HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2015/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Công văn số 1485/UBND-VP ngày 03 tháng 7 năm 2015 về việc điều chỉnh nội dung tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2015.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, CHỈNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
1. Mức thu:
Số TT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ tiết | Cơ quan thu | ||||||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | ||||||||||
Tỉnh | Huyện, TP, TX | Xã, phường, thị trấn | |||||||||
I | BỔ SUNG PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
|
|
| 100% | UBND cấp xã | |||
a) | Khu vực thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường dưới 5 ngày (tổ chức đám cưới, đám hỏi, trông giữ phương tiện; trừ đám hiếu) | đ/ngày | 200.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường từ 5 ngày trở lên, sử dụng hàng tháng (kinh doanh dịch vụ, thi công xây dựng, sửa chữa công trình, trừ hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp như: khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, vỉa hè) | đ/m2/ tháng | 10.000 |
|
|
|
|
| |||
b) | Khu vực thị xã |
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường dưới 5 ngày (tổ chức đám cưới, đám hỏi, trông giữ phương tiện; trừ đám hiếu) | đ/ngày | 150.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường từ 5 ngày trở lên, sử dụng hàng tháng (kinh doanh dịch vụ, thi công xây dựng, sửa chữa công trình, trừ hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp như: khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, vỉa hè) | đ/m2/ tháng | 8.000 |
|
|
|
|
| |||
c) | Khu vực thị trấn |
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường dưới 5 ngày (tổ chức đám cưới, đám hỏi, trông giữ phương tiện; trừ đám hiếu) | đ/ngày | 100.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường từ 5 ngày trở lên, sử dụng hàng tháng (kinh doanh dịch vụ, thi công xây dựng, sửa chữa công trình, trừ hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp như: khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, vỉa hè) | đ/m2/ tháng | 6.000 |
|
|
|
|
| |||
| *Việc lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố thực hiện theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
| |||
02 | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
| Nộp NSNN 100% | Các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính. | ||||||
| - Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản | 3.000 |
|
|
|
| ||||
| - Chứng thực bản sao từ bản chính; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000đ/bản | đồng/trang | 2.000 |
|
|
|
| ||||
| - Chứng thực chữ ký | đ/trường hợp | 10.000 |
|
|
|
| ||||
II | CHỈNH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
| |||
01 | Phí qua cầu |
|
|
|
|
|
|
| |||
a) | Cầu phao Ô Xuyên | đ/lượt |
| 100% |
|
|
| Hạt Giao thông huyện Gia Lộc | |||
| - Khách đi bộ |
| 1.000 |
|
|
|
| ||||
| - Xe đạp |
| 2.000 |
|
|
|
| ||||
| - Xe đạp điện, xe máy, xe máy điện |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Xe thô sơ súc vật kéo |
| 6.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé |
| 4.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Xe thô sơ người kéo |
| 4.000 |
|
|
|
|
| |||
b) | Cầu phao dân sinh Kim Tân-Kim Khê, huyện Kim Thành |
|
| 60% |
| 40% |
| Hạt Giao thông huyện Kim Thành | |||
| - Khách đi bộ | đồng/ lượt | 1.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Xe đạp |
| 2.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Xe đạp điện, xe máy, xe máy điện |
| 3.000 |
|
|
|
|
| |||
2 | Phí đấu giá (Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân) | đ/hồ sơ |
| 100% |
|
|
| Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và các doanh nghiệp bán đấu giá tài sản | |||
| - Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
| 150.000 |
|
|
|
| ||||
| - Từ trên 500 triệu đồng |
| 200.000 |
|
|
|
| ||||
3 | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương: 35% - Xã, TT miền núi được để lại 100% - Khu vực khác được để lại 70% - Số còn lại nộp NSNN | Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú | ||||||
a) | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
| ||||||||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần đăng ký | 15.000 |
| |||||||
| - Khu vực còn lại | đ/lần đăng ký | 7.000 |
|
|
|
|
| |||
b) | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần cấp | 20.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Khu vực còn lại | đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
|
|
| |||
| * Riêng trường hợp do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Khu vực còn lại | đ/lần cấp | 5.000 |
|
|
|
|
| |||
c) | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần đính chính | 8.000 |
|
|
|
|
| |||
| - Khu vực còn lại | đ/lần đính chính | 4.000 |
|
|
|
|
| |||
| * Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
|
| |||
| * Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp GCN nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
| 100% |
|
|
| - Sở Xây dựng thu đối với các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử- văn hoá, công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc địa giới hành chính do mình quản lý; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định.
| |||
| - Cấp phép xây dựng công trình (trừ nhà ở riêng lẻ của nhân dân thuộc đối tượng phải có giấy phép) | đ/1giấy phép | 150.000 |
|
|
|
| ||||
| - Gia hạn giấy phép xây dựng | đ/ lần | 15.000 |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các quy định khác về thu, nộp, quản lý, sử dụng thực hiện theo Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Hải Dương và các quy định hiện hành./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 17 và 28 của quy định về mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 191/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí tỉnh Long An
- 6 Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND8 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về quy định, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9 Nghị quyết 63/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 10 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 11 Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 17 và 28 của quy định về mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 191/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí tỉnh Long An
- 6 Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND8 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về quy định, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8 Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu