HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10b/2003/NQ-HĐ | Đông Hà, ngày 30 tháng 7 năm 2003 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ IV - KỲ HỌP THỨ 10
(Từ ngày 28 đến ngày 30 tháng 7 năm 2003)
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Sau khi xem xét tờ trình số 1173/TT-UB ngày o7 tháng 7 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị, phương án điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ danh mục và mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến phát biểu của đại biểu HĐND tỉnh,
1. Nhất trí thông qua danh mục và mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo). Các khoản phí, lệ phí đã được HĐND tỉnh quy định trước đây không còn phù hợp với Nghị quyết này đều được bãi bỏ.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn cụ thể và tổ chức thực hiện tốt Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2003.
Nơi nhận: | TM/ HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ |
DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Khoản mục | ĐVT | Mức thu (đồng) |
|
| ||
1 | Phí vệ sinh bến bãi,bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hoá tại bến, bãi chợ. |
|
|
| -Đối với xe ô tô tải | đ/lượt/xe | 5.000 |
| -Đối với xe công nông, xe kéo | đ/lượt/xe | 2.000 |
| -Đối với đò, ca nô vào bến | đ/lượt/xe | 3.000 |
2 | Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh |
|
|
| -Người kinh doanh tại lô quầy cố định kiên cố | đ/tháng/người | 4.000 |
| -Người kinh doanh tại lô quầy cố định tạm | đ/tháng/người | 6.000 |
| -Người buôn bán ngoài bãi không cố định | đ/lượt/xe | 500 |
3 | Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hoá |
|
|
| -Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5tấn | đ/xe/lượt | 20.000 |
| -Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =<3,5tấn | đ/xe/lượt | 10.000 |
| -Đối với chủ phương tiện là xe công nông | đ/xe/lượt | 5.000 |
|
| ||
| -Hộ có lô quầy cố định hợp đồng >1năm | đ/lần | 100.000 |
| -Hộ có lô quầy cố định hợp đồng =<1năm | đ/lần | 30.000 |
|
| ||
1 | Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào) |
|
|
| -Xe công nông | đ/lượt/xe | 1.000 |
| -Xe ôtô dưới 5 tấn | đ/lượt/xe | 3.000 |
| -Xe ôtô trên 5 tấn đến dưới 10 tấn | đ/lượt/xe | 5.000 |
| -Xe ôtô trên 10 tấn | đ/lượt/xe | 10.000 |
2 | Phí sử dụng bến bãi khác |
|
|
| -Bến khai thác cát,đá, sạn, than, đất, bùn | đ/m2/năm | 2.000 |
| -Bến bãi đỗ xe đạp thồ | đ/xe/tháng | 5.000 |
| -Bến bãi đổ xe máy thồ | đ/xe/tháng | 10.000 |
| -Bến bãi đổ xe công nông | đ/xe/tháng | 20.000 |
| -Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến) | P/tiện/lượt | 3.000 |
| -Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá, bằng thuyền, ca nô (tính cho tháng neo đậu) | P/tiện/tháng | 15.000 |
| -Sử dụng sân bãi công | đồng | 5%D/thu |
| -Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có: |
|
|
| +Khu vực bãi, bến: |
|
|
| .Thuê địa điểm thu mua, chế biến | đ/lô/tháng | 20.000 |
| .Thuê địa điểm kinh doanh | đ/m2/tháng | 2.000 |
| .Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hoá | đ/tấn | 10.000 |
| +Khu vực chợ: |
|
|
| .Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che | đ/m2/tháng | 10.000 |
| .Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che | đ/m2/tháng | 3.000 |
3 | Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài) | đ/rớ chài/năm | 40.000 |
|
| ||
1 | Phí dự tuyển vào các lớp học phổ thông đầu cấp |
|
|
| -Tuyển sinh vào lớp 6 (cấp II) | đ/hs | 5.000 |
| -Tuyển sinh vào lớp 10 (cấp III) | đ/hs | 10.000 |
| -Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn | đ/hs | 15.000 |
|
| ||
1 | Phí đấu thầu mua hàng hoá thực hiện theo Thông tư số 121/2000 TT-BTC ngày 29/12/2000 của BTC |
|
|
2 | Phí đấu giá mua hàng hoá đối với người mua hàng | đ/phiên đấu |
|
| -Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm=<100 triệu đồng |
| 50.000 |
| -Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm>100 triệu đồng |
| 100.000 |
|
| ||
1 | Phí qua đò đối với người | đ/lần/người | 1.000 |
2 | Phí qua đò đối với xe đạp | đ/lần/xe | 1.000 |
3 | Phí qua đò đối với xe máy | đ/lần/xe | 2.000 |
|
| ||
1 | Đối với thư viện tỉnh |
|
|
| -Học sinh tiểu học | đ/thẻ/năm | 5.000 |
| -Các đối tượng khác | đ/thẻ/năm | 10.000 |
2 | Đối với thư viện huyện, thị |
|
|
| -Học sinh tiểu học | đ/thẻ/năm | 3.000 |
| -các đối tượng khác | đ/thẻ/năm | 5.000 |
|
| ||
a | Phí trông giữ theo lần gửi |
|
|
1 | Phí trông giữ xe đạp (mức tối đa) | đ/lần gửi | 500 |
2 | Phí trông giữ xe máy (mức tối đa) | đ/lần gửi | 1.000 |
3 | Phí trông giữ xe ôtô (mức tối đa) |
|
|
| +Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi | đ/lần gửi | 10.000 |
| +Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên | đ/lần gửi | 15.000 |
| +Xe vận tải | đ/lần gửi | 15.000 |
b | Phí trông giữ do vi phạm pháp luật: |
|
|
b.1 | Đối với bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh: |
|
|
1 | Phí trông giữ xe đạp | đ/ngày đêm | 2.500 |
2 | Phí trông giữ xe ôtô |
|
|
| +Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc | đ/ngày đêm | 4.000 |
| +Xe máy có dung tích xi lanh trên 50cc | đ/ngày đêm | 5.000 |
3 | Phí trông giữ xe ôtô |
|
|
| +Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi | đ/ngày đêm | 10.000 |
| +Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên | đ/ngày đêm | 15.000 |
| +Xe vận tải | đ/ngày đêm | 15.000 |
4 | Phí trông giữ xe công nông | đ/ngày đêm | 6.000 |
5 | Phí trông giữ các loại xe thô sơ | đ/ngày đêm | 5.000 |
b.2 | Đối với bãi trông giữ phương tiện của đơn vị ra quyết định tạm giữ: |
|
|
1 | Phí trông giữ xe đạp | đ/ngày đêm | 2.000 |
2 | Phí trông giữ xe môtô |
|
|
| +Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc | đ/ngày đêm | 3.000 |
| +Xe máy có dung tích xi lanh trên 50cc | đ/ngày đêm | 4.000 |
3 | Phí trông giữ xe ôtô |
|
|
| +Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi | đ/ngày đêm | 8.000 |
| +Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên | đ/ngày đêm | 10.000 |
| +Xe vận tải | đ/ngày đêm | 10.000 |
4 | Phí trông giữ xe công nông | đ/ngày đêm | 5.000 |
5 | Phí trông giữ các loại xe thô sơ | đ/ngày đêm | 4.000 |
c | Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học |
|
|
| -Phí trông giữ xe đạp (mức tối đa) | đ/tháng/hs | 3.000 |
| -Phí trông giữ xe máy (Mức tối đa) | đ/tháng/hs | 5.000 |
|
| ||
1 | Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai | đ/hồ sơ | 10.000 |
2 | Sao lục bản đồ | đ/tờ |
|
| -Khổ giấy A4, A3 | đ/tờ | 5.000 |
| -Khổ giấy A2, A1 | đ/tờ | 10.000 |
| -Khổ giấy A0 | đ/tờ | 15.000 |
3 | Cung cấp hồ sơ mốc (toạ độ, độ cao, sơ đồ...) | đ/hồ sơ | 20.000 |
|
| ||
1 | Đối với gia đình, cá nhân | đ/hồ sơ | 20.000 |
2 | Đối với tổ chức | đ/hồ sơ | 50.000 |
Học phí giáo dục nghề nghiệp (Tại trường dạy nghề Tổng hợp tỉnh) |
|
| |
1 | Học phí chính quy tập trung |
|
|
| -Lớp nề (18 tháng) | đ/tháng/hs | 40.000 |
| -Lớp mộc (18 tháng) | đ/tháng/hs | 40.000 |
| -Lớp may công nghiệp dài hạn (18 tháng) | đ/tháng/hs | 40.000 |
| -Lớp cơ khí dài hạn (24 tháng) | đ/tháng/hs | 50.000 |
| -Lớp điện dài hạn (24 tháng) | đ/tháng/hs | 50.000 |
Học phí học nghề ngắn hạn(cơ sở giáo dục tự trang trải chi phí) |
|
| |
| -Lớp Tin học A ngắn hạn (03 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
| -Lớp Tin học B ngắn hạn (03 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
| -Lớp điện dân dụng ngắn hạn (03 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
| -Lớp may công nghiệp ngắn hạn (01 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
đ/người/lần | từ 10.000 đến 25.000 | ||
|
| ||
| -Các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và thị xã Đông Hà | kg thóc/ha/vụ (thóc loại I) | 250 |
| -Các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng và thi xã Quảng Trị | kg thóc/ha/vụ (thóc loại I) | 290 |
|
| ||
|
|
*Mức phí thuộc các khu vực chợ:
-Mức phí trên đây áp dụng cho chợ Đông Hà, chợ Quảng Trị.
-Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên.
-Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng: 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi.
*Mức phí bến bãi:
-Các bến bãi thuộc các xã miền núi, miền biển, vùng sâu, vùng xa thu bằng 80% mức thu tại Quyết định này.
-Các xã phường còn lại trên tỉnh thu 100% mức thu tại Quyết định này.
*Trong mức phí khai thác tài liệu đất đai đã bao gồm chi phí photocopy 01 bộ tài liệu. Những tài liệu đất đai thuộc danh mục cấm khai thác hoặc chưa được khai thác thì không được phép cung cấp.
*Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại bãi chợ, bãi biển, bãi hội chợ, vui chơi giải trí, biểu diễn phim ảnh nghệ thuật, bệnh viện, nhà ga, bến xe, trường học, bãi biển (giữ xe bãi biển đã bao gồm vé vào bãi...) trên địa bàn toàn tỉnh.
*Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô theo lần gửi, nếu giữ qua đêm thì được áp dụng mức tối đa bằng 2 lần mức phí đã quy định cho 01 lần gửi.
*Các bãi, bến và các địa điểm trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô đã đấu thầu hoặc khoán thì chủ nhận thầu, nhận khoán không được thu cao hơn mức thu quy định tại Quyết định này.
*Tỷ lệ trích lại để chi phí cho đơn vị ra quyết định tạm giữ đối với phí trông giữ xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật:
-Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm vi pháp luật đưa vào các bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 35% tổng số thu sau khi đã trừ thuế VAT.
-Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật đưa vào các kho, bãi của đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 40% tổng số thu.
-Các đơn vị trông giữ xe do vi phạm pháp luật có trách nhiệm bảo quản các loại xe không bị ảnh hưởng do mưa, nắng và giữ nguyên hiện trạng xe như thời điểm xe bị tạm giữ.
*Về việc điều chỉnh mức thu các loại phí: Mức thu các loại phí trên đây được áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, trường hợp xét thấy cần phải điều chỉnh mức thu một số loại phí để phù hợp với sự phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh, HĐND tỉnh uỷ quyền cho UBND tỉnh được phép điều chỉnh tăng hoặc giảm mức thu các loại phí trong phạm vi 20%.
HỌC PHÍ
(đính kèm phụ lục)
I/ Mức thu học phí của ngành giáo dục thuộc các cấp học: Đồng/học sinh/năm.
Số TT | Ngành học | Mức thu (đồng) | ||
T/phố, thị xã | Đồng bằng | Miền núi thấp, miền biển | ||
1 | Nhà trẻ, mẫu giáo | 40.000 | 18.000 | 13.000 |
2 | Trung học cơ sở, bổ túc cơ sở |
|
|
|
| Lớp 6 | 9.000 | 5.000 | 3.000 |
| Lớp 7 | 11.000 | 7.000 | 4.000 |
| Lớp 8 | 13.000 | 9.000 | 5.000 |
| Lớp 9 | 15.000 | 10.000 | 6.000 |
3 | Trung học phổ thông |
|
|
|
| Lớp 10 | 18.000 | 15.000 | 7.000 |
| Lớp 11 | 20.000 | 17.000 | 8.000 |
| Lớp 12 | 22.000 | 19.000 | 9.000 |
4 | Bổ túc trung học | 70.000 | 60.000 |
|
5 | Trung học phổ thông Bán công | 70.000 | 60.000 |
|
II/ Mức đóng góp tiền xây dựng trường học: Đồng/học sinh/năm.
Ngành học | Mức đóng góp | |
Vùng thị xã, thị trấn | Vùng khác | |
Mầm non | 60.000đ | 40.000đ |
Tiểu học | 60.000đ | 50.000đ |
Trung học cơ sở | 70.000đ | 60.000đ |
Trung học phổ thông | 80.000đ | 60.000đ |
Trung học bổ túc | 80.000đ | 60.000đ |
Trung học PT Bán công | Thu theo thoả thuận của phụ huynh học sinh có sự hướng dẫn của Sở Giáo dục và đào tạo |
III/ Học phí học nghề tại Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp (không tính nghề phổ thông):
-Đối tượng không phải học sinh phổ thông: 50.000đ/học sinh/tháng
-Học sinh hướng nghiệp dạy nghề phổ thông: 50.000đ/1 chứng chỉ nghề.
IV/ Học phí các lớp ngoại ngữ học 10 tháng/chương trình Bộ quy định.
-Bằng A: 150.000 đồng/ chứng chỉ
-Bằng B: 200.000 đồng/ chứng chỉ
-Bằng C: 250.000 đồng/ chứng chỉ.
V/ Học phí trường trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
* Đối với các lớp trung học chính quy:
+Mức thu học phí 50.000 đồng/học sinh/1 học kỳ.
* Đối với các lớp Trung học Tại chức:
+Mức thu học phí 300.000đ/học sinh/1 học kỳ
+Mức thu đóng góp xây dựng trường ban đầu 50.000đ/học sinh.
VI/ Học phí Trường Trung học Y tế:
+Mức thu đóng góp xây dựng ban đầu: 50.000đ/học sinh.
+Mức thu học phí 50.000đ/học sinh.
VIỆN PHÍ
(đính kèm phụ lục)
MỨC THU VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
MỤC A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Số TT | Nội dung | Mức thu (Đvt: 1.000đồng) | ||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 | ||
1 | Khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa | 2 | 1,5 | 1 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 20 | 15 | 15 |
3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang) | 25 |
|
|
4 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm X quang) | 35 | 35 |
|
B.1: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Số TT | Loại giường theo chuyên khoa | Mức thu (Đvt: 1.000đồng) | ||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 | ||
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ | 10 | 8 | 5 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, ngày thứ 3 sau khi đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở đi. | 7 | 5 | 3 |
3 | Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, Ngoại, phụ sản không mổ | 5 | 4 | 2 |
4 | Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng | 3 | 2 | 1 |
5 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% | 13 |
|
|
6 | Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 8 | 6 |
|
7 | Loại 3: sau các phẩu thuật loại 2: bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 6 | 5 |
|
8 | Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 5 | 4 | 3 |
B.2: BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Đvt: 1.000 đồng)
Số TT | Ngày điều trị | Giá một ngày điều trị | ||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 | ||
1 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu, | 60 | 30 | 20 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
2.1 | Các bệnh về máu Ung thư | 40 |
|
|
2.2 | Nhi, Truyền nhiễm, hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng. | 35 | 20 | 10 |
2.3 | Đông y phục hồi chức năng | 15 | 15 | 10 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
3.1 | Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 40 | 25 | 20 |
3.2 | Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 45 | 35 | 20 |
3.3 | Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 55 | 40 |
|
3.4 | Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%. | 80 |
|
|
MỤC C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ.
