Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2021/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc thông qua nghị quyết về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2022”; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2022.

(Chi tiết theo phụ lục 1, 2 đính kèm).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách theo quy định.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội.

b) Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao.

c) Các đơn vị sự nghiệp công lập.

d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, phân bổ, chấp hành dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021, có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 12 năm 2021; áp dụng cho năm ngân sách 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước theo quy định./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU DO CẤP HUYỆN THU - NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

TT

Đơn vị

Công thương nghiệp ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí môn bài

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế Tiêu thụ ĐB

Thuế Tài nguyên

Thu khác CTN

1

Thành phố Bạc Liêu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Vĩnh Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Hòa Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Thị xã Giá Rai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Đông Hải

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Huyện Phước Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Huyện Hồng Dân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

TT

Đơn vị

Thuế sử dụng đất NN

Tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ

Tiền thuê đất, thuê mặt nước

Phí, lệ phí

Thu khác NS

Thu khác tại xã

1

Thành phố Bạc Liêu

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Vĩnh Lợi

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Hòa Bình

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Thị xã Giá Rai

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Đông Hải

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Huyện Phước Long

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Huyện Hồng Dân

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

PHỤ LỤC 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU DO CẤP XÃ THU - NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐƯỢC HƯỞNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Đơn vị

Lệ phí môn bài

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thu khác CTN

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Thu khác

I

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

1

Phường 1

100%

10%

100%

100%

80%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Phường 2

100%

80%

100%

100%

80%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Phường 3

100%

5%

100%

100%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Phường 5

100%

90%

100%

100%

80%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Phường 7

100%

5%

100%

100%

50%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Phường 8

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Phường Nhà Mát

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Hiệp Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã Vĩnh Trạch

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Xã Vĩnh Trạch Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

II

HUYỆN VĨNH LỢI

1

Thị trấn Châu Hưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Châu Hưng A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Châu Thới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Hưng Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Hưng Hội

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Long Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Vĩnh Hưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Vĩnh Hưng A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III

HUYỆN HÒA BÌNH

1

Thị trấn Hòa Bình

100%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Vĩnh Hậu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Vĩnh Hậu A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Vĩnh Thịnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Vĩnh Mỹ A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Vĩnh Mỹ B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Vĩnh Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Minh Diệu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

IV

THỊ XÃ GIÁ RAI

1

Phường 1

100%

50%

50%

50%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Phường Hộ Phòng

100%

16%

16%

16%

50%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Phường Láng Tròn

100%

60%

60%

60%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Phong Thạnh Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Phong Thạnh Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Phong Tân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Phong Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Phong Thạnh A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã Tân Phong

100%

70%

70%

70%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Xã Tân Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

V

HUYỆN ĐÔNG HẢI

1

Thị trấn Gành Hào

100%

20%

100%

100%

80%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Long Điền

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Long Điền Đông A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Long Điền Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Điền Hải

100%

50%

100%

100%

80%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Long Điền Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã An Phúc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã An Trạch

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã An Trạch A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Xã Định Thành A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Xã Định Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VI

HUYỆN PHƯỚC LONG

1

Thị trấn Phước Long

100%

50%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Vĩnh Thanh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Hưng Phú

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Phước Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Phong Thạnh Tây A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Phong Thạnh Tây B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Vĩnh Phú Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Vĩnh Phú Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VII

HUYỆN HỒNG DÂN

1

Thị trấn Ngan Dừa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Ninh Quới A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Ninh Quới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Ninh Thạnh Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Ninh Thạnh Lợi A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Lộc Ninh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Ninh Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Vĩnh Lộc A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã Vĩnh Lộc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH