- 1 Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn năm 2007
- 2 Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ ĐỔI TÊN GỌI TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 9501 /TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố thuộc các phường trên địa bàn thành phố Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua phương án sắp xếp, sáp nhập và đôi tên gọi tổ dân phố thuộc các phường trên địa bàn thành phố Huế.
Tên gọi, quy mô số hộ gia đình, số nhân khẩu của các tổ dân phố sau khi sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi được thể hiện ở phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sau khi sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các tổ dân phố thuộc các phường, thành phố Huế còn 360 thôn, tổ dân phố (gồm có 50 thôn và 310 tổ dân phố). Toàn tỉnh có 1.104 thôn, tổ dân phố (gồm có 652 thôn và 452 tổ dân phố).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP VÀ ĐỔI TÊN GỌI TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh)
Stt | Tổ dân phố cũ trước khi sắp xếp, sáp nhập | Số hộ | Số khẩu | Tổ dân phố mới | Số hộ | Số khẩu | ||||
1 | Tổ dân phố 1 (Phú Hòa cũ) | 377 | 1558 | Tổ dân phố 1 | 377 | 1558 | ||||
2 | Tổ dân phố 1 (Thuận Thành cũ) | 399 | 1747 | Tổ dân phố 2 | 710 | 3225 | ||||
Tổ dân phố 2 (Thuận Thành cũ) | 311 | 1478 | ||||||||
3 | Tổ dân phố 1 (Thuận Thành cũ) | 26 | 122 | Tổ dân phố 3 | 448 | 1987 | ||||
Tổ dân phố 2 (Thuận Thành cũ) | 64 | 273 | ||||||||
Tổ dân phố 3 (Thuận Thành cũ) | 358 | 1592 | ||||||||
4 | Tổ dân phố 4 (Thuận Thành cũ) | 314 | 2985 | Tổ dân phố 4 | 314 | 2985 | ||||
5 | Tổ dân phố 5 (Thuận Thành cũ) | 445 | 1759 | Tổ dân phố 5 | 445 | 1759 | ||||
6 | Tổ dân phố 6 (Thuận Thành cũ) | 512 | 2208 | Tổ dân phố 6 | 512 | 2208 | ||||
7 | Tổ dân phố 7 (Thuận Thành cũ) | 477 | 2139 | Tổ dân phố 7 | 477 | 2139 | ||||
8 | Tổ dân phố 8 (Thuận Thành cũ) | 392 | 1853 | Tổ dân phố 8 | 392 | 1853 | ||||
9 | Tổ dân phố 9 (Thuận Thành cũ) | 415 | 1768 | Tổ dân phố 9 | 415 | 1768 | ||||
10 | Tổ dân phố 5 (Phú Hòa cũ) | 408 | 1679 | Tổ dân phố 10 | 408 | 1679 | ||||
11 | Tổ dân phố 3 (Phú Hòa cũ) | 114 | 636 | Tổ dân phố 11 | 454 | 2008 | ||||
Tổ dân phố 4 (Phú Hòa cũ) | 340 | 1372 | ||||||||
12 | Tổ dân phố 3 (Phú Hòa cũ) | 275 | 906 | Tổ dân phố 12 | 619 | 2646 | ||||
Tổ dân phố 2 (Phú Hòa cũ) | 344 | 1740 | ||||||||
1 | Tổ dân phố 1 (Phú Hiệp cũ) | 365 | 1574 | Tổ dân phố 1 | 365 | 1574 | ||||
2 | Tổ dân phố 2 (Phú Hiệp cũ) | 322 | 1339 | Tổ dân phố 2 | 322 | 1339 | ||||
3 | Tổ dân phố 4 (Phú Hiệp cũ) | 326 | 1284 | Tổ dân phố 3 | 326 | 1284 | ||||
4 | Tổ dân phố 5 (Phú Hiệp cũ) | 357 | 1554 | Tổ dân phố 4 | 357 | 1554 | ||||
5 | Tổ dân phố 4 (Phú Cát cũ) | 309 | 1416 | Tổ dân phố 5 | 309 | 1416 | ||||
6 | Tổ dân phố 7 (Phú Cát cũ) | 310 | 1182 | Tổ dân phố 6 | 310 | 1182 | ||||
7 | Tổ dân phố 1 (Phú Cát cũ) | 329 | 1392 | Tổ dân phố 7 | 329 | 1392 | ||||
8 | Tổ dân phố 6 (Phú Cát cũ) | 304 | 1403 | Tổ dân phố 8 | 304 | 1403 | ||||
9 | Tổ dân phố 5 (Phú Cát cũ) | 311 | 1489 | Tổ dân phố 9 | 311 | 1489 | ||||
10 | Tổ dân phố 2 (Phú Cát cũ) | 304 | 1205 | Tổ dân phố 10 | 304 | 1205 | ||||
11 | Tổ dân phố 3 (Phú Cát cũ) | 301 | 1218 | Tổ dân phố 11 | 301 | 1218 | ||||
12 | Tổ dân phố 6 (Phú Hiệp cũ) | 311 | 1225 | Tổ dân phố 12 | 311 | 1225 | ||||
13 | Tổ dân phố 7 (Phú Hiệp cũ) | 303 | 1185 | Tổ dân phố 13 | 303 | 1185 | ||||
14 | Tổ dân phố 8 (Phú Hiệp cũ) | 390 | 1524 | Tổ dân phố 14 | 390 | 1524 | ||||
15 | Tổ dân phố 9 (Phú Hiệp cũ) | 303 | 1199 | Tổ dân phố 15 | 303 | 1199 | ||||
16 | Tổ dân phố 10 (Phú Hiệp cũ) | 335 | 1385 | Tổ dân phố 16 | 335 | 1385 | ||||
17 | Tổ dân phố 11 (Phú Hiệp cũ) | 314 | 1426 | Tổ dân phố 17 | 314 | 1426 | ||||
18 | Tổ dân phố 3 (Phú Hiệp cũ) | 342 | 1401 | Tổ dân phố 18 | 342 | 1401 | ||||
1 | Tổ dân phố 1 | 331 | 1332 | Tổ dân phố 1 | 331 | 1332 | ||||
2 | Tổ dân phố 2 | 334 | 1463 | Tổ dân phố 2 | 334 | 1463 | ||||
3 | Tổ dân phố 3 | 342 | 1562 | Tổ dân phố 3 | 342 | 1562 | ||||
4 | Tổ dân phố 4 | 284 | 1098 | Tổ dân phố 4 | 284 | 1098 | ||||
5 | Tổ dân phố 5 | 308 | 1250 | Tổ dân phố 5 | 308 | 1250 | ||||
6 | Tổ dân phố 6 | 307 | 1260 | Tổ dân phố 6 | 307 | 1260 | ||||
7 | Tổ dân phố 7 | 382 | 1672 | Tổ dân phố 7 | 382 | 1672 | ||||
8 | Tổ dân phố 8 | 387 | 1650 | Tổ dân phố 8 | 387 | 1650 | ||||
9 | Tổ dân phố 9 | 377 | 1443 | Tổ dân phố 9 | 377 | 1443 | ||||
10 | Tổ dân phố 10 | 255 | 948 | Tổ dân phố 10 | 255 | 948 | ||||
11 | Tổ dân phố 11 | 251 | 925 | Tổ dân phố 11 | 251 | 925 | ||||
12 | Tổ dân phố 12 | 287 | 1432 | Tổ dân phố 12 | 287 | 1432 | ||||
13 | Tổ dân phố 1 (Phú Thuận cũ) | 377 | 1522 | Tổ dân phố 13 | 478 | 1949 | ||||
Tổ dân phố 2 (Phú Thuận cũ) | 101 | 427 | ||||||||
1 | Tổ dân phố 1 | 304 | 1105 | Tổ dân phố 1 | 304 | 1105 | ||||
2 | Tổ dân phố 2 | 311 | 1256 | Tổ dân phố 2 | 311 | 1256 | ||||
3 | Tổ dân phố 3 | 304 | 1317 | Tổ dân phố 3 | 304 | 1317 | ||||
