HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 12 tháng 06 năm 2019 |
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 28/3/2019; Báo cáo thẩm tra số 572/BC-PC ngày 23/5/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2): Sáp nhập 532 bản, tiểu khu, tổ dân phố thành 244 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 113 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 16 bản thành 8 bản tại 04 xã.
2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 28 bản thành 13 bản tại 11 xã.
3. Huyện Yên Châu sáp nhập và đặt tên: 10 bản thành 05 bản tại 04 xã.
4. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 29 bản, tiểu khu thành 14 bản tại 05 xã.
5. Huyện Vân Hồ sáp nhập và đặt tên: 31 bản thành 14 bản tại 09 xã.
6. Huyện Thuận Châu sáp nhập và đặt tên: 109 bản thành 48 bản tại 24 xã, 01 thị trấn.
7. Huyện Quỳnh Nhai sáp nhập và đặt tên: 107 bản, xóm thành 48 bản tại 09 xã.
8. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 12 bản thành 06 bản tại 03 xã.
9. Huyện Sông Mã sáp nhập và đặt tên: 73 bản thành 33 bản tại 18 xã.
10. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 33 bản thành 16 bản tại 05 xã.
11. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 35 bản thành 16 bản tại 06 xã.
12. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 49 bản thành 23 bản tại 13 xã, 01 thị trấn.
(Có phụ lục kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ tám thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT | Các bản, tiểu khu, tổ dân phố sáp nhập | Tên bản, tiểu khu, tổ dân phố mới sau khi sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Số lượng đảng viên | Dân tộc | Số lượng bản, tiểu khu, tổ dân khố thuộc cấp xã sau khi sáp nhập | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Xã Chiềng Cọ | 9 |
| |||||
| Bản Lạu Khàu và bản Hôm | Bản Hôm | 270 | 1277 | 50 | Thái, Kinh, Tày |
|
|
2 | Xã Chiềng Đen | 11 |
| |||||
| Bản Lốm Tòng và bản Chiềng Xét | Bản Tòng Xét | 94 | 429 | 26 | Thái |
|
|
| Bản Tò Lọ và bản Nong Bay | Bản Lọ Bay | 146 | 632 | 40 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Phiêng Niệu và bản Nam | Bản Nam Niệu | 152 | 681 | 39 | Thái |
|
|
3 | Xi Chiềng Ngần | 15 |
| |||||
| Bản Nặm Tròn và bản Nà Ngùa | Bản Nà Ngần | 89 | 420 | 16 | Thái, Kinh, Mông |
|
|
4 | Xã Chiềng Xôm | 11 |
| |||||
| Bản Panh và Tiểu khu I | Bản Bản Panh | 144 | 569 | 51 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Có và bản Mòn | Bản Có Mòn | 86 | 374 | 31 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Thé và bản Dửn | Bản Thé Dửn | 86 | 371 | 41 | Thái, Kinh |
|
|
1 | Xã Hát Lót | 29 |
| |||||
| Bản Púng Ngồ và các bản: Nà Hén, Co Phung | Bản Ngồ Hén | 159 | 681 | 25 | Thái, Mông |
|
|
2 | Xã Nà Bó | 18 |
| |||||
| Bản Cáp Na và bản Mè | Bản Cáp Na | 130 | 579 | 16 | Khơ Mú, Mông, Kinh |
|
|
3 | Xã Mường Bằng | 25 |
| |||||
| Bản Liềng và bản Quỳnh Bằng | Bản Liềng Quỳnh | 188 | 889 | 28 | Thái |
|
|
4 | Xã Chiềng Mai | 21 |
| |||||
| Bản Vựt và bản Bon | Bản Vựt Bon | 108 | 421 | 24 | Thái |
|
|
| Bản Cuộm I và các bản: Cuộm II, Hoa Sơn I | Bản Cuộm Sơn | 123 | 467 | 27 | Thái, Kinh |
|
|
5 | Xã Chiềng Dong | 9 |
| |||||
| Bản Nghịu và bản Cọ | Bản Nghịu Cọ | 133 | 492 | 30 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
6 | Xã Phiêng Cằm | 25 |
| |||||
| Bản Phiêng Phụ B và bản Lọng Ban | Bản Phiêng Phụ | 102 | 557 | 18 | Thái, Mông |
|
|
| Bản Phiêng Phụ A và bản Huổi Nhả | Bản Huổi Nhả | 162 | 815 | 11 | Thái, Mông, Khơ Mú |
|
|
7 | Xã Chiềng Ve | 7 |
| |||||
| Bản Thẳm và bản Nà Lằn | Bản Thẳm | 86 | 433 | 11 | Thái, Mông |
|
|
8 | Xã Chiềng Mung | 24 |
| |||||
| Thôn 2 và Thôn 4 | Thôn Hoàng Văn Thụ | 200 | 779 | 21 | Kinh, Thái, Mường, Tày, Kháng, Xinh Mun |
|
|
9 | Xã Nà Ớt | 16 |
| |||||
| Bản Nà Ớt và bản Pá Chả | Bản Ớt Chả | 85 | 389 | 23 | Mông, Thái |
|
|
10 | Xã Chiềng Sung | 25 |
| |||||
| Bản Tà Đứng và bản Pá Cu | Bản Tà Đứng | 64 | 348 | 10 | Mông |
|
|
11 | Xã Chiềng Nơi | 15 |
| |||||
| Bản Phiêng Khá và bản Thẳm | Bản Phiêng Thẳm | 101 | 470 | 13 | Khơ Mú |
|
|
1 | Xã Chiềng Pằn | 11 |
| |||||
| Bản Cung Giao Thông và bản Ngùa | Bản Ngùa | 172 | 756 | 48 | Thái, Kinh |
|
|
2 | Xã Viêng Lán | 7 |
| |||||
| Bản Mường Vạt và bản Na Cóc | Bản Mường Vạt | 99 | 440 | 25 | Thái, Kinh |
|
|
3 | Xã Mường Lựm | 10 |
| |||||
| Bản Luông và bản Nà Hát | Bản Mé | 103 | 479 | 49 | Thái |
|
|
4 | Xã Sặp Vạt | 12 |
| |||||
| Bản Đông vàn bản Bắt | Bản Bắt Đông | 157 | 663 | 40 | Thái |
|
|
| Bản Mệt và bản Sai | Bản Mệt Sai | 160 | 690 | 66 | Thái |
|
|
1 | Xã Chiềng Sơn |
|
|
|
|
| 20 |
|
| Tiểu khu 1 và Tiểu khu 10 | Bản Hương Sơn | 221 | 766 | 21 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Tiểu khu 9 và các bản: Lắc Phương, Bó Ban, Tường Sơn | Bản Co Phương | 149 | 542 | 25 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
2 | Xã Hua Păng | 7 |
| |||||
| Bản Suối Đôn và bản Chiềng Cang | Bản Chiềng Cang | 241 | 928 | 64 | Thái, Kinh, Dao, Mường |
|
|
| Bản Km 16 và bản Suối Ba | Bản Suối Ba | 132 | 533 | 27 | Dao, Thái, Kinh, Mường |
|
|
| Bản Ta Lánh và bản Bó Hiềng | Bản Bó Hiềng | 154 | 522 | 28 | Thái, Kinh, Mường |
|
|
3 | Xã Tân Lập | 16 |
| |||||
| Bản Dọi 1 và bản Dọi 2 | Bản Dọi | 278 | 1289 | 45 | Thái, Kinh, Dao, Tày |
|
|
| Bản Tà Phềnh 1 và bản Tà Phềnh 2 | Bản Tà Phềnh | 282 | 1459 | 17 | Mông, Kinh |
|
|
| Bản Nà Tân và Tiểu khu 32 | Bản Nà Tân | 219 | 941 | 33 | Thái, Kinh, Mường |
|
|
4 | Xã Đông Sang | 11 |
| |||||
| Bản Áng 1 và bản Áng 2 | Bản Áng | 313 | 1204 | 43 | Thái, Mường, Dao, Kinh |
|
|
5 | Xã Nà Mường | 9 |
| |||||
| Bản Tân Ca và một phần bản Piềng Tòng (36 hộ, 168 khẩu) | Bản Tân Ca | 159 | 691 | 29 | Mường, Thái, Dao, Kinh |
|
|
| Bản Kè Tèo và phần còn lại cùa bản Piềng Tòng (20 hộ, 92 khẩu) | Bản Kè Tèo | 168 | 717 | 45 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Đoàn Kết và bản Pa Lay | Bản Đoàn Kết | 187 | 800 | 44 | Thái, Mường, Dao, Kinh |
|
|
| Bản Nà Mường 1 và bản Nà Mường 2 | Bản Nà Mường | 128 | 506 | 29 | Mường, Thái, Dao, Kinh, Tày |
|
|
| Bản Thống Nhất và bản Pưa Pai | Bản Thống Nhất | 127 | 519 | 26 | Mường, Thái, Dao, Kinh, Tày, Mông |
|
|
1 | Xã Chiềng Yên |
|
|
|
|
| 11 |
|
| Bản Nà Bai và bản Cò Hào | Bản Nà Bai | 165 | 717 | 24 | Mường, Thái, Mông, Kinh, Dao |
|
|
| Bản Phụ Mẫu I và bản Phụ Mẫu II | Bản Phụ Mẫu | 197 | 820 | 34 | Thái, Mường, Kinh, Dao, Mông |
|
|
2 | Xã Suối Bàng | 11 |
| |||||
| Bản Khoang Tuống và bản Khoang Phiềng | Bản Khoang Tuống | 157 | 540 | 53 | Mường, Thái, Dao, Kinh |
|
|
3 | Xã Lóng Luông | 9 |
| |||||
| Bản Suối Bon và bản Lóng Bon | Bản Suối Bon | 152 | 700 | 14 | Dao, Thái |
|
|
4 | Xã Song Khủa | 9 |
| |||||
| Bản Bến Khủa và bản Un | Bản Un | 172 | 663 | 24 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
5 | Xã Chiềng Khoa | 7 |
| |||||
| Bản Mường Khoa và các bản: Nà Ngần, Đoàn Kết | Bản Mường Khoa | 260 | 1042 | 51 | Thái, Kinh, Mường |
|
|
| Bản Nà Đồ và các bản: Nà Chá, Nà Tén | Bản Nà Chá | 275 | 1155 | 54 | Thái, Kinh, Mường |
|
|
| Bản Khòng I và bản Khòng II | Bản Khòng | 243 | 1125 | 32 | Thái, Kinh, Mường |
|
|
6 | Xã Tô Múa | 12 |
| |||||
| Bản Toong Kiêng và các bản: Lắc Mường, Sài Lương | Bản Lắc Mường | 195 | 719 | 22 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Pàn và bản Khu Ngùa | Bản Pàn Ngùa | 106 | 397 | 25 | Thái, Kinh |
|
|
7 | Xã Liên Hòa | 6 |
| |||||
| Bản Suối Nậu và bản Tường Liên | Bản Suối Nậu | 142 | 562 | 25 | Kinh, Thái, Mường, Dao |
|
|
| Bản Lẳn và bản Liên Hợp | Bản Lắn | 213 | 853 | 29 | Thái, Mường |
|
|
8 | Xã Mường Men | 6 |
| |||||
| Bản Nà Pa và bản Suối Van | Bản Nà Pa | 113 | 494 | 44 | Thái, Kinh, Mường, Mông |
|
|
9 | Xã Chiềng Xuân |
|
|
|
|
| 7 |
|
| Bản A Lang và bản Láy | Bản Tân Thành | 78 | 407 | 13 | Mông, Mường |
|
|
1 | Xã Tông Lạnh | 26 |
| |||||
| Bản Dẹ A và Bản Dẹ B | Bản Dẹ | 172 | 831 | 15 | Thái |
|
|
| Bản Tốm A và Bản Tốm B | Bản Tốm | 157 | 756 | 15 | Thái |
|
|
2 | Xã Chiềng Bôm | 28 |
| |||||
| Bản Tịm A và Bản Tịm B | Bản Tịm | 92 | 391 | 14 | Kháng |
|
|
| Bản Pom Khoảng A và bản Pom Khoảng B | Bản Pom Khoảng | 48 | 233 | 15 | Thái |
|
|
3 | Xã Chiềng Ngàm | 15 |
| |||||
| Bản sẳng và bản Búa Bon | Bản sẳng | 171 | 838 | 29 | Thái |
|
|
4 | Xã Co Tòng | 11 |
| |||||
| Bản Co Nhừ và bản Cá Chua | Bản Co Nhừ | 83 | 383 | 27 | Mông, Kinh |
|
|
5 | Xã Muổi Nọi | 11 |
| |||||
| Bản Sẳng và các bản: Sang, Lọng Phặng | Bản Sẳng Sang | 164 | 797 | 40 | Thái |
|
|
| Bản Cống và các bản: Tây Hưng, Đông Hưng | Bản Đông Hưng | 141 | 523 | 24 | Kinh, Thái, Lào, Dao, Khơ Mú, Mường |
|
|
6 | Xã Mường Bám | 24 |
| |||||
| Bản Nà Hát A và bản Nả Hát B | Bản Nà Hát | 264 | 1296 | 40 | Thái |
|
|
| Bản Nà La A và bản Nà La B | Bản Nà La | 238 | 1276 | 26 | Thái |
|
|
7 | Xã Mường Khiêng | 33 |
| |||||
| Bản Khiêng và các bản: Hống, Hụn | Bản Khiêng | 171 | 748 | 20 | Thái, Kinh, LaHa |
|
|
| Bản Tộn và bản Pợ | Bản Tộn Pợ | 125 | 628 | 9 | Thái |
|
|
8 | Xã Nậm Lầu | 25 |
| |||||
| Bản Biên và bản Lọng Chộc | Bản Biên | 194 | 956 | 40 | Thái |
|
|
9 | Xã Nong Lay | 15 |
| |||||
| Bản Liên Minh A và bản Liên Minh B | Bản Liên Minh | 59 | 219 | 10 | Kinh, Thái, La Ha, Khơ Mu, Tày |
|
|
| Bản Phiêng Phớ và bản Lụng Muông | Bản Phiêng Phớ | 92 | 418 | 7 | Khơ Mú, Thái, Kinh, La Ha, Tày |
|
|
10 | Xã Phổng Lăng |
|
|
|
|
| 13 |
|
| Bản Nà Thái và bản Cóng | Bản Thái Cóng | 97 | 438 | 40 | Thái, Kinh |
|
|
11 | Thị Trấn Thuận Châu | 10 |
| |||||
| Tiểu khu 1 và Tiểu khu 2 | Tiểu khu 1 | 207 | 657 | 32 | Kinh, Thái, Mông, Mường, Tày |
|
|
| Tiểu khu 3 và Tiểu khu 4 | Tiểu khu 2 | 172 | 545 | 27 | Kinh, Thái, Mông |
|
|
| Tiểu khu 5 với Tiểu khu 6 và một phần Tiểu khu 13 (25 hộ, 55 khẩu) | Tiểu khu 3 | 144 | 472 | 30 | Kinh, Thái, Mông, Mường |
|
|
| Tiểu khu 7 và Tiểu khu 8 | Tiểu khu 4 | 149 | 521 | 28 | Kinh, Thái, Mông |
|
|
| Tiểu khu 9 và Tiểu khu 12 | Tiểu khu 5 | 164 | 566 | 29 | Kinh, Thái, Mông, Nùng, Tày, Kháng |
|
|
| Tiểu khu 10 và Tiểu khu 11 | Tiểu khu 6 | 162 | 576 | 33 | Kinh, Thái, Mông, Mường |
|
|
| Tiểu khu 15 và phân còn lại Tiểu khu 13 (58 hộ, 199 khẩu) | Tiểu khu 7 | 163 | 544 | 37 | Kinh, Thái, Mông, Mường |
|
|
| Tiểu khu 14 và Tiểu khu 16 | Tiểu khu 8 | 149 | 473 | 55 | Kinh, Thái, Mông |
|
|
| Tiểu khu 17 và Tiểu khu 21 | Tiểu khu 9 | 116 | 395 | 24 | Kinh, Thái, Mông, Mường, Tày |
|
|
| Tiểu khu 18 và các tiểu khu: 19, 20 | Tiểu khu 10 | 133 | 456 | 30 | Kinh, Thái, Nùng |
|
|
12 | Xã Thôm Mòn | 18 |
| |||||
| Bản Mòn và các bản: Mé, Hua Cọ | Bản Mòn | 300 | 1448 | 27 | Thái |
|
|
13 | Xã Chiềng La | 10 |
| |||||
| Bản Lọng Cạo và bản Hướn Kho | Bản Chiềng La | 138 | 668 | 37 | Thái |
|
|
14 | Xã Chiềng Pấc | 9 |
| |||||
| Bản Mảy và các bản: Đon, Nà Khoang | Bản Mảy | 252 | 1215 | 48 | Thái |
|
|
| Bản Xi Măng I và các bản: Xi Măng II, Máy Đường | Bản Xi Măng | 200 | 723 | 20 | Kinh, Thái |
|
|
15 | Xã Chiềng Pha | 15 |
| |||||
| Bản Ngà và bản Tạng Phát | Bản Ngà Phát | 246 | 1205 | 44 | Kinh, Thái |
|
|
| Bản Trọ và bản Lọng Phảng | Bản Trọ Phảng | 285 | 1361 | 23 | Thái |
|
|
16 | Xã Co Mạ | 20 |
| |||||
| Bản Hua Lương và bản Hua Ty | Bản Cửa Rừng | 87 | 445 | 10 | Mông, Thái |
|
|
17 | Xã É Tòng | 18 |
| |||||
| bản Nong Lạnh A và bản Nong Lạnh B | Bản Nong Lạnh | 88 | 395 | 37 | Thái |
|
|
18 | Xã Long Hẹ | 17 |
| |||||
| Bản Nặm Nhứ và bản Kéo Hẹ | Bản Nậm Nhứ | 115 | 522 | 25 | Kinh, Thái, Mông, Mường, Kháng |
|
|
| Bản Long Hẹ và bản Phiêng Mạt | Bản Long Hẹ | 81 | 142 | 12 | Mông |
|
|
19 | Xã Púng Tra | 13 |
| |||||
| Bản Co Mặn và bản Púng Lọng | Bản Púng A | 130 | 658 | 35 | Thái |
|
|
20 | Xã Phổng Lập | 14 |
| |||||
| Bản Ta Tú và bản Lọng Dốm | Bản Ta Tú | 181 | 906 | 32 | Thái |
|
|
21 | Xã Bản Lầm | 11 |
| |||||
| Bản Buống và các bản: Khoang, Lọng, Phát | Bản Buống Khoang | 215 | 1018 | 67 | Thái |
|
|
| Bản Phé và các bản: Pùa, Thán, Hang, Hoi | Bản Pùa | 225 | 1086 | 67 | Thái |
|
|
22 | Xã Chiềng Ly | 19 |
| |||||
| Bản Pán I và bản Pán II | Bản Pán | 173 | 772 | 36 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Hua Nà và bản Cụ | Bản Cụ | 224 | 1133 | 35 | Thái |
|
|
| Bản Nà Tong và bản Nong Hay | Bản Nà Tong | 195 | 979 | 12 | Thái |
|
|
23 | Xã Pá Lông | 10 |
| |||||
| Bản Hua Ngáy và bản Há Dụ | Bản Hua Ngáy | 101 | 460 | 11 | Mông |
|
|
24 | Xã Phổng Lái | 22 |
| |||||
| Bản Đông Quan và bản Thư Vũ | Bản Đông Quan | 97 | 359 | 14 | Kinh, Thái |
|
|
| Bản Khau Lay và bản Pe | Bản Khau Lay | 153 | 648 | 19 | Thái, Kinh |
|
|
25 | Xã Bon Phăng | 15 |
| |||||
| Bản Tát và bản Mé | Bản Tát | 200 | 962 | 13 | Thái |
|
|
| Bản Pú Cá và các bản: Co Trạng, Nong Sàn | Bản Phăng | 244 | 1103 | 27 | Thái |
|
|
1 | Xã Chiềng Khoang | 11 |
| |||||
| Bản Nà Pát và bản Nà Lo | Bản Nà Pát | 196 | 959 | 25 | Thái |
|
|
| Bản Đúc và bản Ca | Bản Ca | 180 | 860 | 34 | Thái |
|
|
| Bản Hậu và bản Nà Hoi | Bản Hậu | 148 | 690 | 21 | Thái |
|
|
| Một phần bản Hua Mường (81 hộ, 357 khẩu) và một phần bản Khoang (60 hộ, 275 khẩu) | Bản Khoang | 141 | 632 | 24 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Nang Cầu với bản Cang và phần còn lại các bản: Khoang (8 hộ, 32 khẩu), Hua Mường (3 hộ, 10 khẩu) | Bản Cầu Cang | 141 | 633 | 23 | Thái |
|
|
| Bản Hán A và bản Hán B | Bản Hán | 232 | 1034 | 45 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản He và bản Nà Hỳ | Bản He | 198 | 895 | 39 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Phiêng Taử và bản Lỷ | Bản Phiêng Lỷ | 205 | 954 | 18 | Thái |
|
|
2 | Xã Pả Ma Pha Khinh | 5 |
| |||||
| Bản Máng và bản Kích | Bản Kích Máng | 78 | 381 | 24 | Thái |
|
|
| Bản ít Nọi và các bản: Nà Đo, Khoang | Bản Khoang | 175 | 872 | 36 | Thái |
|
|
| Bản Pắc Ma và bản Le | Bản Pá Le | 140 | 685 | 41 | Thái |
|
|
| Bản Tậu và bản Khứm | Bản Tậu Khứm | 220 | 1059 | 34 | Thái |
|
|
3 | Xã Nặm Ét | 11 |
| |||||
| Bản Cà và bản Pống | Bản Cà Pống | 158 | 727 | 23 | Thái |
|
|
| Bản Cọ và bản Muông | Bản Cọ Muông | 171 | 743 | 36 | Thái |
|
|
| Bản Huổi Pao và các bản: Co Hèm, Huổi Hẹ | Bản Huổi Hẹ | 69 | 326 | 16 | La Ha |
|
|
| Bản Dọ A và các bản: Dọ B, Nà Hừa | Bản Dọ | 203 | 998 | 41 | Thái |
|
|
| Bản Giáng và bản Ún Lút | Bản Giáng Ún | 80 | 396 | 14 | Thái |
|
|
| Bản Lạn và các bản: Co Đứa, bản Sản | Bản Lạn Sản | 50 | 201 | 12 | Thái |
|
|
4 | Xã Mường Giôn | 19 |
| |||||
| Bản Xa và bản Tông Bua | Bản Xa | 267 | 1240 | 43 | Thái |
|
|
| Bản Xanh và bản Bo | Bản Bo Xanh | 270 | 1264 | 51 | Thái |
|
|
| Bản Én và bản Hua Lấu | Bản Hua Xanh | 70 | 357 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Tính Mé và bản Ta Lăm | Bản Phiêng Mựt II | 162 | 765 | 26 | Thái |
|
|
| Bản Hán và bản Phiêng Mựt | Bản Phiêng Mựt I | 243 | 1164 | 20 | Thái |
|
|
| Bản Nà Én và bản Nà Mạt | Bản Nà Mạt | 111 | 546 | 39 | Thái, Kháng |
|
|
| Bản Pá Ngà và bản Co Phát | Bản Pá Ngà | 100 | 464 | 10 | Thái, Kháng |
|
|
| Bản Co Líu và các bản: Lọng Mấc, Tưng | Bản Mấc Líu | 124 | 600 | 28 | Thái, Kháng |
|
|
| Bản Pá Mặn và các bản: Huổi Mặn, Bắng Khoang | Bản Huổi Mặn | 97 | 467 | 32 | Thái |
|
|
5 | Xã Chiềng Ơn | 6 |
| |||||
| Bản Hát Lếch và bản Cỏng Ái | Bản Huổi Ná | 110 | 532 | 32 | Thái, Kháng |
|
|
| Bản Hát Lay và bản Nặm Uôn | Bản Đồng Tâm | 105 | 480 | 25 | Thái |
|
|
| Bản Kéo Pịa và bản Hát Củ | Bản Đán Đăm | 115 | 462 | 46 | Kháng, Thái, La Ha |
|
|
| Bản Xe Trong và bản Xe Ngoài | Bản Xe | 174 | 882 | 74 | Thái, Kháng |
|
|
| Bản Van Pán và bản Phiêng Bóng | Bản Lổm Lầu | 128 | 584 | 25 | Thái, Kháng |
|
|
6 | Xã Mường Chiên | 3 |
| |||||
| Một phần bản Hua Sát (82 hộ, 369 khẩu) với một phần các bản: Quyền (67 hộ, 261 khẩu), Nà Sản (43 hộ, 188 khẩu) | Bản Quyền | 192 | 818 | 34 | Thái |
|
|
| Bản Bon và phần còn lại các bản: Hua Sát (11 hộ, 47 khẩu), Quyền (4 hộ, 14 khẩu), Nà Sàn (12 hộ, 66 khẩu) | Bản Bon | 148 | 579 | 23 | Thái |
|
|
| Bản Hé và bản Tung Tở | Bản Hé | 78 | 354 | 37 | Thái |
|
|
7 | Xã Mường Sại | 8 |
| |||||
| Bản Om và các bản: Mái, Lái | Búa Bon | 152 | 665 | 45 | Thái |
|
|
| Bản Coi A và bản Coi B | Bản Coi | 151 | 650 | 40 | Thái |
|
|
| Bản Muôn A và bản Muôn B | Bản Muôn | 130 | 571 | 51 | Thái |
|
|
| Bản Ít A và các bản: Ít B, Ca | Bản Ít | 117 | 559 | 52 | Thái |
|
|
| Bản Nhả Sày và bản Muôn Sày | Bản Nhả Sày | 92 | 392 | 25 | Thái |
|
|
| Bản Nà Phi và các bản: Co Sản, Huổi Tăm | Bản Pha Dảo | 78 | 317 | 18 | Thái, Mông, La Ha |
|
|
| Bản Tôm A và bản Tôm B | Bản Huổi Tôm | 34 | 129 | 14 | La Ha, Thái |
|
|
| Bản Hát Dọ A và các bản: Hát Dọ B, Pá Báng | Bản Ten Che | 93 | 432 | 21 | La Ha, Thái |
|
|
8 | Xã Chiềng Khay | 13 |
| |||||
| Bản Có Nàng và bản Táng Luông | Bản Có Nàng | 117 | 468 | 36 | Thái |
|
|
| Bản Khoang 1 và các bản: Khoang 2, Ít Ta Bót | Bản ít Ta Bót | 158 | 743 | 36 | Thái, Kháng |
|
|
9 | Xã Cà Nàng | 8 |
| |||||
| Bản Nặm Lò và bản Co Củ | Bản Lò Củ | 72 | 318 | 23 | Thái, Kháng |
|
|
| Bản Giang Lò và bản Pạ | Bản Pạ Lò | 131 | 577 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Huổi Pho và bản Huổi Pha | Bản Pho Pha | 150 | 790 | 29 | Thái |
|
|
1 | Xã Chiềng San | 7 |
| |||||
| Bản Nong và bản Luồng | Bản Nong Luồng | 232 | 1119 | 60 | Thái |
|
|
| Bản Chiến và bản Pá Làng | Bản Chiến | 244 | 1148 | 60 | Thái |
|
|
2 | Xã Nậm Păm | 10 |
| |||||
| Bản Piệng và bản Huổi Sói | Bản Piệng | 212 | 1024 | 44 | Thái |
|
|
3 | Xã Mường Trai | 7 |
| |||||
| Bản Bó Ban và bản Cang Mường | Bản Cang Bó Ban | 128 | 525 | 52 | Thái |
|
|
| Bản Phiêng Xe và bản Hua Nà | Bản Phiêng Hua Nà | 88 | 392 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Huổi Muôn I và bản Huổi Muôn II | Bản Huổi Muôn | 96 | 403 | 26 | Thái |
|
|
1 | Xã Mường Và |
|
|
|
|
| 22 |
|
| Bản Sổm Pói và bản Nong Lanh | Bản Pói Lanh | 213 | 889 | 32 | Thái |
|
|
| Bản Tông và bản Huổi Hùm | Bản Tông Hùm | 241 | 1015 | 25 | Thái |
|
|
| Bản Nà Nghè và bản Huổi Vèn | Bản Nghè Vèn | 121 | 527 | 18 | Thái |
|
|
| Bản Hin Cáp và bản Nà Vèn | Bản Cáp Ven | 245 | 1084 | 38 | Thái, Lào |
|
|
2 | Xã Nậm Lạnh | 11 |
| |||||
| Bản Mới và bản Phổng | Bản Phổng | 173 | 643 | 56 | Thái |
|
|
| Bản Nà Han và bản Lạnh Bánh | Bản Bánh Han | 92 | 401 | 28 | Thái, Khơ Mú |
|
|
3 | Xã Dồm Cang | 11 |
| |||||
| Bản Cang Nưa và bản Cang Tợ | Bản Cang | 181 | 785 | 57 | Thái |
|
|
| Bản Nà Pháy và bản Pặt | Bản Pặt Pháy | 177 | 793 | 42 | Thái |
|
|
| Bản Tin Tốc và bản Nà Lìu | Bản Tốc Lìu | 117 | 529 | 27 | Thái |
|
|
4 | Xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
| 11 |
|
| Bản Nà Lốc và bản Co Pồng | Bản Nà Lốc | 242 | 843 | 49 | Thái, Kinh, Mông, Lào |
|
|
| Bản Pe và bản Huổi Pe | Bản Pe | 157 | 536 | 40 | Thái, Kinh, Mông |
|
|
| Bản Huổi Khăng và các bản: Pom Khăng, Ban | Bản Ban | 207 | 714 | 75 | Thái, Kinh, Mông, Lào |
|
|
| Bản Nà Nó và bản Nà Sài | Bản Nó Sài | 137 | 561 | 57 | Thái, Kinh, Mông, Lào |
|
|
5 | Xã Púng Bánh | 13 |
| |||||
| Bản Phiêng Ban và bản Nà Liền | Bản Liền Ban | 140 | 694 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Khá và bản Nghịu | Bản Khá Nghịu | 173 | 859 | 32 | Thái |
|
|
| Bản Kéo và bản Huổi Hin | Bản Kéo Hin | 151 | 688 | 32 | Thái |
|
|
1 | Xã Mường Sai | 14 |
| |||||
| Bản Buôn Ban và bản Nà Hò | Bản Nà Hò | 149 | 688 | 22 | Thái Kinh, Mường |
|
|
2 | Xã Chiềng Khương | 22 |
| |||||
| Bản Lon Kham và bản Búa | Bản Búa | 153 | 741 | 14 | Thái, Kinh, Xinh Mun |
|
|
3 | Xã Mường Hung | 41 |
| |||||
| Bản Phai Cầm và bản Nà Cầm | Bản Nà Cầm | 91 | 451 | 24 | Thái |
|
|
| Bản Lọng Tòng và bản Cát | Bản Cát | 65 | 310 | 14 | Thái, Kinh, Khơ Mú |
|
|
| Bản Nà Ngần và bản Co Mạ | Bản Nà Ngần | 79 | 342 | 7 | Thái, Kinh |
|
|
4 | Xã Mường Cai | 15 |
| |||||
| Bản Buôm Pàn và các bản Nà Dòn, Mới | Bản Nà Dòn | 159 | 677 | 26 | Thái |
|
|
| Bản Phiêng Púng và bản Nà Ngùa | Bản Mường Cai | 101 | 437 | 12 | Thái |
|
|
5 | Xã Chiềng Cang | 35 |
| |||||
| Bản Nà Khún và bản Nà Hỳ | Bản Nà Hỳ | 124 | 549 | 11 | Thái |
|
|
| Bản Bó Lạ và bản Nà Củ | Bản Bó Lạ | 125 | 557 | 19 | Thái |
|
|
| Bản Tre và bản Hán | Bản Tre | 118 | 501 | 20 | Thái |
|
|
6 | Xã Huổi Một | 21 |
| |||||
| Bản Nậm Pù A và bản Nậm Pù B | Bản Nậm Pù | 143 | 705 | 16 | Khơ Mú, Mông |
|
|
| Bản Huổi Pản và bản Huổi Vạng | Bản Huổi Pản | 45 | 339 | 8 | Mông |
|
|
| Bản Co Mạ A và bản Co Mạ B | Bản Co Mạ | 69 | 448 | 10 | Mông |
|
|
7 | Xã Chiềng Khoong | 50 |
| |||||
| Bản Hải Sơn và bản Hải Sơn II | Bản Hải Sơn | 267 | 1058 | 26 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Bản Cang Nưa và các bản: Phiêng Ca, Cang Tợ | Bản Cang | 85 | 329 | 32 | Thái |
|
|
| Bản Khoong Tợ và các bản: Co Pô, Má Lươi | Bản Khong Tở | 130 | 587 | 30 | Thái |
|
|
8 | Xã Nà Nghịu | 39 |
| |||||
| Bản Nà Là và bản Nà Lươi | Bản Lươi Là | 129 | 576 | 23 | Thái |
|
|
| Bản Bon và bản Mé | Bản Mé Bon | 222 | 954 | 20 | Thái |
|
|
| Bản Co Mạ và bản Nậm Ún | Bản Ún Mạ | 108 | 565 | 10 | Xinh Mun, Kinh |
|
|
9 | Xã Nậm Ty | 25 |
| |||||
| Bản Mòn và các bản: Phiêng Phủ, Có | Bản Mòn | 198 | 773 | 25 | Thái |
|
|
10 | Xã Chiềng Sơ | 24 |
| |||||
| Bản Bon và bản Bon Tiến | Bản Muông Bon | 192 | 930 | 29 | Thái |
|
|
11 | Xã Yên Hưng | 23 |
| |||||
| Bản Hưng Mã và bản Hải Triều | Bản Hải Hưng | 70 | 272 | 13 | Kinh, Thái |
|
|
12 | Xã Chiềng En | 15 |
| |||||
| Bản Nà Lằng và bản Mới | Bản Lằng Mới | 132 | 619 | 24 | Thái |
|
|
13 | Xã Nậm Mằn | 12 |
| |||||
| Bản Chạy và bản Cang | Bản Chạy Cang | 124 | 596 | 21 | Thái |
|
|
| Bản Nậm Mằn và bản Phiêng Phé | Bản Nậm Mằn | 84 | 378 | 23 | Thái |
|
|
14 | Xã Chiềng Phung | 14 |
| |||||
| Bản Song Còn và các bản: Ten, Nuốt, Ỏ En | Bản Nuốt Còn | 211 | 1194 | 32 | Thái |
|
|
| Bản Phiêng Chiềng và bản Vàng | Bản Chiềng Vàng | 171 | 845 | 33 | Thái |
|
|
15 | Xã Bó Sinh | 16 |
| |||||
| Bản Phống III và bản Phống | Bản Phống | 156 | 788 | 30 | Thái |
|
|
| Bản Co Mị và bản Pát | Bản Pát | 91 | 440 | 14 | Thái |
|
|
16 | Xã Mường Lầm | 13 |
| |||||
| Bản Pá Ngá và các bản: Pá Nhạp, Lốm Hỏm | Bản Lốm Hỏm | 123 | 672 | 20 | Mông |
|
|
| Bản Mường Nưa và bản Mường Nưa II | Bản Mường Nưa | 253 | 1158 | 45 | Kinh, Thái |
|
|
17 | Xã Pú Bẩu | 8 |
| |||||
| Bản Mạ Mậu và bản Pá Pao | Bản Pá Ca | 115 | 573 | 26 | Mông |
|
|
18 | Xã Đứa Mòn | 26 |
| |||||
| Bản Tia và bản Tia II | Bản Tia | 110 | 478 | 7 | Thái |
|
|
1 | Xã Đá Đỏ | 7 |
| |||||
| Bản Bông Lau và bản Bông Sen | Bản Hợp Bông | 88 | 382 | 39 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Vàng A và bản Vàng B | Bản Bãi Vàng | 173 | 716 | 61 | Mường, Thái, Kinh, Mông |
|
|
2 | Xã Mường Lang | 7 |
| |||||
| Bản Tường Lang 1 và bản Tường Lang 2 | Bản Tường Lang | 110 | 418 | 20 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Tường Lang 3 và bản Thượng Lang | Bản Thượng Lang | 116 | 435 | 20 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
3 | Xã Nam Phong | 5 |
| |||||
| Bản Đá Mài 1 và bản Mó Sách | Bản Mó Sách | 100 | 369 | 22 | Mường |
|
|
| Bản Đá Mài 2 và bản Đá Mài 3 | Bản Đá Mài | 102 | 440 | 27 | Mường |
|
|
| Bản Suối Lúa 1 và bản Suối Lúa 2 | Bản Suối Lúa | 130 | 476 | 21 | Mường |
|
|
| Bản Suối Vé và bản Suối Kê | Bản Suối Vé | 108 | 634 | 13 | Mông, Dao |
|
|
4 | Xã Tường Phong | 5 |
| |||||
| Bản Xanh Vàng và bản Vặm | Bản Tân Đà | 120 | 528 | 29 | Mường, Thái |
|
|
5 | Xã Tường Tiển | 5 |
| |||||
| Bản Thín 1 và bản Thín 2 | Bản Thín | 105 | 426 | 37 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Co Pục và bản Hua Nà | Bản Nà Pục | 98 | 374 | 38 | Thái, Mường, Nùng |
|
|
6 | Xã Mường Do | 9 |
| |||||
| Bản Bông Sồi và các bản: Tiên Do, Páp | Bản Páp | 150 | 644 | 31 | Mường, Thái, Dao, Kinh |
|
|
| Bản Tân Do và bản Kiểng | Bản Tân Kiểng | 129 | 565 | 33 | Mường |
|
|
| Bản Do 1 và các bản: Do 2, Tường Do | Bản Do | 155 | 658 | 39 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Han 1 và các bản: Han 2, Han 5 | Bản Tường Han | 168 | 738 | 31 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Han 3 và bản Han 4 | Bản Suối Han | 78 | 317 | 12 | Mường, Thái, Dao |
|
|
1 | Xã Chiềng Sại | 6 |
| |||||
| Bản Lái Ngài và bản Mõm Bò | Bản Quế Sơn | 166 | 757 | 66 | Mường |
|
|
| Bản Suối Ngang và bản Suối Pứng | Bán Suối Ngang | 127 | 611 | 34 | Thái, Mường |
|
|
2 | Xã Chim Vàn | 9 |
| |||||
| Bản Nà Phán và bản Lềnh Tiến | Bản Nà Tiến | 118 | 562 | 32 | Thái, Mường, Mông |
|
|
3 | Xã Hang Chú | 6 |
| |||||
| Bản Hang Chú và bản Pá Đông | Bản Hang Chú | 140 | 796 | 29 | Mông |
|
|
| Bản Pa Cư Sáng A và bản Pa Cư Sáng B | Bản Pa Cư Sáng | 157 | 796 | 31 | Mông |
|
|
| Bản Suối Lềnh A và các bản: Suối Lềnh B, bản Suối Lềnh C | Bản Suối Lềnh | 149 | 755 | 27 | Mông |
|
|
4 | Xã Háng Đồng | 5 |
| |||||
| Bản Háng Đồng A và bản Háng Đồng B | Bản Háng Đồng | 192 | 1203 | 29 | Mông |
|
|
5 | Xã Hồng Ngài | 7 |
| |||||
| Bản Đung và bản Giàng | Bản Đung Giàng | 157 | 691 | 78 | Thái, Mường |
|
|
6 | Xã Hua Nhàn | 14 |
| |||||
| Bản Suối Chẹn với các bản: Khẻ A, Khẻ B | Bản Cáy Khẻ | 90 | 508 | 15 | Mông |
|
|
| Bản Thón A và bản Thón B | Bản Suối Thón | 70 | 379 | 12 | Mông |
|
|
7 | Xã Làng Chếu | 7 |
| |||||
| Bản Chếu A và bản Chếu B | Bản Làng Chếu | 155 | 856 | 12 | Mông |
|
|
| Bản Háng B và bản Háng c | Bản Trang Dua Hang | 107 | 620 | 34 | Mông |
|
|
8 | Xã Pắc Ngà | 9 |
| |||||
| Bản Lừm Thượng B và bản Lừm Thượng C | Bản Lừm Thượng B | 183 | 901 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Lừm Hạ và bản Nà Phai | Bản Lừm Hạ | 153 | 732 | 25 | Thái |
|
|
9 | Xã Phiêng Ban | 12 |
| |||||
| Bản Cang và bản Hý | Bản Cang Hợp | 157 | 743 | 60 | Thái, Mường |
|
|
10 | Xã Phiêng Côn | 5 |
| |||||
| Bản En và bản Tăng | Bản En | 166 | 725 | 56 | Dao |
|
|
11 | Xã Tạ Khoa | 6 |
| |||||
| Bản Co Mị và bản Co Muồng | Bản Tân Tiến | 208 | 828 | 62 | Thái |
|
|
| Bản Nhạn Cuông và bản Suối Hẹ | Bản Tân Cuông | 94 | 416 | 32 | Thái, Mông |
|
|
| Bản Tà Đò A và bản Tà Đò B | Bản Tà Đò | 162 | 755 | 30 | Mông, Mường, Thái, Kinh |
|
|
12 | Xã Tà Xùa | 5 |
| |||||
| Bản Mống Vàng và các bản: Khe Cải, Tà Xùa A | Bản Tà Xùa | 170 | 926 | 35 | Mông |
|
|
| Bản Tà Xùa C và bản Chung Trinh | Bản Chung Trinh | 108 | 744 | 20 | Mông |
|
|
13 | Thị trấn Bắc Yên | 7 |
| |||||
| Tiểu khu 1 và Tiểu khu 4 | Tiểu khu 1 | 255 | 961 | 63 | Kinh, Thái, Mông, Mường, Tày, Nùng, Dao |
|
|
14 | Xã Xím Vàng | 5 |
| |||||
| Bản Xím Vàng và bản Háng Gò Bua | Bản Xím Vàng | 128 | 705 | 45 | Mông |
|
|
- 1 Công văn 240/UBND-NC năm 2019 về đề nghị đính chính tên thôn mới sau khi sáp nhập theo Nghị quyết 19/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3)
- 3 Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam
- 5 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam
- 3 Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3)
- 4 Công văn 240/UBND-NC năm 2019 về đề nghị đính chính tên thôn mới sau khi sáp nhập theo Nghị quyết 19/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Giang ban hành