Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2008/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2008.

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 115/2008/TT-BTC ngày 02/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;

Sau khi xem xét báo cáo số 141/BC-UBND ngày 30/10/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2008; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009; Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 04/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2009; Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 04/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2009 với các chỉ tiêu sau (Phụ lục 1 và 2 kèm theo).

1. Thu ngân sách tại địa bàn:                                         603.000 triệu đồng.

Trong đó: Thu qua đề án cho thuê rừng:                          30.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương:                                       1.970.640 triệu đồng.

Trong đó:

- Thu cân đối ngân sách địa phương: 1.174.415 triệu đồng.

- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương: 748.225 triệu đồng.

- Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.

3. Chi ngân sách địa phương: 1.970.640 triệu đồng, trong đó:

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 1.174.415 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 210.960 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 922.773 triệu đồng.

- Chi dự phòng: 33.780 triệu đồng.

3.2. Chi nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 748.225 triệu đồng.

3.3. Chi nguồn xổ số kiến thiết qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.

3.4. Chi từ nguồn cho thuê rừng: 30.000 triệu đồng.

4. Thu, chi từ nguồn thu học phí, viện phí,... quản lý qua ngân sách: 45.600 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009 như sau: (Phụ lục số 3 kèm theo).

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009: 776.550 triệu đồng

Trong đó:

- Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 210.960 triệu đồng (trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 82.200 triệu đồng; chi hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước: 760 triệu đồng).

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu cụ thể: 342.528 triệu đồng.

- Nguồn vốn nước ngoài: 125.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư phát triển các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (Chưa tính vốn Trung ương bổ sung mới cho Chương trình việc làm cấp qua Ngân hàng chính sách xã hội): 80.062 triệu đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách): 18.000 triệu đồng.

Điều 3. Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2009 như sau: (Phụ lục số 4 kèm theo).

1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 1.201.005 triệu đồng, trong đó:

1.1 Chi cân đối ngân sách địa phương: 496.116 triệu đồng

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 108.780  triệu đồng,

- Chi thường xuyên: 362.114 triệu đồng,

- Chi dự phòng: 18.320 triệu đồng,

1.2. Chi nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 656.889 triệu đồng.

1.3. Chi nguồn xổ số kiến thiết qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.

1.4. Chi từ nguồn cho thuê rừng: 30.000 triệu đồng.

2. Thu, chi từ nguồn thu học phí, viện phí,... quản lý qua ngân sách: 40.800 triệu đồng.

Điều 4. Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị năm 2009: (Phụ lục số 5 kèm theo).

Tổng số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện, thị: 552.882 triệu đồng,

- Bổ sung cân đối ngân sách trong thời kỳ ổn định: 308.769 triệu đồng.

Trong đó: Bổ sung hụt thu theo phân cấp do thay đổi chính sách thuế 13.752 triệu đồng.

- Bổ sung tiền lương tăng: 93.037 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách cấp tỉnh: 59.740 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách Trung ương: 91.336 triệu đồng.

Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 11 thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Anh Linh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

DT 2009 Trung ương giao

DT 2009 HĐND giao

Dự toán

%SS DT 2009 TƯ

 

 

2

3

4=3/2

A

THU NSNN TẠI ĐỊA BÀN (I+II+III)

544,500

603,000

110.7

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

498,500

527,000

105.7

1

Thu từ XNQD TW

169,000

170,100

100.7

 

Thuế giá trị gia tăng

80,000

81,100

 

 

Thuế thu nhập D.N

33,450

33,450

 

 

Thuế Tài nguyên nước

55,000

55,000

 

 

Thuế Tài nguyên rừng

 

-

 

 

 

Thuế môn bài

150

150

 

 

Thu hồi vốn, thu khác

400

400

 

2

Thu từ XNQD ĐP

22,000

25,649

116.6

 

Thuế giá trị gia tăng

14,430

12,854

 

 

Thuế thu nhập D.N

3,900

4,000

 

 

Thuế Tài nguyên

3,000

8,125

 

 

Thuế môn bài

80

80

 

 

TTĐB

90

90

 

 

Tr. Đó: đã trừ từ XSKT

 

-

 

 

 

Thu hồi vốn, thu khác

500

500

 

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

3,500

3,500

100.0

 

Thuế môn bài

3

3

 

 

Thuế giá trị gia tăng

3,497

3,497

 

4

Thu từ TP kinh tế NQD

132,000

132,000

100.0

 

Thuế GTGT

115,240

112,500

 

 

Thuế TNDN

5,500

8,772

 

 

Thuế TTĐB hàng nội địa

660

670

 

 

Thuế tài nguyên

3,500

2,920

 

 

-TN nước

 

500

 

 

 

-Tài nguyên rừng

 

-

 

 

 

-TN khoáng sản cát, đá, sỏi

 

2,420

 

 

 

Thuế môn bài

4,400

4,485

 

 

Thu khác ngoài QD

2,700

2,653

 

5

Lệ phí trước bạ

24,000

24,000

100.0

 

- Trước bạ xe

 

18,827

-

 

 

-Tài sản khác

 

5,173

-

 

6

Thuế sử dụng đất NN

400

1,415

353.8

7

Thuế nhà đất

8,500

10,085

118.6

8

Thu tiền cho thuê đất

2,500

2,500

100.0

9

Thuế thu nhập cá nhân

15,000

15,500

103.3

10

Thu phí và lệ phí

24,000

26,730

111.4

*

Phí, lệ phí Trung ương

3,000

3,000

100.0

*

Phí, lệ phí địa phương

21,000

23,730

113.0

 

Tr đó: gỗ nhập khẩu

 

15,000

-

11

Thu chuyển quyền sử dụng đất

 

 

-

12

Thu phí xăng dầu

19,000

19,000

100.0

13

Tiền SD đất các huyện

70,000

82,200

117.4

 

Trđó: thu từ dự án KCN, của khẩu

 

8,000

-

14

Tiền bán nhà SHNN

 

150

-

15

Thu khác NS

8,000

13,359

167.0

 

Tr đó: tiền bán cây đứng

 

6,950

-

 

Thu khác còn lại

8,000

6,409

80.1

16

Các khoản thu tại xã

600

812

135.3

II

Thuế XNK và VAT hàng nhập khẩu

46,000

46,000

100.0

 

Tr. Đó: Thuế XNK và TTĐB hàng NK

1,500

1,500

100.0

III

Thu qua đề án cho thuê rừng

 

30,000

-

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV)

1,874,170

1,970,640

105.1

I

Thu cân đối ngân sách địa phương

1,125,945

1,174,415

104.3

1

Thu cố định và điều tiết

495,100

523,600

105.8

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

599,369

599,369

100.0

2.1

Bổ sung trong thời kỳ ổn định

553,104

553,104

100.0

2.2

Bổ sung do tiền lương

46,265

46,265

100.0

 

Thực hiện lương tối thiểu 450.000đ

9,610

9,610

100.0

 

 

Thực hiện lương tối thiểu 540.000đ

36,655

36,655

100.0

 

1.3

Bổ sung hụt thu do chính sách thuế

 

 

-

 

3

Thu chuyển nguồn 2008

31,476

51,446

163.4

3.1

50% UTH tăng thu NS tỉnh 2008 cân đối lương

31,476

31,476

100.0

3.2

Chuyển nguồn cân đối dự toán 2009

 

19,970

 

*

UTH tăng thu NS tỉnh cân đối nhiệm vụ chi 2009

 

15,000

-

a

Thực hiện đề án theo NQ HĐND

 

6,200

-

 

 

-Chính sách 14 xã trọng điểm

 

4,200

-

 

 

-Đề án nâng cao chất lượng HSDTTS

 

2,000

-

 

b

Nhiệm vụ khác

 

8,800

-

 

 

-Hỗ trợ chính sách QĐ 168 theo chuẩn nghèo mới

 

5,600

-

 

 

-Bổ sung công tác quy hoạch

 

3,200

-

 

*

Nguồn cân đối lương

 

4,970

-

II

Thu bổ sung mục tiêu từ NS TƯ

748,225

748,225

100.0

1

Chương trình MTQG, 135, 5tr ha rừng

171,730

171,730

100.0

 

Chương trình MTQG

87,023

87,023

100.0

 

-Vốn đầu tư

13,650

 

 

 

 

-Vốn sự nghiệp

73,373

 

 

 

 

Chương trình 135

64,345

64,345

100.0

 

-Vốn đầu tư

46,050

 

 

 

 

-Vốn sự nghiệp

18,295

 

 

 

 

Chương trình 5 triệu ha rừng

20,362

20,362

100.0

 

-Vốn đầu tư

20,362

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản

467,528

467,528

 

 

Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước

342,528

342,528

100.0

 

Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước

125,000

125,000

100.0

3

Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp

108,967

108,967

100.0

III

Thu XSKT quản lý qua ngân sách

 

18,000

-

IV

Tăng thu, bố trí chi khi có nguồn thu

-

30,000

-

 

Nguồn VAT thuỷ điện

 

 

-

 

 

Thu qua đề án cho thuê rừng

 

30,000

-

 

C

THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

-

45,600

-

I

Viện phí và học phí

-

40,600

-

1

Viện phí

 

31,000

 

2

Học phí

 

9,600

 

II

Phạt an toàn giao thông

 

5,000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

 

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán Trung ương giao năm 2009

Dự toán địa phương giao năm 2009

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V)

1,125,945

1,174,415

Chi đầu tư phát triển

194,560

210,960

Tr. Đó: Chi giáo dục và đào tạo

 

 

Chi khoa học và công nghệ

 

-

Chi XDCB tập trung

193,800

210,200

Vốn trong nước

123,800

128,000

Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008

 

4,200

Chi nguồn thu sử dụng đất

70,000

82,200

Tr. đó: Chi sự nghiệp quản lý đất đai

 

8,220

Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp

760

760

Chi thường xuyên

896,605

922,773

Tr. đó tiết kiệm 2007 cân đối lương

 

-

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

428,750

431,833

-Chi sự nghiệp giáo dục

 

-

-Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

 

404,677

Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008

 

2,000

Xử lý NĐ61 xã HơMoong

 

1,080

Chi sự nghiệp đào tạo

 

27,154

Chi khoa học và công nghệ

8,310

7,552

Các lĩnh vực chi TX khác

 

-

Tr. đó: Đã trừ tiết kiệm trích tập trung 2008

 

758

Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách

 

9,109

Chi sự nghiệp kinh tế

 

64,525

-Nông Lâm thuỷ lợi

 

4,878

-Giao thông

 

195

-Khác

 

14,333

Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008

 

3,200

Chi sự nghiệp môi trường

17,800

19,406

Chi sự nghiệp y tế

 

98,908

Chi văn hoá - Thể thao và du lịch

 

16,109

Chi phát thanh truyền hình

 

9,498

Chi đảm bảo xã hội

 

26,902

Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008

 

5,600

Chi quản lý hành chính

 

216,680

Qủan lý nhà nước

 

11,219

Đảng

 

6,007

Đoàn thể

 

7,015

Tr. đó: Từ chuyển nguồn 2008

 

4,970

Chi an ninh quốc phòng

 

17,011

-An ninh

 

2,040

-Quốc phòng

 

8,874

Chi khác ngân sách

 

5,240

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

Chi dự phòng

33,780

33,780

50 % tăng thu cân đối lương tăng

 

5,902

50% tăng thu DT 2009/DT2008 (1)

 

63,425

Cân đối lương DT 2009 BTC giao (2)

 

55,275

Bổ sung phần BTC thẩm định thiếu (3)

 

2,248

Tr. Đó: Phần thiếu xã HơMoong địa phương đang đề nghị

 

1,080

CHI TRUNG ƯƠNG BSMT (I+II+III)

748,225

748,225

Chương trình MTQG, 135 và 5 triệu ha rừng

171,730

171,730

Chương trình mục tiêu quốc gia

87,023

87,023

-Vốn đầu tư

13,650

13,650

-Vốn sự nghiệp

73,373

73,373

Chương trình 135

64,345

64,345

-Vốn đầu tư

46,050

46,050

-Vốn sự nghiệp

18,295

18,295

Chương trình 5 triệu ha rừng

20,362

20,362

-Vốn đầu tư

20,362

20,362

Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư XDCB

467,528

467,528

Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước

342,528

342,528

Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước

125,000

125,000

Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp

108,967

108,967

Dự án ngăn ngừa trẻ em lang thang

340

-

Chương trình bố trí lại dân cư

3,000

-

Trang thiết bị truyền hình DTTS

3,500

-

Kinh phí chuẩn bị động viên

750

-

Hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo chí

260

-

Kinh phí nghiên cứu khoa học

500

-

Dự án hỗ trợ DTTS ít người

1,470

-

Kinh phí thực hiện Quyết định 304

6,000

-

Hỗ trợ chia tách xã

1,000

-

Kinh phí định canh, định cư

4,000

-

Chuyển nhiệm vụ Cửa khẩu Bờ Y

14,240

-

Triển khai mô hình "Ngôi nhà nhỏ"

500

-

CT QG bảo hộ an toàn vệ sinh LĐ

400

-

H.trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú

6,897

-

Chính sách bảo trợ XH theo NĐ 67

8,410

-

Khám chữa bệnh cho người nghèo

31,707

-

Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

4,619

-

Hỗ trợ dầu thắp sáng theo QĐ 289

1,245

-

Kinh phí trợ giá trợ cước

949

-

Kinh phí thực hiện đề án 06

250

-

Hỗ trợ cột mốc biên giới theo QĐ 160

1,000

-

Hỗ trợ kinh phí biên giới

3,100

-

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

3,930

-

Hỗ trợ chính sách không đủ chi

10,900

-

CHI XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

18,000

TĂNG THU THEO ĐỀ ÁN, KHÁC

 

30,000

Tổng công chi (A+B+C+D)

1,874,170

1,970,640

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

-

45,600

Phí, lệ phí

-

40,600

- Viện phí

 

31,000

- Học phí

 

9,600

Phạt an toàn giao thông

 

5,000

 


PHỤ LỤC SỐ 03

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH 2009 PHÂN THEO ĐỊA BÀN

(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 09/12/2008 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Địa bàn

Tổng

Chia ra

Trong đó: Phân theo địa bàn

Ngành quản lý

Huyện. thị xã quản lý

Kon Tum

Đăk Hà

Đăk Tô

Tu Mơ Rông

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

Kon Rẫy

Kon PLong

Trên địa bàn

T.đó: thị xã quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

Trên địa bàn

T.đó: huyện quản lý

 

Tổng cộng (*)

776.550

431.050

345.500

140.957

63.472

66.413

39.512

27.093

25.270

47.759

41.176

106.451

32.093

51.490

35.210

61.981

53.028

27.904

23.712

40.024

32.027

A

Vốn NSĐP và TW hỗ trợ có MT

696.488

406.838

289.650

139.370

62.070

61.550

35.650

18.180

17.030

36.600

32.770

99.150

26.350

35.220

26.870

53.350

45.900

22.300

20.160

28.700

22.850

I

Vốn cân đối NS ĐF

210.960

91.980

118.980

83.850

50.350

18.750

14.350

6.650

5.500

8.300

4.470

21.500

12.800

7.750

6.150

10.600

10.350

7.450

7.360

10.000

7.650

1

Vốn đầu tư XDCB trong nước

128.000

75.800

52.200

38.850

9.850

6.750

3.550

3.650

2.800

8.000

4.200

6.500

6.500

6.750

5.250

8.100

8.100

7.050

7.000

7.000

4.950

 

Trong đó: Cân đối NS huyện. thị

35.400

 

35.400

6.200

6.200

3.400

3.400

2.700

2.700

4.200

4.200

3.000

3.000

4.700

4.700

3.100

3.100

3.200

3.200

4.900

4.900

 

+ Cân đối ổn định

30.400

 

30.400

5.700

5.700

3.100

3.100

2.700

2.700

3.300

3.300

3.000

3.000

3.500

3.500

3.100

3.100

2.600

2.600

3.400

3.400

 

+ Chi tăng thu KH 2008

800

 

800

500

500

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+Bổ sung đầu tư 14 xã trọng điểm ĐBKK

4.200

 

4.200

 

 

 

 

 

 

900

900

 

 

1.200

1.200

 

 

600

600

1.500

1.500

2

Chi ĐT & hỗ trợ các DNNN

760

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguồn thu tiền sử dụng đất

82.200

15.420

66.780

45.000

40.500

12.000

10.800

3.000

2.700

300

270

15.000

6.300

1.000

900

2.500

2.250

400

360

3.000

2.700

-

Ngân sách huyện. thị xã

66.780

 

66.780

40.500

40.500

10.800

10.800

2.700

2.700

270

270

6.300

6.300

900

900

2.250

2.250

360

360

2.700

2.700

-

Ngân sách tỉnh

15.420

15.420

 

4.500

 

1.200

 

300

 

30

 

8.700

 

100

 

250

 

40

 

300

 

II

Vốn TW hỗ trợ theo Mục tiêu

342.528

174.358

168.170

49.120

11.720

42.800

21.300

11.530

11.530

28.300

28.300

77.650

13.550

27.470

20.720

42.750

35.550

12.350

10.300

15.200

15.200

1

Đầu tư theo Nghị quyết 10-NQ/TW

107.600

42.830

64.770

29.820

11.520

2.800

1.300

5.150

5.150

2.800

2.800

13.150

8.050

19.850

15.400

13.550

11.550

11.050

9.000

 

 

2

Đầu tư khu kinh tế cửa khẩu

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ phòng chống cháy rừng và vườn quốc gia

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

4

Đầu tư hạ tầng du lịch

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

13.000

5

Đầu tư hạ tầng huyện mới chia tách

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đầu tư thực hiện Quyết định 193

5.000

2.300

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

 

2.700

2.700

 

 

 

 

7

Đầu tư thực hiện Quyết định 33

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

8

Đầu tư theo Quyết định 229

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phát thanh miền núi Tây Nguyên

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

2.700

2.700

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

11

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

4.000

 

4.000

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

2.800

 

 

1.000

1.000

 

 

12

Đầu tư thực hiện Quyết định 160

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

1.500

1.500

1.000

1.000

 

 

 

 

13

Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp

9.000

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đầu tư các dự án trung tâm cụm xã

2.000

 

2.000

 

 

 

 

680

680

300

300

 

 

1.020

1.020

 

 

 

 

 

 

15

Đầu tư các dự án vùng dân tộc thiếu số ít người

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đề án tin học các cơ quan Đảng

1.928

1.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

20.000

15.300

4.700

100

 

 

 

700

700

 

 

3.000

3.000

 

 

200

 

300

300

700

700

18

Hỗ trợ khác

75.000

20.000

55.000

 

 

40.000

20.000

5.000

5.000

10.000

10.000

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

III

Vốn nước ngoài

125.000

125 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14 000

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nguồn thu SXKT

18.000

15.500

2.500

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

3.500

 

B

CTMT quốc gia và dự án lớn

80.062

24.212

55.850

1.587

1.402

4.863

3.862

8.913

8.240

11.159

8.406

7.301

5.743

16.270

8.340

8.631

7.128

5.604

3.552

11.324

9.177

1

Vốn CTMT quốc gia

13.650

3.850

9.800

600

600

600

600

3.600

3.600

950

950

600

600

1.100

1.100

600

600

800

800

950

950

2

Vốn dự án 5 triệu ha rừng

20.362

20.362

 

185

 

1.001

 

673

 

2.753

 

1.558

 

7.930

 

1.503

 

2.052

 

2.147

 

3

Vốn chương trình 135

46.050

 

46.050

802

802

3.262

3.262

4.640

4.640

7.456

7.456

5.143

5.143

7.240

7.240

6.528

6.528

2.752

2.752

8.227

8.227

 


PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009

 

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Ngân sách cấp tỉnh

 

6=11+15

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V)

496,116

Chi đầu tư phát triển

108,780

Tr. Đó: Chi giáo dục và đào tạo

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Chi XDCB tập trung

108,020

Vốn trong nước

92,600

Chi nguồn thu sử dụng đất

15,420

Tr. đó: Chi sự nghiệp quản lý đất đai

8,220

Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp

760

Chi thường xuyên

362,114

Tr. đó tiết kiệm 2007 cân đối lương

-

Chi giáo dục và đào tạo

91,670

-Chi sự nghiệp giáo dục

-

-Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

7,552

Các lĩnh vực chi TX khác

-

Tr. đó: Đã trừ TK tập trung 2008

758

Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách

3,369

Chi sự nghiệp kinh tế

40,459

-Nông Lâm thuỷ lợi

4,878

-Giao thông

195

-Khác

14,333

Chi sự nghiệp môi trường

930

Chi sự nghiệp y tế

98,908

Chi văn hoá - Thể thao và du lịch

9,941

Chi phát thanh truyền hình

4,065

Chi đảm bảo xã hội

7,283

Chi quản lý hành chính

87,922

Qủan lý nhà nước

11,219

Đảng

6,007

Đoàn thể

7,015

Chi an ninh quốc phòng

7,015

-An ninh

2,040

-Quốc phòng

4,975

Chi khác ngân sách

3,000

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

Chi dự phòng

18,320

50 % tăng thu cân đối lương tăng

5,902

50% tăng thu DT 2009/DT2008 (1)

53,891

Cân đối lương DT 2009 BTC giao (2)

45,741

Bổ sung phần BTC thẩm định thiếu (3)

2,248

Tr. Đó: Phần thiếu xã HơMoong địa phương đang đề nghị

1,080

CHI TRUNG ƯƠNG BSMT (I+II+III)

656,889

Chương trình MTQG, 135 và 5 triệu ha rừng

99,813

Chương trình mục tiêu quốc gia

75,523

-Vốn đầu tư

6,850

-Vốn sự nghiệp

68,673

Chương trình 135

3,928

-Vốn đầu tư

-

-Vốn sự nghiệp

3,928

Chương trình 5 triệu ha rừng

20,362

-Vốn đầu tư

20,362

Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư XDCB

467,528

Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước

342,528

Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước

125,000

Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp

89,548

Dự án ngăn ngừa trẻ em lang thang

 

Chương trình bố trí lại dân cư

 

Trang thiết bị truyền hình DTTS

 

Kinh phí chuẩn bị động viên

 

Hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo chí

 

Kinh phí nghiên cứu khoa học

 

Dự án hỗ trợ DTTS ít người

 

Kinh phí thực hiện Quyết định 304

 

Hỗ trợ chia tách xã

 

Kinh phí định canh, định cư

 

Chuyển nhiệm vụ Cửa khẩu Bờ Y

 

Triển khai mô hình "Ngôi nhà nhỏ"

 

CT QG bảo hộ an toàn vệ sinh LĐ

 

H.trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú

 

Chính sách bảo trợ XH theo NĐ 67

 

Khám chữa bệnh cho người nghèo

 

Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

 

Hỗ trợ dầu thắp sáng theo QĐ 289

 

Kinh phí trợ giá trợ cước

 

Kinh phí thực hiện đề án 06

 

Hỗ trợ cột mốc biên giới theo QĐ 160

 

Hỗ trợ kinh phí biên giới

 

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 

Hỗ trợ chính sách không đủ chi

 

CHI XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

18,000

TĂNG THU THEO ĐỀ ÁN, KHÁC

30,000

Tổng công chi (A+B+C+D)

1,201,005

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

40,800

Phí, lệ phí

38,300

- Viện phí

31,000

- Học phí

7,300

Phạt an toàn giao thông

2,500