- 1 Luật Đê điều 2006
- 2 Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 3 Luật khoáng sản 2010
- 4 Luật đất đai 2013
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7 Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND17 về Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định Quản lý khai thác cát, sỏi ở bãi bồi và lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
V/V QUY HOẠCH KHU VỰC KHAI THÁC, TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản 2010;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Đê điều năm 2006;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch khu vực tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể như sau:
1. Khu vực khai thác:
Tổng số khu vực quy hoạch khai thác: 02 khu vực với tổng diện tích 1.150.521 m2; trữ lượng: 3.739.600 m3. Cụ thể:
a) Khu vực 1: Bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình
- Vị trí quy hoạch: Km2 000 đến Km3 500 đê bối Giang Sơn (đã được thông qua tại Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh);
- Diện tích: 293.890 m2; trữ lượng 1.675.200 m3
b) Khu vực 2: Bãi nổi xã Đào Viên, huyện Quế Võ:
- Vị trí quy hoạch: Km 1 500 đến Km3 000 đê bối Đào Viên (đã được thông qua tại Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh);
- Diện tích: 856.631 m2; trữ lượng 2.064.400 m3.
(Chi tiết theo phụ lục số 1)
2. Khu vực tập kết:
Tổng số khu vực quy hoạch bãi tập kết: 65 khu vực quy hoạch bãi tập kết cát, sỏi và vật liệu xây dựng với diện tích là 2.521.463 m2. Trong đó:
a) 58 khu vực nằm trong quy hoạch (đã được thông qua tại Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh).
b) Bổ sung 07 khu vực mới. Cụ thể như sau:
- Huyện Quế Võ, 04 khu vực gồm:
Khu vực bãi tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng, huyện Quế Võ có vị trí từ Km42 400 đến Km 42 500 đê tả Đuống, với diện tích khoảng 0,5 ha.
Khu vực bãi tại thôn Vũ Dương, xã Bồng Lai, huyện Quế Võ có vị trí từ Km46 000 đến Km 46 300 đê tả Đuống, với diện tích khoảng 3,0 ha.
Khu vực bãi tại thôn Vân Xá, xã Cách Bi, huyện Quế Võ có vị trí từ Km49 000 đến Km 49 300 đê tả Đuống, với diện tích khoảng 2,0 ha.
Khu vực bãi tại thôn Phú Vân, xã Đức Long, huyện Quế Võ có vị trí từ Km 16 200 đến Km 16 500 đê tả Đuống, với diện tích khoảng 2,0 ha.
- Huyện Gia Bình, 01 khu vực gồm:
Khu vực bãi tại thôn Chính Thượng và thôn Cao Thọ xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình có vị trí từ Km 51 200 đê hữu Đuống, với diện tích khoảng 3,0 ha.
- Huyện Tiên Du, 02 khu vực gồm:
Khu vực bãi tại Đồng Lồ, thôn Rền, xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du có vị trí từ km 2 250 - km 2 500 đê bối Cảnh Hưng, với diện tích khoảng 2,0 ha.
Khu vực bãi tại Đồng Lồ, thôn Rền, xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du có vị trí từ km2 750m - km3 450 đê bối Cảnh Hưng với diện tích khoảng 6,0 ha.
(Chi tiết theo phụ lục số 2)
Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh về việc Quy hoạch các khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 17/4/2018 và có hiệu lực từ ngày 01/5/2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
STT | Vị trí | Toạ độ | Địa danh | Diện tích (m2) | Trữ lượng (m3) | |
1 | Khu vực bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình (Km2 ÷ Km3 500 đê bối Giang Sơn) | A(2335179.68; B(2334917.82; C(2334609.97; D(2334353.79; E(2334406.21; F(2334455.52; G(2334500.80; H(2334531.60; I(2334655.42; K(2334710.28; L(2334963.41; M(2335062.94; | 568286.74), 568058.88), 567712.56), 567344.72), 567367.32), 567461.97), 567455.48), 567304.82), 567338.81), 567431.09), 567507.77), 567639.04) | Giang Sơn, huyện Gia Bình | 293,890 | 1675200 |
2 | Khu vực bãi nổi xã Đào Viên, huyện Quế Võ (Km 1 500 ÷ Km3 đê bối Đào Viên) | A(2335021.08; B(2335360.06; C(2335433.65; D(2334935.89; E(2334478.38; | 573646.91), 573864.69), 574903.92), 574988.48), 573783.49) | Xã Đào Viên, huyện Quế Võ | 856,631 | 2,064,400 |
| TỔNG |
|
|
| 1,150,521 | 3,739,600 |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Huyện, TP | Tên xã | Vị trí xin tập kết (Km đê) | Diện tích (m2) | Đê | Ghi chú |
I | Yên Phong (9) |
|
|
|
|
|
1 |
| Hoà Tiến (thôn Yên Vĩ) | Km 11 200 | 1,170 | Đê hữu Cà Lồ |
|
2 |
| Tam Giang (thôn Đông) | Km29 600 đến Km29 800 | 8,055 | Đê hữu Cầu |
|
3 |
| Đông Tiến (thôn Đông Xuyên) | Km32 900 đến Km33 500 | 55,000 | Đê hữu Cầu |
|
4 |
| Đông Tiến - Yên Trung | Km34 650 đến Km 35 100 | 19,240 | Đê hữu Cầu |
|
5 |
| Dũng Liệt (thôn Lạc Trung) | Km37 850 đến Km37 900 | 1,000 | Đê hữu Cầu |
|
6 |
| Yên Trung (Thôn Lương Tân, thôn Xuân Cai) | Km35 450 đến Km35 750 | 30,000 | Đê hữu Cầu |
|
7 |
| Yên Trung (Thôn Xuân Cai) | Km36 200 đến Km36 500 | 30,000 | Đê hữu Cầu |
|
8 |
| Tam Giang (Thôn Như Nguyệt) | Km31 100 đến Km31 500 | 10,000 |
|
|
9 |
| Tam Đa (Thôn Thọ Đức) | Km44 400 đến Km44 600 | 5,000 |
|
|
II | TP. Bắc Ninh (6) |
|
|
|
|
|
1 |
| Vạn An | Km49 600 đến Km 50 300 | 7,500 | Đê hữu Cầu |
|
2 |
| Vũ Ninh | Km58 500 đến Km59 000 | 38,800 | Đê hữu Cầu |
|
3 |
| Đáp Cầu | Công ty sản xuất - kinh doanh VLXD Nam Tiến | 3,790 | Đê hữu Cầu |
|
4 |
|
| Tổng công ty Viglacera | 13,454 | Đê hữu Cầu |
|
5 |
|
| Cảng Hà Bắc | 33,619 | Đê hữu Cầu |
|
6 |
| Kim Chân | Km62 050 đến Km63 000 | 112,870 | Đê hữu Cầu |
|
III | Quế Võ (20) |
|
|
|
|
|
1 |
| Đức Long | Km13 600 đến Km14 100 | 30,000 | Đê ba xã |
|
2 |
| Đức Long | Km14 400 đến Km14 750 | 15,000 | Đê ba xã |
|
3 |
| Đào Viên | Km2 300 đến Km3 500 | 30,000 | Đê bối Đào Viên |
|
4 |
| Đại Xuân | Km63 270 đến Km63 450 | 40,000 | Đê hữu Cầu |
|
5 |
| Nhân Hoà | Km70 600 đến Km70 800 | 4,000 | Đê hữu Cầu |
|
6 |
| Phù Lương | Km80 100 đến Km80 500 | 35,600 | Đê hữu Cầu |
|
7 |
| Bồng Lai | Km45 300 đến Km46 000 | 87,000 | Đê tả Đuống |
|
8 |
| Đức Long và Châu Phong | Đường dẫn trạm bơm Kiều Lương II đến giáp ranh xã Châu Phong | 166,788 |
|
|
9 |
| Châu Phong | Đoạn giao cắt QL18 và đê bối Đào Viên - Cảng cty Him Lam | 100,000 |
|
|
10 |
| Châu Phong (Thôn Châu Cầu) | Km4 000 đến Km5 000 | 25,000 | Đê Đào Viên |
|
11 |
| Phù Lãng | Thửa số 188,167 (tờ bản đồ số 27) | 1,938 |
|
|
12 |
| Phù Lãng | Thửa số 135,153 (tờ bản đồ số 27) | 2,510 |
|
|
13 |
| Hán Quảng | Km34 200 đến Km35 000 | 60,000 | Đê tả Đuống |
|
14 |
| Phù Lãng (Thôn Đồng Sài) | Km0 500 đến Km0 700 | 5,000 | Đê ba xã |
|
15 |
| Ngọc Xá (Thôn Long Khê) | Km3 500 đến Km3 700 | 15,000 | Đê Đào Viên |
|
16 |
| Đức Long (Thôn Phú Vân) | Km15 950 đến Km16 150 | 10,000 | Đê ba xã |
|
17 |
| Đức Long (Thôn Phú Vân) | Km16 200 đến Km16 500 | 20,000 |
| Bổ sung mới |
18 |
| Xã Cách Bi (Thôn Vân Xá) | Km49 000 đến Km49 300 | 20,000 |
| Bổ sung mới |
19 |
| Xã Bồng Lai (Thôn Vũ Dương) | Km46 000 đến Km46 300 | 30,000 |
| Bổ sung mới |
20 |
| Xã Chi Lăng (Thôn Quế Ổ) | Km42 400 đến Km42 500 | 5,000 |
| Bổ sung mới |
IV | Tiên Du (11) |
|
|
|
|
|
1 |
| Cảnh Hưng | Km 0 đến Km0 800 | 32,000 | Đê bối Cảnh Hưng |
|
2 |
| Tri Phương | Km23 900 đến Km24 500 | 100,000 | Đê tả Đuống |
|
3 |
| Tri Phương (Cao Đình) | Km23 500 đến Km23 850 | 120,000 | Đê tả Đuống |
|
4 |
| Minh Đạo | Km28 350 đến Km29 100 | 100,000 | Đê tả Đuống |
|
5 |
| Minh Đạo | Km30 500 đến Km31 500 | 135,000 | Đê tả Đuống |
|
6 |
| Tân Chi (Chi Đống) | Km31 260 đến Km31 460 | 8,250 | Đê tả Đuống |
|
7 |
| Tân Chi (Chi Hồ) | Km32 700 đến Km32 900 | 8,000 | Đê tả Đuống |
|
8 |
| Tân Chi (Chi Trung) | Km33 650 đến Km34 150 | 47,100 | Đê tả Đuống |
|
9 |
| Thôn Chi Hồ, Tân Chi | Km32 900 đến Km33 300 | 100,000 | Đê tả Đuống |
|
10 |
| Thôn Rền, xã Cảnh Hưng | Km2 250 đến Km 2 500 | 20,000 |
| Bổ sung mới |
11 |
| Thôn Rền, xã Cảnh Hưng | Km2 750 đến Km3 450 | 60,000 |
| Bổ sung mới |
VI | Thuận Thành (7) |
|
|
|
|
|
1 |
| Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ và Bút Tháp) | Km23 000 đến Km23 800 | 80,000 | Đê hữu Đuống |
|
2 |
| Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ) | Km25 300 đến Km25 500 | 28,500 | Đê hữu Đuống |
|
3 |
| Song Hồ và Thị trấn Hồ | Km30 000 đến Km30 900 | 90,000 | Đê hữu Đuống |
|
4 |
| TT Hồ | Km31 000 đến Km31 500 | 6,000 | Khu vực phà Hồ cũ |
|
5 |
| Hoài Thượng (Thôn Thượng Trì) | Km32 650 đến Km32 800 | 6,588 | Đê Hữu Đuống |
|
6 |
| Đại Đồng Thành | Km28 700 đến Km29 200 | 38,000 | Đê hữu Đuống |
|
7 |
| Mão Điền (Thôn Thụy Mão) | Km36 200 đến Km36 400 | 8,000 | Đê hữu Đuống |
|
VI | Gia Bình (7) |
|
|
|
|
|
1 |
| Lãng Ngâm (thôn Ngăm Mạc) | Km0 250 đến Km0 800 | 30,000 | Đê bối Giang Sơn |
|
2 |
| Đại Lai | Km46 000 đến Km48 000 | 30,000 | Đê hữu Đuống |
|
3 |
| Thái Bảo (thôn Thiên Đức) | Km50 000 đến Km50 400 | 10,000 | Đê hữu Đuống |
|
4 |
| Vạn Ninh (thôn Xuân Dương) | Km51 500 đến Km51 800 | 5,000 | Đê hữu Đuống |
|
5 |
| Cao Đức | Km53 000 đến Km54 000 | 51,900 | Đê hữu Đuống |
|
6 |
| Cao Đức | Km56 000 đến Km57 000 | 100,000 | Đê hữu Đuống |
|
7 |
| Vạn Ninh( Thôn Chính Thượng Thôn Cao Thọ) | Km51 000 đến Km51 200 | 30.000 | Đê hữu Đuống | Bổ sung mới |
VII | Lương Tài (5) |
|
|
|
|
|
1 |
| Trung Kênh | Km1 400 đến Km2 000 | 17,600 | Đê hữu Thái Bình |
|
2 |
| Trung Kênh | Km2 000 đến Km3 000 | 140,000 | Đê hữu Thái Bình |
|
3 |
| Lai Hạ và Minh Tân | Km6 500 đến Km6 900 | 5,300 | Đê hữu Thái Bình |
|
4 |
| Lai Hạ và Minh Tân | Km8 450 đến Km8 650 | 1,735 | Đê hữu Thái Bình |
|
5 |
| Minh Tân | Km9 400 đến Km9 600 | 40,156 | Đê hữu Thái Bình |
|
| 65 | TỔNG |
| 2,521,463 |
|
|
- 1 Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND17 về Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định Quản lý khai thác cát, sỏi ở bãi bồi và lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế