HỘI ĐỒNG NHẦN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2009/NQ-HĐND | Tân An, ngày 07 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGUỒN THU HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT CỦA TỈNH LONG AN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ nghị quyết số 68/2006/NQ-QH11 ngày 31/10/2006 của Quốc hội về việc dự toán NSNN;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3956/TTr-UBND ngày 10/11/2009 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết năm 2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu từ hoạt động xổ số kiến thiết của tỉnh Long An năm 2010 là 400 tỷ đồng.
Giao dự toán chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết của tỉnh Long An năm 2010 là 400 tỷ đồng, để thực hiện đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội. Trong đó, tập trung đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề theo quy định (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2009./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo NQ số 117/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | KH 2010 (tỷ đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ |
|
| 400,00 |
|
| CBĐT & CBTHDA |
|
| 10,0 |
|
| Thanh toán KLNT |
|
| 10,0 |
|
| Vốn thực hiện dự án |
|
| 380,00 |
|
| Ngành Giáo dục - Đào tạo |
|
| 204,50 |
|
A | Đối ứng KCH và hỗ trợ huyện |
|
| 145,00 |
|
1 | Đối ứng KCH giai đoạn 2 | các huyện |
| 80,00 |
|
2 | Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn | các huyện |
| 25,00 |
|
3 | Hỗ trợ máy tính trường học | các huyện |
| 30,00 |
|
4 | Cải tạo nhà vệ sinh các trường học | các huyện |
| 10,00 |
|
B | Dự án tỉnh quản lý |
|
| 59,50 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | THPT Đức Hoà | UB Đức Hòa | Đức Hoà | 8,00 |
|
2 | THPT Rạch Kiến | Sở XD | Cần Đước | 8,00 |
|
3 | THPT Mộc Hoá | Sở XD | Mộc Hoá | 5,00 |
|
4 | THPT Gò Đen | UB Bến Lức | Bến Lức | 8,00 |
|
5 | Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật | Sở XD | Tân An | 4,00 |
|
6 | THPT Thạnh Hoá | UB Thạnh Hóa | Thạnh Hóa | 8,00 |
|
7 | THPT Tân Thạnh | UB Tân Thạnh | Tân Thạnh | 8,00 |
|
8 | THPT Bán công Tân Trụ | Sở XD | Tân Trụ | 2,50 |
|
| Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
9 | Trường THPT chuyên cấp tỉnh | Sở XD | Tân An | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành Y tế |
|
| 61,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Trường THYT | Sở XD | Tân An | 2,00 |
|
2 | Bệnh viên Thạnh Hoá | Sở XD | Thạnh Hóa | 2,00 |
|
3 | Bệnh viên Hậu Nghĩa | Sở XD | Đức Hòa | 10,00 |
|
4 | Bệnh viện Bến Lức | Sở XD | Bến Lức | 10,00 |
|
5 | Bệnh viện Đức Huệ | Sở XD | Đức Huệ | 7,00 |
|
6 | Bệnh viện Tân Thạnh | Sở XD | Tân Thạnh | 7,00 |
|
7 | Bệnh viện Tân Hưng | Sở XD | Tân Hưng | 5,00 |
|
8 | Bệnh viện Vĩnh Hưng | UBND H. Vĩnh Hưng | Vĩnh Hưng | 5,00 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh | Sở Y tế | Tân An | 5,00 |
|
2 | Bệnh viện Thủ Thừa | Sở XD | Thủ Thừa | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành Lao động TBXH |
|
| 54,50 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Trường dạy nghề Long An (Trường Cao đẳng nghề) | Sở XD |
| 12,00 |
|
2 | Trung tâm GDLĐXH Thạnh Hoá | Sở XD |
| 4,00 |
|
3 | Truường dạy nghề Đức Hoà | Sở XD |
| 10,50 |
|
4 | Mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội | Sở XD |
| 7,00 |
|
5 | Trung tâm giới thiệu việc làm Long An | Sở XD |
| 4,00 |
|
6 | Nghĩa trang liệt sỹ H. Vĩnh Hưng | UBND H. Vĩnh Hưng |
| 3,00 |
|
7 | KTX trường dạy nghề ĐTM | Trường DN ĐTM |
| 3,00 |
|
8 | Nghĩa trang liệt sỹ H.Cần Giuộc | UBND H. Cần Giuộc |
| 2,00 |
|
| Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
9 | Nghĩa trang liệt sỹ liên huyện Châu Thành - Tân Trụ | UBND H. Châu Thành | Châu Thành | 2,00 |
|
10 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đức Hoà | UBND H. Đức Hòa | Đức Hòa | 2,00 |
|
11 | Đền tưởng niệm liệt sỹ huyện Tân Trụ | UBND H. Tân Trụ | Đức Huệ | 2,00 |
|
12 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện Đức Huệ | UBND H. Đức Huệ |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành cấp nước và công cộng |
|
| 19,00 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Kè Bảo định | Sở XD |
| 5,00 |
|
2 | Đối ứng Xoá cầu khỉ | Tỉnh Đoàn |
| 1,00 |
|
3 | Đường vào khu xử lý rác Tân Đông | Cty TNHH một TV công trình đô thị Tân An |
| 8,00 |
|
4 | Kè đá sông Vàm Cỏ tây (từ UB đến bến đò Chú Tiết) | Sở NN&PTNT | Tân An | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành Văn hoá - Thề thao - Du lịch |
|
| 41,00 |
|
A | Hổ trợ Trung tâm Văn hoá thể thao xã (*) | các huyện |
| 12,00 |
|
B | Dự án tỉnh quản lý |
|
| 29,00 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
1 | Di tích Vàm Nhật Tảo | Sở VHTT&DL |
| 7,00 |
|
2 | Khu công viênTượng đài | Sở VHTT&DL |
| 13,00 |
|
3 | Di tích lịch sử cách mạng Bình Thành | Sở VHTT&DL |
| 7,00 |
|
4 | Di tích Nhà Tổng Thận | Sở VHTT&DL | Tân An | 2,00 |
|