HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Xét Tờ trình số 2326/TTr-UBND ngày 02/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015; trên cơ sở thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 cụ thể như sau:
1. Mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông
Số TT | Bậc học | Năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 | |
Nông thôn (các xã trong tỉnh) | Thành thị (các phường của thành phố Trà Vinh và các thị trấn thuộc huyện) | ||
1 | Mầm non | 20.000 đ/học sinh/tháng | 40.000 đ/học sinh/tháng |
2 | Trung học cơ sở | 20.000 đ/học sinh/tháng | 40.000 đ/học sinh/tháng |
3 | Trung học phổ thông | 20.000 đ/học sinh/tháng | 40.000 đ/học sinh/tháng |
2. Mức học phí đối với bậc đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
Đơn vị tính: ngàn đồng/người/tháng
Bậc đào tạo | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
A. Nhóm Khoa học xã hội, kinh tế, luật; Nông, lâm, thủy sản | ||
- Đại học | 360 | 420 |
- Cao đẳng | 288 | 336 |
- Trung cấp CN | 252 | 294 |
B. Nhóm Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; Thể dục thể thao; Nghệ thuật; Khách sạn, du lịch | ||
- Đại học | 410 | 490 |
- Cao đẳng | 328 | 392 |
- Trung cấp CN | 287 | 343 |
C. Nhóm ngành Y dược | ||
- Đại học | 485 | 600 |
- Cao đẳng | 388 | 480 |
- Trung cấp CN | 339 | 420 |
4. Mức học phí đối với trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề
Đơn vị tính: Ngàn đồng/người/tháng
TÊN MÃ NGHỀ | Năm 2014 | |
TCN | CĐN | |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 210 | 235 |
2. Toán và thống kê | 229 | 245 |
3. Nhân văn: khoa học - xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 230 | 255 |
4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | 260 | 300 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 295 | 320 |
6. Nghệ thuật | 340 | 365 |
7. Sức khoẻ | 340 | 374 |
8. Thú y | 365 | 400 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 374 | 408 |
10. An ninh, quốc phòng | 408 | 440 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 430 | 470 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 440 | 484 |
13. Khoa học tự nhiên | 450 | 490 |
14. Dịch vụ vận tải | 510 | 570 |
15. Khác | 460 | 510 |
6. Thu học phí theo tín chỉ được thực hiện theo khoản 8, Điều 12, chương III của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010.
7. Mức học phí đối với hệ đào tạo theo địa chỉ, vừa làm vừa học, liên thông, từ xa được tổ chức đào tạo ở ngoài tỉnh, đào tạo theo đơn đặt hàng thực hiện thu học phí theo thỏa thuận giữa nhà trường với các đối tác.
8. Việc miễn, giảm học phí thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 22/7/2013; bãi bỏ khoản 1, khoản 2 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 7 phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2012 - 2013.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Ban Văn hóa - xã hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11/7/2013./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2012 - 2013
- 3 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 4 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015
- 5 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015
- 1 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014
- 2 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà năm học 2013-2014 tỉnh Lào Cai
- 4 Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm học 2013- 2014
- 5 Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014
- 2 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà năm học 2013-2014 tỉnh Lào Cai
- 4 Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm học 2013- 2014