4 | Tổ dân phố 4 | 237 | 861 | Tổ dân phố 4 | 237 | 861 | ||||
5 | Tổ dân phố 5 | 375 | 1490 | Tổ dân phố 5 | 375 | 1490 | ||||
6 | Tổ dân phố 6 | 327 | 1214 | Tổ dân phố 6 | 327 | 1214 | ||||
7 | Tổ dân phố 7 | 323 | 1265 | Tổ dân phố 7 | 323 | 1265 | ||||
8 | Tổ dân phố 8 | 376 | 1466 | Tổ dân phố 8 | 376 | 1466 | ||||
9 | Tổ dân phố 9 | 363 | 1465 | Tổ dân phố 9 | 363 | 1465 | ||||
10 | Tổ dân phố 10 | 319 | 1300 | Tổ dân phố 10 | 319 | 1300 | ||||
11 | Tổ dân phố 11 | 300 | 1340 | Tổ dân phố 11 | 300 | 1340 | ||||
12 | Tổ dân phố 12 | 370 | 1599 | Tổ dân phố 12 | 370 | 1599 | ||||
13 | Tổ dân phố 13 | 300 | 1214 | Tổ dân phố 13 | 300 | 1214 | ||||
14 | Tổ dân phố 14 | 348 | 1437 | Tổ dân phố 14 | 348 | 1437 | ||||
15 | Tổ dân phố 15 | 302 | 1260 | Tổ dân phố 15 | 302 | 1260 | ||||
16 | Tổ dân phố 2 (Phú Thuận cũ) | 302 | 1215 | Tổ dân phố 16 | 302 | 1215 | ||||
17 | Tổ dân phố 3 (Phú Thuận cũ) | 351 | 1372 | Tổ dân phố 17 | 351 | 1372 | ||||
18 | Tổ dân phố 4 (Phú Thuận cũ) | 330 | 1465 | Tổ dân phố 18 | 330 | 1465 | ||||
19 | Tổ dân phố 5 (Phú Thuận cũ) | 366 | 1405 | Tổ dân phố 19 | 366 | 1405 | ||||
1 | Tổ dân phố 1 | 343 | 1322 | Tổ dân phố 1 | 343 | 1322 | ||||
2 | Tổ dân phố 2 | 385 | 1530 | Tổ dân phố 2 | 385 | 1530 | ||||
3 | Tổ dân phố 3 | 390 | 1428 | Tổ dân phố 3 | 390 | 1428 | ||||
4 | Tổ dân phố 4 | 384 | 1629 | Tổ dân phố 4 | 384 | 1629 | ||||
5 | Tổ dân phố 5 | 369 | 1663 | Tổ dân phố 5 | 369 | 1663 | ||||
6 | Tổ dân phố 6 | 407 | 1678 | Tổ dân phố 6 | 407 | 1678 | ||||
7 | Tổ dân phố 7 | 386 | 1538 | Tổ dân phố 7 | 386 | 1538 | ||||
8 | Tổ dân phố 8 | 499 | 2009 | Tổ dân phố 8 | 499 | 2009 | ||||
9 | Tổ dân phố 9 | 327 | 1312 | Tổ dân phố 9 | 327 | 1312 | ||||
10 | Tổ dân phố 1 (Phú Bình cũ) | 396 | 1630 | Tổ dân phố 10 | 396 | 1630 | ||||
11 | Tổ dân phố 2 (Phú Bình cũ) | 462 | 1963 | Tổ dân phố 11 | 462 | 1963 | ||||
12 | Tổ dân phố 3 (Phú Bình cũ) | 387 | 1485 | Tổ dân phố 12 | 387 | 1485 | ||||
13 | Tổ dân phố 4 (Phú Bình cũ) | 509 | 1955 | Tổ dân phố 13 | 509 | 1955 | ||||
14 | Tổ dân phố 5 (Phú Bình cũ) | 510 | 2220 | Tổ dân phố 14 | 510 | 2220 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 2 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về sắp xếp, sáp nhập, thành lập mới và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2020 về sắp xếp, sáp nhập, thành lập mới và đổi tên gọi các tổ dân phố của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế