HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH QUẢNG BÌNH
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 30/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý);
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 2046/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng số vốn đầu tư công và trả nợ năm 2017 (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý): 1.014.400 triệu đồng
(Một nghìn không trăm mười bốn tỷ, bốn trăm triệu đồng)
Bao gồm:
1. Vốn đầu tư công: 894.800 triệu đồng
1.1. Vốn do tỉnh phân bổ: 531.947 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước:207.427 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 145.520 triệu đồng
- Vốn xổ số kiến thiết: 36.000 triệu đồng
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình: 63.000 triệu đồng
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha: 15.000 triệu đồng
- Các nguồn thu bổ sung năm 2017: 65.000 triệu đồng
1.2. Vốn do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ: 362.853 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước: 128.373 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 234.480 triệu đồng
2. Vốn trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa phương): 119.600 triệu đồng
3. Nguyên tắc phân bổ, cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ TRẢ NỢ GỐC NĂM 2017 TỈNH QUẢNG BÌNH
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ cấu nguồn vốn | KH ĐTC 2016 | KH ĐTC 2017 | Tăng (+) Giảm (-) |
* | TỔNG CỘNG | 865.000 | 1.014.400 | 149.400 |
I | Vốn do tỉnh phân bổ | 511.954 | 531.947 | 19.993 |
1 | Cân đối ngân sách tỉnh: | 451.954 | 388.947 | -63.007 |
- | Vốn tập trung trong nước | 248.400 | 207.427 | -40.973 |
- | Thu cấp QSD đất | 167.554 | 145.520 | -22.034 |
- | Nguồn xổ số kiến thiết | 36.000 | 36.000 | 0 |
2 | Các nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách | 60.000 | 78.000 | 18.000 |
- | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình để lại cho đầu tư | 45.000 | 63.000 | 18.000 |
- | Phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha để lại cho đầu tư | 15.000 | 15.000 | 0 |
3 | Các nguồn bổ sung năm 2017 | - | 65.000 | 65.000 |
II | Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ | 353.046 | 362.853 | 9.807 |
1 | Vốn tập trung trong nước | 165.600 | 128.373 | -37.227 |
2 | Nguồn thu cấp QSD đất | 187.446 | 234.480 | 47.034 |
III | Trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa phương) |
| 119.600 | 119.600 |
1 | Cấp tỉnh |
| 65.813 | 65.813 |
2 | Cấp huyện |
| 53.787 | 53.787 |
PHỤ LỤC 2: NGUỒN VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH QUẢNG BÌNH
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Phương án phân bổ | KH ĐTC 2016 | KH ĐTC 2017 | Tăng (+) Giảm (-) |
* | TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ1 | 511.954 | 531.947 | 19.993 |
I | Phân bổ các lĩnh vực theo quy định | 157.790 | 157.972 | 182 |
1 | Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ2 | 8.300 | 9.095 | 795 |
2 | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo3 | 108.200 | 105.350 | -2.850 |
- | NSTT & Thu CQSĐ | 83.200 | 83.750 | 550 |
- | Nguồn xổ số kiến thiết (60%) | 25.000 | 21.600 | -3.400 |
3 | Lĩnh vực Y tế4 | 18.040 | 13.977 | -4.063 |
- | NSTT & Thu CQSĐ | 7.040 |
| -7.040 |
- | Nguồn xổ số kiến thiết (40%) | 11.000 | 13.977 | 2.977 |
4 | Đầu tư hạ tầng KKT Cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc KKT | 15.750 | 22.050 | 6.300 |
5 | Đầu tư các công trình tại VQG PN - KB | 7.500 | 7.500 | - |
II | Phân bổ các nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên | 167.398 | 259.610 | 92.212 |
1 | Trả nợ XDCB | 49.177 | 45.812 | -3.365 |
| Trong đó: Trả nợ nhỏ lẻ các DA hoàn thành, quyết toán hàng năm | - | 10.000 | 10.000 |
2 | Phân bổ cho các dự án hoàn thành quyết toán năm 2015, 2016 | 8.121 | 5.697 | -2.424 |
3 | Vốn đối ứng các dự án ODA | 72.600 | 76.907 | 4.307 |
4 | Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP (đối tác công tư) | 17.000 | 61.250 | 44.250 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Bổ sung hỗ trợ FLC5 |
| 33.750 | 33.750 |
- | Bổ sung hỗ trợ du lịch |
| 7.500 | 7.500 |
- | Hỗ trợ ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP | 2.000 |
| -2.000 |
5 | Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích | 1.000 | 1.000 | - |
6 | Chuẩn bị đầu tư | 5.000 | 5.000 | - |
7 | Phân bổ cho 4 CTMT phân cấp về NS tỉnh | 14.500 | 4.168 | -10.332 |
- | CT theo QĐ 755 (CT 134 kéo dài) |
|
|
|
- | CT ĐTPT tuyến biên giới (CT 160) |
|
|
|
- | CT di dân, định canh định cư |
|
|
|
- | CT hỗ trợ nhà ở phòng chống bão lụt |
|
|
|
8 | Dự phòng (10% cân đối NSĐP, năm 2016 đã sử dụng hết) | - | 59.776 | 59.776 |
III | Bố trí các công trình chuyển tiếp, khởi công mới theo thứ tự ưu tiên | 186.766 | 114.365 | -72.401 |
1 | Bố trí các dự án trọng điểm của tỉnh | 88.100 | 20.000 | -68.100 |
- | Trụ sở Tỉnh ủy | 25.600 | 10.000 | -15.600 |
- | Cầu Nhật Lệ 2 | 52.500 | 0 | -52.500 |
- | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 5.000 | 10.000 | 5.000 |
- | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Văn hóa | 5.000 | 0 | -5.000 |
- | Trụ sở làm việc Huyện ủy Quảng Trạch |
|
|
|
- | Trụ sở làm việc UBND huyện Quảng Trạch |
|
|
|
- | Trụ sở làm việc Thành ủy Đồng Hới |
|
|
|
- | Trụ sở làm việc UBND Đồng Hới |
|
|
|
2 | Các dự án chuyển tiếp sang 2016 - 2020 | 88.657 | 58.240 | -30.417 |
3 | Các dự án khởi công mới 2016 | 10.009 | 19.601 | 9.592 |
4 | Các dự án khởi công mới 2017 |
| 16.524 | 16.524 |
PHỤ LỤC 3: PHÂN BỔ VỐN CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH QUẢNG BÌNH
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số vốn năm 2017 | Trong đó: | |
Vốn tập trung trong nước | Vốn cấp quyền sử dụng đất | |||
| TỔNG CỘNG | 362.853 | 128.373 | 234.480 |
| Mức tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 83.328 |
|
|
| Mức tối thiểu cho Khoa học - Công nghệ | 8.333 |
|
|
| PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ | 362.853 | 128.373 | 234.480 |
1 | Thành phố Đồng Hới | 169.435 | 23.915 | 145.520 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 34.698 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 3.470 |
|
|
2 | Huyện Minh Hóa | 16.397 | 14.797 | 1.600 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 4.152 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 415 |
|
|
3 | Huyện Tuyên Hóa | 16.491 | 12.011 | 4.480 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 4.712 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 471 |
|
|
4 | Huyện Quảng Trạch | 21.452 | 12.332 | 9.120 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 5.744 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 574 |
|
|
5 | Thị xã Ba Đồn | 36.487 | 16.487 | 20.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 8.370 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 837 |
|
|
6 | Huyện Bố Trạch | 43.724 | 19.724 | 24.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 10.774 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 1.077 |
|
|
7 | Huyện Quảng Ninh | 23.379 | 11.219 | 12.160 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 5.912 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 591 |
|
|
8 | Huyện Lệ Thủy | 35.488 | 17.888 | 17.600 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho GD - ĐT và dạy nghề | 8.966 |
|
|
| - Mức vốn tối thiểu cho KH- CN | 897 |
|
|
PHỤ LỤC 4: PHÂN BỔ CHI TIẾT CÁC LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH QUẢNG BÌNH
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Phụ lục 5: Lĩnh vực Khoa học Công nghệ.
2. Phụ lục 6: Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo.
3. Phụ lục 7: Lĩnh vực Y tế.
4. Phụ lục 8: Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc Khu kinh tế Cha Lo.
5. Phụ lục 9: Đầu tư các công trình tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
6. Phụ lục 10: Trả nợ xây dựng cơ bản.
7. Phụ lục 11: Các dự án hoàn thành, quyết toán năm 2015, 2016.
8. Phụ lục 12: Đối ứng các dự án ODA.
9. Phụ lục 13: Các chương trình mục tiêu phân cấp về ngân sách tỉnh.
10. Phụ lục 14: Các công trình trọng điểm.
11. Phụ lục 15: Các dự án chuyển tiếp.
12. Phụ lục 16: Các dự án khởi công mới năm 2016.
13. Phụ lục 17: Các dự án khởi công mới năm 2017.
14. Phụ lục 18: Trả nợ gốc năm 2017 (nguồn bội thu NS địa phương).
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
| 16 | 18 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 41.535 | - | 41.535 | 20.667 | - | 20.667 | 9.095 |
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tiếp công dân và triển khai áp dụng phần mềm quản lý đơn thư khiếu nại, tố cáo phục vụ các cấp, các ngành tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
| 3.914 | - | 3.914 | 3.550 |
| 3.550 | 129 |
|
II | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
1 | Đầu tư trang thiết bị và số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình giai đoạn 1945 - 2008 | Đồng Hới | 2014 | 2016 | 2700/QĐ-UBND | 4.605 | - | 4.605 | 3.212 |
| 3.212 | 933 | TK 10% TMĐT |
2 | Xây dựng trụ sở Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ | Đồng Hới | 2014 | 2016 | 2629/QĐ-CT ngày 24/10/2012; | 12.268 | - | 12.268 | 11.505 |
| 11.505 | 165 | Bố trí đủ vốn theo giá trị quyết toán tại QĐ số 1786/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
3 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị | Đồng Hới | 2015 | 2017 | 2854/QĐ-UBND ngày 10/10/2014; 3559/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | 9.291 | - | 9.291 | 2.400 |
| 2.400 | 5.262 | Vốn đã bố trí đến hết 2016 là 3,1 tỷ đồng, trong đó nguồn SN kinh tế 700trđ |
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp, triển khai nhân rộng phần mềm một cửa liên thông và dịch vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (giai đoạn I: 5930 triệu đồng) | Quảng Bình | 2017 | 2019 | 2696/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 5.930 | - | 5.930 | - |
| - | 1.400 | 90% TMĐT |
2 | Đầu tư mua sắm hệ thống lưu trữ và khai thác chương trình Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình | Đồng Hới | 2018 | 2020 | 3041/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 5.527 | - | 5.527 | - |
| - | 1.207 | 90% TMĐT |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 450.202 | - | 425.019 | 145.559 | - | 130.975 | 105.350 |
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Quảng Đông (KV 19/5) (4 phòng) | Quảng Trạch | 2013 | 2015 | 2597/QĐ-CT ngày 23/10/2012; 917/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | 3.824 |
| 3.824 | 3.624 |
| 3.624 | 151 | Tăng vốn bố trí theo quyết toán |
2 | Trường TH Kim Thủy (8 phòng) | Lệ Thủy | 2013 | 2015 | 2602/QĐ-CT ngày 23/10/2012 | 3.215 |
| 1.326 | 3.129 |
| 1.241 | 85 | Đã bố trí đủ vốn |
3 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường TH Số 1 Quảng Lưu | Quảng Trạch | 2011 | 2013 | 2857/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | 1.725 |
| 347 | 1.369 |
| - | 347 |
|
4 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Lộc Ninh | Đồng Hới | 2011 | 2013 | 3027/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 | 3.980 |
| 1.675 | 3.596 |
| 1.335 | 340 |
|
5 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Vạn Ninh | Quảng Ninh | 2011 | 2013 | QĐĐC 1099/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 | 2.968 |
| 2.968 | 2.433 |
| 2.433 | 352 |
|
6 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS Hương Hóa | Tuyên Hóa | 2011 | 2013 | QĐ 2729/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | 2.079 |
| 1.767 | 1.794 |
| 1.482 | 285 |
|
7 | Xây dựng nhà 2 tầng phòng giáo dục thể chất, phòng âm nhạc, phòng làm việc của Phó Hiệu trưởng Trường MN xã Quảng Liên | Quảng Trạch | 2013 | 2014 | 4516/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 | 3.275 |
| - | 1.810 |
| - | 500 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
1 | Trường MN Văn Hóa (6 phòng) | Tuyên Hóa | 2014 | 2016 | 2649/QĐ-CT ngày 25/10/2012 | 5.056 |
| 2.676 | 3.374 |
| 1.500 | 1.176 | Công trình nghiệm thu, bố trí 90% TMĐT |
2 | Trường TH và THCS Lâm Hóa (6 phòng) | Tuyên Hóa | 2014 | 2016 | 2658/QĐ-CT ngày 25/10/2012 | 2.603 |
| 2.603 | 2.456 |
| 2.456 | 91 | Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số 2989/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 |
3 | Trường Mầm non Mai Thủy (6 phòng học) | Lệ Thủy | 2014 | 2016 | 2027/QĐ-CT ngày 29/8/2012; 936/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 | 5.284 |
| 5.284 | 5.080 |
| 5.080 | 481 | Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
4 | Nâng cấp khu nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phan Đình Phùng | Đồng Hới | 2014 | 2016 | Số 2448/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | 3.237 |
| 3.237 | 2.913 |
| 2.913 | 205 |
|
5 | Trường THCS Quảng Minh (6 phòng) | Quảng Trạch | 2014 | 2016 | Số 1957/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 | 2.955 |
| 2.955 | 2.664 |
| 2.664 | 244 |
|
6 | Trường Mầm non 4 phòng xã Trường Thủy | Lệ Thủy | 2014 | 2016 | Số 2101/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 | 3.338 |
| 3.338 | 2.998 |
| 2.998 | 344 |
|
7 | Trường THCS xã Quảng Lưu (6 phòng) | Quảng Trạch | 2014 | 2016 | Số 2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 3.108 |
| 3.108 | 2.798 |
| 2.798 | 86 | Công trình đã QT |
8 | Nhà lớp học 10 phòng Trường THCS xã Lộc Thủy | Lệ Thủy | 2014 | 2016 | Số 2341/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | 5.515 |
| 5.515 | 4.962 |
| 4.962 | 489 |
|
9 | Trường Mầm non Cảnh Dương (6 phòng 2 tầng) | Quảng Trạch | 2014 | 2016 | Số 2137/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | 5.512 |
| 3.920 | 3.750 |
| 3.120 | 836 | CT đã QT |
10 | Sửa chữa, nâng cấp hàng rào, hệ thống thoát nước, hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trường THPT Số 4 Quảng Trạch) | Ba Đồn | 2015 | 2017 | 1493/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 4.030 |
| 4.030 | 2.920 |
| 2.920 | 1.075 |
|
11 | Trường Mầm non thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa (2 tầng 4 phòng) | Tuyên Hóa | 2015 | 2017 | Số 2995/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 3.815 |
| 3.815 | 2.435 |
| 2.435 | 999 | Công trình chưa nghiệm thu |
12 | Nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Quảng Ninh | 2015 | 2017 | Số 2611/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 | 3.487 |
| 3.487 | 2.250 |
| 2.250 | 888 | Công trình chưa nghiệm thu |
13 | Khu nhà bếp, phòng ăn và thiết bị nội thất khu nhà bán trú Trường THCS & THPT Hóa Tiến | Minh Hóa | 2015 | 2017 | Số 2984/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 4.895 |
| 4.895 | 3.120 |
| 3.120 | 1.286 | CT nghiệm thu |
14 | Trường Mầm non Phú Thủy (cụm trường khu vực trung tâm) | Lệ Thủy | 2015 | 2017 | Số 2994/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 3.697 |
| 3.697 | 2.800 |
| 2.800 | 527 | Chưa nghiệm thu |
15 | Trường THCS và THPT Trung Hóa (nhà hiệu bộ 6 phòng) | Minh Hóa | 2015 | 2017 | Số 2515/QĐ-CT ngày 18/10/2012 | 3.258 |
| 3.258 | 2.200 |
| 2.200 | 732 | CT nghiệm thu |
16 | Nhà thi đấu đa chức năng Trường THPT Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2015 | 2017 | Số 2996/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 5.776 |
| 5.776 | 3.630 |
| 3.630 | 1.568 | Chưa nghiệm thu |
17 | Trường TH Số 2 Quảng Xuân | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | 3736/QĐ-UBND huyện Quảng Trạch | 2.958 |
| 2.958 | 1.860 |
| 1.860 | 740 | CT quyết toán |
18 | Trường TH Quảng Phương B (2 tầng 4 phòng) | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | Số 2989/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 3.161 |
| 3.161 | 2.000 |
| 2.000 | 845 | Chưa nghiệm thu |
19 | Trường Mầm non xã Đức Trạch (2 tầng 6 phòng) | Bố Trạch | 2015 | 2017 | Số 3097/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 4.606 |
| 4.000 | 2.540 |
| 2.540 | 1.605 |
|
20 | Trường TH Số 1 Nam Lý cơ sở số 2 (8 phòng) | Đồng Hới | 2015 | 2017 | Số 3842/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND TP Đồng Hới | 4.281 |
| 4.281 | 2.310 |
| 2.310 | 177 |
|
21 | Trường THPT Lê Trực (6 phòng) | Tuyên Hóa | 2015 | 2017 | 2634/QĐ-CT ngày 24/10/2012 | 3.086 |
| 3.086 | 1.980 |
| 1.980 | 797 | Công trình nghiệm thu |
22 | Nhà đa chức năng Trường THPT Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2015 | 2017 | Số 2594/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 5.656 |
| 5.656 | 3.590 |
| 3.590 | 1.500 | Chưa nghiệm thu |
23 | Trường MN Quảng Hợp (KV trung tâm (4 phòng)) | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | 2667/QĐ-CT ngày 25/10/2012 | 3.380 |
| 3.380 | 2.080 |
| 2.080 | 1.275 |
|
24 | Trường Mầm non Sen Thủy KV Thanh Sơn - Trầm Kỳ | Lệ Thủy | 2015 | 2017 | Số 4351/QĐ-UBND huyện Lệ Thủy | 2.959 |
| 2.959 | 1.865 |
| 1.865 | 798 |
|
25 | Nhà đa chức năng Trường THPT Số 1 Bố Trạch | Bố Trạch | 2015 | 2017 | Số 3003/QĐ-UBND ngày 25/10/2014 | 5.741 |
| 5.741 | 3.640 |
| 3.640 | 1.527 | Chưa nghiệm thu |
26 | Trường THPT Tuyên Hóa (nhà đa chức năng) | Tuyên Hóa | 2013 | 2015 | 2635/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 979/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 | 5.267 |
| 828 | 5.140 |
| 700 | 128 |
|
27 | Nhà công vụ 6 phòng Trường THCS & THPT Việt Trung | Bố Trạch | 2015 | 2017 | Số 3004/QĐ-UBND ngày 25/10/2014 | 2.352 |
| 2.352 | 1.520 |
| 1.520 | 597 | Công trình nghiệm thu |
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
1 | Trường Mầm non Hương Hóa (4 phòng 2 tầng) | Tuyên Hóa | 2016 | 2018 | 3127a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.549 |
| 3.549 | 1.303 |
| 1.303 | 980 |
|
2 | Xây dựng khuôn viên, hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Hùng Vương | Bố Trạch | 2016 | 2020 | 3101/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.400 |
| 3.400 | 1.340 |
| 1.340 | 980 |
|
3 | Trường Tiểu học Số 1 phường Ba Đồn (6 phòng) | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 3058/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 2.816 |
| 2.816 | 1.350 |
| 1.350 | 600 |
|
4 | Trường Tiểu học Hải Trạch (6 phòng) | Bố Trạch | 2016 | 2018 | 5656/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 3.000 |
| 3.000 | 1.382 |
| 1.382 | 600 |
|
5 | Nhà lớp học 6 phòng Trường TH thị trấn Quán Hàu | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 |
| 3.000 | 1.200 |
| 1.200 | 740 |
|
6 | Nhà lớp học bộ môn 6 phòng 2 tầng Trường THCS Tân Ninh | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 3118a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.104 |
| 4.104 | 1.650 |
| 1.650 | 1.050 |
|
7 | Xây dựng khu hành chính quản trị Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Đồng Hới | 2016 | 2018 | 3112/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 8.178 |
| 8.000 | 3.100 |
| 3.100 | 2.000 |
|
8 | Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Tân Thủy | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 3075a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.500 |
| 2.500 | 975 |
| 975 | 630 |
|
9 | Trường Mầm non xã Võ Ninh (3 phòng học, phòng chức năng, phòng làm việc) | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 2977/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 3.500 |
| 3.500 | 1.375 |
| 1.375 | 1.170 |
|
10 | Khuôn viên hàng rào trường, công trình cấp nước, phòng học THCS & THPT Hóa Tiến | Minh Hóa | 2016 | 2018 | 3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.000 |
| 4.000 | 1.600 |
| 1.600 | 1.000 |
|
11 | Trường Tiểu học xã Quảng Sơn | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 3120/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.815 |
| 2.815 | 985 |
| 985 | 760 | Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn |
12 | Xây dựng nhà đa năng Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh | Đồng Hới | 2016 | 2018 | 3077a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.200 |
| 4.200 | 1.603 |
| 1.603 | 1.000 |
|
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Số 3 Bố Trạch | Bố Trạch | 2016 | 2018 | 3108/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.000 |
| 4.000 | 1.550 |
| 1.550 | 1.000 |
|
14 | Xây dựng hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Trực | Tuyên Hóa | 2016 | 2018 | 2777/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 4.978 |
| 4.978 | 1.950 |
| 1.950 | 1.400 |
|
15 | Khuôn viên hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Lợi, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 2745/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 | 4.500 |
| 4.500 | 1.725 |
| 1.725 | 1.400 |
|
16 | Nhà phòng học bộ môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch | Bố Trạch | 2016 | 2018 | 3109/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 |
| 3.000 | 1.200 |
| 1.200 | 780 |
|
17 | Xây dựng hàng rào, nhà phòng học 8 phòng 2 tầng THPT Hoàng Hoa Thám | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 3041/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 4.500 |
| 4.500 | 1.775 |
| 1.775 | 1.250 |
|
18 | Cụm mầm non trung tâm xã Sơn Thủy nhà lớp học 6 phòng | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 3038/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 6.324 |
| 6.324 | 2.400 |
| 2.400 | 1.600 |
|
19 | Trường Tiểu học Số 1 Xuân Ninh (8 phòng) | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 3066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.000 |
| 4.000 | 1.550 |
| 1.550 | 1.000 |
|
20 | Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2016 | 2018 | 3115a/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 3.200 |
| 3.200 | 1.270 |
| 1.270 | 850 |
|
21 | Trường Mầm non khu vực 2 phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 3105/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.800 |
| 4.800 | 1.830 |
| 1.830 | 1.200 |
|
22 | Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non Hồng Thủy | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 3040/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 3.200 |
| 3.200 | 1.270 |
| 1.270 | 800 |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp khối phòng học Trường Tiểu học Đồng Phú | Đồng Hới | 2016 | 2018 | 4463/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 2.794 |
| 2.794 | 1.200 |
| 1.200 | 850 |
|
24 | Trường THCS xã Quảng Trường (phòng học chức năng và phòng học bộ môn) | Quảng Trạch | 2016 | 2018 | 3059/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 3.230 |
| 3.230 | 1.375 |
| 1.375 | 750 |
|
25 | Trường Mầm non thôn Chày Lập xã Phúc Trạch (4 phòng) | Bố Trạch | 2016 | 2018 | 2903a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.200 |
| 3.200 | 1.270 |
| 1.270 | 810 |
|
26 | Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non Ngư Thủy Trung | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 3039/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 3.200 |
| 3.200 | 1.270 |
| 1.270 | 810 |
|
27 | Trường Mầm non khu vực Lộc An (6 phòng) | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 3042/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 4.800 |
| 4.800 | 1.880 |
| 1.880 | 1.200 |
|
28 | Trường Mầm non xã Hàm Ninh (điểm trường Trần Xá) | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 3124/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.800 |
| 4.800 | 1.680 |
| 1.680 | 1.270 | Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn |
29 | Trường TH Trường Sơn (4 phòng) | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 809/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 2.500 |
| 2.500 | 940 |
| 940 | 710 | Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn |
30 | Trường Mầm non Tân Thủy (hỗ trợ nông thôn mới) | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 2896/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | 4.800 |
| 1.800 | - |
| - | 510 |
|
31 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Lưu | Quảng Trạch | 2016 | 2018 | 3103/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 |
| 3.000 | 1.000 |
| 1.000 | 900 | Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT sang năm 2016 nguồn XSKT do năm 2016 tăng nguồn |
32 | Trường TH Thái Thủy (4 phòng) | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 1582/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | 1.888 |
| 1.888 | 150 |
| 150 | 600 | Chuyển từ khởi công mới năm 2016 nguồn NSTT sang năm 2017 XSKT vì chưa đủ thủ tục KCM mới 2016 |
33 | Trường TH và THCS Trọng Hóa (6 phòng) | Minh Hóa | 2016 | 2018 | 3076a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 |
| 3.000 | 1.233 |
| 1.233 | 720 |
|
34 | Trường TH Số 1 Đồng Lê (6 phòng chức năng) | Tuyên Hóa | 2016 | 2018 | 3119a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.578 |
| 2.578 | 1.265 |
| 1.265 | 550 |
|
35 | Trường THCS Tân Hóa (6 phòng) | Minh Hóa | 2016 | 2018 | 3074a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.998 |
| 2.998 | 1.233 |
| 1.233 | 730 |
|
36 | Nhà hiệu bộ Trường THCS Xuân Ninh | Quảng Ninh | 2016 | 2018 | 323/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | 2.994 |
| 2.394 | - |
| - | 339 | Dự án sử dụng nguồn NS huyện xã, xin NS tỉnh hỗ trợ để về đích NTM đồng thời thay danh mục dự án nhà lớp học |
37 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Cấp 1, 2 xã Trường Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 5362/QĐ-UBND ngày 23/10/2016 | 2.600 |
| 2.600 | - |
| - | 650 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
38 | Trường Mầm non Văn Thủy (6 phòng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3458/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.556 |
| 4.556 | - |
| - | 1.120 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
39 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non khu vực Nhân Hồng xã Nhân Trạch | Bố Trạch | 2017 | 2019 | 3302/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 6.229 |
| 3.000 | - |
| - | 950 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
40 | Trường Tiểu học Liên Thủy (6 phòng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3019/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 2.488 |
| 2.488 | - |
| - | 650 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
41 | Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Phan Bội Châu | Tuyên Hóa | 2017 | 2019 | 2642/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | 3.777 |
| 3.777 | - |
| - | 1.100 | CBĐT năm 2016: 100trđ |
42 | Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường Tiểu học xã Văn Hóa | Tuyên Hóa | 2017 | 2019 | 2481/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | 2.890 |
| 2.890 | - |
| - | 730 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
43 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2017 | 2019 | 3310/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 2.743 |
| 2.743 | - |
| - | 740 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
44 | Trường PTDTNT Lệ Thủy (nhà nội trú học sinh 20 phòng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3457/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 5.000 |
| 5.000 | 50 |
| 50 | 1.200 | CBĐT năm 2016: 120trđ |
45 | Trường Tiểu học Ngư Thủy Bắc (2 tầng 6 phòng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 2570/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 2.992 |
| 2.992 | - |
| - | 750 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
46 | Nhà lớp học bộ môn 6 phòng Trường THCS Mỹ Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3312/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 2.952 |
| 2.952 | - |
| - | 750 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
47 | Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường Tiểu học Số 1 Phong Hóa | Tuyên Hóa | 2017 | 2019 | 2573/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 2.916 |
| 2.916 | - |
| - | 730 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
48 | Nhà lớp học 8 phòng Trường THPT Ninh Châu | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 2175/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | 3.891 |
| 3.891 | - |
| - | 950 | CBĐT năm 2016: 100trđ |
49 | Trường Mầm non cụm Thanh Tân xã Thanh Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 2956/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | 3.637 |
| 3.637 | - |
| - | 920 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
50 | Trường Tiểu học Bắc Lý (02 tầng, 8 phòng) | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 2368/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 3.523 |
| 3.523 | - |
| - | 900 | CBĐT năm 2016: 100trđ |
51 | Trường Mầm non Quảng Hải (4 phòng) | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3404/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | 3.200 |
| 3.200 | - |
| - | 810 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
52 | Nhà giảng đường, thư viện Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 254/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 | 3.710 |
| 3.710 | - |
| - | 950 | CBĐT năm 2016: 100trđ |
53 | Trường THPT Số 3 Bố Trạch (6 phòng học) | Bố Trạch | 2017 | 2019 | 3459/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.351 |
| 3.351 | - |
| - | 760 | CBĐT năm 2016: 75trđ |
54 | Trường THCS Lộc Thủy (8 phòng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 2584/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 3.989 |
| 3.989 | - |
| - | 1.000 | CBĐT năm 2016: 100trđ |
55 | Nhà nội trú Trường phổ thông Dân tộc nội trú Minh Hóa | Minh Hóa | 2017 | 2019 | 3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.990 |
| 3.990 | - |
| - | 1.025 |
|
56 | Xây dựng Trường Tiểu học Đức Trạch | Bố Trạch | 2017 | 2019 | 3469/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.895 |
| 2.895 | - |
| - | 900 |
|
57 | Nhà lớp học và phòng học chức năng Trường MN xã Đồng Hóa | Tuyên Hóa | 2017 | 2019 | 3309/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 4.588 |
| 4.588 | - |
| - | 1.200 |
|
58 | Nhà đa chức năng, Trường THPT Lương Thế Vinh | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3311/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 5.289 |
| 5.289 | - |
| - | 1.350 | CBĐT năm 2016: 120trđ |
59 | Nhà đa năng Trường THCS & THPT Hóa Tiến | Minh Hóa | 2017 | 2019 | 3345/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 5.291 |
| 5.291 | - |
| - | 1.350 | CBĐT năm 2016: 120trđ |
60 | Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lương Thế Vinh | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3366/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 4.954 |
| 4.954 | - |
| - | 1.450 |
|
61 | Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3466/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 1.982 |
| 1.982 | - |
| - | 1.000 |
|
62 | Dãy nhà hiệu bộ và nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đức Ninh | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 3467/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.513 |
| 4.513 | - |
| - | 1.350 |
|
63 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Số 1 Võ Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.859 |
| 3.859 | - |
| - | 1.050 |
|
64 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Trung | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3406/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 3.500 |
| 3.500 | - |
| - | 1.000 |
|
65 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Quảng Thọ | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3472/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.131 |
| 4.131 | - |
| - | 1.100 |
|
66 | Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng Trường Tiểu học phường Quảng Long | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3407/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 3.439 |
| 3.439 | - |
| - | 1.000 |
|
67 | Trường THCS Quảng Liên (6 phòng) | Quảng Trạch | 2017 | 2019 | 3483/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.924 |
| 2.924 | - |
| - | 900 |
|
68 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường TH và THCS xã Nam Hóa | Tuyên Hóa | 2017 | 2019 | 3482/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.843 |
| 3.843 | - |
| - | 1.000 |
|
69 | Trường Tiểu học xã Cảnh Dương (8 phòng) | Quảng Trạch | 2017 | 2019 | 3484/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.077 |
| 4.077 | - |
| - | 1.000 |
|
70 | Xây dựng Trường MN xã Quảng Lưu | Quảng Trạch | 2017 | 2019 | 3475/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.500 |
| 4.500 | - |
| - | 1.100 |
|
71 | Trường THCS Quảng Phú (8 phòng) | Quảng Trạch | 2017 | 2019 | 3474/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.861 |
| 3.861 | - |
| - | 1.000 |
|
72 | Trường TH xã Quảng Trường | Quảng Trạch | 2017 | 2019 | 3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.500 |
| 3.500 | - |
| - | 950 |
|
73 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Gia Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3316/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 5.286 |
| 5.286 | - |
| - | 1.400 |
|
74 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hiền Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.000 |
| 4.000 | - |
| - | 1.000 |
|
75 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS Duy Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3488/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.500 |
| 3.500 | - |
| - | 800 |
|
76 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3522/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.900 |
| 3.900 | - |
| - | 1.050 |
|
77 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học TT Quán Hàu | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3481/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.450 |
| 3.450 | - |
| - | 950 |
|
78 | Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng và hạ tầng kỹ thuật cụm Trường Mầm non xã Sơn Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3456/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.795 |
| 4.795 | - |
| - | 1.250 |
|
79 | Trường THCS xã An Thủy (8 phòng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3461/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.946 |
| 3.946 | - |
| - | 1.000 |
|
80 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học Số 2 Tân Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3473/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.045 |
| 3.045 | - |
| - | 850 |
|
81 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Dương Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3524/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.852 |
| 3.852 | - |
| - | 1.000 |
|
82 | Nhà làm việc Trường THPT Hoàng Hoa Thám | Lệ Thủy | 2017 | 2019 | 3460/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.000 |
| 4.000 | - |
| - | 1.050 |
|
83 | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc của cán bộ, giảng viên; nhà nội trú học viên và khuôn viên Trường Chính trị tỉnh | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 3491/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 11.424 |
| 11.424 | - |
| - | 3.000 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 122.705 | - | 90.386 | 57.866 | - | 38.866 | 13.977 |
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã Mai Hóa | Tuyên Hóa | 2010 | 2012 | 1869/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | 2.247 | - | 2.247 | 1.957 |
| 1.957 | 255 |
|
2 | Trạm Y tế xã Tiến Hóa | Tuyên Hóa | 2012 | 2013 | 2973/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | 3.369 | - | 3.369 | 2.800 |
| 2.800 | 569 |
|
II | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
1 | Trạm Y tế TT Đồng Lê | Tuyên Hóa | 2014 | 2015 | 1624/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 | 2.890 | - | 2.890 | 2.390 |
| 2.390 | 450 |
|
2 | Trạm Y tế xã Quảng Tiến | Quảng Trạch | 2014 | 2015 | 1077/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 | 3.934 | - | 3.934 | 3.269 |
| 3.269 | 300 |
|
3 | Trạm Y tế xã Tân Ninh | Quảng Ninh | 2014 | 2015 | 2645/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 3.979 | - | 3.979 | 3.506 |
| 3.506 | 75 |
|
4 | Trạm Y tế phường Quảng Thọ | Ba Đồn | 2014 | 2015 | 1836/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 | 4.060 | - | 4.060 | 3.082 |
| 3.082 | 500 |
|
5 | XD, sửa chữa nhà điều trị Bệnh viện Đa khoa huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2013 | 2015 | 1669/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 | 3.330 | - | 3.330 | 3.100 |
| 3.100 | 63 |
|
6 | Dự án đầu tư trang thiết bị cho các đơn vị tuyến tỉnh thuộc Sở Y tế | Quảng Bình | 2014 | 2016 | 2731/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 23.195 | - | 7.661 | 10.594 |
| 1.594 | 106 |
|
7 | Nhà thực hành tiền lâm sàng Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình | Đồng Hới | 2015 | 2017 | 2893/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | 5.672 | - | 5.672 | 1.990 |
| 1.990 | 1.888 |
|
8 | Trung tâm Chữa trị - Nuôi dưỡng đối tượng tâm thần (giai đoạn 1) | Đồng Hới | 2011 | 2015 | 2712/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 21.724 | - | 21.724 | 12.503 |
| 12.503 | 4.000 |
|
9 | XD mới Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Trạch | Bố Trạch | 2015 | 2018 | 2724/QĐ-UBND, ngày 31/10/2013 | 33.248 | - | 17.845 | 12.675 |
| 2.675 | 1.871 |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 528/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011; 2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2124/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | 6.612 | - | 6.612 | - |
| - | 1.650 |
|
2 | Phòng khám bệnh và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Y tế dự phòng huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3386/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 5.063 | - | 5.063 |
|
|
| 1.350 |
|
3 | Nhà ăn, nhà ở cho nhân viên phục vụ, y tế, điều dưỡng, nạn nhân nữ Trung tâm Bán trú nạn nhân chất độc da cam/dioxin | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 3490/QĐ-UBND | 3.382 | - | 2.000 | - |
| - | 900 |
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO VÀ CÁC XÃ THUỘC KKT CHA LO (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 631.296 | 0 | 238.281 | 56.054 | 0 | 2.354 | 22.050 |
|
1 | Hạ tầng khu phi thuế quan và các điểm dịch vụ Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Minh Hóa | 2015 | 2020 | 3064/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 391.564 | - | 156.626 | 20.050 |
| 50 | 4.750 | Phân kỳ đầu tư do NS tỉnh hạn chế |
2 | Nhà liên ngành và Quốc môn KKT Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo (giai đoạn 2) | Minh Hóa | 2016 | 2018 | 1515/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | 167.137 | - | 66.855 | - |
| - | 10.000 | Cân đối như KH trung hạn đã thông qua |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo (giai đoạn 2) | Minh Hóa | 2016 | 2018 | 2564/QĐ-CT ngày 22/10/2012 | 72.595 | - | 14.800 | 36.004 |
| 2.304 | 7.300 | Bố trí 90% NS tỉnh |
ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH TẠI VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
| 16 | 18 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 30.316 | 0 | 26.843 | 16.042 | 0 | 12.569 | 7.500 |
|
1 | Nhà làm việc, ăn ở Đội Kiểm lâm cơ động | Bố Trạch | 2012 | 2015 | 1450/QĐ-CT ngày 26/6/2012; 798/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | 3.889 |
| 416 | 3.473 |
| - | 326 | Đã hết nguồn hỗ trợ của NSTW, đề nghị bố trí từ NSĐP (theo giá trị quyết toán tại QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 là 3.799trđ) |
2 | Lát vỉa hè đường Khu du lịch Phong Nha (trục 32m) | Bố Trạch | 2013 | 2016 | 2770/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 11.285 |
| 11.285 | 7.200 |
| 7.200 | 2.957 | Bố trí đủ 90% tổng mức đầu tư dự án (chờ quyết toán) |
3 | Thay thế biển quảng bá và lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng biển quảng bá Di sản TNTG VQG Phong Nha - Kẻ Bàng | Bố Trạch | 2015 | 2017 | 1501/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 3.071 |
| 3.071 | 2.870 |
| 2.870 | 141 | Bố trí đủ vốn theo giá trị quyết toán tại QĐ số 2538/QĐ-UBND ngày 22/8/2016, còn thiếu 141trđ |
4 | Nhà ăn ở cán bộ Ban Quản lý VQG Phong Nha - Kẻ Bàng | Bố Trạch | 2016 | 2018 | 3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.400 |
| 4.400 | 2.359 |
| 2.359 | 1.601 | Bố trí đủ 90% tổng mức đầu tư dự án (chờ quyết toán) |
5 | Trạm Kiểm lâm Trộ Mợng | Bố Trạch | 2017 | 2019 | 3525/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.671 |
| 7671 | 140 |
| 140 | 2.475 | TK 10% TMĐT |
TRẢ NỢ XÂY DỰNG CƠ BẢN (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 2.193.186 | 88.130 | 937.454 | 1.302.849 | - | 506.116 | 35.812 |
|
| Điều chỉnh |
|
|
|
| 847.983 | - | 621.902 | 526.948 | - | 313.087 | 8.299 | - |
1 | Dự án hệ thống cấp điện KCN Bắc Đồng Hới (GĐ1) | Đồng Hới | 2011 | 2013 | 2655/QĐ-UBND ngày 15/10/2010; | 6.993 | - | 2.509 | 5.934 |
| 1.450 | 359 |
|
2 | Đường nối từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Sở Tài chính - đường Nguyễn Văn Cừ), TP. Đồng Hới | Đồng Hới | 2010 | 2016 | 2757/QĐ-UBND ngày 27/10/2010; 46/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 | 52.941 | - | 52.941 | 39.858 |
| 39.858 | 1.758 |
|
3 | Dự án cải tạo ngầm Khe Ngang và ngầm Trường Nam tại xã Trường Xuân | Quảng Ninh | 2014 | 2016 | 2411/QĐ-CT ngày 10/10/2012 | 5.711 | - | 5.711 | 5.511 |
| 5.511 | 81 |
|
4 | Đường GT liên thôn xã Quảng Tiến | Quảng Trạch | 2013 | 2014 | 2773b/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; | 5.900 | - | 5.900 | 5.470 |
| 5.470 | 346 |
|
5 | Đường liên Thôn 1 - Thôn 2 xã Quảng Kim | Quảng Trạch | 2013 | 2014 | 2607/QĐ-CT ngày 23/10/2012; 2605/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 6.100 | - | 6.100 | 5.650 |
| 5.650 | 208 |
|
6 | Bến xe huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2011 | 2014 | 2949/QĐ-UBND ngày 15/11/2010; 1883/QĐ-UBND ngày 08/8/2011; | 6.573 | - | 6.573 | 6.372 |
| 6.372 | 77 |
|
7 | Chống thấm hồ chứa nước Long Đại | Quảng Ninh | 2015 | 2016 | 340/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 | 2.735 | - | - | 2.300 |
| 2.300 | 435 |
|
8 | Trụ sở Chi cục Kiểm lâm | Đồng Hới | 2010 | 2012 | 949/QĐ-UBND, 04/5/2010 | 15.990 | - | 15.990 | 14.599 |
| 14.599 | 1.000 |
|
9 | Nâng cấp hồ Hói Chánh | Tuyên Hóa | 2010 | 2013 | 2392/QĐ-UBND ngày 17/9/2010; 2792/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | 8.753 | - | 8.753 | 4.840 |
| 4.840 | 1.000 |
|
10 | Cấp nước sạch xã Lê Hóa | Tuyên Hóa | 2012 | 2012 | 2608/QĐ-CT; 23/10/2012 | 6.697 | - | 5.041 | 360 |
| 160 | 100 |
|
11 | Công trình cấp nước sạch xã Văn Hóa | Tuyên Hóa | 2012 | 2012 | 2557/QĐ-CT; 22/10/2012 | 7.212 | - | 5.031 | 474 |
| 174 | 62 |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp đập Đồng Ran, Bắc Trạch | Bố Trạch | 2012 | 2013 | 1850/QĐ-UBND, ngày 03/8/2011 | 38.908 | - | 3.280 | 31.338 |
| 1.938 | 1.000 |
|
13 | Kè bao và hệ thống cấp thoát nước vùng NTTS xã Quảng Trường | Quảng Trạch | 2013 | 2015 | Số 2402/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | 7.230 | - | 2.230 | 5.700 |
| 1.450 | 606 |
|
14 | Trụ sở làm việc Văn phòng Sở, Trung tâm Dữ liệu địa chính và các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Đồng Hới | 2011 | 2014 | 545/QĐ-UBND ngày 16/3/2010; 1095/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 | 93.772 | - | 15.672 | 89.437 |
| 11.337 | 556 |
|
15 | Sửa chữa nâng cấp hồ Cải Cách, xã Tân Thủy | Lệ Thủy | 2012 | 2013 | 791/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | 16.030 | - | 12.824 | 10.752 |
| 1.013 | 600 |
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và kênh mương phục vụ NTTS xã Quảng Hải | Ba Đồn | 2012 | 2014 | 2649/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 979/QĐ-CT ngày 26/4/2012 | 7.215 | - | 830 | 6.930 |
| 630 | 111 |
|
| Bổ sung |
|
|
|
| 1.195.972 | 88.130 | 288.025 | 688.453 | - | 166.114 | 27.513 | - |
1 | Đường ngập lụt Trung Trạch - Hoàn Lão - Hoàn Trạch, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2011 | 2015 | 156/QĐ-UBND ngày 25/01/2010; | 19.577 | - | 4.013 | 2.500 |
| 500 | 1.000 |
|
2 | Đường cứu hộ cứu nạn các xã dọc Sông Gianh, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2011 | 2015 | 1254/QĐ-UBND | 72.150 | - | 881 | 14.711 |
| - | 881 |
|
3 | Trục đường chính Bắc -Nam rộng 60m, xã Bảo Ninh, TP. Đồng Hới (giai đoạn 1) | Đồng Hới | 2010 | 2014 | 2705/QĐ-UBND ngày 25/9/2009; 2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 175.084 | - | 113.063 | 165.695 |
| 102.954 | 1.000 |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp đường vào xã Hồng Thủy | Lệ Thủy | 2011 | 2012 | 1661/QĐ-UBND ngày 14/7/2011; 3531/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 18.047 | - | 3.980 | 15.000 |
| 2.000 | 1.000 |
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa ngầm tràn thôn Rồng xã Hồng Hóa | Minh Hóa | 2011 | 2012 | 1805/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | 5.950 | - | 492 | 4.881 |
| - | 492 |
|
6 | Sửa chữa, nạo vét kênh Xuân Hưng | Quảng Trạch | 2012 | 2014 | 1968/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 | 51.192 | - | 1.900 | 29.000 |
| - | 1.000 |
|
7 | Đường vào khu di dân xã Quảng Châu | Quảng Trạch | 2012 | 2014 | 962/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 | 5.364 | - | 5.364 | 5.165 |
| 5.165 | 152 |
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi xã Trung Hóa (giai đoạn 1: 28.166 triệu đồng) | Minh Hóa | 2012 | 2014 | 246/QĐ-UBND | 28.166 | - | 125 | 20.000 |
| - | 125 |
|
9 | Đường ngập lụt cứu hộ, cứu nạn vào trung tâm các xã: Nhân Trạch - Đại Trạch - Trung Trạch - Hoàn Lão - Hòa Trạch - Liên Trạch - Hạ Trạch - Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2011 | 2015 | 738/QĐ-UBND ngày 12/4/2010; | 78.000 | - | 474 | 11.100 |
| - | 474 |
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Phú Thủy | Lệ Thủy | 2011 | 2012 | 1761/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 | 16.623 | - | 405 | 15.200 |
| - | 405 |
|
11 | Đường ra biên giới từ bản Cà Roòng 2 đi cột mốc O4 | Bố Trạch | 2008 | 2014 | 3134/QĐ-CT ngày 21/12/2012 | 112.794 | 88.130 | 24.664 | 88.130 |
| - | 2.000 |
|
12 | Dự án khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 2010 | 2016 | 2388/QĐ-UBND ngày 17/9/2010; | 257.147 | - | 50.000 | 50.000 |
| - | 5.000 |
|
13 | Đường phía Đông dọc bờ sông Nhật Lệ (giai đoạn 1), xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2013 | 2014 | 225/QĐ-UBND ngày 28/01/2013; 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 | 35.209 | - | 21.720 | 19.150 |
| 19.150 | 1.000 |
|
14 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - đoạn từ Chợ Ga đến đường HCM nhánh Đông, thành phố Đồng Hới (giai đoạn 1) | Đồng Hới | 2013 | 2014 | 1727/QĐ-CT ngày 22/7/2013 | 34.480 | - | 6.954 | 6.745 |
| 6.745 | 209 |
|
15 | Đường từ Bắc Sơn, xã Thanh Hóa đi xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2014 | 2016 | 3065/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 3.735 | - | 3.362 | 2.300 |
| 2.300 | 1.000 |
|
16 | HTKT Khu TĐC xã Lý Trạch phục vụ hệ thống cất hạ cánh chính xác ILS cảng Hàng không Đồng Hới | Bố Trạch | 2011 | 2014 | 1767/QĐ-CT ngày 03/8/2012 | 18.899 | - | 18.899 | 15.300 |
| 15.300 | 191 |
|
17 | Trả nợ các dự án DPPR | Quảng Bình |
|
|
| - | - | - | - |
| - | 1.000 |
|
18 | Kè chống xói lở sông Kiến Giang (giai đoạn 1) | Lệ Thủy | 2009 | 2012 | 734/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 | 17.000 | - | 4.190 | 10.710 |
| - | 1.047 |
|
19 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Mù U, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2011 | 2012 | 675/QĐ-UBND | 27.139 | - | 1.802 | 23.500 |
| - | 1.000 |
|
20 | Kè chống sạt lở cấp bách Sông Dinh xã Nhân Trạch | Bố Trạch | 2011 | 2013 | 3152/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | 61.650 | - | 148 | 61.000 |
| - | 148 |
|
21 | Trại thực nghiệm mặn lợ của Trung tâm Giống thủy sản (GĐ1) | Quảng Ninh | 2013 | 2015 | 2622/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 1471/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 | 22.981 | - | 2.981 | 20.000 |
| - | 1.000 |
|
23 | Cấp nước sinh hoạt xã Thạch Hóa (giai đoạn 1) | Tuyên Hóa | 2013 | 2015 | 1003/QĐ-UBND; 24/4/2014 | 7.578 | - | 1.647 | 5.173 |
| - | 1.000 |
|
24 | Cấp nước sinh hoạt xã Hồng Hóa (giai đoạn 1) | Minh Hóa | 2013 | 2015 | 2829/QĐ-CT ngày 14/11/2012; 1570/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 | 6.545 | - | 346 | 5.653 |
| - | 346 |
|
25 | Cấp nước sinh hoạt xã Hàm Ninh (giai đoạn 1) | Quảng Ninh | 2013 | 2015 | 2831/QĐ-CT; 14/11/2012; 320/QĐ-UBND ; 12/02/2014 | 6.780 | - | 10 | 3.884 |
| - | 10 |
|
26 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi hồ Trúc Vực và Khe Ngang xã Liên Trạch, Phúc Trạch, huyện Bố Trạch GĐ1 | Bố Trạch | 2014 | 2015 | 1832/QĐ-UBND | 15.029 | - | 2.791 | 12.000 |
| - | 1.000 |
|
27 | Sửa chữa nâng cấp cụm hồ huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2014 | 2015 | 273/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | 13.414 | - | 13.414 | 12.000 |
| 12.000 | 1.000 |
|
28 | Trại chăn nuôi nhân giống gia cầm | Bố Trạch | 2014 | 2016 | 2580/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 11.965 | - | 1.965 | 10.000 |
| - | 769 |
|
29 | Đường và kè bao chống xói lở phía ngoài bờ Sông Gianh khu nuôi trồng thủy sản xã Quảng Trường | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | 2780/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | 10.124 | - | 2.171 | 7.843 |
| - | 1.000 |
|
30 | Sửa chữa nâng cấp cụm hồ Trường Xuân | Quảng Ninh | 2010 | 2012 | 998/QĐ-UBND ngày 14/5/2009 | 33.857 | - | 264 | 32.468 |
| - | 264 |
|
31 | Kè chống xói lở sông Kiến Giang (đoạn Phan Xá - Xuân Bồ) | Lệ Thủy | 2011 | 2013 | 2468/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 | 29.493 | - | - | 19.345 |
| - | 2.000 |
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN NĂM 2015, 2016 (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 58.152 | - | 39.403 | 37.027 | - | 22.676 | 5.697 |
|
1 | Đường vào bản Đìu Đo | Quảng Ninh | 2013 | 2015 | 1900/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 | 14.270 | - | 14.270 | 7.637 |
| 7.637 | 673 | Quyết toán - QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 14/3/2016: 8.310trđ |
2 | Đường liên thôn xã Tiến Hóa | Tuyên Hóa | 2014 | 2016 | 2957/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | 7.933 | - | 7.933 | 3.400 |
| 3.400 | 1.548 | Quyết toán - QĐ số 3863/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 là 7.897trđ, bố trí DP 2016 là 1,4 tỷ đồng |
3 | Đường GTNT xã Quảng Phương theo QH nông thôn mới | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | 2698/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 | 6.507 | - | 6.507 | 2.500 |
| 2.500 | 1.974 | Quyết toán - QĐ số 658/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 là 6.447trđ |
4 | Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ chứa nước Bàu Bàng - Khe Chè, xã Lý Trạch | Bố Trạch | 2014 | 2015 | 272/QĐ, 27/01/2014 | 16.625 | - | - | 13.000 |
| - | 541 | Bố trí đủ vốn theo giá trị quyết toán (QĐ QT số 2987/QĐ-UBND ngày 28/9/2016) |
5 | Đường vào chiến khu Trung Thuần (đường 22B cũ tiếp giáp khu di giãn dân xã Quảng Lưu) huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | 2201/QĐ-CT ngày 21/9/2012 | 5.928 | - | 5.928 | 4.570 |
| 4.570 | 765 | Công trình đã quyết toán đề nghị bố trí đủ vốn (giá trị quyết toán tại QĐ số 2466/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 là 5.876 triệu đồng) |
6 | Đường Hà Thiệp - Bắc Ninh, xã Võ Ninh | Quảng Ninh | 2014 | 2015 | 2237/QĐ-CT ngày 25/9/2012 | 6.889 | - | 4.765 | 5.920 |
| 4.569 | 196 | Công trình đã quyết toán, bố trí đủ vốn (tại QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 12/4/2016) |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
| 16 | 18 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.311.802 | 27.210 | 650.573 | 216.803 | 0 | 117.811 | 76.907 |
|
1 | Dự án giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất (ADB) | Quảng Bình | 2016 | 2017 | 2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014 | 4217 |
| 4.217 | 2.500 |
| 2.500 | 1.500 |
|
2 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện tỉnh Quảng Bình (WB) | Quảng Bình | 2015 | 2017 | 3099/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 3099a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 3099b/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 2600/QĐ-BYT ngày 26/6/2015 | 4545 | 1000 | 3.545 | 3.300 |
| 2.300 | 1.245 |
|
3 | Dự án cung cấp điện bằng năng lượng mặt trời tỉnh Quảng Bình cho các bản của 10 xã điện lưới quốc gia không đến được (Hàn Quốc) | Quảng Bình | 2015 | 2018 | 3157/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 37.443 | 26.210 | 11.233 | 16.640 |
| 9.640 | 1.593 |
|
4 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 2017 | 2021 | 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 | 146.500 |
| 10.500 | - |
| - | 2.500 |
|
5 | Dự án thoát nước và vệ sinh đô thị Ba Đồn (Đan Mạch) | Ba Đồn | 2010 | 2018 | 3149/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 122.095 |
| 69.246 | 72.613 |
| 32.600 | 15.000 |
|
6 | Dự án phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2016 | 2021 | 221/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 | 165.582 |
| 165.852 | 16.000 |
| 16.000 | 10.000 |
|
7 | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Hợp phần tỉnh Quảng Bình (ADB) | Quảng Bình | 2017 | 2022 | QĐ Danh mục DA HTKT 728/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 | 255.375 |
| 122.000 | - |
| - | 10.000 |
|
8 | Dự án môi trường bền vững thành phố Đồng Hới (WB) | Đồng Hới | 2017 | 2022 | Quyết định số 528/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 | 176.000 |
| 95.274 | - |
| - | 10.000 |
|
9 | Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch HP II (Hungary) | Ba Đồn | 2010 | 2017 | 129/QĐ-UBND ngày 18/01/2012; 3148/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 56.566 |
| 16.970 | 34.725 |
| 11.971 | 2.400 |
|
10 | Dự án cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung tỉnh Quảng Bình (ADB) | Quảng Bình | 2011 | 2017 | 2044/QĐ-UBND ngày 22/8/2013; 3100/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và 3151/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 28.141 |
| 22.608 | 17.233 |
| 8.500 | 9.000 |
|
11 | Dự án phục hồi quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) | Quảng Bình | 2012 | 2020 | 1828/QĐ-UBND ngày 10/8/2012; 3158/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 30.623 |
| 29.623 | 4.900 |
| 3.900 | 2.000 |
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình (WB5) | Đồng Hới | 2012 | 2017 | 3150/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 83.944 |
| 55.944 | 36.492 |
| 23.100 | 1.169 |
|
13 | Dự án phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo tỉnh Quảng Bình (IFAD) (2) | Quảng Bình | 2013 | 2018 | 3156/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 141.538 |
| 4.627 | 3.500 |
| 1.500 | 2.000 |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng hệ thống phân phối và xử lý nước 5 xã Hiền Xuân Tân An Vạn Ninh và KCN Áng Sơn, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình (Italia) | Quảng Ninh | 2013 | 2018 | 2901/QĐ-UBND ngày 22/11/2013; 3159/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 24.536 |
| 4.237 | 5.100 |
| 2.000 | 2.000 |
|
15 | Tiểu dự án quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng (CBDRM) thuộc Dự án Quản lý thiên tai (VN-Haz/WB5) tỉnh Quảng Bình - HP3 | Quảng Bình | 2015 | 2018 | 77/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 | 6.339 |
| 6.339 | 1.000 |
| 1.000 | 2.500 |
|
16 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập (WB8) | Quảng Bình | 2016 | 2020 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 14.404 |
| 14.404 | 2.800 |
| 2.800 | 3.000 |
|
17 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai (TDA tỉnh Quảng Bình) | Quảng Bình | 2017 | 2021 | Quyết định 930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016; QĐ 1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 | 13.954 |
| 13.954 | - |
| - | 1.000 |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÂN CẤP VỀ NGÂN SÁCH TỈNH (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 89.452 | - | 36.105 | 49.512 | - | 17.663 | 4.168 |
|
1 | Trường Mầm non Thượng Hóa (2 điểm trường bản Phù Minh, bản Mò O Ồ Ồ) (lồng ghép CT 30a) | Minh Hóa | 2014 | 2016 | 2720/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 4.187 | - | 2.221 | 2.466 |
| 500 | 1.152 |
|
2 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thôn Tăng Hóa, huyện Minh Hóa (hạng mục đường giao thông), giai đoạn 1: 23,728 tỷ (lồng ghép Chương trình tái cơ cấu nông nghiệp) | Minh Hóa | 2015 | 2017 | Số 3153/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 23.728 | - | 8.728 | 11.023 |
| 2.823 | 1.314 |
|
3 | Chương trình hỗ trợ nhà ở phòng chống bão lụt | Quảng Bình |
|
|
| 17.702 | - | 17.702 | - |
| - | 1.702 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 2.001.817 | 1.206.732 | 795.085 | 583.882 | - | 365.534 | 20.000 |
|
1 | Trụ sở Tỉnh ủy | Đồng Hới | 2013 | 2018 | 2429/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; 3419/QĐ-UBND 26/11/2014; 3490/QĐ-UBND 04/12/2015 | 391.940 | 265.000 | 126.940 | 159.858 |
| 61.510 | 10.000 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2015 | 2019 | 3120/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 220.272 | 120.000 | 100.272 | 45.000 |
| 5.000 | 10.000 |
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG 2016 - 2020 (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú | |||||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NSTW | NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 901.877 | - | 384.297 | 456.917 | - | 234.611 | 58.240 |
|
| Điều chỉnh |
|
|
|
| 621.740 | - | 283.972 | 289.395 | - | 180.639 | 40.911 |
|
1 | Trung tâm Huấn luyện chiến đấu LLVT tỉnh | Bố Trạch | 2014 | 2019 | 1851/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 | 85.119 | - | 11.400 | 42.500 |
| 42.500 | 2.000 | Giữ nguyên NQ 108 |
2 | Đối ứng cho Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 2015 | 2020 | 2908/QĐ-UBND ngày 16/10/2014; 3494/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | 139.630 | - | 17.000 | 30.454 |
| 10.454 | 2.000 | Bố trí 90% NSĐP |
3 | Đường GTNT xã Văn Hóa | Tuyên Hóa | 2013 | 2017 | 2257/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | 5.783 | - | 5.783 | 5.050 |
| 5.050 | 155 | TK10% TMĐT |
4 | Cầu bê tông xã Nam Trạch | Bố Trạch | 2014 | 2017 | Số 2670/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | 29.392 | - | 29.392 | 19.336 |
| 19.336 | 2.000 | Tối đa 90% TMĐT |
5 | Đường GTNT Chòm Sanh - Ngạnh thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng | Quảng Trạch | 2012 | 2017 | 1883/QĐ-UBND ngày 08/8/2011; 1007/QĐ-UBND ngày 04/5/2012; QĐ số 2988/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | 6.128 | - | 6.128 | 5.446 |
| 5.446 | 69 | TK10% TMĐT |
6 | Nâng cấp tuyến đường Ba Đồn - Quảng Long đấu nối với tuyến đường QL1 đi Bàu Sen | Ba Đồn | 2015 | 2017 | 2412/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 | 23.156 | - | 23.156 | 11.756 |
| 11.756 | 2.000 | TK10% TMĐT |
7 | Tuyến đường Hào xã Quảng Tiên thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2015 | 2017 | 1672/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 | 4.957 | - | 4.957 | 3.250 |
| 3.250 | 606 | TK10% TMĐT |
8 | Đường liên thôn xã Văn Hóa | Tuyên Hóa | 2015 | 2017 | 1011/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 | 4.632 | - | 4.632 | 1.700 |
| 1.700 | 1.234 | TK10% TMĐT |
9 | Đường liên xã từ thôn Long Đại đi thôn Hà Kiên, xã Hiền Ninh | Quảng Ninh | 2015 | 2017 | 2508/QĐ-CT ngày 18/10/2012; 1105/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 | 4.636 | - | 4.636 | 1.100 |
| 1.100 | 1.536 | TK10% TMĐT |
10 | Đường liên thôn xã Quảng Trung | Ba Đồn | 2015 | 2017 | 3705/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; 1884/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | 6.410 | - | 6.410 | 2.066 |
| 2.066 | 1.852 | TK10% TMĐT |
11 | Đường giao thông liên thôn thôn Pháp Kệ, thôn Đông Dương và thôn Tô Xá xã Quảng Phương | Quảng Trạch | 2016 | 2018 | 1739/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 | 4.800 | - | 4.800 | 395 |
| 395 | 1.000 | Bố trí 90% NSĐF |
12 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Ròon (phần ngân sách tỉnh) | Quảng Trạch | 2012 | 2016 | 1396/QĐ-CT ngày 18/6/2012; | 91.515 | - | 16.483 | 71.412 |
| 13.700 | 1.135 | TK10% TMĐT |
13 | Kè cửa sông biển Nhật Lệ (GĐ 1 50 tỷ đồng) | Đồng Hới | 2014 | 2018 | 270/QĐ-CT ngày 31/01/2013 | 46.489 | - | 46.489 | 25.187 |
| 25.187 | 2.000 | Giữ nguyên NQ 108 |
14 | Kè chống sạt lở khu vực Kênh Kịa, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2014 | 2016 | 3047/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | 32.732 | - | 27.732 | 16.550 |
| 10.000 | 5.000 | Giữ nguyên NQ 108 |
15 | Trạm Thú y huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2015 | 2017 | 2273/QĐ-UBND, 18/9/2013 | 2.473 | - | 2.473 | 1.600 |
| 1.600 | 384 | Quyết toán - QĐ số 3612/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
16 | Trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2014 | 2016 | 2226/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | 26.135 | - | 16.135 | 13.000 |
| 3.000 | 8.000 | TK10% TMĐT |
17 | Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Thanh tra tỉnh | Đồng Hới | 2014 | 2016 | 2668/QĐ-CT ngày 25/10/2011 | 6.186 | - | 6.186 | 4.050 |
| 4.050 | 1.517 | TK10% TMĐT |
18 | Xây dựng mới làng Thanh niên lập nghiệp Quảng Châu | Quảng Trạch | 2015 | 2020 | 651-QĐ/TWĐTN | 53.939 | - | 13.046 | 9.500 |
| 3.500 | 1.000 | Giữ nguyên NQ 108, sẽ điều chỉnh đối ứng tăng theo vốn NSTW |
19 | Trụ sở Hội Cựu chiến binh tỉnh | Đồng Hới | 2015 | 2017 | 2973/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | 2.398 | - | 2.398 | 1.549 |
| 1.549 | 609 | TK10% TMĐT |
20 | Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du lịch sinh thái Trằm Mé (Phong Nha - Kẻ Bàng) giai đoạn 1 | Bố Trạch | 2015 | 2017 | 3052/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 19.000 | - | 8.656 | 10.844 |
| 2.500 | 2.000 | TK10% TMĐT |
21 | Dự án Bảo tàng tổng hợp tỉnh | Đồng Hới | 2010 | 2014 | 1284/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 | 22.381 | - | 22.381 | 10.000 |
| 10.000 | 4.000 | Giữ nguyên NQ 108 |
22 | Di tích lịch sử làng chiến đấu Hiển Lộc | Quảng Ninh | 2014 | 2016 | 2723/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 3.849 | - | 3.699 | 2.650 |
| 2.500 | 814 | TK10% TMĐT |
| Bổ sung |
|
|
|
| 280.137 | - | 100.325 | 167.522 | - | 53.972 | 17.329 |
|
1 | Dự án đường Lý Nam Đế, phường Đồng Phú | Đồng Hới | 2013 | 2015 | 2161/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 | 4.902 | - | 3.432 | 1.700 |
| 1.700 | 800 |
|
2 | Cầu đi bộ nối giữa 2 bờ mương Phóng Thủy tại vị trí giao nhau giữa đường Dương Văn An và đường Phan Bội Châu | Đồng Hới | 2015 | 2017 | 320/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | 4.581 | - | 3.207 | 1.200 |
| 1.200 | 800 |
|
3 | Tuyến đường ngang dọc nối từ QL 1A đi Bàu Sen đến vị trí quy hoạch khu trung tâm hành chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (các trục N1, D1 và D3) - giai đoạn 1 | Quảng Trạch | 2014 | 2018 | 1913/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 | 57.371 | - | 17.371 | 46.000 |
| 6.000 | 2.000 | TK10% TMĐT |
4 | Đường trục chính từ TX Ba Đồn vào trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch - giai đoạn 1 | Quảng Trạch | 2014 | 2018 | 1224/QĐ-UBND ngày 17/5/2014 | 52.680 | - | 12.680 | 46.000 |
| 6.000 | 1.412 | TK10% TMĐT |
5 | Đường giao thông nội thị Khu phố 5, phường Ba Đồn | Ba Đồn | 2015 | 2017 | 3006/QĐ-UBND ngày 25/10/2014 | 10.300 | - | 10.300 | 5.300 |
| 5.300 | 1.985 | TK10% TMĐT |
6 | Đê, kè hữu Lý Hòa (giai đoạn 1: 70 tỷ) | Bố Trạch | 2013 | 2018 | 1702/QĐ-UBND ngày 26/7/2010; 184/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | 90.045 | - | 9.725 | 30.000 |
| 4.500 | 2.000 | Bổ sung - DA dừng KT |
7 | Hệ thống phòng cháy và hệ thống cảnh báo cháy tự động trụ sở làm việc Văn phòng Sở, Trung tâm Dữ liệu địa chính và các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Đồng Hới | 2014 | 2016 | 1469/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | 15.239 | - | 15.239 | 10.500 |
| 10.500 | 1.000 | TK10% TMĐT |
8 | Tuyến đường vào Lăng mộ Danh nhân văn hóa - nhà thơ Nguyễn Hàm Ninh | Quảng Trạch | 2015 | 2017 | 3146/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 3.087 | - | 3.087 | 2.721 |
| 2.721 | 57 | TK10% TMĐT |
9 | Sửa chữa Trung tâm Văn hóa thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2015 | 2017 | 2943/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 4.416 | - | 4.416 | 3.455 |
| 3.455 | 519 | TK10% TMĐT |
10 | Bãi chứa và xử lý rác thải thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2010 | 2014 | 3238/QĐ-UBND ngày 10/11/2009; 3195/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 | 8.431 | - | 8.431 | 6.154 |
| 6.154 | 2.000 |
|
11 | Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 4 | Tuyên Hóa | 2012 | 2014 | 2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1949/QĐ-CT ngày 21/8/2012 | 3.109 | - | 3.109 | 2.222 |
| 2.222 | 500 |
|
12 | Đường vào Bản Sắt xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2013 | 2015 | 2379/QĐ-UBND | 16.648 | - | - | 8.050 |
| - | 2.000 | TK10% TMĐT |
13 | Đê bao Hói Sỏi từ Mỹ Trung đến cống Hói Sỏi huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2015 | 2018 | 2391/QĐ-UBND ngày 09/10/2012; 1130/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | 6.734 | - | 6.734 | 2.220 |
| 2.220 | 1.921 | TK10% TMĐT |
14 | Đường tránh lũ Cồn Rinh xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2015 | 2016 | QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 | 2.594 | - | 2.594 | 2.000 |
| 2.000 | 335 | TK 10% TMĐT |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2016 (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú |
| |||
QĐ phê duyệt dự án | TMĐT |
| ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh |
| ||||||||
| ||||||||||||
I | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
| 54.478 | 54.478 | 10.009 | 10.009 | 19.601 |
|
|
1 | Hỗ trợ GPMB xây dựng trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Đồng Hới | 2016 | 2020 |
| 5.305 | 5.305 | 1.500 | 1.500 | 500 |
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp nhà huấn luyện Công an tỉnh | Đồng Hới | 2016 | 2018 | 01/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 | 14.900 | 14.900 | 5.809 | 5.809 | 7.601 |
|
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng đường về Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | Lệ Thủy | 2016 | 2018 | 778/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 | 4.358 | 4.358 | 1.860 | 1.860 | 500 |
|
|
4 | Hệ thống điện chiếu sáng từ Sở Giáo dục Đào tạo đi Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QL 1A | Đồng Hới | 2016 | 2018 | 3103a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.107 | 2.107 | 840 | 840 | 500 |
|
|
5 | Sửa chữa khẩn cấp tuyến đường Lê Lợi, đoạn từ QL12A đi thôn Tiền Phong, phường Quảng Long, TX Ba Đồn | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 2315/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 | 8.900 | 8.900 | - | - | 3.000 |
|
|
6 | Khắc phục khẩn cấp tuyến đê kết hợp đường giao thông phường Quảng Phúc | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 1986/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | 6.508 | 6.508 | - | - | 3.000 |
|
|
7 | Cầu vào thôn Xuân Hòa xã Quảng Xuân | Quảng Trạch | 2016 | 2018 | 1881/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | 2.900 | 2.900 | - | - | 1.000 |
|
|
8 | Khắc phục khẩn cấp tuyến đê kè thôn Tân Thượng, xã Quảng Hải, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2016 | 2018 | 3517/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.500 | 9.500 | - | - | 3.500 |
|
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 (KHĐTC 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Ghi chú |
| |||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | TMĐT |
| ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh |
| ||||||||
| ||||||||||||
I | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
| 113.415 | 99.728 | 2.000 | 2.000 | 16.524 |
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Công thương Quảng Bình | Đồng Hới | 2017 | 2018 | 3518/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.190 | 3.190 | - | - | 2.000 |
|
|
2 | Nạo vét cục bộ cửa sông Nhật Lệ đoạn từ km 0+350 - km 0+950 đảm bảo thông luồng phục vụ tàu cá ra vào | Đồng Hới | 2017 | 2018 | 2952/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | 4.784 | 4.784 |
|
| 2.000 |
|
|
3 | Cầu sắt Quảng Văn (cầu Quảng Hòa 2) | Ba Đồn | 2017 | 2018 | 3496/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 12.177 | 10.924 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
4 | Nhà tưởng niệm, lưu giữ hài cốt và nhà ở đoàn quy tập mộ liệt sỹ tại tỉnh Khăm Muộn, Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình | Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào | 2017 | 2018 | 3521/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.473 | 3.473 | - | - | 895 |
|
|
5 | Tuyến đường 22m (giáp hàng rào phía Nam công trình trụ sở cơ quan Tỉnh ủy Quảng Bình và công trình Trung tâm Văn hóa tỉnh) nối từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến dọc sông Cầu Rào | Đồng Hới | 2017 | 2018 | 3470/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 12.400 | 12.400 | - | - | 1.000 |
|
|
6 | Bổ sung các hạng mục cho công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh làm trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh | Đồng Hới | 2017 | 2019 |
| 810 | 810 | - | - | 729 |
|
|
7 | Xây dựng trạm bơm và kênh dẫn nước Lòi Đình, xã Tân Thủy (NS tỉnh 1 tỷ đồng) | Lệ Thủy | 2017 | 2019 |
| 2.600 | 1.000 | - | - | 900 |
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 1069/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | 6.995 | 3.000 | - | - | 500 |
|
|
9 | Sửa chữa đập Mũi Động, xã Dương Thủy | Lệ Thủy | 2017 | 2019 |
| 3.000 | 3.000 | - | - | 500 |
|
|
10 | Trồng cây xanh đường Thống Nhất (36m), TP Đồng Hới | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 2224/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | 3.492 | 3.492 | - | - | 500 |
|
|
11 | Cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 3490/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.704 | 3.704 | - | - | 500 |
|
|
12 | Điện chiếu sáng đường Lê Lợi - đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2017 | 2019 | 3479/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.178 | 4.178 | - | - | 500 |
|
|
13 | Cải tạo, sửa chữa khu giảng đường Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Bình | Đồng Hới | 2017 | 2019 | 3488/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.500 | 4.500 | - | - | 500 |
|
|
14 | Bê tông hóa đường GTNT xã Văn Hóa | Tuyên Hóa | 2017 | 2019 |
| 6.000 | 6.000 | - | - | 500 |
|
|
15 | Khắc phục khẩn cấp tuyến đường ngập lụt nối từ đường Tỉnh lộ 559 đi xã Quảng Hòa | Ba Đồn | 2017 | 2019 |
| 6.100 | 6.100 | - | - | 500 |
|
|
16 | Đường Hà Thiệp - Bảo Ninh xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (NS tỉnh hỗ trợ phần chi phí xây lắp 8.873 triệu đồng) | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 2884/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | 12.178 | 8.873 | - | - | 1.000 |
|
|
17 | Kè chống sạt lở Khe Cát thôn Cừa Thôn và thôn Tân Hải xã Hải Ninh (GĐ 1) | Quảng Ninh | 2017 | 2019 | 3806/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | 8.920 | 8.920 | - | - | 1.000 |
|
|
18 | Đường ngập lụt cứu hộ, cứu nạn từ Ba Trại đi xã Liên Trạch | Bố Trạch | 2017 | 2019 | 3486/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 14.914 | 11.380 | - | - | 1.000 |
|
|
TRẢ NỢ GỐC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số trả nợ gốc năm 2017 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 119.600 |
|
1 | Cấp tỉnh | 65.813 |
|
2 | Cấp huyện | 53.787 |
|
- | Thành phố Đồng Hới | 4.055 |
|
- | Huyện Minh Hóa | 4.363 |
|
- | Huyện Tuyên Hóa | 7.069 |
|
- | Huyện Quảng Trạch | 7.268 |
|
- | Thị xã Ba Đồn | 5.363 |
|
- | Huyện Bố Trạch | 10.146 |
|
- | Huyện Quảng Ninh | 6.181 |
|
- | Huyện Lệ Thủy | 9.342 |
|
1 Tăng 34,68% so với kế hoạch ĐTC 2016, số phân bổ đã khấu trừ trả nợ vay KCH KM 65.813 triệu đồng.
2 Kế hoạch ĐTC 2016: 2% cân đối NSĐP
3 Kế hoạch ĐTC 2016: 21% cân đối NSĐP
4 Ưu tiên cho lĩnh vực Y tế, Giáo dục, lồng ghép nông thôn mới.
5 Theo chủ trương tại Văn bản số 1601/UBND-KTTH ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- 1 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 2 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2017
- 2 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 5 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 9 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 12 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 13 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Luật Đầu tư công 2014
- 16 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 1 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2017
- 2 Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Đồng Nai ban hành