- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
- 12 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13 Nghị quyết 40/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 39 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024; diện tích đất cần thu hồi là 400,91 ha (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất sử dụng (m2) | Căn cứ pháp lý | |||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất | ||||||
Trồng lúa | Đất ở | Đất khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) | (11) | (12) |
I | Đất giao thông | DGT |
|
|
| 209.690 | 91.048 | 37.367 | 81.275 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong khu kinh tế tỉnh Thái Bình | DGT | Nam Bình, Bình Định | Kiến Xương | 19.300 | 6.875 | 6.047 | 6.378 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục kết nối các khu chức năng trong Khu kinh tế tỉnh Thái Bình | |
2 | Nút giao thông Phúc Khánh, thành phố Thái Bình | DGT | Phú Khánh, Trần Hưng Đạo, Quang Trung | Thành phố | 31.640 | 9.924 | 21.716 | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án nút giao thông Phúc Khánh, thành phố Thái Bình | ||
3 | Đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương (Qua xã Vũ Đông thành phố Thái Bình) | DGT | Vũ Đông | Thành phố | 9.500 | 6.800 | 500 | 2.200 | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 464 qua địa phận xã Tây Sơn và xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương; Văn bản số 185/VP-NNTNMT ngày 28/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND tỉnh (Thay thế Dự án đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, xã Vũ Đông thành phố Thái Bình tại STT 579, nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
4 | Đường vào Cụm công nghiệp Ninh An | DGT | Vũ Quý, Vũ Trung, Vũ Ninh, Vũ An, Quang Lịch | Kiến Xương | 75.000 | 51.800 | 23.200 | Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt Dự án xây dựng tuyến đường vào Cụm công nghiệp Ninh An, huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án đường vào Cụm công nghiệp Ninh An tại STT 497 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | ||
5 | Nâng cấp phố Hoa Diêm và đường vào Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (Lô OĐT-19) | DGT | Thị trấn Diêm Điền | Thái Thụy | 3.700 | 2.000 | 1.500 | 200 | Văn bản số 125/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Văn bản số 4720/UBND-KT ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư và hỗ trợ kinh phí thực hiện Dự án nâng cấp đường phố Hoa Diêm và đường vào Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (Lô OĐT-19), thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy | |
6 | Đường vào thôn Trà Bôi (Đường vào khu nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Liên Hà Thái) | DGT | Thụy Liên | Thái Thụy | 4.100 | 1.750 | 750 | 1.600 | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/3/2024 của HĐND huyện Thái Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đường vào thôn Trà Bôi, xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy (Đường vào khu nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Liên Hà Thái) | |
7 | Dự án xây dựng công trình tuyến đường tỉnh 454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL 10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà (địa phận xã Tân Bình) | DGT | Tân Bình | Thành phố Thái Bình | 8.000 | 7.000 | 1.000 | Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường tỉnh 454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà | ||
8 | Đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam), thành phố Thái Bình | DGT | Trần Lãm, Vũ Chính | Thành phố Thái Bình | 32.318 | 1.823 | 9.514 | 20.981 | Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam), thành phố Thái Bình | |
9 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.464 đoạn từ nút giao đường ven biển đến đường ĐT.465, đoạn tuyến nhánh từ nút giao với ĐH,34 đến Trường THPT Đông Tiền Hải, huyện Tiền Hải | DGT | Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Xuyên, Đông Long | Tiền Hải | 7.700 | 5.000 | 500 | 2.200 | Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 19/3/20224 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2024 | |
10 | Dự án đầu tư xây dựng mới tuyến đường từ ĐH 30, xã Tây Phong đến đường 221A (ĐT.462) xã Tây Tiến | DGT | Tây Phong, Tây Tiến | Tiền Hải | 18.432 | 15.000 | 1.632 | 1.800 | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 | |
II | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 1.136.681 | 990.831 | 11.124 | 134.726 |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình | ODT | Phú Xuân | Thành phố | 86.146 | 65.958 | 3.024 | 17.164 | Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình. | |
12 | Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới Kiến Giang | ODT | Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc | Thành phố | 966.300 | 870.965 | 5.800 | 89.535 | Dự án đấu thầu sử dụng đất (Thay thế Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới Kiến Giang tại STT 284, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình (Thuộc quy hoạch nút giao thông Phúc Khánh) | ODT | Phú Khánh | Thành phố | 6.140 | 300 | 5.840 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình | ||
14 | Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình khu A | ODT | Trần Lãm | Thành phố | 78.095 | 53.908 | 2.000 | 22.187 | Vốn nhà đầu tư; Văn bản số 476/UBND-MCLT ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án khu đô thị phía Nam, thành phố Thái Bình (Thay thế Dự án khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình khu A tại STT 276, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
III | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 1.597.219 | 1.288.486 | 13.000 | 295.733 |
|
15 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo và Đông Thành, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương (phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng dân cư) | ONT | Hưng Đạo, Đông Thành, | Bình Minh | Kiến Xương | 84.800 | 72.400 | 12.400 | Văn bản số 473-TB/HU ngày 15/3/2024 của Thường trực Huyện ủy Kiến Xương về việc thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện ngay một số dự án hạ tầng khu dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng và tái định cư dự án: Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08) đoạn qua địa phận huyện Kiến Xương; Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án khu tái định cư Dự án cao tốc CT 08 tại STT 04 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
16 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương (Phục vụ GPMB đường CT 08 và mở rộng khu dân cư) | ONT | Quân Hành | Bình Nguyên | Kiến Xương | 22.900 | 17.100 | 5.800 | Văn bản số 473-TB/HU ngày 15/3/2024 của Thường trực Huyện ủy Kiến Xương về việc thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện ngay một số dự án hạ tầng khu dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng và tái định cư dự án: Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08) đoạn qua địa phận huyện Kiến Xương; Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư thôn Quân Hành xã Bình Nguyên (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư); Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án khu tái định cư dự án cao tốc CT 08 tại STT 05 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
17 | Quy hoạch dân cư | ONT | Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 20.000 | 19.500 | 500 | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Quang Lịch phê duyệt bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã Quang Lịch | |
18 | Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư) | ONT | Đức Chính | Nam Bình | Kiến Xương | 51.900 | 41.000 | 10.900 | Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Trình thay thế Dự án quy hoạch khu dân cư, tái định cư) tại STT 06 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
19 | Quy hoạch Khu dân cư thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương | ONT | Giang Tiến | Quang Minh | Kiến Xương | 14.966 | 12.175 | 2.791 | Quy hoạch có 1,2 ha; thiểu 0,3ha; Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư thôn Giang Tiến xã Quang Minh (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư) | |
20 | Quy hoạch Khu dân cư thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình, huyện Kiến Xương | ONT | Mộ Đạo 2 | Vũ Bình | Kiến Xương | 23.853 | 21.911 | 1.942 | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 của HĐND xã Vũ Bình về việc phê duyệt bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã Vũ Bình; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư thôn Mộ Đạo 2 xã Vũ Bình (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư) | |
21 | Quy hoạch Khu dân cư thôn Cao Trung, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương | ONT | Cao Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 29.000 | 29.000 | Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT 08 | ||
22 | Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị xã Song An và Trung An huyện Vũ Thư | ONT | Tân Minh, Lang Trung | Song An, Trung An | Vũ Thư | 1.226.700 | 1.027.300 | 199.400 | Đấu thầu dự án có sử dụng đất; Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu đô thị xã Song An và xã Trung An, huyện Vũ Thư (Trình thay thế Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị xã Song An và Trung An huyện Vũ Thư tại STT 239 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 03/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
23 | Hạ tầng Khu dân cư Năm Thành | ONT | Năm Thành, Dục Linh 2 | An Ninh | Quỳnh Phụ | 53.500 | 44.000 | 9.500 | Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Quỳnh Phụ | |
24 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư giáp khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà | ONT | Tân Bình | Thành phố | 10.400 | 8.400 | 2.000 | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Thái Bình về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất giáp khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà, xã Tân Bình, thành phố Thái Bình (Thay thế Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư giáp Khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà tại STT 158 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | ||
25 | Khu tái định cư Dự án VSIP | ONT | Tân Phương | An Tân | Thái Thụy | 7.700 | 3.400 | 4.300 | Phục vụ tái định cư Dự án VSIP | |
26 | Khu tái định cư Dự án cao tốc CT08 | ONT | Kim Thành | Sơn Hà | Thái Thụy | 12.200 | 9.900 | 2.300 | Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT08 | |
27 | Quy hoạch khu dân cư mới Thụy Bình (Bao gồm tái định cư Dự án cao tốc CT08) | ONT | Trà Hồi | Thụy Bình | Thái Thụy | 39.300 | 19.800 | 4.600 | 14.900 | Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT08 |
IV | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
| 751.784 | 699.253 |
| 52.531 |
|
28 | Cụm công nghiệp Thanh Tân | SKN | An Cơ Đông | Thanh Tân | Kiến Xương | 206.738 | 187.453 | 19.285 | Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc mở rộng Cụm công nghiệp Thanh Tân (Thay thế Dự án Cụm công nghiệp Thanh Tân tại STT 296 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
29 | Cụm công nghiệp Vũ Quý (Giai đoạn I) | SKN | Luật Ngoại 1, xã Quang Lịch, thôn 1, xã Vũ Quý, thôn Bắc Sơn, Hoa Thám, xã Quang Bình | Quang Lịch, Vũ Quý, Quang Bình | Kiến Xương | 183.000 | 179.500 | 3.500 | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (Trình thay thế Dự án Cụm công nghiệp Vũ Quý tại STT 302 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh) | |
30 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân mở rộng - Công ty Cổ phần đầu tư QHLAND (Giai đoạn 3) | SKN | Vân Đông, Diệc | Thị trấn Hưng Nhân, Tân Hòa | Hưng Hà | 190.000 | 172.300 | 17.700 | Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hưng Nhân; Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà | |
31 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đức Hiệp, Công ty Cổ phần đầu tư Đức Hiệp | SKN | Dương Xá, Nứa | Tiến Đức, Liên Hiệp | Hưng Hà | 150.000 | 140.000 | 10.000 | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư, Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà | |
32 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến lương thực | SKN | Bất Nạo | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 22.046 | 20.000 | 2.046 | Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | |
V | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
| 19.380 | 9.073 | - | 10.307 |
|
33 | Nhà máy nước | SKC | Nguyệt Lâm 1 | Vũ Bình | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 | Văn bản số 320/UBND-NNTNMT ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long | ||
34 | Xây dựng hồ chứa nước ngọt phục vụ nhà máy nước | SKC | Mộ Đạo 2 | Vũ Bình | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 | Văn bản số 320/UBND-NNTNMT ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long | ||
35 | Mở rộng nhà máy nước sạch Thành Đạt | SKC | Vũ Xá | An Đồng | Quỳnh Phụ | 7.380 | 7.073 | 307 | Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà | |
VI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
36 | Quy hoạch Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư | TSC | Minh Quang | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 | Quyết định số 926/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng và tỉnh Thái Bình | |||
37 | Trụ sở UBND xã | TSC | Bình Trật Nam | An Bình | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND xã An Bình phê duyệt bổ sung danh mục và Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã An Bình | ||
VII | Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
| 12.400 | 10.000 |
| 2.400 |
|
38 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc CT08) | NTD | Nam Hưng Tây | Sơn Hà | Thái Thụy | 12.400 | 10.000 | 2.400 | Phục vụ di dời nghĩa trang khi thu hồi đất thực hiện Dự án cao tốc CT08 | |
VIII | Đất Khu công nghiệp | SKK |
|
|
| 273.900 | 262.944 |
| 10.956 |
|
39 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp cầu Nghìn | SKK | Đông, Minh Đức | An Thanh | Quỳnh Phụ | 273.900 | 262.944 | 10.956 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4362430626 do Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh cấp ngày 05/5/2023 | |
|
| Tổng |
|
|
| 4.009.054 | 3.359.635 | 61.491 | 587.928 |
|
- 1 Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
- 2 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Nghị quyết 40/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023