- 1 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư 02/2015/TT-BGDĐT về Quy chế thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật giáo dục 2019
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 ngày 02 tháng 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế thi trung học phổ thông quốc gia;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
b) Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh.
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông.
- Thi chọn học sinh giỏi tỉnh dự thi cấp Quốc gia.
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học cơ sở và trung học phổ thông (nếu có).
- Các kỳ thi khác (nếu có).
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Nội dung, mức chi và nguồn kinh phí
1. Nội dung chi và mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết.
2. Các nội dung khác không được quy định chi tiết tại Nghị quyết này thực hiện bằng 80% mức chi theo quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Được bảo đảm từ nguồn sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều được bãi bỏ./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:12 /2020/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đồng) | Ghi chú |
1 | ||||
1.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm | Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | ||
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 55 |
|
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 48 |
|
1.4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 207 |
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 736 | (Phản biện và đáp án) |
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 184 |
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 252 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 207 |
|
| Thư ký, giám thị | Người/ngày | 144 |
|
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | ||
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| Chủ tịch | Người/ngày | 180 |
|
| Phó Chủ tịch | Người/ngày | 135 |
|
| Thư ký, giám thị | Người/ngày | 90 |
|
| Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ngày | 45 |
|
1.5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày | 315 | Theo phương thức hợp đồng |
1.6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 207 | Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| Cấp huyện chi bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
| ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 315 | |
| - Các Phó trưởng ban | Người/ngày | 284 | |
| - Các ủy viên, thư ký | Người/ngày | 252 | |
|
| |||
| - Chủ tịch | Người/ngày | 315 | |
| - Các phó Chủ tịch | Người/ngày | 284 | |
| - Ủy viên | Người/ngày | 252 | |
|
| |||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 270 | |
| - Các Phó trưởng ban | Người/ngày | 225 | |
| - Các ủy viên | Người/ngày | 189 | |
|
|
| ||
| Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
5.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| - Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp (cấp tỉnh) | Đề | 368 | Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
| - Đề thi chọn học sinh giỏi (cấp tỉnh) | Đề theo phân môn | 652 | |
| - Đề thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Đề theo phân môn | 840 | |
5.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
| - Đề thi tuyển sinh đầu cấp (cấp tỉnh) |
|
|
|
| Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 270 |
|
| Thi tự luận | Người/ngày | 450 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 675 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 840 |
|
| Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
5.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| Cấp tỉnh |
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban | Người/ngày | 315 |
|
| Phó Chủ tịch thường trực/ Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 284 |
|
| Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 252 |
|
| Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 227 |
|
| Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 104 |
|
5.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/ Ban in sao đề thi tốt nghiệp, đề thi tuyển sinh đầu cấp |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| Cấp tỉnh |
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban | Người/ngày | 270 |
|
| Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 234 | |
| Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 189 | |
| Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 104 | |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh | ||
| Cấp tỉnh |
|
| |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 238 | |
| - Các Phó trưởng ban | Người/ngày | 225 | |
| - Các ủy viên, công an | Người/ngày | 189 | |
| - Phục vụ | Người/ngày | 90 | |
|
|
| ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi (do tỉnh thành lập) |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban | Người/ngày | 238 |
|
| Phó chủ tịch Hội đồng/ Phó Trưởng ban | Người/ngày | 225 |
|
| Trưởng điểm | Người/ngày | 225 |
|
| Phó Trưởng điểm | Người/ngày | 207 |
|
| Ủy viên, Thư ký, giám thị, Cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 189 |
|
| Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ | Người/ngày | 90 |
|
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh | ||
| Cấp tỉnh |
|
| |
| Trưởng ban | Người/ngày | 270 | |
| Các Phó trưởng ban | Người/ngày | 225 | |
| Các ủy viên | Người/ngày | 189 | |
|
|
| ||
9.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào lớp 10 | Bài | 14 |
|
| - Thi tuyển sinh vào lớp 6 | Bài | 11 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi Cấp tỉnh | Bài | 59 |
|
| - Thi chọn đội tuyển dự thi quốc gia | Bài | 81 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
|
|
|
| Cấp tỉnh | Người/đợt | 207 | Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
9.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 315 |
|
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
9.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| - Chi phụ cấp trách nhiệm do cấp tỉnh thành lập |
|
|
|
| Chủ tịch hội đồng/ Trưởng ban | Người/ngày | 270 |
|
| Phó Chủ tịch thường trực /Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 248 |
|
| Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 225 |
|
| Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 189 |
|
| Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | Người/ngày | 104 |
|
9.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 135 |
|
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 117 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 108 |
|
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh | ||
| Ban phúc khảo |
|
|
|
| Trưởng ban |
| 270 |
|
| Các phó trưởng ban |
| 225 |
|
| Các ủy viên thư ký |
| 189 |
|
| Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ |
| 103 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp | Người/ngày | 144 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp | Người/ngày | 144 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 225 |
|
|
| Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh | ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
| Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm; Đối với cán bộ làm công tác Thanh tra được áp dụng cho ngày thứ 7, chủ nhật |
| Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 270 | |
| Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 189 | |
| Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 225 | |
| - Hỗ trợ tiền ăn cho những người làm việc trong khu vực cách ly, bảo vệ bài thi, đề thi | Người/ngày | 203 |
|
| - Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
- 1 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3 Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 46/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An