- 1 Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật hợp tác xã 2012
- 3 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 4 Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật hợp tác xã 2012
- 7 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 8 Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo Thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Tiền Giang
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh dự kiến là 5.574,949 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.254,081 tỷ đồng. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 654,081 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 800,0 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.800,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 2.320,868 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 131,448 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 2.189,420 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
- Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 798,4 tỷ đồng.
- Giao thông: 2.775,4 tỷ đồng, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh; trong đó: ưu tiên bố trí vốn các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 810,5 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 578,1 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.
- Y tế, dân số và gia đình: 135,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế xã, huyện nông thôn mới.
- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 72,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Thể dục, thể thao: 48,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.
- Văn hóa, thông tin: 81,5 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.
- Cấp nước, thoát nước: 40,5 tỷ đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.
- Quốc phòng - An ninh: 94,5 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Xã hội: 7,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình ghi công liệt sỹ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Công nghệ thông tin: 51,0 tỷ đồng, để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
- Thương mại: 26,5 tỷ đồng, để đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
- Khoa học, công nghệ: 2,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
- Khu, cụm công nghiệp: 9,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
- Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; Trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011: 45,5 tỷ đồng, chiếm 0,8% kế hoạch năm 2024.
(Đính kèm các Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 5,574,949 | Tăng 5,3% so với năm 2023 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3,254,081 | Bằng 94% năm 2023 |
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 654,081 | Bằng năm 2023 |
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 800,000 | Bằng 80% năm 2023 |
3 | Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 1,800,000 | Bằng năm 2023 |
4 | Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
|
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2,320,868 | Tăng 26,7% so với năm 2023 |
1 | Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia | 131,448 | Bằng KH TH trừ KH 2021-2023 chia 2 năm còn lại |
- | Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững | 3,883 | " |
- | Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 127,565 | " |
2 | Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực | 2,189,420 | Bằng 72,1%(KH 2024, 2025) số vốn còn lại của KH 2021- 2025. Gấp 2,3 lần năm 2023 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | LĨNH VỰC | Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Tỷ lệ % | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn cân đối NSĐP | Vốn ngân sách trung ương | ||||
| TỔNG CỘNG | 5,574,949 | 3,254,081 | 2,320,868 | 100.0% |
|
1 | Phân cấp | 798,418 | 798,418 |
| 14.3% |
|
2 | Giao thông | 2,775,402 | 798,605 | 1,976,797 | 49.8% |
|
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 810,525 | 810,525 |
| 14.5% |
|
4 | Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới | 578,071 | 234,000 | 344,071 | 10.4% |
|
5 | Y tế, dân số và gia đình | 135,000 | 135,000 |
| 2.4% |
|
6 | Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | 72,000 | 72,000 |
| 1.3% |
|
7 | Thể dục, thể thao | 48,000 | 48,000 |
| 0.9% |
|
8 | Văn hóa, Thông tin | 81,500 | 81,500 |
| 1.5% |
|
9 | Cấp nước, thoát nước | 40,500 | 40,500 |
| 0.7% |
|
10 | An ninh - Quốc phòng | 94,500 | 94,500 |
| 1.7% |
|
11 | Xã hội | 7,000 | 7,000 |
| 0.1% |
|
13 | Công nghệ thông tin | 51,000 | 51,000 |
| 0.9% |
|
14 | Thương mại | 26,500 | 26,500 |
| 0.5% |
|
15 | Khoa học - Công nghệ | 2,000 | 2,000 |
| 0.04% |
|
16 | Khu Công nghiệp | 9,000 | 9,000 |
| 0.2% |
|
19 | Chi khác | 45,533 | 45,533 |
| 0.8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Vốn cân đối ngân sách địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế từ đầu trung hạn đến trước năm 2024 | Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó: nguồn vốn | |||||||||
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | ||||||||
A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17,001,241 | 6,307,799 | 3,254,081 | 654,081 | 800,000 | 1,800,000 |
| |||
I. Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã |
| 2,177,554 | 798,418 | 113,418 | 685,000 |
|
| |||
1 | Thành phố Mỹ Tho | TP.MT |
|
| 1,124,693 | 384,425 | 34,425 | 350,000 |
|
|
2 | Thị xã Gò Công | TX.GC |
|
| 179,438 | 68,064 | 8,064 | 60,000 |
|
|
3 | Thị xã Cai Lậy | TX.CL |
|
| 146,235 | 53,733 | 7,733 | 46,000 |
|
|
4 | Huyện Cái Bè | H.CB |
|
| 108,891 | 40,297 | 12,297 | 28,000 |
|
|
5 | Huyện Cai Lậy | H.CL |
|
| 73,466 | 25,544 | 7,544 | 18,000 |
|
|
6 | Huyện Châu Thành | H.CT |
|
| 146,908 | 55,715 | 10,715 | 45,000 |
|
|
7 | Huyện Chợ Gạo | H.CG |
|
| 105,343 | 38,781 | 8,781 | 30,000 |
|
|
8 | Huyện Gò Công Tây | H.GCT |
|
| 87,008 | 39,336 | 7,336 | 32,000 |
|
|
9 | Huyện Gò Công Đông | H.GCĐ |
|
| 87,969 | 33,723 | 6,723 | 27,000 |
|
|
10 | Huyện Tân Phước | H.TP |
|
| 95,789 | 50,114 | 5,114 | 45,000 |
|
|
11 | Huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ |
|
| 21,814 | 8,686 | 4,686 | 4,000 |
|
|
II. Quốc phòng - An ninh | 349,685 | 57,906 | 94,500 | 94,500 |
|
|
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 164,891 | 46,500 | 36,500 | 36,500 |
|
|
| |||
1 | Đại đội trinh sát | BCH QS | 2022-2025 | 80,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
2 | Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập | BCH QS | 2022-2024 | 39,434 | 25,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
3 | Doanh trại Hải đội 2 | BCH BDBP | 2023-2025 | 37,918 | 5,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
4 | Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang | CA tỉnh | 2022-2024 | 7,539 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
b. Công trình khởi công mới | 24,824 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
| |||
1 | Cải tạo, sửa chữa doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng | BCH BDBP | 2024-2026 | 4,914 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
2 | Trạm cảnh sát giao thông Châu Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh | CA tỉnh | 2024-2026 | 19,910 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
c. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
| 500 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| |||
1 | Các thanh quyết toán và các công trình an ninh - quốc phòng cấp thiết khác |
| 2023-2023 |
| 500 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
d. Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 | 37,970 | 6,500 | 20,000 | 20,000 |
|
|
| |||
d.1. Công trình chuyển tiếp | 37,970 | 6,500 | 14,000 | 14,000 |
|
|
| |||
1 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Đông) | BCH QS | 2023-2025 | 18,977 | 3,250 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Tây) | BCH QS | 2023-2025 | 18,993 | 3,250 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
d.2. Công trình khởi công mới |
|
| 6,000 | 6,000 |
|
|
| |||
1 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn 2021- 2025 khác | BCH BDBP | 2021-2025 |
|
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
đ. Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025 | 110,000 | 4,406 | 25,000 | 25,000 |
|
|
| |||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021- 2025 |
| 2021-2023 | 110,000 | 4,406 | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
e. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
| 12,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| |
1 | Cải tạo sửa chữa Nhà kho K1 (Giai đoạn 2) | BCH QS | 2024-2026 | 12,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
III. Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 3,150,984 | 821,794 | 810,525 |
|
| 810,525 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 2,224,116 | 762,272 | 571,025 |
|
| 571,025 |
| |||
a.1. Các công trình Đại học, Cao đẳng | 43,536 | 9,038 | 15,000 |
|
| 15,000 |
| |||
1 | Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm | Khác | 2025-2027 | 43,536 | 9,038 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
1.1 | Mở rộng Trường Trung cấp Gò Công (giai đoạn 1) | BQLDA DD&CN | 2023-2025 | 43,536 | 9,038 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
a.2. Các công trình Trung học phổ thông | 98,098 | 21,859 | 25,000 |
|
| 25,000 |
| |||
1 | Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm | H.CB | 2022-2025 | 68,106 | 6,267 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
2 | Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt | BQLDA DD&CN | 2021-2023 | 29,992 | 15,592 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
a.3. Các công trình Trung học cơ sở | 815,760 | 367,984 | 180,459 |
|
| 180,459 |
| |||
1 | Trường TH-THCS Mỹ Lợi B | H.CB | 2023-2025 | 24,990 | 4,500 | 8,000 |
|
| 8,000 |
|
2 | Trường THCS Tân Trung | TX.GC | 2023-2025 | 6,100 | 2,000 | 3,500 |
|
| 3,500 |
|
3 | Trường THCS Thái Văn Nam | H.GCĐ | 2023-2026 | 59,950 | 6,990 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
4 | Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2) | H.TPĐ | 2021-2024 | 59,476 | 16,282 | 18,000 |
|
| 18,000 |
|
5 | Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm | H.CT | 2022-2025 | 65,000 | 18,700 | 18,000 |
|
| 18,000 |
|
6 | Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) | H.GCT | 2021-2023 | 47,996 | 38,000 | 7,959 |
|
| 7,959 |
|
7 | Trường THCS Hậu Mỹ Trinh | H.CB | 2023-2025 | 25,065 | 4,500 | 8,000 |
|
| 8,000 |
|
8 | Trường THCS Hậu Thành | H.CB | 2023-2025 | 28,991 | 6,000 | 9,000 |
|
| 9,000 |
|
9 | Trường THCS Mỹ Đức Đông | H.CB | 2023-2025 | 22,133 | 4,500 | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
10 | Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc | H.CL | 2021-2023 | 37,599 | 27,000 | 6,500 |
|
| 6,500 |
|
11 | Trường THCS Mỹ Hội | H.CB | 2023-2026 | 57,640 | 8,500 | 13,000 |
|
| 13,000 |
|
12 | Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp | H.CL | 2021-2024 | 49,226 | 39,000 | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
13 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung | H.CB | 2021-2024 | 99,295 | 53,677 | 25,000 |
|
| 25,000 |
|
14 | Trường THCS Thiện Trung | H.CB | 2021-2024 | 29,663 | 22,535 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
15 | Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông | H.CB | 2021-2024 | 88,020 | 40,000 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
16 | Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A | H.CB | 2021-2024 | 79,622 | 69,600 | 7,500 |
|
| 7,500 |
|
17 | Trường THCS Hòa Khánh | H.CB | 2022-2024 | 34,994 | 6,200 | 12,000 |
|
| 12,000 |
|
a.4. Các công trình Tiểu học | 893,888 | 240,435 | 235,266 |
|
| 235,266 |
| |||
1 | Trường Tiểu học Phan Lương Trực | H.CB | 2023-2025 | 25,000 | 8,000 | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt | H.GCT | 2023-2025 | 37,842 | 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 |
|
3 | Trường Tiểu học Tân Lập 2 | H.TP | 2023-2025 | 9,912 | 3,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
4 | Trường Tiểu học Hữu Đạo | H.CT | 2023-2025 | 19,625 | 5,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
5 | Trường Tiểu học thị trấn Cái Bè | H.CB | 2023-2026 | 92,876 | 15,000 | 18,000 |
|
| 18,000 |
|
6 | Trường TH - THCS Phan Văn Ba, xã An Cư | H.CB | 2023-2025 | 25,559 | 5,000 | 9,000 |
|
| 9,000 |
|
7 | Trường Tiểu học Tân Hưng | H.CB | 2023-2025 | 28,630 | 6,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
8 | Trường Tiểu học An Hữu | H.CB | 2023-2026 | 72,227 | 10,000 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
9 | Trường Tiểu học Long Chánh | TX.GC | 2023-2025 | 12,534 | 4,000 | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
10 | Trường Tiểu học Tân Hòa | H.GCĐ | 2021-2023 | 47,431 | 37,863 | 8,000 |
|
| 8,000 |
|
11 | Trường Tiểu học Đặng Văn Bê | TX.CL | 2021-2023 | 43,970 | 27,550 | 18,000 |
|
| 18,000 |
|
12 | Trường Tiểu học Long Định | H.CT | 2023-2026 | 85,300 | 8,000 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
13 | Trường Tiểu học Tân Bình | TX.CL | 2021-2023 | 38,450 | 23,000 | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
14 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam | H.CL | 2023-2026 | 61,500 | 4,500 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
15 | Trường Tiểu học Long Trung | H.CL | 2023-2025 | 43,974 | 4,000 | 16,000 |
|
| 16,000 |
|
16 | Trường Tiểu học Phú Cường | H.CL | 2021-2023 | 27,477 | 19,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
17 | Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành | H.CT | 2022-2025 | 51,000 | 18,288 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
18 | Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2026 | 99,199 | 7,000 | 18,000 |
|
| 18,000 |
|
19 | Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước | H.TP | 2022-2024 | 14,490 | 7,000 | 6,000 |
|
| 6,000 |
|
20 | Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2022-2024 | 17,984 | 8,234 | 7,766 |
|
| 7,766 |
|
21 | Trường Tiểu học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2023-2025 | 6,800 | 3,000 | 3,500 |
|
| 3,500 |
|
22 | Trường Tiểu học Tân Trung | TX.GC | 2023-2025 | 32,108 | 8,000 | 9,000 |
|
| 9,000 |
|
a.5. Các trường Mẫu giáo, Mầm non | 372,834 | 122,956 | 115,300 |
|
| 115,300 |
| |||
1 | Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2026 | 57,435 | 5,500 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
2 | Trường Mầm non Long An | H.CT | 2023-2025 | 8,000 | 3,500 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
3 | Trường Mầm non Phú An (GĐ 2) | H.CL | 2023-2025 | 14,534 | 4,500 | 6,000 |
|
| 6,000 |
|
4 | Trường Mầm non Tân Thành | H.GCĐ | 2023-2025 | 32,000 | 9,500 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
5 | Trường mầm non thị trấn Cái Bè | H.CB | 2020-2022 | 29,845 | 18,325 | 6,000 |
|
| 6,000 |
|
6 | Trường Mầm non Bàn Long | H.CT | 2022-2024 | 27,921 | 8,367 | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
7 | Trường Mầm non Đăng Hưng Phước | H.CG | 2023-2025 | 41,404 | 2,526 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
8 | Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam) | H.CL | 2021-2023 | 25,600 | 16,000 | 9,000 |
|
| 9,000 |
|
9 | Trường Mầm non Hướng Dương | TX.GC | 2021-2023 | 29,792 | 18,599 | 9,800 |
|
| 9,800 |
|
10 | Trường mầm non Tuổi Xanh | TP.MT | 2024-2026 | 11,366 | 2,500 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
11 | Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành | H.CT | 2022-2025 | 44,999 | 15,139 | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
12 | Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước | H.TP | 2022-2024 | 8,463 | 5,500 | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
13 | Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước | H.TP | 2022-2024 | 14,500 | 9,000 | 3,500 |
|
| 3,500 |
|
14 | Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước | H.TP | 2022-2024 | 26,975 | 4,000 | 9,000 |
|
| 9,000 |
|
b. Công trình khởi công mới | 804,561 |
| 224,500 |
|
| 224,500 |
| |||
b.2. Các công trình Trung học phổ thông | 98,385 |
| 27,000 |
|
| 27,000 |
| |||
1 | Trường THCS - THPT Tân Thới (giai đoạn 2) | H.TPĐ | 2024-2026 | 43,500 |
| 12,000 |
|
| 12,000 |
|
2 | Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp | H.TP | 2024-2026 | 29,885 |
| 7,000 |
|
| 7,000 |
|
3 | Trường THPT Tân Phước | BQLDA DD&CN | 2024-2026 | 25,000 |
| 8,000 |
|
| 8,000 |
|
b.3. Các công trình Trung học cơ sở | 155,678 |
| 48,000 |
|
| 48,000 |
| |||
1 | Trường THCS Bình Xuân | TX.GC | 2024-2026 | 13,000 |
| 4,000 |
|
| 4,000 |
|
2 | Trường THCS Hưng Thạnh | H.TP | 2024-2026 | 12,500 |
| 4,000 |
|
| 4,000 |
|
3 | Trường THCS Tân Hội Đông | H.CT | 2024-2026 | 37,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
4 | Trường THCS Thân Cửu Nghĩa | H.CT | 2024-2025 | 2,500 |
| 1,500 |
|
| 1,500 |
|
5 | Trường Trung học cơ sở Phan Văn Cẩm | H.CL | 2024-2026 | 19,178 |
| 6,500 |
|
| 6,500 |
|
6 | Trường Trung học cơ sở Phú Nhuận | H.CL | 2024-2026 | 18,000 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
7 | Trường Trung học cơ sở Tân Hòa Thành | H.TP | 2024-2026 | 18,500 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
8 | Trường Tiểu học & THCS Thiện Trung | H.CB | 2024-2026 | 35,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
b.4. Các công trình Tiểu học | 301,602 |
| 75,000 |
|
| 75,000 |
| |||
1 | Trường Tiểu học Bình Đông | TX.GC | 2024-2026 | 17,180 |
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
2 | Trường Tiểu học Hiệp Đức | H.CL | 2024-2026 | 25,620 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
3 | Trường Tiểu học Hưng Thạnh | H.TP | 2024-2026 | 8,500 |
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
4 | Trường Tiểu học Long Hưng | H.CT | 2024-2026 | 15,000 |
| 4,000 |
|
| 4,000 |
|
5 | Trường Tiểu học Tân Hội Đông | H.CT | 2024-2026 | 17,700 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
6 | Trường Tiểu học Tân Lý Đông | H.CT | 2024-2026 | 25,000 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
7 | Trường Tiểu học Tân Tây 1 | H.GCĐ | 2024-2026 | 20,400 |
| 5,500 |
|
| 5,500 |
|
8 | Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa | H.CT | 2024-2026 | 27,000 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
9 | Xây dựng, nâng cấp trường Tiểu học Tân Thới | H.TPĐ | 2024-2026 | 12,000 |
| 4,500 |
|
| 4,500 |
|
10 | Trường Tiểu học Tân Hòa Thành | H.TP | 2024-2026 | 43,300 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
11 | Trường Tiểu học Vĩnh Kim, huyện Châu Thành | H.CT | 2024-2027 | 67,000 |
| 15,000 |
|
| 15,000 |
|
12 | Trường Tiểu học Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 22,902 |
| 7,000 |
|
| 7,000 |
|
b.5. Các trường Mẫu giáo, Mầm non | 248,896 |
| 74,500 |
|
| 74,500 |
| |||
1 | Trường Mầm non Bình Nghị | H.GCĐ | 2024-2026 | 28,500 |
| 8,000 |
|
| 8,000 |
|
2 | Trường Mầm non Cẩm Sơn | H.CL | 2024-2026 | 41,000 |
| 13,000 |
|
| 13,000 |
|
3 | Trường Mầm non Long Hưng | H.CT | 2024-2027 | 45,000 |
| 13,000 |
|
| 13,000 |
|
4 | Trường Mầm non Mỹ Long | H.CL | 2024-2026 | 22,841 |
| 7,000 |
|
| 7,000 |
|
5 | Trường Mầm non Tân Đông | H.GCĐ | 2024-2026 | 11,200 |
| 4,000 |
|
| 4,000 |
|
6 | Trường Mầm non Tân Hòa Thành | H.TP | 2024-2026 | 17,500 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
7 | Trường Mầm non Tân Hội Đông | H.CT | 2024-2026 | 8,700 |
| 2,500 |
|
| 2,500 |
|
8 | Trường Mầm non Tân Lý Đông | H.CT | 2024-2026 | 10,200 |
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Bình Đông | TX.GC | 2024-2026 | 14,785 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
10 | Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2023-2025 | 19,500 |
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
11 | Trường mẫu giáo Bình Xuân | TX.GC | 2024-2025 | 29,670 |
| 8,000 |
|
| 8,000 |
|
c. Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018) | 50,000 | 15,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
| |||
1 | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông | Sở GD&ĐT | 2023-2025 | 50,000 | 15,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
d. Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết | 72,306 | 40,522 |
|
|
|
|
| |||
d.1. Công trình chuyển tiếp | 49,864 | 33,722 |
|
|
|
|
| |||
1 | Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lê Văn Phẩm | Sở GD&ĐT | 2020-2022 | 14,675 | 13,722 |
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Phan Văn Ba | H.CB | 2022-2024 | 6,400 | 5,000 |
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Mỹ Lợi A (giai đoạn 2), huyện Cái Bè | H.CB | 2022-2024 | 28,789 | 15,000 |
|
|
|
|
|
d.2. Công trình khởi công mới | 22,442 | 6,800 |
|
|
|
|
| |||
1 | Sửa chữa khối giảng đường A1 và các hạng mục phụ - Trường Chính trị | Tr.CT | 2023-2025 | 11,448 | 3,500 |
|
|
|
|
|
2 | Trường Mầm Non An Thái Trung huyện Cái Bè | H.CB | 2023-2025 | 10,994 | 3,300 |
|
|
|
|
|
e. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác | 1 | 4,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
| |||
1 | Thanh quyết toán các công trình giáo dục - đào tạo khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 4,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
IV. Y tế, dân số và gia đình | 839,617 | 179,441 | 135,000 |
|
| 135,000 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 444,423 | 124,614 | 60,000 |
|
| 60,000 |
| |||
1 | Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy | S.YT | 2020-2023 | 151,385 | 120,862 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
2 | Dự án đầu tư xây mới Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tiền Giang | BQLDA DD&CN | 2023-2026 | 173,038 | 3,752 | 40,000 |
|
| 40,000 |
|
3 | Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến tính | BQLDA DD&CN | 2024-2025 | 120,000 |
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
c. Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện | 270,481 | 500 | 49,000 |
|
| 49,000 |
| |||
c.1. Công trình chuyển tiếp | 256,594 | 500 | 45,000 |
|
| 45,000 |
| |||
1 | Đầu tư cải tạo, mở rộng và xây dựng mới 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Tiền Giang | BQLDA DD&CN | 2023-2025 | 256,594 | 500 | 45,000 |
|
| 45,000 |
|
1.1 | Dự án thành phần 1: Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy | TX.CL | 2023-2025 | 127,495 | 500 | 20,000 |
|
| 20,000 |
|
1.2 | Dự án thành phần 2: Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo | BQLDA DD&CN | 2022-2024 | 40,125 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
1.3 | Dự án thành phần 3: Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây | BQLDA DD&CN | 2023-2025 | 44,487 |
| 8,000 |
|
| 8,000 |
|
c.2. Công trình khởi công mới | 13,887 |
| 4,000 |
|
| 4,000 |
| |||
1 | Sửa chữa, nâng cấp Trung Tâm y tế huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 13,887 |
| 4,000 |
|
| 4,000 |
|
e. Trạm y tế, xã, phường, thị trấn | 124,713 | 54,327 | 25,000 |
|
| 25,000 |
| |||
e.1. Công trình chuyển tiếp | 74,631 | 39,327 |
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm Y tế xã Long Tiên, huyện Cai Lậy | H.CL | 2023-2025 | 6,349 | 2,100 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm Y tế Phú An, huyện Cai Lậy | H.CL | 2023-2025 | 6,500 | 1,200 |
|
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế Thị trấn Binh Phú, huyện Cai Lậy | H.CL | 2023-2025 | 6,500 | 2,000 |
|
|
|
|
|
4 | Trạm Y tế xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2025 | 5,116 | 1,800 |
|
|
|
|
|
5 | Trạm Y tế xã Điềm Hy, huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2025 | 5,097 | 1,800 |
|
|
|
|
|
6 | Trạm Y tế xã Tăng Hòa, huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | 2023-2025 | 6,401 | 2,100 |
|
|
|
|
|
7 | Trạm Y tế Gia Thuận, huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | 2023-2025 | 6,150 | 2,100 |
|
|
|
|
|
8 | Trạm Y tế An Thái Đông | H.CB | 2021-2023 | 6,794 | 5,841 |
|
|
|
|
|
9 | Trạm y tế xã Hòa Định | H.CG | 2021-2023 | 7,000 | 5,905 |
|
|
|
|
|
10 | Trạm Y tế xã Tân Lập 1 | H.TP | 2022-2024 | 10,063 | 7,910 |
|
|
|
|
|
11 | Trạm Y tế xã Phước Lập | H.TP | 2022-2024 | 8,661 | 6,571 |
|
|
|
|
|
e.2. Công trình khởi công mới | 50,081 | 14,500 |
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm Y tế Thị trấn Cái Bè, huyện Cái bè | H.CB | 2023-2025 | 6,791 | 2,500 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm Y tế xã Mỹ Lương, huyện Cái Bè | H.CB | 2023-2025 | 6,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã Thiện Trí, huyện Cái Bè | H.CB | 2023-2025 | 5,790 | 2,000 |
|
|
|
|
|
4 | Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Đông | TX.CL | 2023-2025 | 6,900 | 2,000 |
|
|
|
|
|
5 | Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung | TX.CL | 2023-2025 | 6,500 | 2,000 |
|
|
|
|
|
6 | Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo | H.CG | 2023-2025 | 7,600 | 2,000 |
|
|
|
|
|
7 | Trạm Y tế xã Bình Phan, huyện Chợ Gạo | H.CG | 2023-2025 | 7,600 | 2,000 |
|
|
|
|
|
8 | Trạm y tế xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy | H.CL | 2023-2025 | 2,900 | 0 |
|
|
|
|
|
e.3. Các trạm y tế cấp thiết khác | 1 | 500 | 25,000 |
|
| 25,000 |
| |||
1 | Thanh quyết toán khối lượng hoàn thành các công trình Trạm y tế khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 500 | 25,000 |
|
| 25,000 |
|
f. Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
| |||
1 | Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
V. Khoa học và Công nghệ | 25,000 |
| 2,000 |
|
| 2,000 |
| |||
a. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác | 25,000 |
| 2,000 |
|
| 2,000 |
| |||
1 | Các công trình Khoa học, Công nghệ cấp thiết khác |
|
| 25,000 |
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
VI. Văn hóa, Thông tin | 323,798 | 47,842 | 81,500 | 28,000 | 12,000 | 41,500 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 248,713 | 37,230 | 57,000 | 15,000 | 11,000 | 31,000 |
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật - khu Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2023-2025 | 23,891 |
| 7,000 | 2,000 | 2,000 | 3,000 |
|
2 | Khu di tích Lăng Hoàng Gia | TX.GC | 2020-2022 | 17,549 |
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
3 | Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 | BQLDA DD&CN | 2022-2024 | 41,713 | 15,000 | 14,000 | 7,000 | 2,000 | 5,000 |
|
4 | Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2022-2024 | 15,560 | 7,730 | 6,000 | 1,000 | 2,000 | 3,000 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh | BQLDA DD&CN | 2023-2026 | 150,000 | 14,500 | 25,000 | 5,000 | 5,000 | 15,000 |
|
b. Công trình khởi công mới | 49,920 |
| 15,500 | 7,000 | 1,000 | 7,500 |
| |||
1 | Nhà tập luyện thể thao huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 23,920 |
| 8,000 | 3,000 | 1,000 | 4,000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 12,000 |
| 3,500 | 2,000 |
| 1,500 |
|
3 | Hội trường đa năng huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 14,000 |
| 4,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
c. Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025 | 25,164 | 10,112 | 7,000 | 5,000 |
| 2,000 |
| |||
c.1. Công trình chuyển tiếp | 12,012 | 6,612 |
|
|
|
|
| |||
1 | Tu bổ sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa năm 2020 | S.VH | 2022-2024 | 3,788 | 2,300 |
|
|
|
|
|
2 | Chỉnh trang di tích Chiến thắng Ấp Bắc | S.VH | 2020-2023 | 2,226 | 2,100 |
|
|
|
|
|
3 | Bia Căm thù xã Bình Ninh | H.CG | 2022-2024 | 5,998 | 2,212 |
|
|
|
|
|
c.1. Công trình khởi công mới | 13,152 | 3,500 | 7,000 | 5,000 |
| 2,000 |
| |||
1 | Tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa năm 2022 | S.VH | 2023-2025 | 13,152 | 3,500 | 7,000 | 5,000 |
| 2,000 |
|
d. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác | 1 | 500 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
| |||
1 | Thanh quyết toán các công trình văn hóa - thông tin khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 500 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
VII. Thể dục, thể thao | 145,695 | 23,209 | 48,000 | 17,000 | 4,000 | 27,000 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 96,695 | 23,209 | 30,000 | 12,000 | 2,000 | 16,000 |
| |||
1 | Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành | H.CT | 2022-2024 | 27,747 | 11,000 | 9,000 | 4,000 |
| 5,000 |
|
2 | Sân vận động huyện Tân Phước | H.TP | 2022-2024 | 14,000 | 8,135 | 4,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
3 | Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè | H.CB | 2022-2024 | 39,986 | 4,074 | 12,000 | 4,000 |
| 8,000 |
|
4 | Hồ bơi, huyện Cái Bè | H.CB | 2023-2025 | 14,962 |
| 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
|
b. Công trình khởi công mới | 49,000 |
| 16,000 | 4,000 | 2,000 | 10,000 |
| |||
1 | Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 20,000 |
| 6,000 | 2,000 |
| 4,000 |
|
2 | Nhà đa năng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 14,500 |
| 5,000 | 1,000 | 1,000 | 3,000 |
|
3 | Sân vận động huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 14,500 |
| 5,000 | 1,000 | 1,000 | 3,000 |
|
c. Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
| 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
| |||
1 | Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình Thể dục, thể thao khác |
|
|
|
| 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
VIII. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 2,263,751 | 547,636 | 107,000 | 29,000 | 10,000 | 68,000 |
| |
a. Công trình chuyển tiếp |
|
| 2,189,429 | 515,136 | 81,000 | 21,000 | 10,000 | 50,000 |
| |
1 | Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (Đoạn 3) | BQLDA Nông nghiệp | 2023-2026 | 118,109 |
| 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
2 | Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành | H.CT | 2024-2027 | 114,549 | 1,807 | 9,000 | 2,000 |
| 7,000 |
|
3 | Kè chống sạt lở cồn Ngang | BQLDA Nông nghiệp | 2021-2024 | 238,086 | 112,000 | 6,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
4 | Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè | H.CB | 2021-2024 | 187,115 | 79,000 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
5 | Bờ kè sông Ba Rài | BQLDA Nông nghiệp | 2021-2024 | 119,940 | 17,500 | 6,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
6 | Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) | BQLDA Nông nghiệp | 2021-2024 | 846,360 | 230,322 | 25,000 | 5,000 | 2,000 | 18,000 |
|
7 | Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) | BQLDA Nông nghiệp | 2021-2024 | 199,951 | 58,500 | 6,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
8 | Bờ kè Bắc kênh Salicette | TX.GC | 2022-2024 | 27,252 | 6,007 | 13,000 | 3,000 |
| 10,000 |
|
9 | Cảng cá Tiền Giang | BQLDA Nông nghiệp | 2023-2026 | 338,067 | 10,000 | 12,000 | 3,000 | 2,000 | 7,000 |
|
c. Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt | 50,201 | 21,000 | 20,000 | 5,000 |
| 15,000 |
| |||
c.1. Công trình chuyển tiếp | 50,201 | 21,000 |
|
|
|
|
| |||
1 | Điểm sạt lở bờ Tây sông Mỹ thiện các hộ ông Nguyễn Văn Tám, ông Nguyễn Văn Phương, ông Trương Thanh Tòng | H.CB | 2023-2025 | 3,142 | 1,500 |
|
|
|
|
|
2 | Điểm sạt lở bờ Đông Trà Lọt, tại hộ Đoàn Thế Hoanh | H.CB | 2023-2025 | 5,968 | 2,500 |
|
|
|
|
|
3 | Điểm sạt lở Tây kênh Đường Củi Lớn, tại hộ Trần Minh Cường | H.CB | 2023-2025 | 1,985 | 600 |
|
|
|
|
|
4 | Điểm sạt lở sông Cái Nhỏ, tại hộ Nguyễn Văn Tý | H.CB | 2023-2025 | 2,770 | 400 |
|
|
|
|
|
5 | Điểm sạt lở bờ Tây sông Cái Lân, tại hộ Trần Văn Lọ | H.CB | 2023-2025 | 2,672 | 400 |
|
|
|
|
|
6 | Điểm sạt lở kênh Cứu Khổ, tại hộ Võ Văn Mười | H.CB | 2023-2025 | 1,602 | 400 |
|
|
|
|
|
7 | Điểm sạt lở sông Cái Bè, tại hộ Hà Văn Sơn và Nguyễn Thị Công | H.CB | 2023-2025 | 3,500 | 2,000 |
|
|
|
|
|
8 | Điểm sạt lở trên tuyến sông Kênh 6 Bằng Lăng tại hộ Lương Văn Bảy | H.CB | 2023-2025 | 902 | 200 |
|
|
|
|
|
9 | Điểm sạt lở trên tuyến sông Cổ Cò tại hộ Trần Thái Giàu (cầu Đất Sét) | H.CB | 2023-2025 | 1,211 | 300 |
|
|
|
|
|
10 | XLSL khẩn cấp bờ Đông kênh Cầu Gió và kết hợp nâng cấp đoạn đê bao từ cầu Nam Kênh Bang Lợi đến cầu Cửu thuộc ấp Mỹ Lợi B, xã Long Tiên | H.CL | 2023-2025 | 5,200 | 2,000 |
|
|
|
|
|
11 | XLSL bờ đông sông Ba Rài trước hộ ông Nguyễn Thành Hưng, ấp Hội Trí xã Hội Xuân | H.CL | 2023-2025 | 2,300 | 1,000 |
|
|
|
|
|
12 | XLSL bờ Tây Sông Ba Rài trên phần đất ông Trương Hữu Thọ, ấp Hội Nhơn xã Hội Xuân | H.CL | 2023-2025 | 2,700 | 1,500 |
|
|
|
|
|
13 | Xử lý sạt lở bờ Tây sông Rạch Gầm đoạn hộ ông Trần Trung Đồng và Nguyễn Văn Ngoan, ấp Mỹ. | H.CT | 2023-2025 | 6,500 | 3,000 |
|
|
|
|
|
14 | Xử lý sạt lở bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ hộ Lê Long Giang đến nhà ông Cao Văn Mạnh, ấp Thạnh Hòa) | H.CT | 2023-2025 | 1,159 | 600 |
|
|
|
|
|
15 | Xử lý khẩn cấp Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, ấp Đông Hoà, xã Song Thuận | H.CT | 2023-2025 | 2,994 | 1,800 |
|
|
|
|
|
16 | Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú Phong đoạn hộ Võ Văn Tuấn, ấp Phú Ninh | H.CT | 2023-2025 | 1,395 | 1,200 |
|
|
|
|
|
17 | Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú Phong đoạn hộ Huỳnh Văn Quận, ấp Phú Hòa. | H.CT | 2023-0 | 1,150 | 600 |
|
|
|
|
|
18 | Điểm sạt lở bờ Đông trên tuyến kênh 7- Trà Lọt tại hộ Võ Văn Đo | H.CB | 2023-2025 | 3,051 | 1,000 |
|
|
|
|
|
c.3. Các công trình cấp thiết khác |
|
| 20,000 | 5,000 |
| 15,000 |
| |||
1 | Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
| 2021-2025 |
|
| 20,000 | 5,000 |
| 15,000 |
|
d. Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn | 24,120 | 9,500 |
|
|
|
|
| |||
d.1. Công trình chuyển tiếp | 24,120 | 9,500 |
|
|
|
|
| |||
1 | Nâng cấp, láng nhựa tuyến đê Long Hải - xã Bình Tân - xã Long Bình, huyện Gò Công Tây | Chi cục Thủy lợi | 2023-2025 | 11,300 | 3,500 |
|
|
|
|
|
2 | Đê Soài Rạp (Đường huyện 99B) - đoạn từ QL50 (K60+229) đến xưởng đóng tàu (K62+153) và đoạn từ gần cống Bình Đông 1 (K64+553) đến cống Vàm Tháp (K72+230) trên địa bàn thị xã Gò Công | Chi cục Thủy lợi | 2023-2025 | 6,220 | 3,000 |
|
|
|
|
|
3 | Đê Tây rạch Gò Công (Đường huyện 99C) - đoạn từ cống Rạch Sâu (K25+390) đến cầu Bình Xuân (K28+946) và đoạn từ gần cống Rầm Vé (K31+430) đến ĐT873 (K37+829) trên địa bàn thị xã Gò Công | Chi cục Thủy lợi | 2023-2025 | 6,600 | 3,000 |
|
|
|
|
|
d. Thanh - quyết toán các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác |
| 2,000 | 6,000 | 3,000 |
| 3,000 |
| |||
1 | Thanh quyết toán công trình nông nghiệp - thủy lợi khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 2,000 | 6,000 | 3,000 |
| 3,000 |
|
IX. Giao thông | 8,955,406 | 1,962,978 | 798,605 | 211,056 | 73,000 | 514,549 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 7,823,931 | 1,724,791 | 599,605 | 137,056 | 62,000 | 400,549 |
| |||
a.1. Các Đường tỉnh | 6,235,633 | 1,151,965 | 252,500 | 58,900 | 37,000 | 156,600 |
| |||
1 | Đầu tư xây dựng 7 (cầu, cống) trên tuyến Đường tỉnh 863 | H.CB | 2023-2026 | 167,481 | 45,000 | 19,000 | 5,000 | 4,000 | 10,000 |
|
2 | Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) | BQLDA Giao thông | 2020-2023 | 92,423 | 46,077 | 12,000 | 5,000 | 1,000 | 6,000 |
|
3 | Cầu Vàm Cái Thia | Sở GTVT | 2021-2024 | 172,191 | 107,973 | 25,900 | 5,900 | 5,000 | 15,000 |
|
4 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | BQLDA Giao thông | 2021-2024 | 257,844 | 165,545 | 22,000 | 5,000 | 5,000 | 12,000 |
|
5 | Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 | BQLDA Giao thông | 2021-2024 | 181,480 | 121,000 | 3,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) | BQLDA Giao thông | 2021-2024 | 249,269 | 109,800 | 20,000 | 5,000 |
| 15,000 |
|
7 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | BQLDA Giao thông | 2022-2027 | 2,000,000 | 352,327 | 50,000 | 10,000 | 10,000 | 30,000 |
|
8 | Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định | BQLDA DD&CN | 2022-2027 | 2,000,000 | 22,588 | 3,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
9 | Đường tỉnh 879C | BQLDA Giao thông | 2023-2025 | 54,150 | 10,000 | 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
|
10 | Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công) | TX.GC | 2022-2024 | 35,438 | 26,000 | 10,600 | 5,000 |
| 5,600 |
|
11 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) | BQLDA Giao thông | 2023-2026 | 596,000 | 100,655 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
12 | Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn) | TX.GC | 2023-2025 | 35,438 | 10,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
13 | Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy | BQLDA Giao thông | 2023-2026 | 239,119 | 20,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 | 20,000 |
|
14 | Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông | BQLDA Giao thông | 2023-2026 | 154,800 | 15,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 | 20,000 |
|
a.2. Các đường huyện | 1,588,298 | 572,826 | 347,105 | 78,156 | 25,000 | 243,949 |
| |||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 73 | H.CB | 2023-2025 | 13,333 | 4,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 80 | H.CB | 2023-2025 | 13,995 | 3,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
3 | Đường nối từ Chợ đầu mối thủy sản thị trấn Vàm Láng - đến Đường huyện 10 | H.GCĐ | 2023-2025 | 49,585 | 15,000 | 15,000 | 3,000 |
| 12,000 |
|
4 | Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) | TX.CL | 2020-2023 | 69,997 | 52,255 | 9,000 | 4,000 |
| 5,000 |
|
5 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) | H.GCT | 2020-2023 | 79,140 | 32,000 | 33,000 | 5,000 | 5,000 | 23,000 |
|
6 | Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) | H.TPĐ | 2019-2021 | 38,278 | 12,280 | 3,949 | 1,000 |
| 2,949 |
|
7 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) | TP.MT | 2020-2022 | 69,983 | 27,810 | 19,000 | 4,000 |
| 15,000 |
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) | H.GCT | 2020-2023 | 90,698 | 61,000 | 23,000 | 5,000 | 3,000 | 15,000 |
|
9 | Đường huyện 36 huyện Châu Thành | H.CT | 2020-2022 | 54,499 | 33,721 | 11,000 | 2,000 | 3,000 | 6,000 |
|
10 | Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông | BQLDA Giao thông | 2020-2024 | 194,000 | 33,000 | 25,000 | 4,000 | 6,000 | 15,000 |
|
11 | Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy | H.CL | 2022-2024 | 73,640 | 55,154 | 15,000 | 3,000 | 2,000 | 10,000 |
|
12 | Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy. | H.CL | 2022-2025 | 79,070 | 55,000 | 16,000 | 4,000 | 2,000 | 10,000 |
|
13 | Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy. | H.CL | 2022-2024 | 32,976 | 22,553 | 4,000 | 0 | 2,000 | 2,000 |
|
14 | Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy | H.CL | 2022-2024 | 48,709 | 33,560 | 9,000 | 2,000 |
| 7,000 |
|
15 | Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành | H.CT | 2022-2024 | 35,097 | 10,750 | 13,000 | 3,000 |
| 10,000 |
|
16 | Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại | H.TPĐ | 2022-2024 | 39,910 | 12,844 | 17,156 | 5,156 |
| 12,000 |
|
17 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 77 | H.CB | 2022-2024 | 76,345 | 13,399 | 13,000 | 2,000 | 1,000 | 10,000 |
|
18 | Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2025 | 53,274 | 13,000 | 13,000 | 2,000 | 1,000 | 10,000 |
|
19 | Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2025 | 45,878 | 12,000 | 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
|
20 | Xây dựng cầu Kênh Năng trên Đường huyện 33 | H.CT | 2023-2025 | 24,685 | 7,500 | 9,000 | 4,000 |
| 5,000 |
|
21 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến | H.CB | 2023-2026 | 136,760 | 14,000 | 24,000 | 5,000 |
| 19,000 |
|
22 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 72 và 2 cầu trên tuyến | H.CB | 2023-2026 | 136,970 | 14,000 | 24,000 | 5,000 |
| 19,000 |
|
23 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 74 và 2 cầu trên tuyến | H.CB | 2023-2025 | 57,658 | 15,000 | 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
|
24 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 75 | H.CB | 2023-2025 | 73,818 | 20,000 | 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
|
b. Công trình khởi công mới | 596,426 |
| 134,000 | 48,000 | 8,000 | 78,000 |
| |||
b.1. Các Đường tỉnh | 108,181 |
| 29,000 | 9,000 |
| 20,000 |
| |||
1 | Đường tỉnh 877B đoạn từ đường vào Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông đến đường Cây Dông xã Phú Tân | H.TPĐ | 2024-2026 | 63,416 |
| 19,000 | 4,000 |
| 15,000 |
|
2 | Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã Gò Công) | TX.GC | 2024-2026 | 44,765 |
| 10,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
b.2. Các đường huyện | 488,245 |
| 105,000 | 39,000 | 8,000 | 58,000 |
| |||
1 | Nâng cấp Đường huyện 40 (đường Bắc Đông), huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2027 | 149,000 |
| 20,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
2 | Nâng cấp Đường huyện 41 (đường Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 51,005 |
| 14,000 | 7,000 |
| 7,000 |
|
3 | Đường huyện 42 (đường Nam kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 30,000 |
| 9,000 | 4,000 |
| 5,000 |
|
4 | Nâng cấp Đường huyện 47 (đường Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước | H.TP | 2024-2026 | 48,461 |
| 14,000 | 4,000 |
| 10,000 |
|
5 | Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 133,300 |
| 19,000 | 7,000 |
| 12,000 |
|
6 | Đường huyện 83B (đoạn từ ĐT 877B đến Đường huyện 85B), huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 33,165 |
| 12,000 | 2,000 | 5,000 | 5,000 |
|
7 | Đường huyện 85D (đường Pháo Đài - đoạn từ ĐT.877B đến Cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 11,633 |
| 4,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
8 | Đường huyện 85C, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 23,081 |
| 8,000 | 2,000 | 2,000 | 4,000 |
|
9 | Đường huyện 85, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 2024-2026 | 8,600 |
| 5,000 | 1,000 | 1,000 | 3,000 |
|
c. Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện | 109,735 | 31,747 | 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
| |||
c.1. Công trình chuyển tiếp | 35,635 | 29,747 |
|
|
|
|
| |||
1 | Cầu Vàm kinh 12 - xã Mỹ Phước Tây | TX.CL | 2021-2023 | 14,700 | 10,266 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng 3 cầu trên Đường huyện 15 huyện Gò Công Tây | H.GCT | 2021-2023 | 14,667 | 13,981 |
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng, nâng cấp cầu Quan trên Đường huyện 35 | Sở GTVT | 2022-2024 | 6,268 | 5,500 |
|
|
|
|
|
c.2. Công trình khởi công mới | 28,277 | 2,000 |
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng mới cầu nối từ Đường huyện 10 vào đền thờ Trương Định | H.GCĐ | 2023-2025 | 6,277 | 2,000 |
|
|
|
|
|
2 | Cầu Trương Văn Sanh tuyến Láng Cát | H.TP | 2024-0 | 9,500 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cầu kênh Năng tuyến Nam Nguyễn Văn Tiếp | H.TP | 2024-0 | 12,500 |
|
|
|
|
|
|
c.3. Công trình cấp thiết khác | 45,823 |
| 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
| |||
1 | Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
|
| 45,823 |
| 15,000 | 5,000 |
| 10,000 |
|
d. Đảm bảo an toàn giao thông | 126,600 | 36,805 | 23,000 | 10,000 | 3,000 | 10,000 |
| |||
d.1. Công trình chuyển tiếp | 96,919 | 36,805 |
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng điểm đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 1 tại Km 2008+290 (T), địa điểm: ấp An Thạnh, xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè | H.CB | 2023-2025 | 4,079 | 2,085 |
|
|
|
|
|
2 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng đường tỉnh 872B (đoạn từ bến phà Tân Long - ngã ba Phú Thạnh) và đường tỉnh đoạn qua khu trung tâm | H.TPĐ | 2021-2022 | 5,159 | 1,760 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1 các đoạn còn lại qua huyện Cai Lậy và huyện Cái Bè | Sở GTVT | 2024-2026 | 58,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
4 | Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 qua huyện Cái Bè (đoạn Km 2004 đến Km2007+100 và đoạn Km 2017+400 đến Km2022+300) | Sở GTVT | 2021-2023 | 14,981 | 11,960 |
|
|
|
|
|
5 | Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh thị xã Cai Lậy | Sở GTVT | 2022-2024 | 14,700 | 6,000 |
|
|
|
|
|
d.3. Công trình cấp thiết khác | 29,681 |
| 23,000 | 10,000 | 3,000 | 10,000 |
| |||
1 | Đảm bảo an toàn giao thông khác |
|
| 29,681 |
| 23,000 | 10,000 | 3,000 | 10,000 |
|
e. Sửa chữa các công trình giao thông | 298,713 | 159,135 | 25,000 | 10,000 |
| 15,000 |
| |||
e.1. Công trình chuyển tiếp | 291,713 | 157,135 |
|
|
|
|
| |||
1 | Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường An Lạc, xã An Thái Đông | H.CB | 2021-2023 | 14,128 | 5,241 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Nam sông Cái Cối | H.CB | 2022-2024 | 7,729 | 2,200 |
|
|
|
|
|
3 | Đường Bờ Tây kênh cầu Sao, huyện Châu Thành | H.CT | 2023-2025 | 14,733 | 6,200 |
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Đường vào cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang | H.CT | 2021-2023 | 9,351 | 4,906 |
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 873 (Đoạn từ cầu Thành Công đến bến phà Bình Xuân) | Sở GTVT | 2021-2023 | 14,900 | 12,000 |
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877E (Đoạn từ Đường tỉnh 877 đến bến đò Quơn Long) | Sở GTVT | 2021-2023 | 14,800 | 9,165 |
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng Đường tỉnh 870B đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường Nguyễn Công Bình | Sở GTVT | 2021-2023 | 13,744 | 9,356 |
|
|
|
|
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp đường làng nghề | H.CB | 2021-2023 | 45,378 | 21,259 |
|
|
|
|
|
9 | Đường vào mộ Âu Dương Lân | H.CG | 2022-2024 | 4,075 | 3,719 |
|
|
|
|
|
10 | Nâng cấp láng nhựa Đường Tây kênh 82 | H.TP | 2021-2023 | 12,300 | 8,988 |
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp láng nhựa Đường Nam Bao Tràm | H.TP | 2021-2023 | 14,300 | 9,865 |
|
|
|
|
|
12 | Đường Nam kênh Trương Văn Sanh (đoạn từ ĐT 867 đến kênh 1 Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú Mỹ) | H.TP | 2021-2022 | 14,288 | 12,500 |
|
|
|
|
|
13 | Đường vành đai ấp Thới - xã Điềm Hy - huyện Châu Thành | H.CT | 2021-2022 | 14,458 | 12,432 |
|
|
|
|
|
14 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiến Thắng, xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo | Sở GTVT | 2022-2024 | 7,000 | 6,000 |
|
|
|
|
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 25C | H.CG | 2022-2024 | 14,758 | 5,746 |
|
|
|
|
|
16 | Đường đê An Thạnh Thủy | H.CG | 2022-2024 | 5,897 | 3,243 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Thiện Trí- Thiện Trung (ĐH76) | H.CB | 2022-2024 | 48,176 | 10,000 |
|
|
|
|
|
18 | Đường Tống Văn Lộc, xã Song Thuận, huyện Châu Thành | H.CT | 2022-2024 | 7,500 | 6,800 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Bàn Long - Mỹ Long, huyện Châu Thành | H.CT | 2022-2024 | 14,198 | 7,515 |
|
|
|
|
|
e.2. Công trình khởi công mới | 7,000 | 2,000 |
|
|
|
|
| |||
1 | Đường vào khu dân cư Mỹ Phước Tây | TX.CL | 2023-2025 | 7,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
e.3. Công trình cấp thiết khác |
|
| 25,000 | 10,000 |
| 15,000 |
| |||
1 | Công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
|
| 25,000 | 10,000 |
| 15,000 |
|
f. Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
| 10,500 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
| |||
1 | Thanh quyết toán công trình giao thông khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 10,500 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
X. Khu Công nghiệp | 24,231 | 11,984 | 9,000 | 4,500 |
| 4,500 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 24,231 | 11,984 | 9,000 | 4,500 |
| 4,500 |
| |||
1 | Lắp đặt hệ thống quan trắc và hồ phòng ngừa sự cố nước thải cho Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Mỹ Tho | CTY PT hạ tầng các KCN | 2023-2025 | 9,731 | 3,000 | 5,000 | 2,500 |
| 2,500 |
|
2 | Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho | CTY PT hạ tầng các KCN | 2021-2023 | 14,500 | 8,984 | 4,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
XI. Thương mại | 71,775 | 14,619 | 26,500 | 26,500 |
|
|
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 54,785 | 12,000 | 16,500 | 16,500 |
|
|
| |||
1 | Chợ xã Phú Tân | H.TPĐ | 2021-2023 | 3,793 | 2,000 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
2 | Chợ Bắc Đông | H.TP | 2022-2024 | 6,000 | 3,000 | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
3 | Chợ đầu mối thủy sản thị trấn Vàm Láng | H.GCĐ | 2022-2024 | 25,000 | 4,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
4 | Chợ Thiên Hộ | H.CB | 2023-2025 | 6,500 | 1,500 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
5 | Chợ xã Bình Xuân | TX.GC | 2023-2025 | 13,492 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
b. Công trình khởi công mới | 4,200 | 0 | 2,000 | 2,000 |
|
|
| |||
1 | Chợ xã Bình Đông | TX.GC | 2024-2026 | 4,200 | 0 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
c. Các công trình thương mại cấp thiết khác | 12,790 | 2,619 | 8,000 | 8,000 |
|
|
| |||
1 | Thanh quyết toán hoàn thành các công trình thương mại khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 1,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
2 | Chợ hoa thị trấn Vĩnh Binh | H.GCT | 2023-0 | 12,789 | 1,619 | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
XII. Cấp nước, thoát nước | 291,894 | 165,050 | 40,500 | 15,000 |
| 25,500 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 291,894 | 165,050 | 40,500 | 15,000 |
| 25,500 |
| |||
1 | Trạm cấp nước sinh hoạt 04 xã (Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ và thị trấn Mỹ Phước) | H.TP | 2023-2025 | 13,900 | 4,000 | 9,500 | 4,500 |
| 5,000 |
|
2 | Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công | Sở xây dựng | 2020-2024 | 270,000 | 155,550 | 30,000 | 10,000 |
| 20,000 |
|
3 | Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ) | H.TP | 2022-2024 | 7,994 | 5,500 | 1,000 | 500 |
| 500 |
|
XIII. Công nghệ thông tin | 147,934 | 39,192 | 51,000 | 25,500 |
| 25,500 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 26,702 | 10,192 | 20,000 | 10,000 |
| 10,000 |
| |||
1 | Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tình ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 | VP tỉnh ủy | 2022-2024 | 26,702 | 10,192 | 20,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
b. Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 | 121,231 | 28,000 | 30,000 | 15,000 |
| 15,000 |
| |||
1 | Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 | Khác | 2021-2025 | 40,000 |
| 30,000 | 15,000 |
| 15,000 |
|
c.1. Công trình chuyển tiếp | 81,231 | 28,000 |
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án xây dựng phần mềm hỗ trợ xác định các chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh | S.NV | 2022-2024 | 2,567 | 1,500 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm giám sát an toàn thông tin mạng | S.TT | 2023-2025 | 7,933 | 3,000 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Tiền Giang | S.TT | 2023-2025 | 4,979 | 2,000 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án trung tâm điều hành thông minh (IOC) | S.TT | 2023-2025 | 13,718 | 4,500 |
|
|
|
|
|
5 | Đầu tư tòa soạn đa phương tiện cho Báo Ấp Bắc | Báo Ấp Bắc | 2023-2025 | 4,200 | 1,500 |
|
|
|
|
|
6 | Hệ thống thông tin ngành thanh tra giai đoạn 1 | Thanh tra tỉnh | 2023-2025 | 6,879 | 3,000 |
|
|
|
|
|
7 | Hệ thống thông tin ngành lao động - Thương binh và xã hội giai đoạn 1 | Sở LĐ | 2023-2025 | 11,000 | 3,500 |
|
|
|
|
|
8 | Xây dựng ứng dụng phục vụ công dân số và doanh nghiệp số giai đoạn 1 | S.TT | 2023-2025 | 19,957 | 6,000 |
|
|
|
|
|
9 | Đầu tư hạ tầng truyền thanh không dây | S.TT | 2023-2025 | 9,998 | 3,000 |
|
|
|
|
|
c. Thanh quyết toán các công trình Công nghệ thông tin và cấp thiết khác |
| 1,000 | 1,000 | 500 |
| 500 |
| |||
d.3. Thanh quyết toán công trình | 1 | 1,000 | 1,000 | 500 |
| 500 |
| |||
1 | Thanh quyết toán hoàn thành các công trình công nghệ thông tin | Khác | 2023-2023 | 1 | 1,000 | 1,000 | 500 |
| 500 |
|
XIV. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước | 331,731 | 26,737 | 72,000 | 72,000 |
|
|
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 241,577 | 25,737 | 57,000 | 57,000 |
|
|
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Chợ Gạo (giai đoạn 1) | H.CG | 2023-2026 | 97,611 | 6,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở UBND huyện Tân Phước | H.TP | 2023-2025 | 14,500 | 3,500 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
3 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Thị ủy, Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy | TX.CL | 2023-2025 | 35,600 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường | H.CG | 2023-2026 | 93,866 | 6,237 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
c. Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết | 90,153 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
| |||
c.3. Công trình cấp thiết khác | 90,153 | 0 | 10,000 | 10,000 |
|
|
| |||
1 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
| 2021-2025 | 90,153 | 0 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
d. Sửa chữa trụ sở cơ quan |
| 1,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| |||
d.3. Sửa chữa trụ sở cơ quan khác | 1 | 1,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| |||
1 | Thanh quyết toán các công trình Sửa chữa trụ sở cơ quan khác | Khác | 2023-2023 | 1 | 1,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
XV. Xã hội | 50,000 |
| 7,000 | 2,000 | 1,000 | 4,000 |
| |||
a. Công trình chuyển tiếp | 50,000 |
| 7,000 | 2,000 | 1,000 | 4,000 |
| |||
1 | Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3) | BQLDA DD&CN | 2025-2027 | 50,000 |
| 7,000 | 2,000 | 1,000 | 4,000 |
|
XVI. Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn |
| 107,500 | 127,000 |
|
| 127,000 |
| |||
a. Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn |
|
| 26,500 |
|
| 26,500 |
| |||
1 | Chi khen thưởng xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
| 26,500 |
|
| 26,500 |
|
b. Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị |
| 10,800 | 10,500 |
|
| 10,500 |
| |||
1 | Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị |
|
|
| 10,800 | 10,500 |
|
| 10,500 |
|
đ. Chi hỗ trợ xã nông thôn nâng cao |
| 96,700 | 70,000 |
|
| 70,000 |
| |||
1 | Hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao |
|
|
| 96,700 | 70,000 |
|
| 70,000 |
|
e. Chi hỗ trợ nông thôn mới kiểu mẫu |
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
| |||
1 | Chi hỗ trợ xã nông thôn mới kiểu mẫu 15 xã |
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
XVII. Chi khác | 29,740 | 124,357 | 45,533 | 15,607 | 15,000 | 14,926 |
| |||
a. Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
| 20,833 | 10,000 | 5,000 |
| 5,000 |
| |||
1 | Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 20,833 | 10,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
b. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
| 3,000 | 2,000 |
| 1,000 |
| |||
1 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
| 3,000 | 2,000 |
| 1,000 |
|
c. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
| 3,000 | 1,000 |
| 2,000 |
| |||
1 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
| 3,000 | 1,000 |
| 2,000 |
|
d. Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
| 3,000 | 1,000 |
| 2,000 |
| |||
1 | Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
| 3,000 | 1,000 |
| 2,000 |
|
g. Đối ứng các dự án ODA, NGO | 29,740 | 19,825 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
| |||
1 | Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
| 29,740 | 19,825 | 2,000 | 1,000 |
| 1,000 |
|
h. Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
| 77,082 | 5,000 | 2,500 |
| 2,500 |
| |||
1 | Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
| 77,082 | 5,000 | 2,500 |
| 2,500 |
|
i. Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay) |
| 6,617 | 4,533 | 3,107 |
| 1,426 |
| |||
1 | Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay) |
|
|
| 6,617 | 4,533 | 3,107 |
| 1,426 |
|
e. Trích từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất (theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021 và NQ số 21/NQ-HĐND ngày 08/7/2022) |
|
| 15,000 |
| 15,000 |
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Vốn ngân sách trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2023 | Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 8,258,360 | 2,500,823 | 2,320,868 |
|
A | Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
| - | - | 131,448 |
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| 3,883 |
|
2 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 127,565 |
|
B | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
| 8,258,360 | 2,500,823 | 2,189,420 |
|
I | Nông nghiệp |
|
|
| 1,416,360 | 923,377 | 212,623 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 1,416,360 | 923,377 | 212,623 |
|
1 | Kè chống sạt lở Cồn Ngang | BQL DA Nông nghiệp | H.TPĐ | 2021-2024 | 250,000 | 152,076 | 68,924 |
|
2 | Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) | BQL DA Nông nghiệp | Toàn tỉnh | 2021-2024 | 846,360 | 615,381 | 43,619 |
|
3 | Bờ kè sông Ba Rài | BQL DA Nông nghiệp | TXCL | 2021-2024 | 120,000 | 55,692 | 24,308 |
|
4 | Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) | BQL DA Nông nghiệp | H.GCĐ | 2021-2024 | 200,000 | 100,228 | 75,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giao thông |
|
|
| 6,842,000 | 1,577,446 | 1,976,797 |
|
a) | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 6,842,000 | 1,577,446 | 1,976,797 |
|
1 | Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2022-2027 | 2,000,000 | 222,588 | 550,000 |
|
2 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) | Ban QLDA Giao thông | H.CT; H.TP | 2023-2026 | 596,000 | 50,655 | 200,000 |
|
3 | Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng |
|
|
| 2,000,000 | 845,203 | 354,797 |
|
3.1 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Ban QLDA Giao thông | Toàn tỉnh | 2022-2027 | 2,000,000 | 845,203 | 354,797 |
|
4 | Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc |
|
|
| 2,246,000 | 459,000 | 872,000 |
|
4.1 | Dự án thành phần 2 của Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu giai đoạn 1 | BQL DA DD&CN | H.CB | 2022-2027 | 2,246,000 | 459,000 | 872,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2024
- 2 Kế hoạch 146/KH-UBND năm 2024 về Đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành