HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc xây dựng Nghị quyết thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 208/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1. Bảng giá đất nông nghiệp
1.1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị:
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:
(ĐVT: đồng/m²)
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 210.000 | 180.000 |
Thành phố Bà Rịa | 270.000 | 243.000 | 216.000 | 189.000 | 162.000 |
Thị xã Phú Mỹ | 243.000 | 218.000 | 194.000 | 170.000 | 145.000 |
Thị trấn thuộc các huyện | 218.000 | 196.000 | 175.000 | 153.000 | 131.000 |
b) Bảng giá đất rừng sản xuất:
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.
c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.
1.2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
(ĐVT : đồng/m²)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 | 240.000 | 216.000 | 192.000 | 168.000 | 144.000 |
Khu vực 2 | 216.000 | 194.000 | 173.000 | 151.000 | 129.000 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 | 216.000 | 194.000 | 173.000 | 151.000 | 129.000 |
Khu vực 2 | 194.000 | 175.000 | 155.000 | 135.000 | 116.000 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 | 194.000 | 175.000 | 155.000 | 135.000 | 116.000 |
Khu vực 2 | 175.000 | 157.000 | 140.000 | 122.000 | 105.000 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 | 175.000 | 157.000 | 140.000 | 122.000 | 105.000 |
Khu vực 2 | 157.000 | 141.000 | 126.000 | 110.000 | 94.000 |
b) Bảng giá đất rừng sản xuất:
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 mục I.
c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 mục I.
1.3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:
(ĐVT : đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1 Đường loại 2 | 218.000 | 196.000 | 175.000 | 153.000 | 131.000 |
b) Bảng giá đất rừng sản xuất:
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 mục I.
c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 mục I.
1.4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:
(ĐVT : đồng/m²)
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đơn giá (đồng/m²) | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 |
2. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
2.1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn (kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh):
a) Áp dụng đối với xã Long Sơn - Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa:
(ĐVT: 1.000 đồng/m²)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.600 | 2.340 | 1.800 | 1.332 | 1.080 |
Khu vực 2 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 814 | 660 |
b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.300 | 2.145 | 1.650 | 1.221 | 990 |
Khu vực 2 | 2.100 | 1.365 | 1.050 | 777 | 630 |
c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 814 | 660 |
Khu vực 2 | 900 | 585 | 450 | 333 | 270 |
d) Áp dụng đối với huyện Long Điền:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 814 | 660 |
Khu vực 2 | 1.000 | 650 | 500 | 370 | 300 |
đ) Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 1.500 | 975 | 750 | 555 | 450 |
Khu vực 2 | 1.000 | 650 | 500 | 370 | 300 |
e) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 4.500 | 2.925 | 2.250 | 1.665 | 1.350 |
Loại 2 | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.184 | 960 |
2.2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn: bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục II, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.
3. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị
3.1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh):
a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 27.400 | 17.810 | 13.700 | 10.138 | 8.220 |
Loại 2 | 19.700 | 12.805 | 9.850 | 7.289 | 5.910 |
Loại 3 | 15.100 | 9.815 | 7.550 | 5.587 | 4.530 |
Loại 4 | 11.800 | 7.670 | 5.900 | 4.366 | 3.540 |
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m²; vị trí 2: 23.687.000 đồng/m²; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m²; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m²; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m².
b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 14.000 | 9.100 | 7.000 | 5.180 | 4.200 |
Loại 2 | 10.000 | 6.500 | 5.000 | 3.700 | 3.000 |
Loại 3 | 7.000 | 4.550 | 3.500 | 2.590 | 2.100 |
Loại 4 | 4.900 | 3.185 | 2.450 | 1.813 | 1.470 |
c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 9.000 | 5.850 | 4.500 | 3.330 | 2.700 |
Loại 2 | 5.400 | 3.510 | 2.700 | 1.998 | 1.620 |
Loại 3 | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.554 | 1.260 |
Loại 4 | 2.500 | 1.625 | 1.250 | 925 | 750 |
d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 4.500 | 2.925 | 2.250 | 1.665 | 1.350 |
Loại 2 | 3.400 | 2.210 | 1.700 | 1.258 | 1.020 |
Loại 3 | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 888 | 720 |
Loại 4 | 1.100 | 715 | 550 | 407 | 330 |
đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 5.000 | 3.250 | 2.500 | 1.850 | 1.500 |
Loại 2 | 3.500 | 2.275 | 1.750 | 1.295 | 1.050 |
Loại 3 | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 740 | 600 |
Loại 4 | 1.200 | 780 | 600 | 444 | 360 |
e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 5.000 | 3.250 | 2.500 | 1.850 | 1.500 |
Loại 2 | 3.500 | 2.275 | 1.750 | 1.295 | 1.050 |
Loại 3 | 2.500 | 1.625 | 1.250 | 925 | 750 |
g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:
(ĐVT : 1.000 đồng/m²)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 4.125 | 2.681 | 2.063 | 1.526 | 1.238 |
Loại 2 | 2.500 | 1.625 | 1.250 | 925 | 750 |
Loại 3 | 1.800 | 1.170 | 900 | 666 | 540 |
3.2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị: bằng 60% giá đất ở tại từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục III, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 41/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 41/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa