Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ ĐỔI TÊN GỌI TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 9501 /TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố thuộc các phường trên địa bàn thành phố Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua phương án sắp xếp, sáp nhập và đôi tên gọi tổ dân phố thuộc các phường trên địa bàn thành phố Huế.

Tên gọi, quy mô số hộ gia đình, số nhân khẩu của các tổ dân phố sau khi sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi được thể hiện ở phụ lục kèm theo.

Điều 2. Sau khi sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các tổ dân phố thuộc các phường, thành phố Huế còn 360 thôn, tổ dân phố (gồm có 50 thôn và 310 tổ dân phố). Toàn tỉnh có 1.104 thôn, tổ dân phố (gồm có 652 thôn và 452 tổ dân phố).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu QH;
- Các Bộ: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND thành phố Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các cv;
- Lưu: VT, HĐ1.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ ĐỔI TÊN GỌI TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh)

Stt

Tổ dân phố cũ trước khi sắp xếp, sáp nhập

Số hộ

Số khẩu

Tổ dân phố mới

Số hộ

Số khẩu

I

Phường Đông Ba

1

Tổ dân phố 1 (Phú Hòa cũ)

377

1558

Tổ dân phố 1

377

1558

2

Tổ dân phố 1 (Thuận Thành cũ)

399

1747

Tổ dân phố 2

710

3225

Tổ dân phố 2 (Thuận Thành cũ)

311

1478

3

Tổ dân phố 1 (Thuận Thành cũ)

26

122

Tổ dân phố 3

448

1987

Tổ dân phố 2 (Thuận Thành cũ)

64

273

Tổ dân phố 3 (Thuận Thành cũ)

358

1592

4

Tổ dân phố 4 (Thuận Thành cũ)

314

2985

Tổ dân phố 4

314

2985

5

Tổ dân phố 5 (Thuận Thành cũ)

445

1759

Tổ dân phố 5

445

1759

6

Tổ dân phố 6 (Thuận Thành cũ)

512

2208

Tổ dân phố 6

512

2208

7

Tổ dân phố 7 (Thuận Thành cũ)

477

2139

Tổ dân phố 7

477

2139

8

Tổ dân phố 8 (Thuận Thành cũ)

392

1853

Tổ dân phố 8

392

1853

9

Tổ dân phố 9 (Thuận Thành cũ)

415

1768

Tổ dân phố 9

415

1768

10

Tổ dân phố 5 (Phú Hòa cũ)

408

1679

Tổ dân phố 10

408

1679

11

Tổ dân phố 3 (Phú Hòa cũ)

114

636

Tổ dân phố 11

454

2008

Tổ dân phố 4 (Phú Hòa cũ)

340

1372

12

Tổ dân phố 3 (Phú Hòa cũ)

275

906

Tổ dân phố 12

619

2646

Tổ dân phố 2 (Phú Hòa cũ)

344

1740

II

Phường Gia Hội

1

Tổ dân phố 1 (Phú Hiệp cũ)

365

1574

Tổ dân phố 1

365

1574

2

Tổ dân phố 2 (Phú Hiệp cũ)

322

1339

Tổ dân phố 2

322

1339

3

Tổ dân phố 4 (Phú Hiệp cũ)

326

1284

Tổ dân phố 3

326

1284

4

Tổ dân phố 5 (Phú Hiệp cũ)

357

1554

Tổ dân phố 4

357

1554

5

Tổ dân phố 4 (Phú Cát cũ)

309

1416

Tổ dân phố 5

309

1416

6

Tổ dân phố 7 (Phú Cát cũ)

310

1182

Tổ dân phố 6

310

1182

7

Tổ dân phố 1 (Phú Cát cũ)

329

1392

Tổ dân phố 7

329

1392

8

Tổ dân phố 6 (Phú Cát cũ)

304

1403

Tổ dân phố 8

304

1403

9

Tổ dân phố 5 (Phú Cát cũ)

311

1489

Tổ dân phố 9

311

1489

10

Tổ dân phố 2 (Phú Cát cũ)

304

1205

Tổ dân phố 10

304

1205

11

Tổ dân phố 3 (Phú Cát cũ)

301

1218

Tổ dân phố 11

301

1218

12

Tổ dân phố 6 (Phú Hiệp cũ)

311

1225

Tổ dân phố 12

311

1225

13

Tổ dân phố 7 (Phú Hiệp cũ)

303

1185

Tổ dân phố 13

303

1185

14

Tổ dân phố 8 (Phú Hiệp cũ)

390

1524

Tổ dân phố 14

390

1524

15

Tổ dân phố 9 (Phú Hiệp cũ)

303

1199

Tổ dân phố 15

303

1199

16

Tổ dân phố 10 (Phú Hiệp cũ)

335

1385

Tổ dân phố 16

335

1385

17

Tổ dân phố 11 (Phú Hiệp cũ)

314

1426

Tổ dân phố 17

314

1426

18

Tổ dân phố 3 (Phú Hiệp cũ)

342

1401

Tổ dân phố 18

342

1401

III

Phường Thuận Hòa

1

Tổ dân phố 1

331

1332

Tổ dân phố 1

331

1332

2

Tổ dân phố 2

334

1463

Tổ dân phố  2

334

1463

3

Tổ dân phố 3

342

1562

Tổ dân phố 3

342

1562

4

Tổ dân phố 4

284

1098

Tổ dân phố 4

284

1098

5

Tổ dân phố 5

308

1250

Tổ dân phố 5

308

1250

6

Tổ dân phố 6

307

1260

Tổ dân phố 6

307

1260

7

Tổ dân phố 7

382

1672

Tổ dân phố  7

382

1672

8

Tổ dân phố 8

387

1650

Tổ dân phố 8

387

1650

9

Tổ dân phố 9

377

1443

Tổ dân phố 9

377

1443

10

Tổ dân phố 10

255

948

Tổ dân phố 10

255

948

11

Tổ dân phố 11

251

925

Tổ dân phố 11

251

925

12

Tổ dân phố 12

287

1432

Tổ dân phố 12

287

1432

13

Tổ dân phố 1 (Phú Thuận cũ)

377

1522

Tổ dân phố 13

478

1949

Tổ dân phố 2 (Phú Thuận cũ)

101

427

IV

Phường Tây Lộc

1

Tổ dân phố 1

304

1105

Tổ dân phố 1

304

1105

2

Tổ dân phố  2

311

1256

Tổ dân phố  2

311

1256

3

Tổ dân phố 3

304

1317

Tổ dân phố  3

304

1317

4

Tổ dân phố 4

237

861

Tổ dân phố 4

237

861

5

Tổ dân phố 5

375

1490

Tổ dân phố 5

375

1490

6

Tổ dân phố 6

327

1214

Tổ dân phố 6

327

1214

7

Tổ dân phố  7

323

1265

Tổ dân phố 7

323

1265

8

Tổ dân phố 8

376

1466

Tổ dân phố 8

376

1466

9

Tổ dân phố 9

363

1465

Tổ dân phố 9

363

1465

10

Tổ dân phố 10

319

1300

Tổ dân phố 10

319

1300

11

Tổ dân phố 11

300

1340

Tổ dân phố 11

300

1340

12

Tổ dân phố 12

370

1599

Tổ dân phố 12

370

1599

13

Tổ dân phố 13

300

1214

Tổ dân phố 13

300

1214

14

Tổ dân phố 14

348

1437

Tổ dân phố 14

348

1437

15

Tổ dân phố  15

302

1260

Tổ dân phố 15

302

1260

16

Tổ dân phố 2 (Phú Thuận cũ)

302

1215

Tổ dân phố 16

302

1215

17

Tổ dân phố 3 (Phú Thuận cũ)

351

1372

Tổ dân phố 17

351

1372

18

Tổ dân phố 4 (Phú Thuận cũ)

330

1465

Tổ dân phố 18

330

1465

19

Tổ dân phố 5 (Phú Thuận cũ)

366

1405

Tổ dân phố 19

366

1405

V

Phường Thuận Lộc

1

Tổ dân phố  1

343

1322

Tổ dân phố 1

343

1322

2

Tổ dân phố  2

385

1530

Tổ dân phố  2

385

1530

3

Tổ dân phố 3

390

1428

Tổ dân phố 3

390

1428

4

Tổ dân phố  4

384

1629

Tổ dân phố 4

384

1629

5

Tổ dân phố 5

369

1663

Tổ dân phố 5

369

1663

6

Tổ dân phố 6

407

1678

Tổ dân phố 6

407

1678

7

Tổ dân phố 7

386

1538

Tổ dân phố 7

386

1538

8

Tổ dân phố 8

499

2009

Tổ dân phố 8

499

2009

9

Tổ dân phố 9

327

1312

Tổ dân phố 9

327

1312

10

Tổ dân phố 1 (Phú Bình cũ)

396

1630

Tổ dân phố 10

396

1630

11

Tổ dân phố  2 (Phú Bình cũ)

462

1963

Tổ dân phố 11

462

1963

12

Tổ dân phố 3 (Phú Bình cũ)

387

1485

Tổ dân phố 12

387

1485

13

Tổ dân phố 4 (Phú Bình cũ)

509

1955

Tổ dân phố 13

509

1955

14

Tổ dân phố 5 (Phú Bình cũ)

510

2220

Tổ dân phố 14

510

2220