HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 và Tờ trình số 352/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về bổ sung Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Bổ sung 816,154 tỷ đồng vào tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh, cụ thể:
a) Vốn ngân sách địa phương bổ sung: 556,154 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 514,0 tỷ đồng;
- Vốn hoàn trả tiền sử dụng đất là 12,154 tỷ đồng;
- Vốn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2023 sang chi đầu tư công: 30,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương bổ sung: 260,0 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn dự phòng ngân sách trung ương năm 2022 là 60,0 tỷ đồng;
- Vốn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 là 200,0 tỷ đồng.
2. Bổ sung danh mục dự án trong Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 ngày 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023.
(Đính kèm Phụ lục I, II)
Điều 2. Phê duyệt danh mục các công trình chuyển nguồn vốn đầu tư phát triển hết thời gian thực hiện và giải ngân cho phép chuyển sang năm 2022, 2023
(Đính kèm Phụ lục III)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (BỔ SUNG)
(Vốn Ngân sách địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế từ đầu trung hạn đến trước năm 2023 | Kế hoạch ĐTC năm 2023 (Bổ sung) | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó: nguồn vốn | ||||||||||
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 chuyển sang năm 2023 | Vốn hoàn trả tiền thu sử dụng đất năm 2020 | Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | |||||||||
A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.060.959 | 613.588 | 556.154 | 514.000 | 12.154 | 30.000 |
| ||||
I. Quốc phòng - An ninh | 39.434 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
| ||||
a. Công trình chuyển tiếp | 39.434 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
| ||||
1 | Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập | BCH QS | H.CL | 2022 - 2024 | 39.434 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 594.000 | 43.775 | 124.500 | 124.500 | - | - |
| ||||
a. Công trình chuyển tiếp | 212.797 | 43.775 | 57.000 | 57.000 | - | - |
| ||||
a.3. Các công trình Trung học cơ sở | 172.786 | 39.775 | 46.000 | 46.000 | - | - |
| ||||
1 | Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) | H.GCT | H.GCT | 2021 - 2023 | 47.996 | 18.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
2 | Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp | H.CL | H.CL | 2021 - 2024 | 49.226 | 12.000 | 13.000 | 13.000 | - | - |
|
3 | Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) | H.TP | H.TP | 2021 - 2023 | 41.159 | 8.540 | 13.000 | 13.000 | - | - |
|
4 | Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân | H.GCĐ | H.GCĐ | 2021 - 2024 | 34.405 | 1.235 | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
a.4. Các công trình Tiểu học | 40.011 | 4.000 | 11.000 | 11.000 | - | - |
| ||||
1 | Trường Tiểu học Long Chánh | TX.GC | TX.GC | 2023 - 2025 | 12.534 | - | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
2 | Trường Tiểu học Phú Cường | H.CL | H.CL | 2021 - 2023 | 27.477 | 4.000 | 7.000 | 7.000 | - | - |
|
b. Công trình khởi công mới | 381.203 | - | 67.500 | 67.500 | - | - |
| ||||
b.3. Các công trình Trung học cơ sở | 133.829 | - | 23.500 | 23.500 | - | - |
| ||||
1 | Trường THCS Hậu Mỹ Trinh | H.CB | H.CB | 2023 - 2025 | 25.065 | - | 4.500 | 4.500 | - | - |
|
2 | Trường THCS Hậu Thành | H.CB | H.CB | 2023 - 2025 | 28.991 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
|
3 | Trường THCS Mỹ Đức Đông | H.CB | H.CB | 2023 - 2025 | 22.133 | - | 4.500 | 4.500 | - | - |
|
4 | Trường THCS Mỹ Hội | H.CB | H.CB | 2023 - 2026 | 57.640 | - | 8.500 | 8.500 | - | - |
|
b.4. Các công trình Tiểu học | 247.374 | - | 44.000 | 44.000 | - | - |
| ||||
1 | Trường Tiểu học thị trấn Cái Bè | H.CB | H.CB | 2023 - 2026 | 92.878 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
2 | Trường TH - THCS Phan Văn Ba, xã An Cư | H.CB | H.CB | 2023 - 2025 | 25.559 | - | 5.000 | 5.000 | - | - |
|
3 | Trường Tiểu học Tân Hưng | H.CB | H.CB | 2023 - 2025 | 28.630 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
|
4 | Trường Tiểu học An Hữu | H.CB | H.CB | 2023 - 2026 | 72.227 | - | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
5 | Trường Tiểu học Tân Trung | TX.GC | TX.GC | 2023 - 2025 | 28.080 | - | 8.000 | 8.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Y tế, dân số và gia đình | 123.611 | 51.198 | 63.457 | 63.457 | - | - |
| ||||
a. Công trình chuyển tiếp | 123.611 | 51.198 | 63.457 | 63.457 | - | - |
| ||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh | BQLDA DD&CN | TP.MT | 2021 - 2024 | 123.611 | 51.198 | 63.457 | 63.457 | - | - | Kết luận số 174/TB-KTNN ngày 30/6/2021 của Kiểm toán Nhà nước |
IV. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 12.820 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
| ||||
d. Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn | 12.820 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
| ||||
d.2. Công trình khởi công mới | 12.820 | - | 6.000 | 6.000 | - | - |
| ||||
1 | Đê Soài Rạp (Đường huyện 99B) - đoạn từ QL50 (K60+229) đến xưởng đóng tàu (K62+153) và đoạn từ gần cống Bình Đông 1 (K64+553) đến cống Vàm Tháp (K72+230) trên địa bàn thị xã Gò Công | Chi cục Thủy lợi | TX.GC | 2023 - 2025 | 6.220 | - | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
2 | Đê Tây rạch Gò Công (Đường huyện 99C) - đoạn từ cống Rạch Sâu (K25+390) đến cầu Bình Xuân (K28+946) và đoạn từ gần cống Rầm Vé (K31 +430) đến ĐT873 (K37+829) trên địa bàn thị xã Gò Công | Chi cục Thủy lợi | TX.GC | 2023 - 2025 | 6.600 | - | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Giao thông | 3.084.613 | 513.222 | 288.816 | 276.662 | 12.154 | - |
| ||||
a. Công trình chuyển tiếp | 2.774.109 | 513.222 | 203.816 | 191.662 | 12.154 | - |
| ||||
a.1. Các Đường tỉnh | 2.412.009 | 437.551 | 131.530 | 131.530 | - | - |
| ||||
1 | Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 | BQLDA Giao thông | H.CT, TX.CL | 2020 - 2023 | 175.903 | 43.393 | 60.530 | 60.530 | - | - |
|
2 | Cầu Vàm Cái Thia | Sở GTVT | H.CB | 2021 - 2024 | 176.666 | 64.973 | 13.000 | 13.000 | - | - |
|
3 | Cầu qua sông Mỹ Đức Tây | H.CB | H.CB | 2021 - 2023 | 59.440 | 26.858 | 8.000 | 8.000 | - | - |
|
4 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | BQLDA Giao thông | các huyện | 2022 - 2027 | 2.000.000 | 302.327 | 50.000 | 50.000 | - | - |
|
a.2. Các đường huyện | 362.100 | 75.671 | 72.286 | 60.132 | 12.154 | - |
| ||||
1 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) | TP.MT | TP.MT | 2020 - 2022 | 69.983 | 1.193 | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) | H.GCT | H.GCT | 2020 - 2023 | 90.698 | 34.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
3 | Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy | H.CL | H.CL | 2022 - 2024 | 73.640 | 15.000 | 22.154 | 10.000 | 12.154 | - |
|
4 | Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy. | H.CL | H.CL | 2022 - 2025 | 79.070 | 14.000 | 20.000 | 20.000 | - | - |
|
5 | Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy | H.CL | H.CL | 2022 - 2024 | 48.709 | 11.478 | 10.132 | 10.132 | - | - |
|
b. Công trình khởi công mới | 252.504 | - | 70.000 | 70.000 | - | - |
| ||||
b.1. Các Đường tỉnh | 202.919 | - | 55.000 | 55.000 | - | - |
| ||||
1 | Đầu tư xây dựng 7 (cầu, cống) trên tuyến Đường tỉnh 863 | H.CB | H.CB | 2023 - 2026 | 167.481 | - | 45.000 | 45.000 | - | - |
|
2 | Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn) | TX.GC | TX.GC | 2023 - 2025 | 35.438 | - | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
b.2. Các đường huyện | 49.585 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
| ||||
1 | Đường nối từ Chợ đầu mối thủy sản thị trấn Vàm Láng - đến Đường huyện 10 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2023 - 2025 | 49.585 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
d. Đảm bảo an toàn giao thông | 58.000 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
| ||||
d.2. Công trình khởi công mới | 58.000 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
| ||||
1 | Hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1 các đoạn còn lại qua huyện Cai Lậy và huyện Cái Bè | Sở GTVT | H.CL, H.CB | 2023 - 2025 | 58.000 | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
VI. Chi khác | 206.481 | 5.393 | 58.381 | 28.381 | - | 30.000 |
| ||||
i. Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay) | 206.481 | 5.393 | 28.381 | 28.381 | - | - |
| ||||
1 | Trường THPT Chuyên Tiền Giang | BQLDA DD&CN | TP.MT | 2018 - 2023 | - | - | 8.000 | 8.000 | - | - | Kết luận thanh tra số 9896/BTC-TTr ngày 18/7/2014 của Bộ Tài chính |
2 | Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) | Khác | TP.MT | 2015 - 2023 | - | - | 4.000 | 4.000 | - | - | Thực hiện Kết luận Kiểm toán thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2015 |
3 | Đầu tư nâng cấp tuyến ống chuyển tải nước thô từ ao 6 hecta về các trạm trên địa bàn huyện Tân Phú Đông | Khác | H.TPĐ | 2015 - 2023 | - | - | 4.227 | 4.227 | - | - | |
4 | Trụ sở làm việc 8 sở ngành | BQLDA DD&CN | TP.MT | 2020 - 2022 | 206.481 | 5.393 | 12.154 | 12.154 | - | - | CV số 463/KTNN-TH ngày 01/8/2022 của KTNN (Hoàn trả nguồn thu tiền sử dụng đất do phân bổ không đúng quy định và số vốn hoàn trả tiếp tục bố trí công trình giao thông hoàn thành) |
k. Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang | - | - | 30.000 | - | - | 30.000 |
| ||||
1 | Ủy thác cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang | S.TC | các huyện | 2023 - 2023 | - | - | 30.000 | - | - | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (BỔ SUNG)
(Vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (bổ sung) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 329.453 | 260.000 |
|
A | Vốn dự phòng ngân sách trung ương năm 2022 |
|
|
| 79.453 | 60.000 |
|
I | Nông nghiệp (khắc phục, phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển, thích ứng với biến đổi khí hậu) |
|
|
| 79.453 | 60.000 |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
| 79.453 | 60.000 |
|
1 | Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp khu vực sạt lở nguy hiểm xã Tân Phong, huyện Cai Lậy | BQL DA Nông nghiệp | H.CL | 2023-2024 | 35.809 | 30.000 | Bổ sung |
2 | Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp khu vực sạt lở nguy hiểm xã Xuân Đông, huyện Chợ Gạo | BQL DA Nông nghiệp | H.CG | 2023-2024 | 43.644 | 30.000 | Bổ sung |
B | Vốn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 |
|
|
| 250.000 | 200.000 |
|
I | Nông nghiệp (khắc phục, phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển, thích ứng với biến đổi khí hậu) |
|
|
| 250.000 | 200.000 |
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
| 250.000 | 200.000 |
|
1 | Xử lý các đoạn sạt lở cấp bách trên sông Cái Bè (kênh 28), huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | BQL DA Nông nghiệp | H.CB | 2023-2024 | 250.000 | 200.000 | Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CHO PHÉP CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số vốn kéo dài thời gian thanh toán | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 37.821 |
|
I | Chuyển nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện năm 2021 sang năm 2022 | 20.000 |
|
1 | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng nghĩa địa thị trấn Vĩnh Bình | 20.000 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện |
II | Chuyển nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023 | 17.821 |
|
1 | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng nghĩa địa thị trấn Vĩnh Bình | 5.909 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện |
2 | Đường Hòa Phú 5 (Mươi Chót) xã Long Bình | 1.000 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện |
3 | Đường kênh N8-5 xã Thạnh Trị | 1.052 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện |
4 | Đường Bình An xã Vĩnh Hựu | 1.350 | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
5 | Đường Tư Nò+Nhánh tẻ xã Bình Tân | 2.160 | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
6 | Đường Lộ Rỗi xã Bình Tân | 1.180 | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
7 | Hồ dự trữ nước ngọt sinh hoạt Huyện đội | 520 | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
8 | Đường nam kênh An Thạnh Thủy xã Thạnh Nhựt | 3.650 | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
9 | Đường Hòa Phú 7 xã Long Bình | 1.000 | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
Ghi chú: Thời gian kéo dài thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công đến 31/12/2023