HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC; DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐƯỢC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-HĐND-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước đến năm 2013 là 147.648.586.542 đồng.
Điều 2. Chấp thuận Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014-2018.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh)
STT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường. |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông. |
2 | Đầu tư phát triển điện. |
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ. |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế. |
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế. |
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất. |
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn. |
1 | Xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
2 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 | Xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội. |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...). |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên. |
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang. |
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác của tỉnh. |
1 | Các dự án trồng mới, chăm sóc, tái canh cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng, khai thác thủy sản. |
2 | Các dự án xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến sản phẩm sau thu hoạch của cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. |
3 | Cho vay hỗ trợ xuất khẩu mặt hàng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. |
- 1 Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2018-2020
- 2 Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2018-2020
- 1 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về phương án bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 2 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018
- 3 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh
- 5 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư Phát triển tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015
- 7 Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND thông qua phương án cấp, bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa
- 8 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 43/2013/NQ-HĐND chấp thuận danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10 Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 11 Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND bổ sung dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2011, cấp bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 12 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về bổ sung dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2011, cấp bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 13 Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND bổ sung dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2011, cấp bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về bổ sung dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2011, cấp bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 43/2013/NQ-HĐND chấp thuận danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND thông qua phương án cấp, bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa
- 6 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư Phát triển tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015
- 8 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh
- 9 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh
- 10 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018
- 11 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về phương án bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định