186.364,4 | 49.291,0 | 97.546,4 | - | - | 500,0 | - | 39.027,0 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai | Xã Mường Sai, huyện Sông Mã | 639,0 | 639,0 |
|
|
|
|
|
| DSH | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp | 750 | 2019-2020 |
2 | Nhà văn hóa bản Nong Ke xã Huổi Một | Bản Nong Ke, xã Huổi Một | 500,0 |
|
|
|
| 500,0 |
|
| DSH | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp | 750 | 2019-2020 |
3 | Nhà văn hóa bản Pàn | Bản Pàn, xã Nậm Ty | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
|
| DSH | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp | 750 | 2019-2020 |
4 | Nhà văn hóa bản Vàng xã Chiềng Phung | Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã | 400,0 |
| 400,0 |
|
|
|
|
| DSH | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp | 750 | 2019-2020 |
5 | Nhà văn hóa bản Dạ xã Bó Sinh | Bản Dạ, xã Bó Sinh | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
| DSH | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp | 750 | 2019-2020 |
6 | Thủy lợi phai Hạ bản Nà Hạ xã Yên Hưng | Bản Nà Hạ xã Yên Hưng | 1.000,0 | 540,0 |
|
|
|
|
| 460,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.150 | 2019-2020 |
7 | Thủy lợi bản Pọng xã Yên Hưng | Bản Pọng xã Yên Hưng | 600,0 | 370,0 |
|
|
|
|
| 230,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.982 | 2019-2020 |
8 | Nâng cấp thủy lợi phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn | Bản Cang xã Nậm Mằn | 1.662,0 | 820,0 |
|
|
|
|
| 842,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 2.500 | 2019-2020 |
9 | Nâng cấp thủy lợi bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn | Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn | 1.070,0 | 650,0 |
|
|
|
|
| 420,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.900 | 2019-2020 |
10 | Thủy lợi bản Củ Bú xã Chiềng Phung | Bản Củ Bú xã Chiềng Phung | 800,0 | 350,0 |
|
|
|
|
| 450,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.700 | 2019-2020 |
11 | Công trình thủy lợi phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En | Bản Nà Lằng xã Chiềng En | 800,0 | 425,0 |
|
|
|
|
| 375,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.950 | 2019-2020 |
12 | Công trình thủy lợi bản Pát xã Bó Sinh | Bản Pát xã Bó Sinh | 1.000,0 | 575,0 |
|
|
|
|
| 425,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.990 | 2019-2020 |
13 | Nâng cấp Thủy lợi Nà Lốc xã Đứa Mòn | Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn | 2.700,0 | 1.240,0 |
|
|
|
|
| 1.460,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 3.000 | 2019-2020 |
14 | Nâng cấp công trình thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu | Bản Hặp xã Pú Bẩu | 1.800,0 | 860,0 |
|
|
|
|
| 940,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 2.200 | 1019-2020 |
15 | Nâng cấp thủy lợi bản Mo xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 145,0 | 95,0 |
|
|
|
|
| 50,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 600 | 2019-2020 |
16 | Thủy lợi bản Sòng xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 365,0 | 315,0 |
|
|
|
|
| 250,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 684 | 2019-2020 |
17 | Thủy lợi bản Co Tòng 2 xã Chiềng En | Xã Chiềng En | 537,0 | 412,0 |
|
|
|
|
| 125,0 | DHT | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 | Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp | 1.960 | 2019-2020 |
18 | Trạm bảo vệ rừng xã Nậm Mằn | Xã Nậm Mằn | 146,4 |
| 146,4 |
|
|
|
|
| TSC | Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh | NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh | 983 | 2018-2020 |
19 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | Bản Cang, xã Chiềng Cang | 130.000,0 |
| 97.000,0 |
|
|
|
| 33.000,0 | SKC | Công văn 3506/UBND-KT ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh | Nguồn vốn doanh nghiệp |
| 2018-2019 |
20 | Thủy điện Bó Sinh (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) | Xã Bó Sinh | 40.500,0 | 40.500,0 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn vốn doanh nghiệp |
|
|
II | HUYỆN MAI SƠN | 3 | 293.820,2 | 5.820,2 | 10.000,0 | - | 65.235,0 | - | - | 212.765,0 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng chợ Nà Sy | Xã Hát Lót | 820,2 | 820,2 |
|
|
|
|
|
| DCH | Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn | Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp | 900 | 2017-2018 |
2 | Thủy điện Nậm Pàn 5 | Xã Mường Bằng | 177.000,0 |
| 10.000,0 |
| 65.235,0 |
|
| 101.765,0 | DNL | Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La | Vốn doanh nghiệp | 979.008 | 2018-2020 |
3 | Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuy nen) | Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót | 116.000,0 | 5.000,0 | - | - |
|
|
| 111.000,0 | DTL | Quyết định số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
|
|
III | HUYỆN YÊN CHÂU | 4 | 85.067,5 | 24.496,5 | 4.200,0 | - | 371,0 | - | - | 56.000,0 |
|
|
|
|
|
1 | Thủy điện Đông Khùa (bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La | Xã Tú Nang | 23.867,5 | 23.496,5 |
|
| 371,0 |
|
|
| DNL | Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn vốn của DN |
|
|
2 | Nhà văn hóa bản Đán | Xã Chiềng Sàng | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - |
| - | DSH | KH đầu tư công | Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện + dân góp | 870 | 2019-2020 |
3 | Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On | Xã Chiềng On | 3.500,0 |
| 3.500,0 |
|
|
|
|
| DTL | Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La | Ngân sách tỉnh |
|
|
4 | Sân vận động huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | 56.700,0 |
| 700,0 |
|
|
|
| 56.000,0 | DTT | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu | Ngân sách nhà nước | 3.000 | 2019 |
IV | HUYỆN PHÙ YÊN | 6 | 398.970,0 | 1.500,0 | 26.000,0 | - | - | - | - | 371.470,0 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa bản Xà 1 | Xã Huy Hạ | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - |
| DSH | Kế hoạch đầu tư công | Nguồn vốn chương trình 135 | 1.300 | 2018-2019 |
2 | Thủy điện Mường Bang (Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV) | Xã Mường Bang, Tường Phong, Tường Tiến, Tường Hạ, Tường Thượng, Gia Phù, Tường Phù | 87.670,0 |
| 20.700,0 | - | - |
| - | 66.970,0 | DNL | CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh | Nguồn vốn của Doanh nghiệp |
|
|
3 | Thủy điện Suối Lèo | Xã Tân Lang | 291.300,0 | - | 2.800,0 | - | - | - | - | 288.500,0 | DNL | CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La V/V chấp thuận KS lập Quy hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo | Nguồn vốn của Doanh nghiệp |
|
|
4 | Nhà văn hóa bản Kẽm | Xã Mường Lang | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
|
| DSH | Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 | Chương trình QG xây dựng NTM | 650 | 2016 |
Xã Mường Thải | 18.000 | - | 2.000 | - | - | - | - | 16.000 | ONT | Công văn số 1723/TT-HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét | Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng | 14.980 | 2018-2019 | ||
6 | Nhà văn hóa bản Mo Nghè 1 | Xã Quang Huy | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
| DSH | Thông báo số 23/TB- HĐND ngày 27/8/2018 | Chương trình QG xây dựng NTM | 650 | 2016 |
V | HUYỆN BẮC YÊN | 7 | 80.800,0 | 10.000,0 | - | 10.000,0 | 33.100,0 | - | - | 27.700,0 |
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao bản Nậm Lin | Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại | 1.000,0 | - | - | - | 1.000,0 | - | - | - | DTT | KH 1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện | NSTW hỗ trợ NTM và dân góp | 100 | 2019-2020 |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn | 29.200,0 | - | - | - | 1.500,0 | - | - | 27.700,0 | DGT | QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh | Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản) | 45.000 | 2019-2020 |
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà | Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà | 30.000,0 | - |
|
| 30.000,0 | - | - | - | ONT | QĐ 2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017 | Ngân sách tỉnh | 12.648 | 2019 |
4 | Nhà công vụ Điện lực | Bản Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | DNL | QĐ 2979/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 30/10/2017 | Ngân sách huyện | 2.700 | 2019 |
5 | Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A) | Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn | 600,0 | - | - | - | 600,0 | - | - | - | DGD | QĐ 2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 | TPCP chương trình KCH | 1.448 | 2019 |
6 | Trường Mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A) | Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà | 1.000,0 | 1.000,0 | - | - | - | - | - | - | DGD | QĐ 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 | TPCP chương trình KCH | 2.489 | 2019 |
7 | Đường lên hang vợ chồng A Phủ | Xã Hồng Ngài | 18.000,0 | 8.000,0 |
| 10.000,0 | - | - | - | - | DGT | QĐ 660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018 | Ngân sách huyện | 3.600 | 2019 |
VI | HUYỆN QUỲNH NHAI | 4 | 418.600,0 | - | 7.000,0 |
| - | 375.600,0 | - | 36.000,0 |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường | Xã Chiềng Khoang | 50.000,0 |
| 7.000,0 |
|
| 7.000,0 |
| 36.000.0 | ONT | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Nguồn thu từ đất |
| 2019-2023 |
2 | Đấu giá đất ở khu đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn | Xã Chiềng Ơn | 12.000,0 |
|
|
|
| 12.000,0 |
|
| ONT | Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Nguồn thu từ đất |
| 2019-2023 |
3 | Dự án trồng cây ăn quả chất lượng cao | Xã Chiềng Bằng | 176.600,0 |
|
|
|
| 176.600,0 |
|
| CLN | Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương | Doanh nghiệp | 12.000,00 | 2019-2020 |
4 | Dự án khu văn hóa tâm linh huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng | 180.000,0 |
|
|
|
| 180.000,0 |
|
| TIN | Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Thu từ các hoạt động công đức, ủng hộ, tài trợ của đền và nguồn xã hội hóa khác | 856 | 2018-2025 |
VII | THÀNH PHỐ SƠN LA | 4 | 78.347,0 | 65.563,0 | - | - | - | 2,000,0 | - | 10,784,0 |
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao tại bản Pọng | Xã Hua La | 1.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
| DTT | Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND thành phố | Ngân sách thành phố | 251 | 2018 |
2 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại Đ&T | Phường Chiềng Cơi | 6.500,0 | 4.063 |
|
|
|
|
| 2.437 | Đất thương mại | QĐ 2158/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 6.000 |
|
3 | Khu đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La | Phường Chiềng An, thành phố Sơn La | 66.347,0 | 60.000,0 |
|
|
|
|
| 6.347,0 | Đất ở | Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư) | Chủ đầu tư | 419.500 |
|
4 | Xây dựng cột ăng ten tự đứng thuộc Trụ sở Công an tỉnh Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 4.000,0 |
|
|
|
| 2.000,0 |
| 2.000,0 | CAN | Quyết định số 3792/QĐ-BCA H41 ngày 20/10/2017 của Bộ công an | Bộ công an | 6.360 |
|
VIII | HUYỆN THUẬN CHÂU | 48 | 346.958,8 | 117.856,8 | 37.359,0 | - | - | 38,800,0 | - | 152.943,0 |
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay | Nong Lay | 42.848,0 | 10.000,0 | 15.000,0 |
|
|
|
| 17.848,0 | CCC | QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện | Nguồn vốn XDCBTT + nguồn thu từ đất | 9.008 | 2019-2021 |
2 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh | Tông Lạnh | 3.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện | Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền | 795 | 2019-2020 |
3 | Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng | Phổng Lăng | 3.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện | Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền | 750 | 2019-2020 |
4 | Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm | Bản Lầm | 5.500,0 | 4.500,0 |
|
|
|
|
| 1,000,0 | DTL | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | Nguồn vốn chương trình 135 | 720 | 2019-2020 |
5 | Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng | Bon Phặng | 6.400,0 |
| 1.400,0 |
|
|
|
| 5,000,0 | DGT | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | 1.800 | 2019-2020 | |
6 | Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ | Co Ma | 2.232,0 |
| 1.232,0 |
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | 1.815 | 2019-2020 | |
7 | Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm | Chiềng Bôm | 10.000,0 | 9.000,0 |
|
|
|
|
| 1,000,0 | DTL | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | 2.750 | 2019-2020 | |
8 | Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi | Muổi Nọi | 3.031,0 |
| 1.031,0 |
|
|
|
| 2.000,0 | DGT | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn chương trình 135 | 1.400 | 2019-2020 |
9 | Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường Khiêng | Mường Khiêng | 3.056,0 |
| 2.056,0 |
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | 900 | 2019-2020 | |
10 | Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng | Mường Khiêng | 4.968,0 |
| 3.968,0 |
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | 1.500 | 2019-2020 | |
11 | Thủy lợi Nà Củ, bản Biên | Nậm Lầu | 6.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | 825 | 2019-2020 | |
12 | Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay | Noong Lay | 713,0 |
| 213,0 |
|
|
|
| 500,0 | DGD | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | 1.230 | 2019-2020 | |
13 | Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy | Pá Lông | 2.952,0 |
| 1.952,0 |
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | 2.537 | 2019-2020 | |
14 | Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng | Phổng Lăng | 800,0 | 300,0 |
|
|
|
|
| 500,0 | DGT | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | 800 | 2019-2020 | |
15 | Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ | Tông Cọ | 200,0 |
|
|
|
|
|
| 200,0 | DGD | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn chương trình 135 | 2.080 | 2019-2020 |
16 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã Tông Lạnh | Tông Lạnh | 1.460,0 | 460,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện | 614 | 2019-2020 | |
17 | Đường vào bản Phé | Thôm Mòn | 1.367,0 |
| 367,0 |
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện | 1.320 | 2019-2020 | |
18 | Nước sinh hoạt bản Lầm A | Bản Lầm | 4.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
| 3.000,0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM | 1.632 | 2019-2020 |
19 | Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ | Co Mạ | 2.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 2.139 | 2019-2020 | |
20 | Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B | Co Tòng | 3.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
| 2.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 900 | 2019-2020 | |
21 | Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ | Long Hẹ | 5.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
|
| 2.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM | 600 | 2019-2020 |
22 | Cầu bản Đông Củ - suối Nệm É, xã É Tòng | É Tòng | 7.000,0 | 6.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 3.013 | 2019-2020 | |
23 | Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập | Phổng Lập | 3.500,0 |
| 2.500,0 |
|
|
|
| 1.000,0 | DNL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.642 | 2019-2020 | |
24 | Mương Huổi Thẳm - Pá Heo, bản Líu, xã Chiềng Bôm | Chiềng Bôm | 5.000,0 | 4.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 củA UBND huyện | 885 | 2019-2020 | |
25 | Cầu qua suối bản Lái đi trường TH, MN, bản Pom Khoảng AB | Chiềng Bôm | 4.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.300 | 2019-2020 | |
26 | Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu | Nậm Lầu | 2.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.174 | 2019-2020 | |
27 | Cầu bản Nậm Lầu, xã Nậm Lầu | Nậm Lầu | 2.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM | 830 | 2019-2020 |
28 | Mương Nà Ban, bản Púng, xã Púng Tra | Púng Tra | 2.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 800 | 2019-2020 | |
29 | Cầu bản Púng, xã Púng Tra | Púng Tra | 4.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 829 | 2019-2020 | |
30 | Cầu qua suối Nà Hạt, xã Púng Tra | Púng Tra | 3.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 800 | 2019-2020 | |
31 | Cầu từ bản Nà Há - bản Tum, xã Mường É | Mường É | 4.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.087 | 2019-2020 | |
32 | Cầu qua suối bản Tốc Tờ, Tốc Nưa | Mường É | 4.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.110 | 2019-2020 | |
33 | Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu | Mường É | 4.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000.0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM | 1.485 | 2019-2020 |
34 | Kênh bản Cát, xã Chiềng La | Chiềng La | 3.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 500 | 2019-2020 | |
35 | Cầu tràn liên hợp bản Quây, xã Chiềng Ngàm | Chiềng Ngàm | 5.900,0 | 3.900,0 |
|
|
|
|
| 2.000.0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 2.600 | 2019-2020 | |
36 | Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm | Chiềng Ngàm | 2.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.400 | 2019-2020 | |
37 | Mương thoát nước bản Dừa, xã Phổng Lăng | Phổng Lăng | 5.500,0 | 4.500,0 |
|
|
|
|
| 1.000.0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 965 | 2019-2020 | |
38 | Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc | Chiềng Pấc | 2.000,0 | 500.0 |
|
|
|
|
| 1.500,0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM | 453 | 2019-2020 |
39 | Nước sinh hoạt bản Sản, xã Bó Mười | Bó Mười | 2.500,0 | 1.500,0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DTL | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 1.500 | 2019-2020 | |
40 | Cầu qua suối Nậm Khiêng đi vào bản Nhốc | Mường Khiêng | 4.000,0 | 3.000.0 |
|
|
|
|
| 1.000,0 | DGT | QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện | 880 | 2019-2020 | |
| Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Xã Tông Lạnh | 47.919,0 | 15.918,0 |
|
|
|
|
| 32.001,0 | ONT, DGT... | QĐ số 2551/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện | Ngân sách huyện | 570 | 2018 |
42 | Đất ở khu dân cư các bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã Chiềng Pấc | Xã Chiềng Pấc | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
|
|
|
|
| ONT | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
43 | Đất ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 2.912,0 | 1.472,0 | 1.440,0 |
|
|
|
|
| ONT | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
44 | Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh | 4.500,0 | 2.500,0 |
|
|
|
|
| 2.000,0 | ONT | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
45 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hạng mục; Hồ Nong Chạy | Xã Muổi Nọi | 16.434,0 | 3.840,0 |
|
|
|
|
| 12.594,0 | DTL | Công văn số 119/DANN ngày 12/10/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT | Vốn vay NH thế giới (WB) và vốn đối ứng NST | 50.823 | 2018-2020 |
46 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận | Xã Tông Lạnh | 13.000,0 | 1.200,0 | 700,0 |
|
| 300,0 |
| 10.800,0 | CDG | Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Vốn góp (Tập đoàn CN cao su VN + CT cổ phần cao su Đồng Nai + CT TNHH MTV cao su Quảng Trị + CT CP cao su Phước Hòa) | 14.865 | 2018 |
47 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng, xã Nậm Lầu (phát sinh bổ sung so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) | Xã Nậm Lầu | 1.266,8 | 1.266,8 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | Bổ sung, cân đối NS tỉnh | 14.990 | 2018-2020 |
48 | Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu | Các xã: Muổi Nọi, Chiềng Ngàm, Bản Lầm, Nậm Lầu, Co Ma | 72.500,0 | 1.500,0 | 2.500,0 |
|
| 38.300,0 |
| 30.000,0 | DNL | Công văn số 1113/PCSL- BQLDA ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Sơn La | Vốn vay tín dụng thương mại + Vốn khấu hao cơ bản của Tổng CT Điện lực miền Bắc | 81.791 | 2017-2018 |
IX | HUYỆN MƯỜNG LA | 8 | 187.924,7 | 4.200,0 | 321,7 | - | 53.800,0 | 83.400,0 | - | 46.203,0 |
|
|
|
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Xã Chiềng Lao | 49.600,0 | - | - | - | 49.600,0 | - | - | - | ONT | Kế hoạch đầu tư công | Ngân sách tỉnh | 8.965 | 2019-2020 |
2 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Là Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai, huyện Mường La | Xã Mường Trai | 40.000,0 | - | - | - | - | 30.000,0 | - | 10.000,0 | ONT | Kế hoạch đầu tư công | Ngân sách tỉnh | 12.868 | 2019-2020 |
3 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La | Xã Nậm Păm | 49.600,0 | - | - | - | - | 49.600,0 | - | - | ONT | Kế hoạch đầu tư công | Ngân sách tỉnh | 9.989 | 2019-2020 |
4 | Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | Thị trấn Ít Ong | 8.000,0 | 4.000,0 | - | - | - | - | - | 4.000,0 | DGT | CV 1964/UBND ngày 11/7/2018 UBND tỉnh Sơn La | Vốn vay chính phủ Nhật Bản (JICA) | 40.000 | 2019-2020 |
5 | Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ | Xã Chiềng Lao, Mường Trai, Pi Tong, Nậm Păm, Ít Ong, Chiềng San, Chiềng Hoa | 36.003,0 | - | - | - | 4.200,0 | 2.900,0 | - | 28.903,0 | DNL | VB số 4118/UBND-KT ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh | Vốn Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia | - | 2019-2020 |
6 | Cấp điện cho các xã Nậm Giôn, Pi Tong, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công, Tạ Bú, huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện cho các hộ dân chưa có điện trên địa bàn 04 huyện Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên tỉnh Sơn La | Xã Nậm Giôn, Pi Tông, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công | 2.100,0 | 100,0 |
|
|
| 400,0 |
| 1.600,0 | DNL | Quyết định số 1072/QĐ-PCSL ngày 29/5/2017 của Công ty điện lực Sơn La | Tổng công ty điện lực Miền Bắc | 378.702 | 2019-2020 |
7 | Cấp điện xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn và Chiềng Công huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn, Chiềng Công | 2.300,0 | 100,0 |
|
|
| 500,0 |
| 1.700,0 | DNL | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La | Vốn chương trình mục tiêu: Ngân sách nhà nước chiếm 85% vốn đối ứng của tỉnh 15% | 842.000 | 2019-2020 |
8 | Trạm bảo vệ rừng xã Hua Trai | Xã Hua Trai | 321,7 | - | 321,7 | - | - | - | - | - | TSC | Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh | NSTW + NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh | 1.765 | 2018-2020 |
X | HUYỆN SỐP CỘP | 6 | 180.659,0 | 98.231,9 | - | - | 2.000,0 | - | - | 80.427,2 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư tuyến đường từ đầu cầu Bản Pe đến đường tỉnh lộ 105 | Xã Sốp Cộp | 35.243,0 | 19.843,2 |
|
|
|
|
| 15.399,9 | DGT, ONT |
| Nguồn vốn ngân sách huyện |
| 2018-2020 |
2 | Dự án đầu tư tuyến đường từ đầu cầu Bản Pe đến sân vận động mới | Xã Sốp Cộp | 38.078,6 | 22.673,8 |
|
|
|
|
| 15.404,8 | DGT, ONT |
| Nguồn vốn ngân sách huyện |
| 2018-2020 |
3 | Sân vận động mới trung tâm huyện | Xã Sốp Cộp | 102.212,5 | 55.115,0 |
|
|
|
|
| 47.097,5 | DTT, DGT, ONT |
| Nguồn vốn ngân sách huyện |
| 2018-2020 |
4 | Mở rộng Trường mầm non Họa Mi Dồm Cang | Xã Dồm Cang | 2.525,0 |
|
|
|
|
|
| 2.525,0 | DGD |
| Nguồn vốn ngân sách huyện |
| 2018-2020 |
5 | Nâng cấp đường Nậm Lạnh - Dồm Cang (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017) | Xã Dồm Cang, xã Nậm Lạnh | 600,0 | 600,0 |
|
|
|
|
|
| DGT | Kế hoạch số 263/KH-UBND ngày 14/9/2017 | Nguồn vốn 30a |
| 2018-2020 |
6 | Trận địa phòng không 12,7mm | Xã Sốp Cộp | 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 |
|
|
| CQP |
| Vốn sự nghiệp an ninh quốc phòng và các nguồn vốn khác |
| 2018-2020 |
XI | HUYỆN MỘC CHÂU | 4 | 506.650,0 | - | 41.800,0 |
| 1.500,0 |
|
| 463.350,0 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã, Hua Păng | Xã Hua Păng | 3.600,0 | - | 3.600,0 | - | - | - | - | - | TSC | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND của HĐND huyện Mộc Châu | Nguồn thu từ đất |
|
|
2 | Công trình thủy lợi bản Nà Cạn | Xã Tả Lại | 1.300,0 | - | 700,0 | - | - | - | - | - | DTL | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu | Nguồn thu từ đất |
|
|
3 | Trung tâm HL BĐĐP khu vực Tây Bắc | Xã Chiềng Sơn | 500.000,0 | - | 37.500.0 | - | - | - | - | 600,0 | CQP | Biên bản khảo sát vị trí của Bộ tư lệnh Bộ đội Biên phòng - Bộ tham mưu Quân khu 2 | Vốn quốc phòng | - | - |
4 | Cấp điện xã Chiềng Khừa - Lóng Sập thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia | Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập | 1.750,0 | - | - | - | 1.500,0 | - | - | 250,0 | DNL | Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La | Ngân sách trung ương 85% và vốn đối ứng tỉnh 15% |
|
|
XII | HUYỆN VÂN HỒ | 6 | 69.661,5 | 300,0 | 26.000,0 | - | 11.500,0 | - | 1.661,5 | 30.200,0 |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm xã Chiềng Khoa | Xã Chiềng Khoa | 1.000,0 | 300,0 |
|
|
|
|
| 700,0 | DCH | Báo cáo thẩm định số 611/BCTĐ-SKHĐT về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án khởi công mới năm 2019 - 2020 thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện Vân Hồ | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện vân Hồ giai đoạn 2019 -2020 và dân góp | 2.500 | 2019-2020 |
2 | Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng Xuân Nha | Xã Bản Khò, Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | 1.661,5 |
|
|
|
|
| 1.6613 |
| TSC | Công văn 1257/TT- HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh | NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh | 6.118 | 2019-2020 |
3 | Đường liên xã vào bản Thuông Cuông | Xã Vân Hồ | 27.000,0 |
|
|
| 1.500,0 |
|
| 25.500,0 | DGT | QĐ số 652/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 8/6/2018 | Ngân sách huyện |
| 2019-2020 |
4 | Đường vào bản Sa Lai | Xã Tân Xuân | 14.000,0 |
|
|
| 10.000.0 |
|
| 4.000,0 | DGT | QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Vân Hồ | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
| 2019-2020 |
5 | Hệ thống cơ sở hạ tầng (điện, nước, giao thông) khu bổ sung cấp đất đợt 4 bổ sung | Xã Vân Hồ | 13.000,0 |
| 13.000,0 |
|
|
|
|
| ONT | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Ngân sách huyện |
| 2019-2020 |
6 | San ủi mặt bằng khu dân cư mới tại trung tâm hành chính huyện | Xã Vân Hồ | 13.000,0 |
| 13.000,0 |
|
|
|
|
| ONT | Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Vân Hồ | Ngân sách huyện |
| 2019-2020 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) |
| Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất | Văn bản đầu tư của dự án | Giai đoạn ghi vốn | ||||||||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Số văn bản | Nguồn vón | Số vốn (triệu đồng) | ||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||||
| Tổng diện tích (m2) | Dự án | 1.377.600,0 | - | 19.977,0 | 553.735,0 | 262.830,0 | - | - | 541.058,0 |
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích (ha) | 1 | 137,8 | - | 2,00 | 55,37 | 26,28 | - | - | 54,1 |
|
|
|
|
|
| Dự án cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với Quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Huyện Bắc Yên, Mường La tỉnh Sơn La | 1.377.600,0 | - | 19.977,0 | 553.735,0 | 262.830,0 | - | - | 541.058,0 | DGT | QĐ 820/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/4/2018 | Nguồn vốn khấu hao tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, Tuyên Quang | 1.100 | 2018-2021 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) | Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất | Ghi chú | |||||||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) | Đất Lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng dặc dựng | Đất khác | ||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng diện tích (m2) | Dự án | 2.978.438,7 | 429.662,4 | 58.834,6 | - | 124.587,8 | 113.500,0 | 35.120,0 | 2.216.733,9 |
|
|
| Tổng diện tích (ha) | 19 | 297,8 | 43,0 | 5,9 | - | 12,5 | 11,4 | 3,5 | 221,7 |
|
|
I | HUYỆN MAI SƠN | 2 | 52.903,1 | - | 7.334,6 | - | - | - | - | 45.568,5 |
|
|
1 | Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 1 | Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung | 42.000,0 | - | 5.000,0 | - |
|
|
| 37.000,0 | DGT | Coogn văn số 1527/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
2 | Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2) | Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung | 10.903,1 |
| 2.334,6 |
|
|
|
| 8.568,5 | DGT | Công văn số 1785/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
II | HUYỆN BẮC YÊN | 1 | 53.386,0 | 15.646,0 | - | - | - | - | - | 37.740,0 |
|
|
1 | Thủy điện Hồng Ngài |
| 53.386,0 | 15.646,0 |
|
|
|
|
| 37.740,00 |
| Công văn số 1375/TT-HĐND ngày 07/5/2018 |
III | THÀNH PHỐ SƠN LA | 11 | 2.219.434,6 | 397.254,9 | 51,500,0 | - | 46.787,8 | 19.400,0 | - | 1.704.491,9 |
|
|
1 | Cây xăng Hải Vinh 3 |
| 438,0 |
|
|
| 438 |
|
|
|
| Công văn số 1322/TTHĐND ngày 09/4/2018 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 1) | Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ | 389.500,0 | 17.600,0 |
|
| 40.800,0 |
|
| 331.100,0 | DGT | Công văn số 1527/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
3 | Khu dân cư tổ 5 P Chiềng Sinh |
| 110.887,1 | 9.090,83 |
|
|
|
|
| 101.796,29 |
| Công văn số 1355/TTHĐND ngày 20/4/2018 |
4 | Khu đô thị số 1 phường Chiềng An | Phường Chiềng An | 90.600,0 | 72.000,0 |
|
|
|
|
| 18.600,0 |
| Công văn số 1625/TT HĐND ngày 31/8/2018 |
5 | Khu đô thị số 2 phường Chiềng An | Phường Chiềng An | 97.800,0 | 63.200,0 |
|
|
|
|
| 34.600,0 |
| Công văn số 1625/TT HĐND ngày 31/8/2018 |
6 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 2) | Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ | 55.709,5 | 9.064,1 |
|
| 5.549,8 |
|
| 41.095,6 | Đất giao thông | Công văn số 1785/TTHĐND ngày 15/11/2018 |
7 | Dự án số 1 khu đô thị tuổi trẻ thành phố Sơn La | Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An | 73.700,0 | 65.200,0 |
|
|
|
|
| 8.500,0 |
| Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
8 | Dự án số 2 khu đô thị tuổi trẻ thành phố Sơn La | Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An | 71.800,0 | 22.300,0 |
|
|
|
|
| 49.500,0 |
| Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
9 | Dự án khu đô thị mới số 1 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 331.000,0 | 74.300,0 |
|
|
|
|
| 256.700,0 |
| Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
10 | Dự án khu đô thị mới số 2 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 326.000,0 | 12.500,0 | 51.500,0 |
|
| 19.400,0 |
| 242.600,0 |
| Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
11 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư đầu tuyến tránh Quốc lộ 6, tp Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 672.000,0 | 52.000,0 |
|
|
|
|
| 620.000,0 |
| Công văn số 1572/TTHĐND ngày 16/7/2018 |
IV | HUYỆN MƯỜNG LA | 2 | 451.940,0 | 13.500,0 | - | - | - | 71.500,0 | - | 366.940,0 |
|
|
1 | Thủy điện Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 100.040,0 | 3.500,0 |
|
|
| 71.500,0 |
| 23.040,0 | DNL | Công văn số 1628/TT HĐND ngấy 31/8/2018 |
2 | Thủy điện Nậm Pàn 5 | Xã Mường Bú | 351.900,0 | 10.000,0 |
|
|
|
|
| 341.900,0 | DNL | Công văn số 1669/TT HĐND ngày 21/9/2018 |
V | HUYỆN MỘC CHÂU | 3 | 200.775,0 | 3.261,5 |
|
| 77.800,0 | 22.600,0 | 35.120,0 | 61.993,5 |
|
|
1 | Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp rừng thông bản áng |
| 100.400,0 |
|
|
| 77.800 | 22.600 |
|
|
| Công văn số 1289/TTHĐND ngày 26/3/2018 |
2 | Đường lên mốc giới 268 Chiềng Sơn | Xã Chiềng Sơn | 61.175,0 | - | - | - | - | - | 35.120,0 | 26 055,0 | DGT | Công văn số 1783/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới (Tái định cư cho các bộ bản Pơ Nang điểm Sam Kha) | Xã Tân Hợp | 39.200,0 | 3.261.5 |
|
|
|
|
| 35.938,5 | ONT |
- 1 Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 3 Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 2 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 4 Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 2 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 4 Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai