Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 39 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024; diện tích đất cần thu hồi là 400,91 ha (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:

a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.

c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.

2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành


DANH MỤC

BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Căn cứ pháp lý

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

I

Đất giao thông

DGT

209.690

91.048

37.367

81.275

1

Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong khu kinh tế tỉnh Thái Bình

DGT

Nam Bình, Bình Định

Kiến Xương

19.300

6.875

6.047

6.378

Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục kết nối các khu chức năng trong Khu kinh tế tỉnh Thái Bình

2

Nút giao thông Phúc Khánh, thành phố Thái Bình

DGT

Phú Khánh, Trần Hưng Đạo, Quang Trung

Thành phố

31.640

9.924

21.716

Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án nút giao thông Phúc Khánh, thành phố Thái Bình

3

Đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương (Qua xã Vũ Đông thành phố Thái Bình)

DGT

Vũ Đông

Thành phố

9.500

6.800

500

2.200

Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 464 qua địa phận xã Tây Sơn và xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương; Văn bản số 185/VP-NNTNMT ngày 28/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND tỉnh (Thay thế Dự án đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, xã Vũ Đông thành phố Thái Bình tại STT 579, nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

4

Đường vào Cụm công nghiệp Ninh An

DGT

Vũ Quý, Vũ Trung, Vũ Ninh, Vũ An, Quang Lịch

Kiến Xương

75.000

51.800

23.200

Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt Dự án xây dựng tuyến đường vào Cụm công nghiệp Ninh An, huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án đường vào Cụm công nghiệp Ninh An tại STT 497 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

5

Nâng cấp phố Hoa Diêm và đường vào Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (Lô OĐT-19)

DGT

Thị trấn Diêm Điền

Thái Thụy

3.700

2.000

1.500

200

Văn bản số 125/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Văn bản số 4720/UBND-KT ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư và hỗ trợ kinh phí thực hiện Dự án nâng cấp đường phố Hoa Diêm và đường vào Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (Lô OĐT-19), thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

6

Đường vào thôn Trà Bôi (Đường vào khu nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Liên Hà Thái)

DGT

Thụy Liên

Thái Thụy

4.100

1.750

750

1.600

Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/3/2024 của HĐND huyện Thái Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đường vào thôn Trà Bôi, xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy (Đường vào khu nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Liên Hà Thái)

7

Dự án xây dựng công trình tuyến đường tỉnh 454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL 10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà (địa phận xã Tân Bình)

DGT

Tân Bình

Thành phố Thái Bình

8.000

7.000

1.000

Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường tỉnh 454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà

8

Đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam), thành phố Thái Bình

DGT

Trần Lãm, Vũ Chính

Thành phố Thái Bình

32.318

1.823

9.514

20.981

Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam), thành phố Thái Bình

9

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.464 đoạn từ nút giao đường ven biển đến đường ĐT.465, đoạn tuyến nhánh từ nút giao với ĐH,34 đến Trường THPT Đông Tiền Hải, huyện Tiền Hải

DGT

Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Xuyên, Đông Long

Tiền Hải

7.700

5.000

500

2.200

Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 19/3/20224 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2024

10

Dự án đầu tư xây dựng mới tuyến đường từ ĐH 30, xã Tây Phong đến đường 221A (ĐT.462) xã Tây Tiến

DGT

Tây Phong, Tây Tiến

Tiền Hải

18.432

15.000

1.632

1.800

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

II

Đất ở tại đô thị

ODT

1.136.681

990.831

11.124

134.726

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình

ODT

Phú Xuân

Thành phố

86.146

65.958

3.024

17.164

Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình.

12

Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới Kiến Giang

ODT

Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc

Thành phố

966.300

870.965

5.800

89.535

Dự án đấu thầu sử dụng đất (Thay thế Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới Kiến Giang tại STT 284, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình (Thuộc quy hoạch nút giao thông Phúc Khánh)

ODT

Phú Khánh

Thành phố

6.140

300

5.840

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình

14

Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình khu A

ODT

Trần Lãm

Thành phố

78.095

53.908

2.000

22.187

Vốn nhà đầu tư; Văn bản số 476/UBND-MCLT ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án khu đô thị phía Nam, thành phố Thái Bình (Thay thế Dự án khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình khu A tại STT 276, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

III

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.597.219

1.288.486

13.000

295.733

15

Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo và Đông Thành, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương (phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng dân cư)

ONT

Hưng Đạo, Đông Thành,

Bình Minh

Kiến Xương

84.800

72.400

12.400

Văn bản số 473-TB/HU ngày 15/3/2024 của Thường trực Huyện ủy Kiến Xương về việc thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện ngay một số dự án hạ tầng khu dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng và tái định cư dự án: Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08) đoạn qua địa phận huyện Kiến Xương; Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án khu tái định cư Dự án cao tốc CT 08 tại STT 04 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

16

Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương (Phục vụ GPMB đường CT 08 và mở rộng khu dân cư)

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

22.900

17.100

5.800

Văn bản số 473-TB/HU ngày 15/3/2024 của Thường trực Huyện ủy Kiến Xương về việc thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện ngay một số dự án hạ tầng khu dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng và tái định cư dự án: Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08) đoạn qua địa phận huyện Kiến Xương; Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư thôn Quân Hành xã Bình Nguyên (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư); Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án khu tái định cư dự án cao tốc CT 08 tại STT 05 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

17

Quy hoạch dân cư

ONT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

20.000

19.500

500

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Quang Lịch phê duyệt bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã Quang Lịch

18

Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư)

ONT

Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

51.900

41.000

10.900

Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Trình thay thế Dự án quy hoạch khu dân cư, tái định cư) tại STT 06 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

19

Quy hoạch Khu dân cư thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương

ONT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

14.966

12.175

2.791

Quy hoạch có 1,2 ha; thiểu 0,3ha; Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư thôn Giang Tiến xã Quang Minh (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư)

20

Quy hoạch Khu dân cư thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình, huyện Kiến Xương

ONT

Mộ Đạo 2

Vũ Bình

Kiến Xương

23.853

21.911

1.942

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 của HĐND xã Vũ Bình về việc phê duyệt bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã Vũ Bình; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư thôn Mộ Đạo 2 xã Vũ Bình (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư)

21

Quy hoạch Khu dân cư thôn Cao Trung, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương

ONT

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

29.000

29.000

Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT 08

22

Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị xã Song An và Trung An huyện Vũ Thư

ONT

Tân Minh, Lang Trung

Song An, Trung An

Vũ Thư

1.226.700

1.027.300

199.400

Đấu thầu dự án có sử dụng đất; Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu đô thị xã Song An và xã Trung An, huyện Vũ Thư (Trình thay thế Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị xã Song An và Trung An huyện Vũ Thư tại STT 239 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 03/12/2023 của HĐND tỉnh)

23

Hạ tầng Khu dân cư Năm Thành

ONT

Năm Thành, Dục Linh 2

An Ninh

Quỳnh Phụ

53.500

44.000

9.500

Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Quỳnh Phụ

24

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư giáp khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà

ONT

Tân Bình

Thành phố

10.400

8.400

2.000

Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất giáp khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà, xã Tân Bình, thành phố Thái Bình (Thay thế Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư giáp Khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà tại STT 158 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

25

Khu tái định cư Dự án VSIP

ONT

Tân Phương

An Tân

Thái Thụy

7.700

3.400

4.300

Phục vụ tái định cư Dự án VSIP

26

Khu tái định cư Dự án cao tốc CT08

ONT

Kim Thành

Sơn Hà

Thái Thụy

12.200

9.900

2.300

Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT08

27

Quy hoạch khu dân cư mới Thụy Bình (Bao gồm tái định cư Dự án cao tốc CT08)

ONT

Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

39.300

19.800

4.600

14.900

Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT08

IV

Đất cụm công nghiệp

SKN

751.784

699.253

52.531

28

Cụm công nghiệp Thanh Tân

SKN

An Cơ Đông

Thanh Tân

Kiến Xương

206.738

187.453

19.285

Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc mở rộng Cụm công nghiệp Thanh Tân (Thay thế Dự án Cụm công nghiệp Thanh Tân tại STT 296 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

29

Cụm công nghiệp Vũ Quý (Giai đoạn I)

SKN

Luật Ngoại 1, xã Quang Lịch, thôn 1, xã Vũ Quý, thôn Bắc Sơn, Hoa Thám, xã Quang Bình

Quang Lịch, Vũ Quý, Quang Bình

Kiến Xương

183.000

179.500

3.500

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (Trình thay thế Dự án Cụm công nghiệp Vũ Quý tại STT 302 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

30

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân mở rộng - Công ty Cổ phần đầu tư QHLAND (Giai đoạn 3)

SKN

Vân Đông, Diệc

Thị trấn Hưng Nhân, Tân Hòa

Hưng Hà

190.000

172.300

17.700

Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hưng Nhân; Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà

31

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đức Hiệp, Công ty Cổ phần đầu tư Đức Hiệp

SKN

Dương Xá, Nứa

Tiến Đức, Liên Hiệp

Hưng Hà

150.000

140.000

10.000

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư, Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà

32

Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến lương thực

SKN

Bất Nạo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

22.046

20.000

2.046

Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19.380

9.073

-

10.307

33

Nhà máy nước

SKC

Nguyệt Lâm 1

Vũ Bình

Kiến Xương

2.000

2.000

Văn bản số 320/UBND-NNTNMT ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long

34

Xây dựng hồ chứa nước ngọt phục vụ nhà máy nước

SKC

Mộ Đạo 2

Vũ Bình

Kiến Xương

10.000

10.000

Văn bản số 320/UBND-NNTNMT ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long

35

Mở rộng nhà máy nước sạch Thành Đạt

SKC

Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

7.380

7.073

307

Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.000

8.000

36

Quy hoạch Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư

TSC

Minh Quang

Vũ Thư

3.000

3.000

Quyết định số 926/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng và tỉnh Thái Bình

37

Trụ sở UBND xã

TSC

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

5.000

5.000

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND xã An Bình phê duyệt bổ sung danh mục và Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã An Bình

VII

Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12.400

10.000

2.400

38

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc CT08)

NTD

Nam Hưng Tây

Sơn Hà

Thái Thụy

12.400

10.000

2.400

Phục vụ di dời nghĩa trang khi thu hồi đất thực hiện Dự án cao tốc CT08

VIII

Đất Khu công nghiệp

SKK

273.900

262.944

10.956

39

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp cầu Nghìn

SKK

Đông, Minh Đức

An Thanh

Quỳnh Phụ

273.900

262.944

10.956

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4362430626 do Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh cấp ngày 05/5/2023

Tổng

4.009.054

3.359.635

61.491

587.928