Đvt: đồng
STT | Tên các thủ thuật | Giá dịch vụ |
1 | Thông đái | 4.000 |
2 | Thụt tháo phân | 4.000 |
3 | Chọc hút mạch | 7.000 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 8.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/màng phôi | 7.000 |
6 | Chọc rửa màng phôi/hút khí màng phôi | 30.000 |
7 | Rửa bàng quang | 15.000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 10.000 |
9 | Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi mào gà | 15.000 |
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 300.000 |
11 | Thấm phân phúc mạc | 300.000 |
12 | Sinh thiết da | 10.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 10.000 |
14 | Sinh thiết tuỷ xương | 20.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 20.000 |
16 | Sinh thiết ruột | 20.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 30.000 |
18 | Soi ổ bụng+/-sinh thiết | 20.000 |
19 | Soi dạ dày+/-sinh thiết | 20.000 |
20 | Nội soi đại tràng+/-sinh thiết | 30.000 |
21 | Soi Trực tràng+/-sinh thiết | 20.000 |
22 | Soi bàng quang+/-sinh thiết u bàng quang | 40.000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 50.000 |
24 | Soi thực quản+/-nong hay sinh thiết | 30.000 |
25 | Soi phế quản+/-lấy dị vật hay sinh thiết | 50.000 |
26 | Soi thanh quản+/-lấy dị vật | 40.000 |
27 | Điều trị tia xạ cobalt và Rx (một lần nhưng không thu Quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 5.000 |
| Y học dân tộc và phục hồi chức năng |
|
28 | Châm cứu | 3.000 |
| Điện châm | 6.000 |
| Thuỷ châm (thống kê tiền thuốc) | 4.000 |
| Chôn chi | 10.000 |
| Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 10.000 |
| Chọc tĩnh mạch dưới đòn | 30.000 |
| Súc rửa dạ dày | 50.000 |
| Thử thị lực đơn giản | 3.000 |
| Đo nhãn áp | 3.000 |
| Đo javal | 3.000 |
| Đo thị trường, áp điểm | 3.000 |
| Thử kính loạn thị | 3.000 |
| Soi đáy mắt | 5.000 |
| Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 7.000 |
| Tiêm dưới kết mạc một mắt | 7.000 |
| Thông lệ đạo một mắt | 5.000 |
| Thông lệ đạo hai mắt | 8.000 |
| Lấy dị vật kết mạc một mắt | 7.000 |
| Lấy dị vật giác mạc nong một mắt | 15.000 |
| Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt | 30.000 |
| Mổ mọng đơn một mắt | 30.000 |
| Mổ mọng kép một mắt | 40.000 |
| Khâu da mi, kết mạc mí bị rách | 30.000 |
| Chính chắp/lẹo | 10.000 |
| Mổ quặm một mi | 20.000 |
| Mổ quặm hai mi | 25.000 |
| Mổ quặm ba mi | 30.000 |
| Mổ quặm bốn mi | 35.000 |
| C.2.4 tai-mũi-họng |
|
1 | Trích rạch apxe Amidan | 25.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 30.000 |
3 | Cắt Amidan | 30.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 10.000 |
5 | Chọc thông xoang trán/xoang bướm | 15.000 |
6 | Lấy dị vật trong tai | 10.000 |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 10.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 25.000 |
9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 25.000 |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 40.000 |
11 | Đốt điện cuốn họng/cắt cuống mũi | 15.000 |
12 | Cắt Polvpe mũi | 20.000 |
13 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ | 30.000 |
| C2.5 răng-hàm-mặt |
|
1 | Nhổ răng sửa/chân răng sửa | 2.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 3.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 5.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 15.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 15.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 20.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngần, có xương mở | 30.000 |
8 | Cắt cuống chân răng | 10.000 |
9 | Bấm gai xương ổ răng | 10.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
11 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một lần | 10.000 |
13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 15.000 |
14 | Chích apxe viêm quanh răng | 10.000 |
15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm | 20.000 |
16 | Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc một lần | 10.000 |
| Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
17 | Hàn xi măng | 10.000 |
18 | Hàn Amalgame | 20.000 |
19 | Nhựa hoá trùng hợp | 25.000 |
20 | Nhựa quanh trùng hợp | 35.000 |
| Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục |
|
21 | Hàn xi măng | 10.000 |
22 | Hàn Amalgame | 20.000 |
23 | Nhựa hoá trùng hợp | 25.000 |
24 | Nhựa quanh trùng hợp | 35.000 |
| Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
25 | Hàn xi măng | 20.000 |
26 | Hàn Amalgame | 25.000 |
27 | Nhựa hoá trùng hợp | 40.000 |
28 | Nhựa quanh trùng hợp | 50.000 |
| Răng giả tháo lắp |
|
29 | Một răng | 40.000 |
30 | Hai răng | 50.000 |
31 | Ba răng | 70.000 |
32 | Bốn răng | 80.000 |
33 | Năm răng | 100.000 |
34 | Sáu răng | 110.000 |
35 | Bảy răng | 120.000 |
36 | Tám răng | 130.000 |
37 | Chín răng đến mười hai răng | 150.000 |
38 | Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ | 200.000 |
39 | Cả hai hàm | 400.000 |
| Răng giả cố định |
|
40 | Răng chốt đơn giản | 40.000 |
41 | Răng chốt đúc | 50.000 |
42 | Mũ chụp nhựa | 45.000 |
43 | Mũ chụp kim loại | 70.000 |
44 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 100.000 |
45 | Câu răng mỗi thành phần | 60.000 |
46 | Câu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 100.000 |
47 | Điều chỉnh cân khít răng | 15.000 |
48 | Tháo cắt cầu răng | 15.000 |
49 | Hàm khung kim loại | 400.000 |
| Sửa lại hàm củ |
|
50 | Vá hàm gáy | 25.000 |
51 | Đệm hàm toàn bộ | 45.000 |
52 | Gắn thêm một răng | 25.000 |
53 | Thêm một móc | 15.000 |
54 | Gắn thêm một móc bị sứt | 3.000 |
55 | Thay nền hàm trên | 75.000 |
56 | Thay nền hàm dưới | 60.000 |
| Các phẩu thuật hàm |
|
57 | Vết thương phần nền nông < 5cm | 20.000 |
58 | Vết thương phần nền nông > 5cm | 30.000 |
59 | Vết thương phần nền sâu < 5cm | 30.000 |
60 | Vết thương phần nền sâu > 5cm | 40.000 |
| C3: Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
| C3.1: Xét nghiệm máu |
|
01 | Huyết đo | 6.000 |
02 | Định lượng Hemoglobine | 5.000 |
03 | Công thức máu | 6.000 |
04 | Hồng lưới cầu | 10.000 |
05 | Hematocit | 5.000 |
06 | Máu lăng | 5.000 |
07 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 10.000 |
08 | Số lượng tiểu cầu | 5.000 |
09 | Test ngưng kết tổ tiểu cầu | 10.000 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 10.000 |
11 | Định nhóm BO | 5.000 |
12 | RhD | 10.000 |
13 | Rh dưới nhóm | 20.000 |
14 | Nhóm bạch cầu | 20.000 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 6.000 |
16 | Tìm tế bào Hargraves | 10.000 |
17 | Thời gian máu chảy | 2.000 |
18 | Thời gian máu đông (milian/Lee-While) | 2.000 |
19 | Co cục máu | 5.000 |
20 | Thời gian quick | 5.000 |
21 | Thời gian Howell | 5.000 |
22 | T.E.G | 20.000 |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 20.000 |
24 | Định lượng PROTHROMBIN | 20.000 |
25 | Tiêu thu PROTHROMBIN | 20.000 |
26 | Yếu tố VIII/ Yếu tố IX | 20.000 |
27 | Các thể barr | 20.000 |
28 | Nhiểu sắc thể đồ | 40.000 |
29 | Tuỷ đồ | 20.000 |
30 | Hạch đồ | 10.000 |
31 | Hoá học tế bào | 20.000 |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 20.000 |
33 | Xác định BCATURATE trong máu | 20.000 |
34 | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-) Định lượng các chất ALBUMINE: CREATINE | 10.000 |
35 | GLOBULINE:GLUCOSE: PHOSPHO: PROTEIN toàn phần:UER: ãIT URIC.. | 10.000 |
36 | PH máu, p02, pC02+ thông số tăng bằng kiểm toán | 10.000 |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh Các xét nghiệm chức năng gan: BILIRUBIN toàn phần | 50.000 |
38 | Trực tiếp/gián tiếp các ensyn PHOSPHATAXA kiềm, TRANSAMINAXA...) | 10.000 |
39 | Định lượng THUYROXIN Định lượng THYGLYCERYDES/ PHOSPHOLIPIT/ | 15.000 |
40 | LIPTT toàn cầu/ Cholestrol toàn phần HDL Cholestrol/ HDL Cholestrol | 10.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 30.000 |
42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 3.000 |
43 | Cấy máu+kháng sinh dồ | 25.000 |
44 | Xét nghiệm HBsAg | 25.000 |
45 | Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test | 40.000 |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 20.000 |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 20.000 |
48 | Các phản ứng lên bông | 10.000 |
49 | Test ROSE-WALLER | 20.000 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chuẩn đoán Syphilis | 20.000 |
51 | Các phản ứng lê bông chẩn đoánSyphilis (Kahn, Kline, VDEL) | 15.000 |
52 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 20.000 |
53 | Điện dị huyết thanh/Palasma (Protein, Lipoprotein, các Hymoglobine bất thường hay) | 20.000 |
| C3.2. Xét nghiệm nước tiểu |
|
01 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 20.000 |
02 | Định lượng ALDOSTERON | 30.000 |
03 | Định lượng BACBITURATE | 20.000 |
04 | Định lượng CATECHOLAMIN | 20.000 |
05 | Các Test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL- | 5.000 |
06 | Protein/Đường niệu | 3.000 |
07 | Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis | 5.000 |
08 | Ure/axit Urie/Creatinin/Amilaza | 5.000 |
09 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobinlinogen | 5.000 |
10 | Điện di Protein niệu | 20.000 |
11 | Xác định GONADOTROPHIN để chuẩn đoán thai nghén |
|
| + Phương pháp hoá học miễn dịch | 10.000 |
| + Phương pháp tiêm động vật | 20.000 |
12 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 25.000 |
13 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 25.000 |
14 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 25.000 |
15 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANERTIOL | 25.000 |
16 | PORPHYRIN: định lượng | 25.000 |
17 | PORPHYRIN: định tính | 10.000 |
18 | Định lượng chì/asen/Thuỷ ngân... | 20.000 |
19 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
20 | Xác định | 3.000 |
21 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 6.000 |
22 | Nuôi cấy phân lập | 10.000 |
23 | Tiêm truyền động vật | 20.000 |
24 | Kháng sinh đồ | 10.000 |
| C3.3 Xét nghiệm phân |
|
01 | Tìm BILIRUBIn | 5.000 |
02 | Xác định Can xi, Phospho | 5.000 |
03 | Xác định các men Amelase/Trypsin/Mucinase | 6.000 |
04 | Xác định mở trong phân | 20.000 |
05 | Xác định máu trong phân | 5.000 |
06 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
07 | Soi tươi | 6.000 |
08 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm thủ thuật P. phú | 8.000 |
09 | Nuôi cấy phân lập | 10.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 10.000 |
| C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch vi viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ô khớp, dịch âm đạo) |
|
| Vi khuẩn - ký sinh trùng |
|
01 | Soi tươi | 6.000 |
02 | Soi có nhuộm tiêu bản | 10.000 |
03 | Nuôi cây | 10.000 |
04 | Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán | 20.000 |
05 | Kháng sinh đồ | 10.000 |
| Xét nghiệm tế bào |
|
06 | Đếm tế bào | 5.000 |
07 | Nuôi cây là nhiểm sắc thể đồ | 25.000 |
| Xét nghiệm hoá học |
|
08 | Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy) | 4.000 |
| C3.5 Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý |
|
01 | Xử lý và đọc các tiêu bán ninh thiết | 6.000 |
02 | Xét nghiệm độc chất | 20.000 |
| C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
01 | Điện tâm đồ | 8.000 |
02 | Điện não đồ | 15.000 |
03 | Lưu huyết não | 30.000 |
04 | Các chức năng hô hấp | 10.000 |
05 | Đo chuyển hoá cơ bản | 10.000 |
06 | Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN trong thăm đồ chức năng gan | 20.000 |
07 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, Lactaza) | 20.000 |
08 | Nghiện pháp đồ Conggo | 20.000 |
09 | Test thanh thải Creatinien | 20.000 |
10 | Test thanh thải Ure | 20.000 |
11 | Test dung nạp Funbultamit | 25.000 |
12 | Test dung nạp Glucagon | 25.000 |
13 | Test thanh thải Phenolfophthaleine | 30.000 |
| C3.7 Các thăm dò đông vi phóng xạ |
|
01 | Đời sống hồng cầu | 15.000 |
02 | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 20.000 |
03 | Điều trị Basedow băng 1131 | 35.000 |
04 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 15.000 |
05 | Ghi hình não | 30.000 |
06 | Ghi hình tuyến giáp | 20.000 |
07 | Ghi hình phổi | 30.000 |
08 | Ghi hình thận | 25.000 |
09 | Ghi hình gan | 30.000 |
10 | Ghi hình lách | 20.000 |
11 | Ghi hình tuỷ sống | 20.000 |
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 30.000 |
13 | Ghi hình tim | 40.000 |
14 | Ghi hình xương sọ | 25.000 |
15 | Ghi hình xương chậu | 30.000 |
16 | Ghi hình bánh rau thai | 40.000 |
17 | Ghi hình tuỷ | 40.000 |
| C4. Chuẩn đoán bằng hình |
|
| C4.1 Chuẩn đoán bằng siêu âm |
|
01 | Siêu âm | 15.000 |
02 | Siêu âm màu | 50.000 |
| C4.2 Chiếu chụp X quang |
|
| C4.2-1 Soi chiếu X quang |
|
| C4.2-2 chụp các X quang các chi |
|
01 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
02 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷ tay/cánh tay | 15.000 |
03 | bàn tay có-1/2 dưới cẳng tay: ẵ trên cẳng khuỷ tay | 15.000 |
04 | Khuỷ tay- canh tay | 15.000 |
05 | bàn chân/ có chân/ ẵ dưới cẳng chân | 15.000 |
06 | ẵ trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi | 15.000 |
07 | Khớp vai kể cả xương đòn và xơưng bả vai | 15.000 |
08 | khớp hang | 15.000 |
09 | Khớp chân | 15.000 |
| C4.2-3 chụp các X quang vùng đầu |
|
10 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng | 15.000 |
11 | Các xoang | 15.000 |
12 | Xương chùm, mõm châm | 15.000 |
13 | Xương đá các tư thế | 15.000 |
14 | Các xương mắt (hóc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 15.000 |
15 | Các khớp thái dương-hàm | 15.000 |
16 | Chụp ổ răng | 10.000 |
| C4.2-4 chụp các X quang cột sống |
|
17 | Các đốt sống cổ | 15.000 |
18 | Các đốt sống ngực | 15.000 |
19 | Các sống thắt lưng-cùng | 15.000 |
20 | Cộtu sống cùng cụt | 15.000 |
21 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30.000 |
22 | Chụp 3 đoạn trở lên | 40.000 |
23 | nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 20.000 |
| C4.2-5 chụp các X quang vùng ngực |
|
24 | Phổi thẳng | 15.000 |
25 | Phổi nghiêng | 15.000 |
26 | Chụp thực quản (có uống Barite) | 25.000 |
27 | Xương úc, xương sườn | 15.000 |
| C4.2-4 chụp các x quang cột sống |
|
28 | Thận bình thường | 15.000 |
29 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
30 | Thận niệu quạn ngược dòng | 30.000 |
31 | Bụng bình thường | 15.000 |
32 | Có bơm hơi màng bụng | 25.000 |
33 | Thực quản (có hoặc không có uống Barite) | 25.000 |
34 | Dạ dày, tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
35 | Chụp khung đại tràng | 30.000 |
36 | Chụp túi mật | 25.000 |
| C4.2-7 một số kỹ thuật chụp các X quang với chất cạn quang |
|
37 | Chụp động mạch não | 30.000 |
38 | Chụp não thất | 30.000 |
39 | Tử cung, vòi trứng | 25.000 |
40 | Phế quản | 25.000 |
41 | Tuỷ sống | 25.000 |
42 | Chụp vòm mũi họng | 15.000 |
43 | Chụp ống tai họng | 15.000 |
44 | Chụp họng thanh quản | 15.000 |
45 | Chụp cắt lớp thanh quản/Phổi | 40.000 |
46 | Chụp CT Ses | 1.000.000 |
MỤC D: CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG, XÃ ĐỘC LẠP DƯỢC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ SAU:
1. Thu tiền đỡ đẻ thường: 20.000đ/lần
2. Thu tiền thay băng (1lần kể cả bông băng): 1.000đ/lần
3. Thu tiền tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc : 1.000đ/lần
4. Thu tiền chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu: 2.000đ/lần
5. Tiền khám bệnh một lần: 1.000đ/lần
Số kinh phí này bù đắp cho hoạt động chuyên môn tại tuyến cơ sở. Riêng chế độ miễn giảm cho các đối tượng ở tuyến xã thực hiện theo Thông tư số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động TBXH- Ban Vật giá Chính phủ.
II. Phạm vi áp dụng:
- Bệnh viện tỉnh được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2
- Các Trung tâm Y tế huyện, thị xã có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc Trung tâm; Bệnh viện khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu theo mức giá của bệnh viện hạng 3.
- Các Trạm chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.
- 1 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND và 41/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 3 Quyết định 4554/2010/QĐ-UBND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 09/2007/QĐ-UBND sửa đổi phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Quyết định 09/2007/QĐ-UBND sửa đổi phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 4554/2010/QĐ-UBND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND và 41/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông