- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Luật đất đai 2013
- 3 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2014/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII. KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1782/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; báo cáo thẩm tra số 344/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có bảng giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu công bố và thực hiện trong thời gian 05 năm (2015 - 2019). tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. Trường hợp có sự thay đổi về khung giá đất của Chính phủ; thay đổi quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất mà cần điều chỉnh Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy định, giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh theo quy định của pháp luật trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị Quyết số: 112/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
I.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 29 | 25 | 23 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 27 | 23 | 20 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 23 | 18 | 16 |
| |
2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 29 | 24 | 19 |
| |
2.2 | Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 26 | 22 | 18 |
| |
2.3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 24 | 20 | 17 |
| |
I.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | 29 | 24 | 19 |
| |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 27 | 23 | 18 |
| |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 26 | 22 | 17 |
| |
3.4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 22 | 19 | 16 |
| |
I.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 29 | 25 | 23 |
| |
I.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 25 | 21 | 17 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 23 | 19 | 15 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 19 | 15 | 12 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 17 | 14 | 11 |
| |
I.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 29 | 24 | 19 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 26 | 21 | 17 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San. | 24 | 19 | 16 |
| |
I.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi | 24 | 20 | 17 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà | 23 | 19 | 15 |
| |
7.3 | Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban | 19 | 15 | 12 |
| |
I.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 24 | 20 | 17 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 23 | 19 | 15 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 17 | 14 | 12 |
| |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ |
| |||||
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| |||||
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
II.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 28 | 25 | 22 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 26 | 22 | 20 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 22 | 18 | 15 |
| |
II.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 27 | 23 | 18 |
| |
2.2 | Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 25 | 21 | 17 |
| |
2.3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 22 | 19 | 16 |
| |
II.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | 27 | 23 | 18 |
| |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 26 | 22 | 17 |
| |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 25 | 21 | 16 |
| |
3.4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 21 | 18 | 14 |
| |
II.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 27 | 23 | 18 |
| |
II.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 24 | 19 | 15 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 22 | 18 | 14 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 18 | 14 | 11 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 16 | 12 | 10 |
| |
II.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 27 | 22 | 17 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 24 | 20 | 15 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San. | 23 | 19 | 14 |
| |
II.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi | 22 | 18 | 14 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà | 20 | 17 | 13 |
| |
7.3 | Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban | 18 | 14 | 11 |
| |
II.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 22 | 18 | 14 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 20 | 17 | 13 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 16 | 14 | 11 |
| |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
| |||||
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| |||||
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
III.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 27 | 24 | 22 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 25 | 22 | 19 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 22 | 17 | 15 |
| |
III.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 26 | 22 | 18 |
| |
2.2 | Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 24 | 20 | 16 |
| |
2.3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 21 | 17 | 14 |
| |
III.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | 26 | 22 | 18 |
| |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 25 | 21 | 17 |
| |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm | 24 | 20 | 16 |
| |
3.4 | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng | 21 | 17 | 14 |
| |
III.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 26 | 21 | 17 |
| |
III.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 23 | 18 | 14 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 21 | 17 | 13 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 17 | 13 | 10 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 15 | 11 | 10 |
| |
III.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 26 | 21 | 15 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 23 | 19 | 15 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San. | 22 | 18 | 13 |
| |
III.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì | 21 | 17 | 13 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà | 19 | 16 | 12 |
| |
7.3 | Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban | 17 | 13 | 10 |
| |
III.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 21 | 17 | 13 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 19 | 16 | 12 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 15 | 13 | 10 |
| |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
| |||||
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| |||||
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
IV.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 27 | 24 | 22 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 25 | 22 | 19 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 21 | 16 | 12 |
| |
IV.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 26 | 22 | 18 |
| |
2.2 | Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 24 | 20 | 16 |
| |
2.3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 21 | 17 | 14 |
| |
IV.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | 26 | 22 | 20 |
| |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 25 | 21 | 19 |
| |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm | 24 | 20 | 16 |
| |
3.4 | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng | 21 | 17 | 14 |
| |
IV.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 26 | 21 | 17 |
| |
IV.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 23 | 18 | 14 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 21 | 17 | 13 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 17 | 13 | 10 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 15 | 11 | 10 |
| |
IV.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 26 | 21 | 15 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 23 | 19 | 14 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San. | 22 | 18 | 13 |
| |
IV.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì | 21 | 17 | 13 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà | 19 | 16 | 12 |
| |
7.3 | Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban | 17 | 13 | 10 |
| |
IV.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 21 | 17 | 13 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 19 | 16 | 12 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 15 | 13 | 10 |
| |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
| |||||
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| |||||
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
V.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 26 | 24 | 22 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 21 | 18 | 16 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 19 | 16 | 14 |
| |
V.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 25 | 21 | 18 |
| |
2.2 | Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 21 | 18 | 14 |
| |
2.3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 15 | 13 | 11 |
| |
V.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | 25 | 21 | 17 |
| |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 24 | 20 | 16 |
| |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng | 21 | 17 | 14 |
| |
3.4 | Các xã: Khun Há, Nùng Nàng | 14 | 12 | 10 |
| |
V.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 24 | 20 | 16 |
| |
V.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 21 | 17 | 12 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 19 | 16 | 11 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 16 | 12 | 10 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 15 | 11 | 10 |
| |
V.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 24 | 20 | 15 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 22 | 18 | 14 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. | 19 | 16 | 12 |
| |
V.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô | 21 | 18 | 14 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi | 19 | 16 | 11 |
| |
7.3 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà | 18 | 16 | 12 |
| |
7.4 | Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban | 16 | 12 | 10 |
| |
V.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 21 | 18 | 14 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 18 | 15 | 12 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 15 | 12 | 10 |
| |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY |
| |||||
(Đất nương rẫy: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác và trồng lúa, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác và trồng lúa không thường xuyên đã thành chu kỳ) |
| |||||
| ||||||
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| |||||
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
VI.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 22 | 19 | 17 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 20 | 18 | 15 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 18 | 14 | 12 |
| |
VI.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 21 | 18 | 14 |
| |
2.2 | Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần | 19 | 16 | 13 |
| |
2.3 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít | 17 | 14 | 11 |
| |
VI.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | 21 | 18 | 14 |
| |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 20 | 17 | 14 |
| |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm | 19 | 16 | 13 |
| |
3.4 | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng | 17 | 14 | 11 |
| |
VI.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 21 | 17 | 14 |
| |
VI.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 18 | 14 | 11 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 17 | 14 | 10 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 14 | 10 | 10 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 12 | 10 | 10 |
| |
VI.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 21 | 17 | 13 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 18 | 15 | 12 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San. | 18 | 14 | 11 |
| |
VI.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì | 17 | 14 | 10 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà | 15 | 13 | 10 |
| |
7.3 | Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban | 14 | 10 | 10 |
| |
VI.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 17 | 14 | 10 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 15 | 13 | 10 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 12 | 10 | 10 |
| |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
| |||||
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| |||||
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
| |
VII.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1.1 | Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 7 | 6 | 5 |
| |
1.2 | Xã Ta Gia | 6 | 5 | 4 |
| |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 5 | 4 | 3 |
| |
VII.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
2.1 | Thị trấn Tân Uyên | 6 | 5 | 4 |
| |
2.2 | Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít | 4 | 3 | 3 |
| |
VII.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
3.1 | Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình | 5 | 4 | 3 |
| |
3.2 | Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm | 4 | 3 | 2 |
| |
3.3 | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng | 3 | 2 | 2 |
| |
VII.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
| Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 7 | 5 | 5 |
| |
VII.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
5.1 | Thị trấn Sìn Hồ | 4 | 3 | 3 |
| |
5.2 | Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm | 3 | 2,5 | 2,5 |
| |
5.3 | Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá | 2,5 | 2 | 2 |
| |
5.4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 2 | 2 | 2 |
| |
VII.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
6.1 | Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào | 5 | 4 | 3,5 |
| |
6.2 | Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho | 4 | 3 | 2,5 |
| |
6.3 | Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San. | 3 | 2,5 | 2 |
| |
VII.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
7.1 | Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô | 4 | 3 | 3 |
| |
7.2 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Lê Lợi | 3 | 3 | 3 |
| |
7.3 | Các xã: Nậm Pì, Trung Chải | 3 | 2,5 | 2,5 |
| |
7.4 | Các xã: Pú Đao, Nậm Ban | 2,5 | 2 | 2 |
| |
VII.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
8.1 | Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 4 | 3 | 3 |
| |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 3 | 3 | 3 |
| |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 2 | 2 | 2 |
| |
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
VIII.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 470 | 320 | 225 | 320 | 225 | 120 |
1.2 | Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 365 | 260 | 210 | 210 | 120 | 90 |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 150 | 130 | 110 | 110 | 80 | 75 |
VIII.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 320 | 240 | 150 | 200 | 120 | 85 |
2.2 | Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 300 | 200 | 140 | 180 | 120 | 75 |
2.3 | Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 190 | 140 | 110 | 140 | 88 | 65 |
2.4 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 115 | 90 | 70 | 90 | 70 | 55 |
VIII.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xã Bình Lư | 260 | 150 | 120 | 200 | 130 | 80 |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 125 | 85 | 60 | 95 | 65 | 70 |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma. | 120 | 80 | 55 | 90 | 60 | 60 |
3.4 | Xã Khun Há | 95 | 65 | 50 | 70 | 50 | 50 |
3.5 | Đường Trường Chinh xã Sùng Phài) | 900 | 330 | 220 |
|
|
|
VIII.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng | 550 | 330 | 220 | 330 | 198 | 110 |
4.2 | Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Võ Nguyên Giáp trong bảng giá đất ở tại đô thị | ||||||
VIII.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm | 130 | 80 | 55 | 80 | 50 | 50 |
5.2 | Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá | 110 | 80 | 50 | 80 | 45 | 45 |
5.3 | Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 80 | 50 | 40 | 50 | 40 | 40 |
VIII.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xã Mường So | 520 | 320 | 215 | 250 | 170 | 100 |
6.2 | Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho | 320 | 190 | 130 | 200 | 150 | 90 |
6.3 | Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 290 | 170 | 115 | 190 | 120 | 80 |
6.4 | Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 250 | 150 | 100 | 130 | 95 | 70 |
VIII.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô | 110 | 80 | 60 | 80 | 50 | 50 |
7.2 | Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi | 110 | 80 | 50 | 80 | 45 | 45 |
7.3 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum | 95 | 70 | 50 | 70 | 45 | 45 |
7.4 | Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao | 80 | 50 | 40 | 50 | 40 | 40 |
VIII.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 110 | 80 | 60 | 80 | 50 | 50 |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao. | 95 | 70 | 50 | 70 | 45 | 45 |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ. | 80 | 60 | 40 | 65 | 40 | 40 |
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TẠI NÔNG THÔN; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
IX.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 376 | 256 | 180 | 256 | 180 | 96 |
1.2 | Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 292 | 208 | 168 | 168 | 96 | 72 |
1.3 | Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 120 | 104 | 88 | 88 | 64 | 60 |
IX.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa | 256 | 192 | 120 | 160 | 96 | 68 |
2.2 | Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta | 240 | 160 | 112 | 144 | 96 | 60 |
2.3 | Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần | 152 | 112 | 88 | 112 | 70 | 52 |
2.4 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 92 | 72 | 56 | 72 | 56 | 44 |
IX.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xã Bình Lư | 208 | 120 | 96 | 160 | 120 | 64 |
3.2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 100 | 68 | 48 | 76 | 52 | 56 |
3.3 | Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma. | 96 | 64 | 44 | 72 | 48 | 48 |
3.4 | Xã Khun Há | 76 | 52 | 40 | 56 | 40 | 40 |
3.5 | Đường Trường Chinh xã Sùng Phài) | 720 | 264 | 176 |
|
|
|
IX.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng | 440 | 264 | 176 | 264 | 158 | 88 |
4.2 | Ghi chú: Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Võ Nguyên Giáp trong bảng giá đất thương mại, dịch vụ; | ||||||
IX.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm | 104 | 64 | 44 | 64 | 40 | 40 |
5.2 | Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá | 88 | 64 | 40 | 64 | 36 | 36 |
5.3 | Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp | 64 | 40 | 32 | 40 | 32 | 32 |
IX.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xã Mường So | 416 | 256 | 172 | 200 | 136 | 80 |
6.2 | Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho | 256 | 152 | 104 | 160 | 120 | 72 |
6.3 | Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 232 | 136 | 92 | 152 | 96 | 64 |
6.4 | Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ | 200 | 120 | 80 | 104 | 76 | 56 |
IX.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô | 88 | 64 | 48 | 64 | 40 | 40 |
7.2 | Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi | 88 | 64 | 40 | 64 | 36 | 36 |
7.3 | Các xã: Nậm Manh, Hua Bum | 76 | 56 | 40 | 56 | 36 | 36 |
7.4 | Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao | 64 | 40 | 32 | 40 | 32 | 32 |
IX.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 88 | 64 | 48 | 64 | 40 | 40 |
8.2 | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao. | 76 | 56 | 40 | 56 | 36 | 36 |
8.3 | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ. | 64 | 48 | 32 | 52 | 32 | 32 |
X. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
X.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 32 | Đầu cầu Mường Cang | Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm | 1.300 | 650 | 400 |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm | Hết ranh giới đất Sân vận động | 950 | 500 | 300 |
3 | Quốc lộ 32 | Hết ranh giới đất Sân vận động | Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 | 850 | 450 | 250 |
4 | Quốc lộ 32 | Ngã ba Quốc lộ 279 | Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng | 750 | 370 | 220 |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng | Đường rẽ vào bản Đông | 630 | 330 | 200 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên) | Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 | 690 | 350 | 220 |
7 | Quốc lộ 279 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Hết cổng nghĩa trang | 350 | 200 | 130 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu | 400 | 200 | 120 |
9 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A | Ngã ba QL 279 (trường PTTH) | 400 | 200 | 120 |
10 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Địa phận UBNDTT Than Uyên | Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử | 400 | 200 | 120 |
11 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A | Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên | 350 | 180 | 110 |
12 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải | Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B | 350 | 180 | 110 |
13 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B | Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên | 350 | 180 | 110 |
14 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B | Hết ranh giới đất nhà ông Mô | 350 | 180 | 110 |
15 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B | Hết ranh giới đất nhà ông Trọng | 350 | 180 | 110 |
16 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít) | Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh | 350 | 180 | 110 |
17 | Nhánh nối QL32 | Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A | Hết ranh giới đất nhà Bà Định | 230 | 130 | 110 |
18 | Nhánh nối QL32 | Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên) | Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 230 | 130 | 110 |
19 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã ba (gần nhà ông Tuyên) | Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ | 950 | 500 | 300 |
20 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ | Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh) | 470 | 250 | 150 |
21 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH | Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2 | 470 | 250 | 150 |
22 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã tư Nhà khách UBND huyện | Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3) | 580 | 300 | 200 |
23 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo) | Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung | 450 | 250 | 150 |
24 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất Phòng Văn hoá | Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 | 600 | 300 | 200 |
25 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng | Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) | 400 | 200 | 120 |
26 | Đoạn đường phía sau chợ trung tâm | Ranh giới đất nhà bà Thêu | Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài | 520 | 300 | 150 |
27 | Đường sau Sân vận động | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) | 400 | 200 | 120 |
28 | Đường sau Sân vận động | Ranh giới đất nhà ông Lộc | Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm | 350 | 180 | 110 |
29 | Đoạn nhánh khu 4 | Ngã 4 (gần nhà ông Cảm) | Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn) | 350 | 180 | 110 |
30 | Đường nhánh sau Bưu điện huyện | Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương | Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm | 350 | 180 | 110 |
31 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 | 350 | 180 | 110 |
32 | Đường nhánh khu 2 | Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng | Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên | 350 | 180 | 110 |
33 | Đường nội thị, khu 11 | Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên | Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng | 230 | 130 | 110 |
34 | Đường nhánh khu 3 | Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện | Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn | 350 | 180 | 110 |
35 | Đường nội thị, khu 5B | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ | Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu | 230 | 130 | 110 |
36 | Đường nhánh khu 8 | Tiếp giáp đầu Cầu khu 8 | Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão | 230 | 130 | 110 |
37 | Đường nội thị | Ranh giới đất Hội trường UBND huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý | 230 | 130 | 110 |
38 | Đoạn nhánh khu 2 | Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn) | Hết ranh giới đất nhà bà Tự | 230 | 130 | 110 |
39 | Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 | Tiếp giáp Quốc lộ 279 | Tiếp giáp đường trục 3 | 230 | 130 | 110 |
40 | Đường QL 279 | Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 230 | 130 | 110 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 110 | |||||
X.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 950 | 600 | 500 |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 700 | 450 | 350 |
3 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 750 | 470 | 370 |
4 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) | 700 | 450 | 350 |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) | 400 | 250 | 200 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư trường Mầm non số 1 | 400 | 250 | 200 |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 400 | 250 | 200 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Giao nhau đường Ngã 4 trường Mầm non số 1 và đường bờ kè suối Nậm Chăng | 350 | 280 | 224 |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Nút giao (N-14) | 300 | 240 | 192 |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã tư trường Mầm non số 1 | Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên | 285 | 170 | 150 |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện | Cầu qua suối đi Nà Ban | 350 | 220 | 180 |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ranh giới đất Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 350 | 220 | 180 |
13 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao | Cổng bệnh viện mới | 420 | 300 | 200 |
14 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cổng nghĩa trang nhân dân | 230 | 150 | 120 |
15 | Các nhánh còn lại | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cuối đường | 170 | 130 | 110 |
16 | Đường nội thị | Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan | Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1 | 310 | 170 | 165 |
17 | Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông | 360 | 240 | 200 | ||
18 | Đường xung quanh Chợ | 500 |
|
| ||
19 | Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập | 140 | 120 | 100 | ||
20 | Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. | 240 | 140 | 110 | ||
21 | Các Bản và Tổ dân phố còn lại | 120 | 100 | 80 | ||
| Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
| ||
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 5 Quốc lộ 32 | Nhà khách (Q-6) | 400 |
|
|
23 | Đường nhánh | Ngã 3 bưu điện (Q-7) | Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) | 400 |
|
|
24 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ranh giới đất cây xăng (C-3) | Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12) | 400 |
|
|
25 | Đường nhánh | Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) | Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5) | 400 |
|
|
26 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) | Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) | 400 |
|
|
27 | Đường nhánh | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) | 350 |
|
|
28 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) | 350 |
|
|
29 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ quan dự kiến (Q-13) | 440 |
|
|
30 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu đất Ban quản lý dự án (Q-16) | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ quan dự kiến (Q-13) | 400 |
|
|
31 | Các tuyến đường nội thị các khu đất (N-7-8-9); (T-6) | 400 |
|
| ||
X.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 650 | 300 | 200 |
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 700 | 350 | 200 |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | 500 | 250 | 150 |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | 250 | 150 | 100 |
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 250 | 150 | 100 |
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 250 | 150 | 100 |
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 250 | 150 | 100 |
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 750 | 350 | 200 |
9 | Đường 36m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 350 | 200 | 150 |
10 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 500 | 300 | 150 |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã tư đường 36 | 750 | 350 | 170 |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã tư đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) | 750 | 350 | 170 |
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | 700 | 350 | 170 |
14 | Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 240 |
|
|
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | 250 |
|
|
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 350 |
|
|
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 330 |
|
|
21 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 170 |
|
|
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 350 | 200 | 120 |
23 | Đường số 7 (15,5m) | Quốc lộ 4D | đường 36m tránh 4D | 440 | 220 | 120 |
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 160 |
|
|
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | 350 |
|
|
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn | Đường 36 m | 300 |
|
|
27 | Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
| 400 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 80 | |||||
X.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.600 | 500 | 300 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Hết Siêu thị Quang Thanh | 2.100 | 600 | 400 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 1.600 | 500 | 300 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 1.300 | 400 | 300 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 1.100 | 400 | 300 |
6 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can | 700 | 350 | 250 |
7 | Đường Nguyễn Trãi | Ngã 3 rẽ đường Trần Can | Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng | 800 | 350 | 250 |
8 | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 800 | 350 | 250 |
9 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.000 | 400 | 300 |
10 | Đường Trường Chinh | Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.000 | 400 | 300 |
11 | Đường Trường Chinh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 30/4 | 900 | 350 | 250 |
12 | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.500 | 600 | 400 |
13 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 | 1.500 |
|
|
14 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 1.000 | 350 | 300 |
15 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 1.100 | 400 | 300 |
16 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 600 | 300 | 250 |
17 | Đường ven Hồ thượng lưu | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.300 | 500 | 300 |
18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | 900 | 550 | 250 |
19 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) | 1.000 |
|
|
20 | Đường đi xã Nùng Nàng | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Hết địa phận thành phố | 400 | 250 | 200 |
21 | Đường đi Đông Pao | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Hết ranh giới Trung đoàn 880 | 500 | 300 | 200 |
22 | Đường vào nhà máy chè Tam Đường | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Cổng Nhà máy chè | 300 | 250 | 200 |
23 | Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện | 250 | 210 | 200 |
24 | Đường nhánh | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo | 500 | 300 | 250 |
25 | Phố Chiêu Tấn (kéo dài) | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ranh gới sân Vận động thành phố | 800 | 400 | 300 |
26 | Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy gạch Tuynel cũ | 400 | 250 | 200 |
27 | Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động thị xã | 500 | 300 | 250 |
28 | Ngõ 224, đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Phú | Cuối đường | 500 | 300 | 250 |
29 | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 1.000 | 400 | 300 |
30 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 400 | 250 | 200 |
31 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 1.000 | 400 | 300 |
32 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường tránh ngập | 500 | 300 | 250 |
33 | Đường Bế Văn Đàn | Đường tránh ngập | Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | 500 | 250 | 200 |
34 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | Tiếp giáp đường Pusamcap | 400 | 250 | 200 |
35 | Đường tránh ngập | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường 19/8 | 350 | 250 | 200 |
36 | Đường Trần Can | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) | 350 | 250 | 200 |
37 | Đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 600 | 300 | 200 |
38 | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Trãi | Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới | 800 | 350 | 250 |
39 | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 900 | 350 | 300 |
40 | Đường 19/8 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 1.100 | 500 | 300 |
41 | Đường 19/8 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 500 | 300 |
42 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.300 | 500 | 300 |
43 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.500 | 500 | 300 |
44 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Hết Bệnh viện tỉnh mới | 2.000 |
|
|
45 | Đường 30/4 | Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.300 | 500 | 300 |
46 | Đường 30/4 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.000 | 500 | 300 |
| KHU DÂN CƯ 1A |
|
|
| ||
47 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 900 | 500 | 300 |
48 | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 900 |
|
|
49 | Đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
50 | Đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 600 |
|
|
51 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 900 |
|
|
52 | Phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
53 | Phố Phạm Hồng Thái | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
54 | Đường Trần Khát Chân | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | 600 |
|
|
55 | Đường B10 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 600 |
|
|
56 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 600 |
|
|
57 | Đường A-1; A-2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
| ||
58 | Phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 900 |
|
|
59 | Đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 600 |
|
|
60 | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 600 |
|
|
61 | Đường A1,A3 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A18 | 500 |
|
|
62 | Đường A4, A5 ( 9m) | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 500 |
|
|
63 | Đường số 7 (13m) | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 600 |
|
|
64 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường A4 | 500 |
|
|
65 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | 500 |
|
|
66 | Đường số 10 và số 11(9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường A5 | 500 |
|
|
67 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường số 10 | 500 |
|
|
68 | Đường A14 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 500 |
|
|
69 | Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 500 |
|
|
70 | Đường A2 | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
|
|
|
71 | Đường A12, A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp đường A4 | 500 |
|
|
72 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | Tiếp giáp khu dân cư Tả Làn Than | 800 | 350 | 250 |
73 | Phố Lý Tự Trọng (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | 500 |
|
|
74 | Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 500 |
|
|
75 | Đường 1B-9 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 500 |
|
|
76 | Đường 1B-1 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 500 |
|
|
77 | Phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng | 800 |
|
|
78 | Đường số 1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m) | 500 |
|
|
79 | Phố Phùng Hưng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m) | 500 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
| ||
80 | Đường Hoàng Văn Thụ | Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh | Tiếp giáp đường Trần Khát Chân | 550 |
|
|
81 | Phố Trần Đăng Ninh (20,5m) | Tiếp giáp đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
| ||
82 | Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1.500 |
|
|
83 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường T03 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 700 | 350 | 300 |
84 | Đường T01, T02 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 800 |
|
|
85 | Đường T03(13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Giáp đường An Dương Vương | 800 | 350 | 300 |
86 | Đường D01(16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 900 |
|
|
87 | Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 900 |
|
|
88 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 800 | 350 | 300 |
89 | Phố Quyết Tiến | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường D01 | 1.000 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
| ||
90 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 700 |
|
|
91 | Đường 4A (16,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường 2-6 | 900 |
|
|
92 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.100 | 550 | 250 |
93 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 800 |
|
|
94 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1.100 |
|
|
95 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | 800 |
|
|
96 | Đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 1-1 | 800 |
|
|
97 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1.100 |
|
|
98 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 700 |
|
|
99 | Đường 2 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 4A | 700 |
|
|
100 | Đường 1-1 | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 700 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
| ||
101 | Đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 800 |
|
|
102 | Đường 2B (13,5m) | Tiếp giáp đường 7B | Tiếp giáp đường 9B | 800 |
|
|
103 | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 900 |
|
|
104 | Phố Hồ Đắc Di | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.100 |
|
|
105 | Đường 6B (13,5m) | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 800 |
|
|
106 | Phố Nguyễn Đình Chiểu | Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 700 |
|
|
107 | Phố Cù Chính Lan | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 1.100 |
|
|
108 | Đường 9B (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 800 | 350 | 250 |
109 | Đường Tuệ Tĩnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di | 900 |
|
|
110 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.100 | 350 | 300 |
111 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than | 800 | 350 | 250 |
112 | Đường 2B2 (31m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 800 |
|
|
113 | Đường 2B3 (11,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 500 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
| ||
114 | Đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
|
115 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | 800 |
|
|
116 | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực Lai Châu | 800 |
|
|
117 | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực Lai Châu | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
| ||
118 | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1.100 |
|
|
119 | Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp trục N-01 | Tiếp giáp trục N-04 | 1.100 |
|
|
120 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp trục N-04 | 700 | 350 | 300 |
| KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
| ||
121 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường 2 - 8 | 1.000 |
|
|
122 | Đường 2 - 8 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | 1.300 |
|
|
123 | Đường 28/06 | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.300 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
124 | Đường D5, D6, D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | 900 |
|
|
125 | Phố Lê Lai | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 900 |
|
|
126 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | 700 |
|
|
127 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 700 |
|
|
128 | Phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 1.200 |
|
|
129 | Phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 700 |
|
|
130 | Đường T4 (9,5m) | Tiếp giáp phố Lê Lai | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 700 |
|
|
131 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | 700 |
|
|
132 | Đường T1 (13,5m) | Tiếp giáp đường T3 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
|
133 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 700 |
|
|
134 | ĐườngT3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 600 |
|
|
135 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 1.100 |
|
|
136 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 900 |
|
|
137 | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2) | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
| ||
138 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường 19/8 | Hết ranh giới đất Sân vận động thành phố | 1.000 |
|
|
139 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | 800 | 350 | 250 |
140 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | 800 |
|
|
141 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | 800 | 350 | 250 |
142 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | 800 | 350 | 250 |
143 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 1.000 | 600 | 350 |
144 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 800 |
|
|
145 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 1.000 |
|
|
146 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 1.200 |
|
|
147 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000 |
|
|
148 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.100 | 600 |
|
149 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | 800 |
|
|
150 | Đường N9, N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 800 |
|
|
151 | Đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Phú | 1.100 |
|
|
152 | Đường D5 (13m) | Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất | 800 |
|
|
153 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp đường số 10 | 800 |
|
|
154 | Đường số 10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 900 |
|
|
155 | Đường N13 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 800 |
|
|
156 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 700 |
|
|
157 | Phố Trương Định | Tiếp giáp đường V3 | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 700 |
|
|
158 | Phố Lê Đại Hành (13m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường số 10 | 800 |
|
|
159 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | 700 |
|
|
160 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | 700 |
|
|
161 | Đường D13 (13m) | Tiếp giáp đường số 11 | Tiếp giáp đường số D13A | 700 |
|
|
162 | Đường D13A (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường số 11 | 700 |
|
|
163 | Đường N16 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường D13 | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
| ||
164 | Đường T1, T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T 3 | 600 |
|
|
165 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | 600 |
|
|
166 | Đường T3 | Đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | 500 |
|
|
167 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
| ||
168 | Đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp đường số 11 | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.100 |
|
|
169 | Đường số 11 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 900 |
|
|
170 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 900 |
|
|
171 | Đường số 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | 700 |
|
|
172 | Đường số 6-11; 6-12; | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 600 |
|
|
173 | Đường số 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 300 |
|
|
174 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường số 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.000 |
|
|
175 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Phú | 900 | 350 | 300 |
176 | Đường số 6-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 500 | 250 | 200 |
177 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | 400 | 240 | 200 |
178 | Đường số 6-8 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếpgiáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 240 | 200 |
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
| ||
179 | Phố Mường Kim | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 800 |
|
|
180 | Phố Hương Phong | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 800 |
|
|
181 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường TT-2 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 900 |
|
|
182 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 900 |
|
|
183 | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800 |
|
|
184 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 700 |
|
|
185 | Đường số 5-6 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 700 |
|
|
186 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Giáp đường Lê Hồng Phong | 700 |
|
|
187 | Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 700 |
|
|
188 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | 700 |
|
|
189 | Đường số 5-10 (11,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt | 700 |
|
|
190 | Đường số 5-11 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 | 900 |
|
|
191 | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.000 |
|
|
192 | Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) | Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 900 |
|
|
193 | Đường số 9 (đối diện công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường nhánh số 3 | 500 |
|
|
194 | Đường nhánh số 1, 2, 3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) | 450 |
|
|
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
195 | Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo dài) | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 4 | 800 | 350 | 250 |
196 | Đường số 2 | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | 500 |
|
|
197 | Đường số 3, số 4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp tuyến số 1 | 800 |
|
|
| KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
| ||
198 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 900 |
|
|
199 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 1.200 |
|
|
200 | ĐườngThanh Niên | Đường số 3 | Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành | 1.000 |
|
|
201 | ĐườngThanh Niên | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 700 | 350 | 250 |
202 | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 800 |
|
|
203 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 500 |
|
|
204 | Đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
| ||
205 | Đường N6, N9 (13,5 m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | 500 |
|
|
206 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | 500 |
|
|
207 | Đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 |
|
|
208 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | 500 |
|
|
209 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường V1 | 500 |
|
|
210 | Đường 10-10 (20,5m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 800 |
|
|
211 | Đường số 18 | Tiếp giáp đường số 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 |
|
|
212 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 500 |
|
|
213 | Đường R6A (31m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 800 |
|
|
214 | Đường R8 (13,5m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 500 |
|
|
215 | Đường R12 (13,5m) | Tiếp giáp đường R8 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 500 |
|
|
216 | Đường N1 | Tiếp giáp đường N3 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 |
|
|
217 | Đường N3 | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | 500 |
|
|
218 | Đường N4 | Tiếp giáp đường N1 | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 500 |
|
|
219 | Đường Nguyễn Du | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 500 |
|
|
220 | Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 500 |
|
|
221 | Đường L1,L2 | Tiếp giáp phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 500 |
|
|
222 | Đường L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | 500 |
|
|
223 | Đường R13 | Tiếp giáp Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 500 |
|
|
224 | Đường D1 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 500 |
|
|
| KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
| ||
225 | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 800 | 350 | 200 |
226 | Đường Tô Hiệu (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường số 5 | 500 |
|
|
227 | Đường số 1, số 2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 250 |
|
|
228 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 250 |
|
|
229 | Đường số 4, số 5 | Tiếp giáp đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 250 |
|
|
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
| ||
230 | Đường số 7 (nhánh 1) | Tiếp giáp nhánh 2 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 400 | 250 | 200 |
231 | Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) | Đầu đường | Cuối đường | 350 | 250 | 200 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ | 200 | |||||
X.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 500 | 350 | 200 |
2 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 500 | 350 | 200 |
3 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 350 | 200 | 130 |
4 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 350 | 200 | 130 |
5 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân | 350 | 200 | 130 |
6 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường Mầm Non | Hết ranh giới đất nhà ông Châu | 320 | 200 | 140 |
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện | Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương | 300 | 150 | 120 |
8 | Đường nội thị | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | 300 | 200 | 140 |
9 | Đường lên Huyện đội | Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 250 | 150 | 90 |
10 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 250 | 130 | 90 |
11 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 | 250 | 130 | 90 |
12 | Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ | Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt | 250 | 130 | 90 |
13 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 | 250 | 130 | 90 |
14 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 | 200 | 120 | 90 |
15 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Châu | Hết cổng trường THCS thị trấn | 250 | 130 | 90 |
16 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | 500 | 350 | 200 |
17 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | 350 | 200 | 140 |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 | 300 | 150 | 120 |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương | Tiếp giáp đường vành đai | 200 | 120 | 80 |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung | Tiếp giáp Trạm điện(cũ) | 200 | 120 | 80 |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | 200 | 120 | 80 |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp | 200 | 120 | 80 |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ | 150 | 110 | 80 |
24 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai | Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện | 150 | 110 | 80 |
25 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun | Tiếp giáp đường vành đai | 150 | 110 | 80 |
26 | Đường nội thị | Ranh giới đất bà Nga-Uân | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 150 | 110 | 80 |
27 | Đường nội thị | Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp | Hết cổng kho Bạc huyện | 150 | 110 | 80 |
28 | Đường nội thị | Tiếp giáp tỉnh lộ 129 | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | 150 | 110 | 80 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 80 | |||||
X.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 4D | Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m) | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 650 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km1+300 | Km1+600 | 550 | 450 |
|
3 | Quốc lộ 4D | Km1+600 | Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 480 | 380 | 330 |
4 | Quốc lộ 4D | Km2+400 | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 400 | 330 | 200 |
5 | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D | Đấu nối Quốc lộ 100 | 180 | 120 | 95 |
6 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 300 | 170 | 110 |
7 | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 605 |
|
|
8 | Quốc lộ 12 | Cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 650 |
|
|
9 | Quốc lộ 12 | Km20+200 | Km21 (Hết Bệnh viện) | 550 | 450 | 250 |
10 | Quốc lộ 12 | Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 350 | 200 | 120 |
11 | Quốc lộ 12 | Km21+300 | Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 300 | 250 | 190 |
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
| |||
12 | Đường nội thị dãy 1 tiếp | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
13 | Đường nội thị dãy 2 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
14 | Đường nội thị dãy 3 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 340 |
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
| |||
15 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
16 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
17 | Đường nội thị ( 20,5m) | Cầu Pa so | Cầu nội thị mới | 550 |
|
|
18 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 450 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI | 70 | |||||
X.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | 200 | 150 | 120 |
2 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Hết cầu Nậm Bắc | 190 | 150 | 110 |
3 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Bắc | Hết cầu Nậm Nhùn | 190 | 150 | 110 |
4 | Tỉnh lộ 127 (đường mới) | Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | 190 | 150 | 120 |
5 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | 220 | 160 | 130 |
6 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | 170 | 140 | 110 |
7 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng | Hết địa phận bản Nậm Hàng | 190 | 150 | 120 |
8 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng | 160 | 130 | 100 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 100 | |||||
X.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị (TL 127) | Đập tràn Huổi Cuổng | Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến) | 300 | 170 | 130 |
2 | Đường nội thị (TL 127) | Ranh giới đất khu chung cư | Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ) | 300 | 170 | 130 |
3 | Đường nội thị | Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) | Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng | 300 | 170 | 130 |
4 | Đường nội thị | Ngã tư thị trấn | Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) | 300 | 170 | 130 |
5 | Đường nội thị | Sau doanh nghiệp số 15 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú | 300 | 170 | 130 |
6 | Đường nội thị | Ranh giới đất Đài truyền hình | Ngã ba Bến xe khách | 300 | 170 | 130 |
7 | Đường nội thị (TL 127) | Chân Đài truyền hình (cũ) | Giáp địa phận xã Bum Nưa | 200 | 150 | 120 |
8 | Đường nội thị (TL 127) | Ranh giới đất Khu chung cư | Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền Chiến) | 200 | 150 | 120 |
9 | Đường nội thị | Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới) | Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m) | 200 | 150 | 120 |
10 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Tân Thuận | Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện | 200 | 150 | 120 |
11 | Đường vòng qua Đảo | Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp | Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình | 250 | 160 | 130 |
12 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) | Trước cửa nhà ông Đại | 200 | 150 | 120 |
13 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Bắc | Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 200 | 150 | 120 |
14 | Đường nội thị | Ranh giới đất NH chính sách | Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 200 | 150 | 120 |
15 | Đường nội thị | Phía sau cửa hàng thương nghiệp | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ) | 200 | 150 | 120 |
16 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | Chân dốc Trung tâm dạy nghề | 200 | 150 | 120 |
17 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Căm | Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5 | 200 | 150 | 120 |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po | 200 | 150 | 120 |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong- Thúy | Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 200 | 150 | 120 |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lâm Tình | Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) | 200 | 150 | 120 |
21 | Đường nội thị | Sau nhà bà Vìn | Hết ranh giới đất Quán phố mới | 160 | 130 | 110 |
22 | Đường nội thị | Giáp vị trí 1 đường đôi | Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 160 | 130 | 110 |
23 | Đường nội thị (mới) | Cầu Mường Tè 2 (gần Trung tâm Y tế Mường Tè) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | 160 | 130 | 110 |
24 | Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 300 | 170 | 130 |
25 | Đường nội thị (đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 160 | 130 | 110 |
26 | Đường nội thị | Đầu cầu TĐC khu phố 1 | Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San) | 280 | 180 | 140 |
27 | Đường 32m | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba cầu TĐC khu phố 1 | 450 | 350 | 280 |
28 | Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới | Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) | 300 | 170 | 130 |
29 | Đường nội thị | Cầu Mường Tè 1 | Giáp bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè | 200 | 150 | 120 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 110 |
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | |
Từ | Đến | |||||
XI.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 32 | Đầu cầu Mường Cang | Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm | 1.040 | 520 | 320 |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm | Hết ranh giới đất Sân vận động | 760 | 400 | 240 |
3 | Quốc lộ 32 | Hết ranh giới đất Sân vận động | Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 | 680 | 360 | 200 |
4 | Quốc lộ 32 | Ngã ba Quốc lộ 279 | Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng | 600 | 296 | 176 |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng | Đường rẽ vào bản Đông | 504 | 264 | 160 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên) | Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 | 552 | 280 | 176 |
7 | Quốc lộ 279 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Hết cổng nghĩa trang | 280 | 160 | 104 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu | 320 | 160 | 96 |
9 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A | Ngã ba QL 279 (trường PTTH) | 320 | 160 | 96 |
10 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Địa phận UBNDTT Than Uyên | Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử | 320 | 160 | 96 |
11 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A | Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên | 280 | 144 | 88 |
12 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải | Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B | 280 | 144 | 88 |
13 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B | Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên | 280 | 144 | 88 |
14 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B | Hết ranh giới đất nhà ông Mô | 280 | 144 | 88 |
15 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B | Hết ranh giới đất nhà ông Trọng | 280 | 144 | 88 |
16 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít) | Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh | 280 | 144 | 88 |
17 | Nhánh nối QL32 | Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A | Hết ranh giới đất nhà Bà Định | 184 | 104 | 88 |
18 | Nhánh nối QL32 | Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên) | Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 184 | 104 | 88 |
19 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã ba (gần nhà ông Tuyên) | Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ | 760 | 400 | 240 |
20 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ | Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh) | 376 | 200 | 120 |
21 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH | Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2 | 376 | 200 | 120 |
22 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã tư Nhà khách UBND huyện | Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3) | 464 | 240 | 160 |
23 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo) | Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung | 360 | 200 | 120 |
24 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ranh giới đất Phòng Văn hoá | Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 | 480 | 240 | 160 |
25 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng | Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) | 320 | 160 | 96 |
26 | Đoạn đường phía sau | Ranh giới đất nhà bà Thêu | Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài | 416 | 240 | 120 |
27 | Đường sau Sân vận động | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) | 320 | 160 | 96 |
28 | Đường sau Sân vận động | Ranh giới đất nhà ông Lộc | Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm | 280 | 144 | 88 |
29 | Đoạn nhánh khu 4 | Ngã 4 (gần nhà ông Cảm) | Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn) | 280 | 144 | 88 |
30 | Đường nhánh sau Bưu | Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương | Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm | 280 | 144 | 88 |
31 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 | 280 | 144 | 88 |
32 | Đường nhánh khu 2 | Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng | Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên | 280 | 144 | 88 |
33 | Đường nội thị, khu 11 | Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên | Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng | 184 | 104 | 88 |
34 | Đường nhánh khu 3 | Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện | Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn | 280 | 144 | 88 |
35 | Đường nội thị, khu 5B | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ | Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu | 184 | 104 | 88 |
36 | Đường nhánh khu 8 | Tiếp giáp đầu Cầu khu 8 | Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão | 184 | 104 | 88 |
37 | Đường nội thị | Ranh giới đất Hội trường UBND huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý | 184 | 104 | 88 |
38 | Đoạn nhánh khu 2 | Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn) | Hết ranh giới đất nhà bà Tự | 184 | 104 | 88 |
39 | Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 | Tiếp giáp Quốc lộ 279 | Tiếp giáp đường trục 3 | 184 | 104 | 88 |
40 | Đường QL 279 | Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 184 | 104 | 88 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI | 88 | |||||
XI.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 760 | 480 | 400 |
2 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 560 | 360 | 280 |
3 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 600 | 376 | 296 |
4 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) | 560 | 360 | 280 |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) | 336 | 216 | 180 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư trường Mầm non số 1 | 336 | 216 | 180 |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 336 | 216 | 180 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã tư trường Mầm non số 1 | Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên | 240 | 152 | 120 |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện | Cầu qua suối đi Nà Ban | 280 | 176 | 144 |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ranh giới đất Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | 280 | 176 | 144 |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao | Cổng bệnh viện mới | 360 | 240 | 160 |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cổng nghĩa trang nhân dân | 200 | 120 | 100 |
13 | Các nhánh còn lại | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cuối đường | 160 | 116 | 96 |
14 | Đường nội thị | Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan | Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1 | 264 | 158 | 132 |
15 | Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông | 320 | 192 | 160 | ||
16 | Đường xung quanh Chợ | 400 |
|
| ||
17 | Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập | 120 | 104 | 88 | ||
18 | Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. | 192 | 115 | 96 | ||
19 | Các Bản và Tổ dân phố còn lại | 96 | 80 | 64 | ||
| Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
| ||
20 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 5 Quốc lộ 32 | Nhà khách (Q-6) | 336 |
|
|
21 | Đường nhánh | Ngã 3 bưu điện (Q-7) | Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) | 336 |
|
|
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ranh giới đất cây xăng (C-3) | Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12) | 336 |
|
|
23 | Đường nhánh | Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) | Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5) | 336 |
|
|
24 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) | Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) | 336 |
|
|
25 | Đường nhánh | Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) | 280 |
|
|
26 | Đường nhánh | Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) | Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) | 280 |
|
|
XI.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 520 | 240 | 160 |
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 560 | 280 | 160 |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | 400 | 200 | 120 |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | 200 | 120 | 80 |
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 200 | 120 | 80 |
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 200 | 120 | 80 |
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 200 | 120 | 80 |
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 600 | 280 | 160 |
9 | Đường 36m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 280 | 160 | 120 |
10 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 400 | 240 | 120 |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã tư đường 36 | 600 | 280 | 136 |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã tư đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) | 600 | 280 | 136 |
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | 560 | 280 | 136 |
14 | Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 192 |
|
|
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | 200 |
|
|
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 280 |
|
|
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 264 |
|
|
21 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 136 |
|
|
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 280 | 160 | 96 |
23 | Đường số 7 (15,5m) | Quốc lộ 4D | đường 36m tránh 4D | 352 | 176 | 96 |
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 128 |
|
|
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | 280 |
|
|
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn | Đường 36 m | 240 |
|
|
27 | Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
| 320 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 64 | |||||
XI.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| |
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.280 | 400 | 240 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Hết Siêu thị Quang Thanh | 1.680 | 480 | 320 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 1.280 | 400 | 240 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 1.040 | 320 | 240 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 880 | 320 | 240 |
6 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can | 560 | 280 | 200 |
7 | Đường Nguyễn Trãi | Ngã 3 rẽ đường Trần Can | Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng | 640 | 280 | 200 |
8 | Đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 640 | 280 | 200 |
9 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 800 | 320 | 240 |
10 | Đường Trường Chinh | Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 | 320 | 240 |
11 | Đường Trường Chinh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 30/4 | 720 | 280 | 200 |
12 | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.200 | 480 | 320 |
13 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 | 1.200 |
|
|
14 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 800 | 280 | 240 |
15 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 880 | 320 | 240 |
16 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 480 | 240 | 200 |
17 | Đường ven Hồ thượng lưu | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.040 | 400 | 240 |
18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | 720 | 440 | 200 |
19 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) | 800 |
|
|
20 | Đường đi xã Nùng Nàng | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Hết địa phận thành phố | 320 | 200 | 160 |
21 | Đường đi Đông Pao | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880 | 400 | 240 | 160 |
22 | Đường vào nhà máy chè Tam Đường | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Cổng Nhà máy chè | 240 | 200 | 160 |
23 | Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện | 200 | 168 | 160 |
24 | Đường nhánh | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo | 400 | 240 | 200 |
25 | Phố Chiêu Tấn (kéo dài) | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ranh gới sân Vận động thành phố | 640 | 320 | 240 |
26 | Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy gạch Tuynel cũ | 320 | 200 | 160 |
27 | Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động thị xã | 400 | 240 | 200 |
28 | Ngõ 224, đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Phú | Cuối đường | 400 | 240 | 200 |
29 | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 800 | 320 | 240 |
30 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 320 | 200 | 160 |
31 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 800 | 320 | 240 |
32 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường tránh ngập | 400 | 240 | 200 |
33 | Đường Bế Văn Đàn | Đường tránh ngập | Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | 400 | 200 | 160 |
34 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | Tiếp giáp đường Pusamcap | 320 | 200 | 160 |
35 | Đường tránh ngập | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường 19/8 | 280 | 200 | 160 |
36 | Đường Trần Can | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) | 280 | 200 | 160 |
37 | Đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 480 | 240 | 160 |
38 | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Trãi | Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới | 640 | 280 | 200 |
39 | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 720 | 280 | 240 |
40 | Đường 19/8 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 880 | 400 | 240 |
41 | Đường 19/8 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 960 | 400 | 240 |
42 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.040 | 400 | 240 |
43 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.200 | 400 | 240 |
44 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Hết Bệnh viện tỉnh mới | 1.600 |
|
|
45 | Đường 30/4 | Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.040 | 400 | 240 |
46 | Đường 30/4 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800 | 400 | 240 |
| KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
| ||
47 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 720 | 500 | 300 |
48 | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 720 |
|
|
49 | Đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
|
50 | Đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 480 |
|
|
51 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 720 |
|
|
52 | Phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
|
53 | Phố Phạm Hồng Thái | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
|
54 | Đường Trần Khát Chân | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | 480 |
|
|
55 | Đường B10 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 480 |
|
|
56 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 480 |
|
|
57 | Đường A-1; A-2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 480 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
| ||
58 | Phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 720 |
|
|
59 | Đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 480 |
|
|
60 | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 480 |
|
|
61 | Đường A1,A3 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A18 | 400 |
|
|
62 | Đường A4, A5 ( 9m) | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 400 |
|
|
63 | Đường số 7 (13m) | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 480 |
|
|
64 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường A4 | 400 |
|
|
65 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | 400 |
|
|
66 | Đường số 10 và số 11(9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường A5 | 400 |
|
|
67 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
|
68 | Đường A14 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 400 |
|
|
69 | Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 400 |
|
|
70 | Đường A2 | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
|
|
|
71 | Đường A12, A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp đường A4 | 400 |
|
|
72 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | Tiếp giáp khu dân cư Tả Làn Than | 640 | 280 | 200 |
73 | Phố Lý Tự Trọng (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | 400 |
|
|
74 | Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 400 |
|
|
75 | Đường 1B-9 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 400 |
|
|
76 | Đường 1B-1 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 400 |
|
|
77 | Phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng | 640 |
|
|
78 | Đường số1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-8 (13,5m) | 400 |
|
|
79 | Phố Phùng Hưng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m) | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
| ||
80 | Đường Hoàng Văn Thụ | Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh | Tiếp giáp đường Trần Khát Chân | 440 |
|
|
81 | Phố Trần Đăng Ninh (20,5m) | Tiếp giáp đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 640 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
| ||
82 | Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1.200 |
|
|
83 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường T03 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 560 | 280 | 240 |
84 | Đường T01, T02 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 640 |
|
|
85 | Đường T03(13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Giáp đường An Dương Vương | 640 | 280 | 240 |
86 | Đường D01(16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 720 |
|
|
87 | Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 720 |
|
|
88 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 640 | 280 | 240 |
89 | Phố Quyết Tiến | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường D01 | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
| ||
90 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 560 |
|
|
91 | Đường 4A (16,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường 2-6 | 720 |
|
|
92 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 880 | 440 | 200 |
93 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 640 |
|
|
94 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 880 |
|
|
95 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | 640 |
|
|
96 | Đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 1-1 | 640 |
|
|
97 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 880 |
|
|
98 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 560 |
|
|
99 | Đường 2 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 4A | 560 |
|
|
100 | Đường 1-1 | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 560 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
| ||
101 | Đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 640 |
|
|
102 | Đường 2B (13,5m) | Tiếp giáp đường 7B | Tiếp giáp đường 9B | 640 |
|
|
103 | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 720 |
|
|
104 | Phố Hồ Đắc Di | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 880 |
|
|
105 | Đường 6B (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 640 |
|
|
106 | Phố Nguyễn Đình Chiểu | Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 560 |
|
|
107 | Phố Cù Chính Lan | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 880 |
|
|
108 | Đường 9B (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 640 | 280 | 200 |
109 | Đường Tuệ Tĩnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di | 720 |
|
|
110 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 880 | 280 | 240 |
111 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than | 640 | 280 | 200 |
112 | Đường 2B2 (31m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 640 |
|
|
113 | Đường 2B3 (11,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
| ||
114 | Đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 640 |
|
|
115 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | 640 |
|
|
116 | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực Lai Châu | 640 |
|
|
117 | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực Lai Châu | 720 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
| ||
118 | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 880 |
|
|
119 | Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp trục N-01 | Tiếp giáp trục N-04 | 880 |
|
|
120 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp trục N-04 | 560 | 280 | 240 |
| KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
| ||
121 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường 2 - 8 | 800 |
|
|
122 | Đường 2 - 8 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | 1.040 |
|
|
123 | Đường 28/06 | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.040 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
124 | Đường D5, D6, D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | 720 |
|
|
125 | Phố Lê Lai | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 720 |
|
|
126 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | 560 |
|
|
127 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 560 |
|
|
128 | Phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 960 |
|
|
129 | Phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 560 |
|
|
130 | Đường T4 (9,5m) | Tiếp giáp phố Lê Lai | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 560 |
|
|
131 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | 560 |
|
|
132 | Đường T1 (13,5m) | Tiếp giáp đường T3 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 640 |
|
|
133 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 560 |
|
|
134 | ĐườngT3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 480 |
|
|
135 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 880 |
|
|
136 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 720 |
|
|
137 | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T03 (KDC số2) | 640 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
| ||
138 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường 19/8 | Hết ranh giới đất Sân vận động Thị xã | 800 |
|
|
139 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | 640 | 280 | 200 |
140 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | 640 |
|
|
141 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | 640 | 280 | 200 |
142 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | 640 | 280 | 200 |
143 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 800 | 480 | 280 |
144 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 640 |
|
|
145 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 800 |
|
|
146 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 960 |
|
|
147 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 800 |
|
|
148 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 880 |
|
|
149 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | 640 |
|
|
150 | Đường N9, N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 640 |
|
|
151 | Đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Phú | 880 |
|
|
152 | Đường D5 (13m) | Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất | 640 |
|
|
153 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp đường số 10 | 640 |
|
|
154 | Đường số 10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 720 |
|
|
155 | Đường N13 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 640 |
|
|
156 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 560 |
|
|
157 | Phố Trương Định | Tiếp giáp đường V3 | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 560 |
|
|
158 | Phố Lê Đại Hành (13m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường số 10 | 640 |
|
|
159 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | 560 |
|
|
160 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | 560 |
|
|
161 | Đường D13 (13m) | Tiếp giáp đường số 11 | Tiếp giáp đường số D13A | 560 |
|
|
162 | Đường D13A (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường số 11 | 560 |
|
|
163 | Đường N16 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường D13 | 640 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
| ||
164 | Đường T1, T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T 3 | 480 |
|
|
165 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | 480 |
|
|
166 | Đường T3 | Đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | 400 |
|
|
167 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 480 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
| ||
168 | Đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp đường số 11 | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 880 |
|
|
169 | Đường số 11 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 720 |
|
|
170 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 720 |
|
|
171 | Đường số 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | 560 |
|
|
172 | Đường số 6-11; 6-12; | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 480 |
|
|
173 | Đường số 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 240 |
|
|
174 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường số 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
|
175 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Phú | 720 | 280 | 240 |
176 | Đường số 6-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 200 | 160 |
177 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | 320 | 192 | 160 |
178 | Đường số 6-8 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
| Tiếpgiáp đường Hoàng Hoa Thám | 320 | 192 | 160 |
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
| ||
179 | Phố Mường Kim | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 640 |
|
|
180 | Phố Hương Phong | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 640 |
|
|
181 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường TT-2 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 720 |
|
|
182 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 720 |
|
|
183 | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 640 |
|
|
184 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 560 |
|
|
185 | Đường số 5-6 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 560 |
|
|
186 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Giáp đường Lê Hồng Phong | 560 |
|
|
187 | Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 560 |
|
|
188 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | 560 |
|
|
189 | Đường số 5-10 (11,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt | 560 |
|
|
190 | Đường số 5-11 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 | 720 |
|
|
191 | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 |
|
|
192 | Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) | Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 720 |
|
|
193 | Đường số 9 (đối diện công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường nhánh số 3 | 400 |
|
|
194 | Đường nhánh số 1, 2, 3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) | 360 |
|
|
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
195 | Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo dài) | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 4 | 640 |
|
|
196 | Đường số 2 | Tiếp giáp tuyến số 3 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | 400 |
|
|
197 | Đường số 3, số 4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp tuyến số 1 | 640 |
|
|
| KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
| ||
198 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 720 |
|
|
199 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | 960 |
|
|
200 | ĐườngThanh Niên | Đường số 3 | Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành | 800 |
|
|
201 | ĐườngThanh Niên | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 560 | 280 | 200 |
202 | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 640 |
|
|
203 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 400 |
|
|
204 | Đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | 480 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
| ||
205 | Đường N6, N9 (13,5 m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | 400 |
|
|
206 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | 400 |
|
|
207 | Đường Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 |
|
|
208 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | 400 |
|
|
209 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường V1 | 400 |
|
|
210 | Đường 10-10 (20,5m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 640 |
|
|
211 | Đường số18 | Tiếp giáp đường số 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 |
|
|
212 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 400 |
|
|
213 | Đường R6A (31m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 640 |
|
|
214 | Đường R8 (13,5m) | Tiếp giáp đường PuSamCap | Tiếp giáp đường R12 | 400 |
|
|
215 | Đường R12 (13,5m) | Tiếp giáp đường R8 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 400 |
|
|
216 | Đường N1 | Tiếp giáp đường N3 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 |
|
|
217 | Đường N3 | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | 400 |
|
|
218 | Đường N4 | Tiếp giáp đường N1 | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 400 |
|
|
219 | Đường Nguyễn Du | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 400 |
|
|
220 | Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 400 |
|
|
221 | Đường L1,L2 | Tiếp giáp phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 400 |
|
|
222 | Đường L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | 400 |
|
|
223 | Đường R13 | Tiếp giáp Phố Quyết Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 400 |
|
|
224 | Đường D1 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 400 |
|
|
| KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
| ||
225 | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 640 | 280 | 160 |
226 | Đường Tô Hiệu (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp đường số 5 | 400 |
|
|
227 | Đường số 1, số 2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 |
|
|
228 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 |
|
|
229 | Đường số 4, số 5 | Tiếp giáp đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 200 |
|
|
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
| ||
230 | Đường số 7 (nhánh 1) | Tiếp giáp nhánh 2 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 320 | 200 | 160 |
231 | Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) | Đầu đường | Cuối đường | 280 | 200 | 160 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ | 160 | |||||
XI.5 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 400 | 280 | 160 |
2 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 400 | 280 | 160 |
3 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 280 | 160 | 104 |
4 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 280 | 160 | 104 |
5 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân | 280 | 160 | 104 |
6 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường Mầm Non | Hết ranh giới đất nhà ông Châu | 256 | 160 | 112 |
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện | Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương | 240 | 120 | 96 |
8 | Đường nội thị | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | 240 | 160 | 112 |
9 | Đường lên Huyện đội | Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 200 | 120 | 72 |
10 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 200 | 104 | 72 |
11 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh | Tiếp giáp đường B1 | 200 | 104 | 72 |
12 | Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ | Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt | 200 | 104 | 72 |
13 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường vào Bệnh viện | 200 | 104 | 72 |
14 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu | Hết ranh giới đất nhà ông Hồ | 160 | 96 | 72 |
15 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Châu | Hết cổng trường THCS thị trấn | 200 | 104 | 72 |
16 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | 400 | 280 | 160 |
17 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | 280 | 160 | 112 |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | Hết đường B1 | 240 | 120 | 96 |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương | Hết ranh giới đất nhà ông Pín | 160 | 96 | 64 |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung | Tiếp giáp Trạm điện(cũ) | 160 | 96 | 64 |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | 160 | 96 | 64 |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp | 160 | 96 | 64 |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ | 120 | 88 | 64 |
24 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai | Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện | 120 | 88 | 64 |
25 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Pín | 120 | 88 | 64 |
26 | Đường nội thị | Ranh giới đất bà Nga-Uân | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 120 | 88 | 64 |
27 | Đường nội thị | Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp | Hết cổng kho Bạc huyện | 120 | 88 | 64 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 64 | |||||
XI.6 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 4D | Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m) | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 520 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km1+300 | Km1+600 | 440 | 360 |
|
3 | Quốc lộ 4D | Km1+600 | Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 384 | 304 | 264 |
4 | Quốc lộ 4D | Km2+400 | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 320 | 264 | 160 |
5 | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D | Đấu nối Quốc lộ 100 | 144 | 96 | 76 |
6 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 240 | 136 | 88 |
7 | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 484 |
|
|
8 | Quốc lộ 12 | Cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 520 |
|
|
9 | Quốc lộ 12 | Km20+200 | Km21 (Hết Bệnh viện) | 440 | 360 | 200 |
10 | Quốc lộ 12 | Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 280 | 160 | 96 |
11 | Quốc lộ 12 | Km21+300 | Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 240 | 200 | 152 |
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
| |||
12 | Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
13 | Đường nội thị dãy 2 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
14 | Đường nội thị dãy 3 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 272 |
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
| |||
15 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
16 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
17 | Đường nội thị ( 20,5m) | Cầu Pa so | Cầu nội thị mới | 440 |
|
|
18 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 360 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI | 56 | |||||
XI.7 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | 160 | 120 | 96 |
2 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Hết cầu Nậm Bắc | 152 | 120 | 88 |
3 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Bắc | Hết cầu Nậm Nhùn | 152 | 120 | 88 |
4 | Tỉnh lộ 127 (đường mới) | Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | 152 | 120 | 96 |
5 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | 176 | 128 | 104 |
6 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | 136 | 112 | 88 |
7 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng | Hết địa phận bản Nậm Hàng | 152 | 120 | 96 |
8 | Đường nội thị | Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng | 128 | 104 | 80 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 80 | |||||
XI.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
1 | Đường nội thị (TL 127) | Đập tràn Huổi Cuổng | Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến) | 240 | 136 | 104 |
2 | Đường nội thị (TL 127) | Ranh giới đất khu chung cư | Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ) | 240 | 136 | 104 |
3 | Đường nội thị | Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) | Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng | 240 | 136 | 104 |
4 | Đường nội thị | Ngã tư thị trấn | Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) | 240 | 136 | 104 |
5 | Đường nội thị | Sau doanh nghiệp số 15 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú | 240 | 136 | 104 |
6 | Đường nội thị | Ranh giới đất Đài truyền hình | Ngã ba Bến xe khách | 240 | 136 | 104 |
7 | Đường nội thị (TL 127) | Chân Đài truyền hình (cũ) | Giáp địa phận xã Bum Nưa | 160 | 120 | 96 |
8 | Đường nội thị (TL 127) | Ranh giới đất Khu chung cư | Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền Chiến) | 160 | 120 | 96 |
9 | Đường nội thị | Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới) | Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m) | 160 | 120 | 96 |
10 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Tân Thuận | Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện | 160 | 120 | 96 |
11 | Đường vòng qua Đảo | Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp | Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình | 200 | 128 | 104 |
12 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) | Trước cửa nhà ông Đại | 160 | 120 | 96 |
13 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Bắc | Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 160 | 120 | 96 |
14 | Đường nội thị | Ranh giới đất NH chính sách | Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 160 | 120 | 96 |
15 | Đường nội thị | Phía sau cửa hàng thương nghiệp | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ) | 160 | 120 | 96 |
16 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | Chân dốc Trung tâm dạy nghề | 160 | 120 | 96 |
17 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Căm | Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5 | 160 | 120 | 96 |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po | 160 | 120 | 96 |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong- Thúy | Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 160 | 120 | 96 |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lâm Tình | Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) | 160 | 120 | 96 |
21 | Đường nội thị | Sau nhà bà Vìn | Hết ranh giới đất Quán phố mới | 160 | 120 | 96 |
22 | Đường nội thị | Giáp vị trí 1 đường đôi | Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 160 | 120 | 96 |
23 | Đường nội thị (mới) | Cầu Mường Tè 2 (gần Trung tâm Y tế Mường Tè) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | 160 | 120 | 96 |
24 | Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 240 | 136 | 104 |
25 | Đường nội thị (đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 160 | 120 | 96 |
26 | Đường nội thị | Đầu cầu TĐC khu phố 1 | Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San) | 224 | 144 | 112 |
27 | Đường 32m | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba cầu TĐC khu phố 1 | 360 | 280 | 224 |
28 | Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới | Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) | 240 | 136 | 104 |
29 | Đường nội thị | Cầu Mường Tè 1 | Giáp bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè | 160 | 120 | 96 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN | 96 |
XII. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
XII.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường. khu đất | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | ||||
Từ | Đến | ||||||||
1 | Quốc lộ 12 (28m) | Tiếp giáp điểm giao với đường B4 | Km1 | 300 | 240 | 180 | |||
2 | Lô số 1 |
|
| 536 |
|
| |||
3 | Lô số 2 |
|
| 473 |
|
| |||
4 | Lô số 3 |
|
| 369 |
|
| |||
5 | Lô số 4 |
|
| 342 |
|
| |||
6 | Khu vực Pô Tô, xã Huổi Luông |
|
| 260 | 182 | 130 | |||
7 | Khu (M5, M6, M7) |
|
| 173 | |||||
XII.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI. DỊCH VỤ; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI. DỊCH VỤ TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | |||||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||||||||
STT | Tên đường. khu đất | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | ||||
Từ | Đến | ||||||||
1 | Quốc lộ 12 (28m) | Tiếp giáp điểm giao với đường B4 | Km1 | 240 | 192 | 144 | |||
2 | Đường B5 | Đầu đường | Điểm giao với đường B5 kéo dài | 192 | 154 | 115 | |||
3 | Đường 13,5 m | Đầu đường | Cuối đường | 192 | 154 | 115 | |||
4 | Đường tuần tra | Km0 + 00 | Km0 + 485.65 | 168 | |||||
5 | Khu ( M1, M2, M3, M4) |
|
| 139 | |||||
- 1 Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 2 Nghị quyết 152/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019
- 5 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 3 Nghị quyết 152/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019