HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2951/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi 568,92 ha đất để thực hiện 89 dự án, nhằm phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 11 dự án với tổng diện tích 13,98 ha.
2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 72 dự án với tổng diện tích 165,701 ha.
3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 dự án với tổng diện tích 0,929 ha.
4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 04 dự án với tổng diện tích 388,31 ha.
(Danh mục chi tiết các công trình, dự án tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Mục đích sử dụng | Diện tích thu hồi (ha) | Địa điểm (xã) | Huyện |
11 |
| 13,980 |
|
| ||
1 | Khu hành chính xã và Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Tiên Thuận | DVH | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,160 | xã Tiên Thuận | Bến Cầu |
2 | Xây dựng Khoa Kiểm soát bệnh tật - Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu | DYT | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,330 | thị trấn Dương Minh Châu | Dương Minh Châu |
3 | Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh xây dựng Trường TH Bến Đình | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,100 | xã Thạnh Đức | Gò Dầu |
4 | Trường TH Xóm Bố | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,610 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
5 | Trường TH Cây Da | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,590 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
6 | Trường TH Cẩm Long | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,800 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
7 | Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh xây dựng Trường THCS Thạnh Đức | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,940 | xã Thạnh Đức | Gò Dầu |
8 | Dự án sân vận động huyện Gò Dầu 3,0ha (kết hợp nhà thi đấu đa năng, hồ bơi 0,48ha) | DTT | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3,480 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
9 | Sân bóng đá huyện Tân Biên | DTT | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 5,600 | thị trấn Tân Biên | Tân Biên |
10 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Hà | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,120 | xã Tân Hà | Tân Châu |
11 | Xây dựng Nhà văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng ấp Đông Lợi và Mở rộng Trường Mầm non Bổ Túc theo chuẩn nông thôn mới | DVH, DGD | Đất xây dựng cơ sở văn hóa, Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,250 | xã Tân Đông | Tân Châu |
72 |
| 165,701 |
|
| ||
1 | Đường N2 (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp đường Kênh tiêu nước) từ Bến xe đến đất nhà ông Nguyễn Văn Còn | DGT | Đất giao thông | 1,080 | thị trấn Bến Cầu | Bến Cầu |
2 | Đường N3 (đoạn 1 - đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp D1) từ nhà bà Trịnh Thị Hằng đến đất ông Trịnh Văn Đực | DGT | Đất giao thông | 0,950 | thị trấn Bến Cầu | Bến Cầu |
3 | Đường N3 (đoạn 2 - đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp đường Kênh Tiêu nước) từ nhà bà ông Lê Văn Trại đến đất ông Trần Văn Hoàng | DGT | Đất giao thông | 0,920 | thị trấn Bến Cầu | Bến Cầu |
4 | Đường N4 (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực giáp D1 từ nhà ông Lê Phước Thọ đến nhà ông Lê Văn Rập | DGT | Đất giao thông | 0,740 | thị trấn Bến Cầu | Bến Cầu |
5 | Đường N7 (đoạn từ D5 giáp kênh tiêu nước) từ nhà ông Nguyễn Triết Thanh đến đất bà Nguyễn Thị Lực | DGT | Đất giao thông | 0,250 | thị trấn Bến Cầu | Bến Cầu |
6 | Sỏi phún nối từ tuyến đường dự án 327 đến chốt bảo vệ rừng | DGT | Đất giao thông | 0,720 | xã Long Phước | Bến Cầu |
7 | Tiểu dự án Đường mòn Bàu Tà On thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu | DGT | Đất giao thông | 4,200 | xã Thành Long | Châu Thành |
8 | Đường liên tuyến kết nối vùng N8 - 787B - 789 | DGT | Đất giao thông | 13,500 | huyện Dương Minh Châu | Dương Minh Châu |
9 | Kênh tiêu T12-17 | DTL | Đất thủy lợi | 11,800 | xã Truông Mít | Dương Minh Châu |
10 | Bê tông xi măng đường số 17 ấp Giữa | DGT | Đất giao thông | 0,060 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
11 | Bê tông xi măng Đường xóm đường nhánh rẽ của đường số 15 ấp Giữa | DGT | Đất giao thông | 0,030 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
12 | Bê tông xi măng Đường xóm đường số 14 (từ nhà ông Lân - nhà ông Thét) ấp Xóm Bố | DGT | Đất giao thông | 0,160 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
13 | Bê tông xi măng đường xóm, đường số 7 Quốc lộ 22B (Cẩm Giang) | DGT | Đất giao thông | 0,160 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
14 | Bê tông xi măng đường xóm, đường tổ 33-34 ấp Cẩm Thắng | DGT | Đất giao thông | 0,110 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
15 | Bê tông xi măng đường xóm, đường tổ 7-8, ấp Cẩm An | DGT | Đất giao thông | 0,140 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
16 | Dự án nâng cấp sỏi đỏ đường giao thông nội đồng kết hợp bờ bao ngăn lũ ấp Đường Long - Bến Mương | DGT | Đất giao thông | 1,620 | xã Thạnh Đức | Gò Dầu |
17 | Láng nhựa đường trục xã đường tổ 26-28-17 ấp Cẩm Long | DGT | Đất giao thông | 1,120 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
18 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường Hiệp Thạnh 14 ấp Xóm Bố | DGT | Đất giao thông | 0,080 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
19 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường kênh rạch miễu ấp Đá Hàng | DGT | Đất giao thông | 0,260 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
20 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường số 4 ấp Đá Hàng | DGT | Đất giao thông | 0,160 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
21 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường số 6 ấp Đá Hàng | DGT | Đất giao thông | 0,040 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
22 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 13 ấp Cây Da | DGT | Đất giao thông | 0,110 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
23 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 19 ấp Cây Da (nhà bà Thang - Ruộng) | DGT | Đất giao thông | 0,110 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
24 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tố 27 ấp Cẩm Bình | DGT | Đất giao thông | 0,160 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
25 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 28 ấp Cẩm Bình | DGT | Đất giao thông | 0,110 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
26 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 32 ấp Đá Hàng | DGT | Đất giao thông | 0,110 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
27 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 33 ấp Cẩm Bình | DGT | Đất giao thông | 0,070 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
28 | Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ 8 ấp Cây Da | DGT | Đất giao thông | 0,070 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
29 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường số 33 Quốc lộ 22B (Cẩm Giang) | DGT | Đất giao thông | 0,090 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
30 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường số 6 ấp Cây Da | DGT | Đất giao thông | 0,070 | xã Hiệp Thạnh | Gò Dầu |
31 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 20-24 ấp Cẩm Long | DGT | Đất giao thông | 0,020 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
32 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 26-12-15-14-16 ấp Cẩm Long | DGT | Đất giao thông | 0,020 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
33 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 29-30-31-32 ấp Cẩm Bình | DGT | Đất giao thông | 0,280 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
34 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 33 ấp Cẩm An | DGT | Đất giao thông | 0,200 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
35 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 3-5 ấp Cẩm Long | DGT | Đất giao thông | 0,030 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
36 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 5 ấp Cẩm Long | DGT | Đất giao thông | 0,050 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
37 | Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 7 ấp Cẩm An | DGT | Đất giao thông | 0,090 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
38 | Nâng cấp mở rộng Đường Cẩm An - Láng Cát | DGT | Đất giao thông | 5,400 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
39 | Nâng cấp, mở rộng đường Lon - Cây Cầy | DGT | Đất giao thông | 0,420 | xã Cẩm Giang | Gò Dầu |
40 | Nâng cấp, mở rộng Đường Man Chà | DGT | Đất giao thông | 0,800 | xã Bàu Đồn | Gò Dầu |
41 | Nâng cấp, mở rộng Đường Phước Thạnh - Cầu Ô | DGT | Đất giao thông | 1,830 | Xã Phước Thạnh và xã Phước Đông | Gò Dầu |
42 | Nâng cấp, mở rộng đường Xóm Bố - Bàu Đồn | DGT | Đất giao thông | 0,300 | Các xã: Hiệp Thạnh, Bàu Đồn | Gò Dầu |
43 | Đường dây 500Kv Đức Hòa - Chơn Thành | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,050 | xã Thanh Phước | Gò Dầu |
44 | Cống thoát nước đường Nguyễn Hữu Thọ | DGT | Đất giao thông | 0,170 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
45 | Cống thoát nước hẻm 3, hẻm 5 đường 30/4 | DGT | Đất giao thông | 0,161 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
46 | Làm vỉa hè, cống thoát nước đường Lê Hồng Phong, cống thoát nước hẻm 4 đường Nguyễn Chí Thanh - khu phố 6 | DGT | Đất giao thông | 0,810 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
47 | Làm vỉa hè, cống thoát nước đường Nguyễn Duy Trinh (đường Nguyễn Văn Linh đến 30/4) | DGT | Đất giao thông | 0,480 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
48 | Làm vỉa hè, cống thoát nước đường Phan Chu Trinh (đường Nguyễn Văn Linh đến 30/4) | DGT | Đất giao thông | 3,010 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
49 | Mở mới đường hẻm nối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Ngọc Thạch (đường quán Lạ) | DGT | Đất giao thông | 0,180 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
50 | Mở mới đường khu phố 5 (đầu đường Nguyễn Văn Linh đến đường vành đai phía Đông | DGT | Đất giao thông | 2,254 | thị trấn Tân Biên | Gò Dầu |
51 | Mở mới đường vành đai thị trấn Tân Biên - Thạnh Tây | DGT | Đất giao thông | 3,200 | thị trấn Tân Biên, xã Thạnh Tây | Tân Biên |
52 | Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn Tân Biên | DGT | Đất giao thông | 5,700 | thị trấn Tân Biên | Tân Biên |
53 | Nối dài đường Hồ Tùng Mậu (điểm đầu Nguyễn Chí Thanh đến đường Phan Chu Trinh) | DGT | Đất giao thông | 0,600 | thị trấn Tân Biên | Tân Biên |
54 | Thảm bê tông nhựa, làm vỉa hè đường 30/4 (từ trường THPT Trần Phú đến ngã ba chợ cũ) | DGT | Đất giao thông | 1,044 | thị trấn Tân Biên | Tân Biên |
55 | Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương: cầu Suối Mây - ấp Thạnh Sơn, xã Thạnh Tây | DGT | Đất giao thông | 0,250 | xã Thạnh Tây | Tân Biên |
56 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.795 | DGT | Đất giao thông | 1,700 | huyện Tân Biên | Tân Biên |
57 | Công trình lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Biên | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,056 | xã Thạnh Bình | Tân Biên |
58 | Phân pha dẫn đường dây 110kV Tân Hưng - Tân Biên | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,133 | xã Thạnh Bình | Tân Biên |
59 | Trạm biến áp 220kV Tân Biên và đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên | DNL | Đất công trình năng lượng | 4,550 | Các xã: Trà Vong, Mỏ Công, Tân Phong, Thạnh Bình | Tân Biên |
60 | Kênh tiêu xã Tân Lập | DTL | Đất thủy lợi | 12,100 | xã Tân Lập | Tân Biên |
61 | Làm mới Cống tiêu luồn K19 800 kênh chính Tân Hưng | DTL | Đất thủy lợi | 1,250 | xã Tân Phong | Tân Biên |
62 | Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn từ K1 299 đến K1 629 vè bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1 299 | DTL | Đất thủy lợi | 0,250 | xã Trà Vong | Tân Biên |
63 | Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước ấp Tân Tiến | DTL | Đất thủy lợi | 0,043 | xã Tân Lập | Tân Biên |
64 | Đường ĐT 794 đoạn từ Ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn 2 (giai đoạn 2) | DGT | Đất giao thông | 20,510 | Các xã: Tân Đông, Suối Dây, Suối Ngô | Tân Châu |
65 | Nâng cấp mở rộng ĐT.795 | DGT | Đất giao thông | 1,300 | huyện Tân Châu | Tân Châu |
66 | Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài Gòn 2 | DTL | Đất thủy lợi | 1,000 | xã Tân Hòa | Tân Châu |
67 | Đường Nguyễn Văn Thắng | DGT | Đất giao thông | 0,050 | Phường 3 | Thành phố Tây Ninh |
68 | Đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,690 | Phường Ninh Thạnh, Phường Ninh Sơn, xã Tân Bình | Thành phố Tây Ninh |
69 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 | DTL | Đất thủy lợi | 5,460 | Trường Tây, Long Thành Bắc, Long Thành Trung | Thị xã Hòa Thành |
70 | Tiểu dự án Đường vào cầu Ông Sãi thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu | DGT | Đất giao thông | 2,100 | xã Phước Bình | Thị xã Trảng Bàng |
71 | Đường liên tuyến kết nối vùng N8 - 787B - 789 | DGT | Đất giao thông | 47,300 | thị xã Trảng Bàng | Thị xã Trảng Bàng |
72 | Đường dây 500kV Củ Chi - rẽ Chơn Thành - Đức Hòa | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,860 | xã Hưng Thuận | Thị xã Trảng Bàng |
2 |
| 0,929 |
|
| ||
1 | Xây dựng chợ mới xã Tiên Thuận | DCH | Đất chợ | 0,920 | xã Tiên Thuận | Bến Cầu |
2 | Mở rộng văn phòng ấp 2 | DSH | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,009 | xã Trà Vong | Tân Biên |
4 |
| 388,310 |
|
| ||
1 | Khu đô thị Rạch Sơn | ODT, TMD | Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ | 6,200 | thị trấn Gò Dầu | Gò Dầu |
2 | Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen phía Nam đường ĐT 790 | ODT, TMD | Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ | 286,660 | Thành phố Tây Ninh, Huyện Dương Minh Châu | Liên huyện Dương Minh Châu, thành phố Tây Ninh |
3 | Dự án xây dựng Khu ở phát triển mới phía Đông thị trấn Tân Biên | ODT, TMD | Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ | 16,200 | thị trấn Tân Biên | Tân Biên |
4 | Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen (79,25 ha) | ODT, TMD | Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch vụ | 79,250 | Phường Ninh Sơn | Thành phố Tây Ninh |
| Tổng cộng | 89 |
| 568,920 |
|
|
- 1 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 2 Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020 (lần 2)
- 4 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về việc thu hồi đất trong trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng đối với trường hợp thuê đất, thuê lại đất của chủ đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng