- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phạm Văn Đồng do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định mức chi Giải thưởng báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải thưởng Văn học, nghệ thuật tỉnh Quảng Nam
- 12 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi Giải thưởng Báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/NQ-HĐND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG CUỘC THI, LIÊN HOAN, CUỘC VẬN ĐỘNG SÁNG TÁC TRÊN LĨNH VỰC VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 4473/TTr-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Nghị quyết mức chi giải thưởng cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác, trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp; Báo cáo thẩm tra số 754/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về nội dung chi và mức chi giải thưởng cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp do Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các tập thể, cá nhân đạt giải thưởng tại cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nội dung chi và mức chi giải thưởng cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp
1. 01 Cuộc vận động sáng tác và dàn dựng, quảng bá tác phẩm văn học, nghệ thuật hướng đến kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025): nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 1.
2. 01 Cuộc vận động sáng tác tác phẩm văn học nghệ thuật chuyên đề: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 2.
3. 01 Giải thưởng Văn học nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 3.
4. 01 Liên hoan Âm nhạc quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 4.
5. 01 Liên hoan Phim quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 5.
6. 01 Liên hoan Phim ngắn Thành phố Hồ Chí Minh: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 6.
7. 01 Liên hoan Sân khấu Thành phố Hồ Chí Minh: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 7.
8. 01 Liên hoan Ca, múa, nhạc Thành phố Hồ Chí Minh: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 8.
9. 01 Cuộc thi Tài năng diễn viên sân khấu cải lương Trần Hữu Trang: nội dung chi và mức chi giải thưởng quy định tại Phụ lục số 9.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Ngân sách nhà nước đảm bảo từ nguồn chi thường xuyên theo quy định của pháp luật. Khuyến khích đơn vị tổ chức khai thác các nguồn thu hợp pháp khác để bổ sung thêm mức thưởng cho các cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả Nghị quyết này. Hàng năm, Ủy ban nhân dân Thành phố báo cáo kết quả thực hiện cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố đồng thời báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân Thành phố sau khi kết thúc thời gian thực hiện.
Khi tổ chức các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác cần nghiên cứu đảm bảo nội dung thi, thể lệ thi các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp không được trùng với nội dung thi, thể lệ thi Giải thưởng Sáng tạo Thành phố Hồ Chí Minh; đồng thời xem xét, phân bổ thời gian tổ chức các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan, cuộc vận động sáng tác trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp trong giai đoạn từ nay đến hết ngày 31/12/2025 một cách hợp lý, đảm bảo việc tổ chức các giải thưởng hàng năm phù hợp và không trùng lắp (nhất là trong những năm có tổ chức giải thưởng Sáng tạo Thành phố Hồ Chí Minh).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG CUỘC VẬN ĐỘNG SÁNG TÁC VÀ DÀN DỰNG, QUẢNG BÁ TÁC PHẨM VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HƯỚNG ĐẾN KỶ NIỆM 50 NĂM NGÀY GIẢI PHÓNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (30/4/1975 - 30/4/2025)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
I. | LĨNH VỰC ÂM NHẠC | |
1 | Giao hưởng, Nhạc kịch, Trường ca và Hợp xướng | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Ca khúc | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
II. | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH | |
1 | Phim truyện điện ảnh |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Kịch bản phim truyện điện ảnh |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
3 | Phim tài liệu và các thể loại khác |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
III. | LĨNH VỰC MÚA | |
1 | Tổ khúc múa, Kịch múa, Thơ múa |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Múa tình tiết |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
IV. | LĨNH VỰC MỸ THUẬT | |
1 | Tượng đài, cụm tượng đài, tranh hoành tráng |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Tranh, tượng, cụm tranh, cụm sắp đặt |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
V. | LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH | |
1 | Bộ ảnh |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Ảnh đơn |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
VI. | LĨNH VỰC SÂN KHẤU | |
1 | Vở diễn sân khấu (Kịch hát dân tộc và Kịch nói) |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 02 giải/2 lĩnh vực | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 02 giải/2 lĩnh vực | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 04 giải/2 lĩnh vực | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 06 giải/2 lĩnh vực | 40,000,000 |
2 | Kịch bản sân khấu (Kịch hát dân tộc và Kịch nói) |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 02 giải/2 lĩnh vực | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 02 giải/2 lĩnh vực | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 04 giải/2 lĩnh vực | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 06 giải/2 lĩnh vực | 30,000,000 |
VII. | LĨNH VỰC VĂN HỌC | |
1 | Tiểu thuyết |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Tập truyện ký, Tập truyện ngắn, Tập thơ |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
VIII. | LĨNH VỰC KIẾN TRÚC | |
1 | Tác phẩm có không gian kiến trúc từ 2000 mét vuông trở lên hoặc tương đương |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 120,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 80,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 40,000,000 |
2 | Tác phẩm có không gian kiến trúc dưới 2000 mét vuông hoặc tương đương |
|
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 60,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 40,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 30,000,000 |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG CUỘC VẬN ĐỘNG SÁNG TÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC NGHỆ THUẬT CHUYÊN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
I. | LĨNH VỰC ÂM NHẠC | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
II. | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
III. | LĨNH VỰC MÚA | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
IV. | LĨNH VỰC MỸ THUẬT | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
V. | LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
VI. | LĨNH VỰC SÂN KHẤU | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
VII. | LĨNH VỰC VĂN HỌC | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
VIII. | LĨNH VỰC KIẾN TRÚC | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải | 10,000,000 |
PHỤ LỤC 3
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG VĂN HỌC NGHỆ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI GIẢI THƯỞNG DÀNH CHO CÔNG TRÌNH TÁC PHẨM CỦA NHÓM TÁC GIẢ (TẬP THỂ) | MỨC CHI GIẢI THƯỞNG DÀNH CHO CÔNG TRÌNH TÁC PHẨM CỦA TÁC GIẢ ĐỘC LẬP (CÁ NHÂN) (VNĐ) |
Giải thưởng Văn học nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 5 năm bao gồm 09 lĩnh vực: Âm nhạc, Điện ảnh, Sân khấu, Múa, Kiến trúc, Mỹ thuật, Văn học, Nhiếp ảnh, Văn học nghệ thuật dân tộc thiểu số | |||
a) | Giải Nhất: 01 giải/lĩnh vực | 110,000,000 | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì: 02 giải/lĩnh vực | 100,000,000 | 70,000,000 |
c) | Giải Ba: 03 giải/lĩnh vực | 90,000,000 | 60,000,000 |
d) | Giải Khuyến khích: 03 giải/lĩnh vực | 60,000,000 | 40,000,000 |
PHỤ LỤC 4
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG LIÊN HOAN ÂM NHẠC QUỐC TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
1 | Giải thưởng dành cho chương trình, tập thể | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 02 giải/2 thể loại | 80,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 04 giải/2 thể loại | 50,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 04 giải/2 thể loại | 40,000,000 |
d) | Giải phụ: 06 giải/2 thể loại | 20,000,000 |
2 | Giải thưởng dành cho tác phẩm, cá nhân trong chương trình | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 06 giải/2 thể loại | 50,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 12 giải/2 thể loại | 40,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 12 giải/2 thể loại | 30,000,000 |
d) | Giải phụ: 06 giải/2 thể loại | 20,000,000 |
3 | Giải thưởng dành cho các thành phần sáng tạo trong chương trình | |
a) | Đạo diễn xuất sắc: 01 giải | 30,000,000 |
b) | Tác giả xuất sắc: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Thiết kế xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
d) | Âm nhạc xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
e) | Biên đạo múa xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
PHỤ LỤC 5
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG LIÊN HOAN PHIM QUỐC TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
1 | Giải thưởng dành cho các tác phẩm phim | |
a) | Phim truyện điện ảnh xuất sắc: 01 giải | 80,000,000 |
b) | Phim ngắn xuất sắc: 01 giải | 50,000,000 |
c) | Phim Thành phố Hồ Chí Minh xuất sắc: 01 giải | 50,000,000 |
d) | Phim Đông Nam Á xuất sắc: 01 giải | 50,000,000 |
đ) | Giải của Ban Giám khảo | 30,000,000 |
đ) | Giải phụ: tối đa 04 giải | 20,000,000 |
2 | Giải thưởng dành cho các thành phần sáng tạo trong chương trình | |
a) | Đạo diễn xuất sắc: 01 giải | 30,000,000 |
b) | Diễn viên chính (nam, nữ) xuất sắc: 02 giải | 30,000,000 |
c) | Quay phim xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
d) | Kịch bản xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
đ) | Nhạc phim xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
e) | Dựng phim xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
g) | Kỹ xảo hình ảnh xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
h) | Diễn viên phụ (nam, nữ) xuất sắc: 02 giải | 20,000,000 |
k) | Nhà làm phim trẻ xuất sắc (trao cho phim đầu tay hoặc phim thứ hai): 01 giải | 20,000,000 |
PHỤ LỤC 6
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG LIÊN HOAN PHIM NGẮN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
1 | Giải thưởng dành cho phim truyện | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 03 giải | 20,000,000 |
d) | Giải phụ: 03 giải | 10,000,000 |
2 | Giải thưởng dành cho phim tài liệu | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 30,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 20,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 03 giải | 10,000,000 |
d) | Giải phụ: 03 giải | 5,000,000 |
3 | Giải thưởng dành cho Phim hoạt hình | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 30,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 20,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 03 giải | 10,000,000 |
d) | Giải phụ: 03 giải | 5,000,000 |
4 | Giải thưởng dành cho các thành phần sáng tạo trong chương trình | |
a) | Đạo diễn xuất sắc: 01 giải | 20,000,000 |
b) | Tác giả kịch bản xuất sắc: 01 giải | 15,000,000 |
c) | Thiết kế xuất sắc: 01 giải | 15,000,000 |
d) | Âm nhạc xuất sắc: 01 giải | 15,000,000 |
đ) | Diễn viên chính (nam, nữ) xuất sắc: 02 giải | 15,000,000 |
e) | Diễn viên phụ (nam, nữ) xuất sắc: 02 giải | 10,000,000 |
PHỤ LỤC 7
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG LIÊN HOAN SÂN KHẤU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
1 | Giải thưởng dành cho tác phẩm, vở diễn | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 02 giải/2 thể loại | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 04 giải/2 thể loại | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Giấy chứng nhận, hoặc Giải C: 04 giải/2 thể loại | 20,000,000 |
d) | Giải phụ: 06 giải/2 thể loại | 10,000,000 |
2 | Giải thưởng dành cho các thành phần sáng tạo trong chương trình | |
a) | Đạo diễn xuất sắc: 02 giải/2 thể loại | 20,000,000 |
b) | Tác giả xuất sắc: 02 giải/2 thể loại | 15,000,000 |
c) | Thiết kế xuất sắc: 02 giải/2 thể loại | 15,000,000 |
d) | Âm nhạc xuất sắc: 02 giải/thể loại | 15,000,000 |
đ) | Diễn viên đạt Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 10 giải/2 thể loại | 15,000,000 |
e) | Diễn viên đạt Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 20 giải/2 thể loại | 10,000,000 |
PHỤ LỤC 8
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG LIÊN HOAN CA, MÚA, NHẠC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
1 | Giải thưởng dành cho chương trình, tập thể | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 01 giải | 40,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 01 giải | 30,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 02 giải | 20,000,000 |
d) | Giải phụ: 03 giải | 10,000,000 |
2 | Giải thưởng dành cho tác phẩm, cá nhân trong chương trình | |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 06 giải/3 lĩnh vực/2 thể loại | 30,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 12 giải/3 lĩnh vực/2 thể loại | 20,000,000 |
c) | Giải Ba, Huy chương Đồng, Giải C: 12 giải/3 lĩnh vực/2 thể loại | 10,000,000 |
d) | Giải phụ: 06 giải/3 lĩnh vực/2 thể loại | 5,000,000 |
3 | Giải thưởng dành cho các thành phần sáng tạo trong chương trình | |
a) | Đạo diễn xuất sắc: 03 giải/3 lĩnh vực | 20,000,000 |
b) | Tác giả xuất sắc: 03 giải/3 lĩnh vực | 15,000,000 |
c) | Thiết kế xuất sắc: 03 giải/3 lĩnh vực | 15,000,000 |
d) | Âm nhạc xuất sắc: 03 giải/3 lĩnh vực | 15,000,000 |
e) | Biên đạo múa xuất sắc: 03 giải/3 lĩnh vực | 15,000,000 |
PHỤ LỤC 9
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI GIẢI THƯỞNG CUỘC THI TÀI NĂNG DIỄN VIÊN SÂN KHẤU CẢI LƯƠNG TRẦN HỮU TRANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
THỨ TỰ | NỘI DUNG CHI, SỐ LƯỢNG GIẢI | MỨC CHI/GIẢI (VNĐ) |
a) | Giải Nhất, Huy chương Vàng, Giải A: 10 giải | 30,000,000 |
b) | Giải Nhì, Huy chương Bạc, Giải B: 20 giải | 20,000,000 |
- 1 Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phạm Văn Đồng do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định mức chi Giải thưởng báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải thưởng Văn học, nghệ thuật tỉnh Quảng Nam
- 4 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi Giải thưởng Báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên