HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn thành phố Vũng Tàu; Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2018 trên địa bàn huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng diện tích đất thu hồi bổ sung trong năm 2018 là 235,105ha để thực hiện 42 dự án. Trong đó:
- Huyện Châu Đức: 4,760 ha/03 dự án;
- Huyện Xuyên Mộc: 78,828 ha/13 dự án;
- Thành phố Vũng Tàu: 58,490 ha/07 dự án;
- Huyện Long Điền: 0,014 ha/01 dự án;
- Huyện Côn Đảo: 18,790 ha/05 dự án;
- Thị xã Phú Mỹ: 74,223 ha/13 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2018 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2018 | Thu hồi năm 2018 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||||||||||
LUK | LUC | HNK | CLN | NTS | RPH | RĐD | |||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | |||
* | TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 42 DỰ ÁN | 250.24 | 234.88 | 235.105 | 149.43 | 0.00 | 0.00 | 12.77 | 24.32 | 0.00 | 63.08 | 11.14 | 75.71 |
|
|
|
| ||||||
* | HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔNG: 03 DỰ ÁN | 19.90 | 4.54 | 4.760 | 0.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.89 |
|
|
|
| ||||||
I | Đất năng lượng (01 dự án) | 0.37 | 0.37 | 0.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.37 |
|
|
|
| ||||||
1 | Trạm 110Kv Châu Đức 1 và đường dây đấu nối tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Nghĩa Thành | Năng lượng | 0.37 | 0.37 | 0.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.37 | Văn bản số 10852/UBND-VP ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh | Đất tổ chức | Doanh nghiệp |
| |||
II | Đất ở (01 dự án) | 3.53 | 3.53 | 3.530 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| 3.24 |
|
|
|
| ||||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Kim Long | Phòng Kinh tế-Hạ tầng | Xã Kim Long | Đất ở | 3.53 | 3.53 | 3.530 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| 3.24 | Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN + đất dân | NS huyện |
| |||
III | Đất giao thông (01 dự án) | 16.00 | 0.64 | 0.860 | 0.58 |
|
|
|
|
|
|
| 0.28 |
|
|
|
| ||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức) | Ban QLDA DTXD Châu Đức | Xã Đá Bạc | Giao thông | 16.00 | 0.64 | 0.860 | 0.58 |
|
|
|
|
|
|
| 0.28 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân | NS tỉnh |
| |||
* | UBND HUYỆN XUYÊN MỘC TỔNG: 13 DỰ ÁN | 78.83 | 78.83 | 78.828 | 52.17 | 0.00 | 0.00 | 11.51 | 19.07 | 0.00 | 10.49 | 11.14 | 25.65 |
|
|
|
| ||||||
I | Đất quốc phòng (01 dự án) | 10.31 | 10.31 | 10.310 | 10.31 |
|
|
|
|
| 10.31 |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Tiểu đoàn Pháo Binh | Bộ CHQS tỉnh | Xã Phước Thuận | Đất quốc phòng | 10.31 | 10.31 | 10.310 | 10.31 |
|
|
|
|
| 10.31 |
|
| Công văn số 6714/UBND-VP ngày 18/8/2016 của UBND Tỉnh | Đất tổ chức | NS quốc phòng |
| |||
II | Đất cơ sở y tế (01 dự án) | 0.19 | 0.19 | 0.192 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trạm vận chuyển cấp cứu | Công ty TNHH Việt Can | Xã Phước Thuận | Đất y tế | 0.19 | 0.19 | 0.192 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 10594/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh | Đất của dân | Doanh nghiệp |
| |||
III | Đất cơ sở giáo dục (01 dự án) | 2.08 | 2.08 | 2.076 | 0.80 |
|
|
| 0.80 |
|
|
| 1.28 |
|
|
|
| ||||||
1 | Trường THCS Bình Châu 2 | UBND huyện | Xã Bình Châu | Đất giáo dục | 2.08 | 2.08 | 2.076 | 0.80 |
|
|
| 0.80 |
|
|
| 1.28 | QĐ số 3001/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh | Đất NN và đất dân | NS tỉnh |
| |||
IV | Giao thông (02 dự án) | 0.75 | 0.75 | 0.750 | 0.10 |
|
|
| 0.50 |
|
|
| 0.65 |
|
|
|
| ||||||
1 | Xây dựng một số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn TT.Phước Bửu | Phòng Kinh tế-Hạ tầng | thị trấn Phước Bửu | Giao thông | 0.65 | 0.65 | 0.650 |
|
|
|
| 0.50 |
|
|
| 0.65 | NQ số 07/NQ- HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND H. Xuyên Mộc | Đất NN và đất dân | NS huyện |
| |||
2 | Nâng cấp nhựa đường giao thông khu phố Láng Sim | UBND Thị trấn Phước Bửu | thị trấn Phước Bửu | Giao thông | 0.10 | 0.10 | 0.100 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 266/UBND-VP ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh BR- VT | Đất NN và đất dân | NS huyện |
| |||
VI | Đất di tích lịch sử, văn hóa (01 dự án) | 1.40 | 1.40 | 1.400 | 0.18 |
|
|
|
|
| 0.18 |
| 1.22 |
|
|
|
| ||||||
1 | Nhà truyền thống và HTKT Bia tưởng niệm tàu không số | Ban QLDA- ĐTXD | Xã Phước Thuận | Đất di tích lịch sử | 1.40 | 1.40 | 1.400 | 0.18 |
|
|
|
|
| 0.18 |
| 1.22 | QĐ số 4292/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện | Đất NN | NS huyện + tỉnh hỗ trợ |
| |||
VII I | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án) | 11.14 | 11.14 | 11.140 | 11.14 |
|
| 1.50 | 9.47 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Nghĩa địa Bàu Lâm- Tân Lâm | UBND huyện | Xã Tân Lâm | Nghĩa trang, nghĩa địa | 6.10 | 6.10 | 6.100 | 6.10 |
|
| 1.50 | 4.60 |
|
|
|
| Văn bản số 3398/UBND-VP ngày 23/8/2016 của UBND huyện | Đất NN, đất dân | Vốn NTM |
| |||
2 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa xã Phước Tân | UBND huyện | Xã Phước Tân | Nghĩa trang, nghĩa địa | 5.04 | 5.04 | 5.040 | 5.04 |
|
|
| 4.87 |
|
|
|
| V.bản số 3398/UBND-VP ngày 23/8/2016 của UBND huyện | Đất NN, đất dân | Vốn NTM |
| |||
I X | Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) | 0.30 | 0.30 | 0.300 | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trụ sở sinh hoạt ấp Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc | UBND huyện | Xã Xuyên Mộc | Sinh hoạt cộng đồng | 0.20 | 0.20 | 0.200 | 0.20 |
|
|
| 0.20 |
|
|
|
| V.bản số 1837/UBND-VP ngày 09/7/2015 của UBND huyện | Đất NN, đất dân | Vốn NTM |
| |||
2 | Trụ sở sinh hoạt ấp Thèo Nèo, xã Bình Châu | UBND huyện | Xã Bình Châu | Sinh hoạt cộng đồng | 0.10 | 0.10 | 0.100 | 0.10 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| Văn bản số 1837/UBND-VP ngày 09/7/2015 của UBND huyện | Đất dân | Vốn NTM |
| |||
X | Đất Thương mại- Dịch vụ (02 dự án) | 30.44 | 30.44 | 30.440 | 7.94 |
|
|
|
|
|
| 7.94 | 22.50 |
|
|
|
| ||||||
1 | Khu nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Văn phòng Tỉnh ủy | Xã Bình Châu | Thương mại- Dịch vụ | 7.94 | 7.94 | 7.940 | 7.94 |
|
|
|
|
|
| 7.94 |
| TB số 1101- TB/TU ngày 24/01/2018 của Tỉnh ủy | Khu BTTN Bình Châu- PB | NS tỉnh |
| |||
2 | Khu đất diện tích 22,5ha thuộc xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | TT Phát triển Quỹ đất tỉnh | Xã Bình Châu | Thương mại, dịch vụ | 22.50 | 22.50 | 22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.5 0 | Văn bản số 1581/UBND-VP ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý | Thu hồi đấu giá | ||||
XI | Đất sản xuất kinh doanh (01 dự án) | 22.22 | 22.22 | 22.220 | 21.21 |
|
| 10.01 | 8.00 |
|
| 3.20 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề) | UBND huyện Xuyên Mộc | Xã Bình Châu | SXK D | 22.22 | 22.22 | 22.220 | 21.21 |
|
| 10.01 | 8.00 |
|
| 3.20 |
| Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | Đất NN + đất dân | NS tỉnh |
| |||
* | UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TỔNG: 07 DỰ ÁN | 58.49 | 58.49 | 58.490 | 6.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 43.22 |
|
|
|
| ||||||
I | Đất bãi thải, xử lý chất thải (02 dự án) | 0.27 | 0.27 | 0.270 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| ||||||
1 | Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhất | DSH | 0.25 | 0.25 | 0.253 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00 | QĐ phê duyệt BCKTKT số 7081/QĐ-UBND ngày 28/12/2 017 | Đất nhà nước quản lý | NS TPVT |
| |||
2 | Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác phường Thắng Nhì | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhì | DSH | 0.02 | 0.02 | 0.017 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | Văn bản số 7672/TB- UBND ngày 26/12/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | NS TPVT |
| |||
II | Đất giao thông (02 dự án) | 6.42 | 6.42 | 6.420 | 6.32 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| ||||||
1 | Đường Quy hoạch A 3 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | Đất giao thông | 5.60 | 5.60 | 5.600 | 5.50 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | QĐ 09/QĐ- UBND ngày 02/01/2018 của UBND TPVT | đất dân | NSTP |
| |||
2 | Đường vào Trường Tiểu học phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | DGD | 0.82 | 0.82 | 0.820 | 0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | Đất dân | NSTP |
| |||
III | Đất trụ sở (01 dự án) |
| 0.10 | 0.10 | 0.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| |||||
1 | Trụ sở Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu (56 Trần Phú) | Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | Phường 5 | TSC | 0.10 | 0.10 | 0.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | VB số 12894/UBND-VP ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh | Đất NNQL | Nguồn khác |
| |||
IV | Đất thương mại dịch vụ (01 dự án) |
| 43.00 | 43.00 | 43.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.00 |
|
|
|
| |||||
1 | Khu đất diện tích 43ha tại phường 2, TPVT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 2 | Thương mại, dịch vụ | 43.00 | 43.00 | 43.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.0 0 | TB số 1215- TB/TU ngày 29/5/2018 của Tỉnh ủy | Đất NN quản lý | Thu hồi đấu giá | ||||
V | Đất giáo dục (01 dự án) |
| 8.70 | 8.70 | 8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Trường ĐH Bà Rịa- Vũng Tàu | Trường ĐH BR-VT. | Phường 11 | Giáo dục | 8.70 | 8.70 | 8.700 | 8.70 |
|
|
|
|
|
|
|
| TB số 216/TB- UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | Đất NN + đất dân | Nguồn khác |
| |||
* | UBND HUYỆN LONG ĐIỀN TỔNG: 01 DỰ ÁN | 0.014 | 0.014 | 0.014 | 0.014 | 0.00 | 0.00 | 0.014 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||||||
1 | Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trính sử dụng) | UBND Huyện | Xã Phước Tỉnh | Đất ở | 0.014 | 0.014 | 0.014 | 0.014 |
|
| 0.014 |
|
|
|
|
| Ngày 24/01/2018, UBND tỉnh có văn bản số 743/UBND-VP về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất | Nhà nước | Thu hồi để đấu giá | ||||
* | UBND HUYỆN CÔN ĐẢO TỔNG: 05 DỰ ÁN | 18.79 | 18.79 | 18.790 | 18.79 |
|
|
|
|
| 18.79 |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Khu đất đấu giá 2,08ha tại huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất | TT. huyện Côn Đảo | Thương mại, dịch vụ | 2.08 | 2.08 | 2.080 | 2.08 |
|
|
|
|
| 2.08 |
|
| Văn bản số 3009/UBND-VP ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý | thu hồi để đấu giá | ||||
2 | Khu đất đấu giá 1,36ha tại huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | TT. huyện Côn Đảo | Thương mại, dịch vụ | 1.36 | 1.36 | 1.360 | 1.36 |
|
|
|
|
| 1.36 |
|
| Văn bản số 3011/UBND-VP ngày 03/4/2018 của UBND tinh | Đất NN quản lý | thu hồi để đấu giá | ||||
3 | Khu đất đấu giá 1,22ha tại huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | TT. huyện Côn Đảo | Thương mại, dịch vụ | 1.22 | 1.22 | 1.220 | 1.22 |
|
|
|
|
| 1.22 |
|
| Văn bản số 3477/UBND-VP ngày 16/4/2018 của UBND | Đất NN quản lý | thu hồi để đấu giá | ||||
4 | Khu đất đấu giá 12,4ha tại huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất | TT. huyện Côn Đảo | Thương mại, dịch vụ | 12.40 | 12.40 | 12.400 | 12.40 |
|
|
|
|
| 12.40 |
|
| Thông báo số 1215-TB/TU ngày 29/5/2018 của Tỉnh ủy | Đất NN quản lý | thu hồi để đấu giá | ||||
5 | Khu đất đấu giá 1,73ha tại huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | TT. huyện Côn Đảo | Thương mại, dịch vụ | 1.73 | 1.73 | 1.730 | 1.73 |
|
|
|
|
| 1.73 |
|
| Văn bản số 1962/UBND-VP ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý | thu hồi để đấu giá | ||||
* | UBND THỊ XÃ PHÚ MỸ TỔNG: 13 DỰ ÁN | 74.22 | 74.22 | 74.223 | 71.27 |
|
| 1.25 | 5.25 |
| 33.80 |
| 2.95 |
|
|
|
| ||||||
I | Đất công nghiệp (01 dự án) | 2.00 | 2.00 | 2.000 | 2.00 |
|
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Diện tích hở ranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 | KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 | Phường Phước Hòa | Khu công nghiệp | 2.00 | 2.00 | 2.000 | 2.00 |
|
|
|
|
| 0.08 |
|
| Văn bản 4269/ST NMT- CCQLDD ngày 31/10/2016 của Sở TNMT bổ sung DT hở ranh | Đất dân + đất tổ chức | Doanh nghiệp |
| |||
II | Đất cơ sở y tế (01 dự án) | 0.21 | 0.21 | 0.213 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trạm vận chuyển cấp cứu | Công ty TNHH Việt Can | Phường Mỹ Xuân | Đất y tế | 0.21 | 0.21 | 0.213 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
| VB số 10594/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh giãn tiến độ dự án | Đất của dân | Doanh nghiệp |
| |||
II I | Đất cơ sở giáo dục (04 dự án) | 4.66 | 4.66 | 4.660 | 3.12 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.12 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.54 |
|
|
|
| ||||||
1 | Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh | UBND huyện Tân Thành | Phường Mỹ Xuân | Đất giáo dục | 1.36 | 1.36 | 1.360 | 0.52 |
|
|
| 0.52 |
|
|
| 0.84 | Văn bản số 4317/UBND ngày 10/8/2017 của UBND huyện Tân Thành | Đất NN + đất dân | NS huyện |
| |||
2 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | UBND huyện Tân Thành | Phường Mỹ Xuân | Đất giáo dục | 1.50 | 1.50 | 1.500 | 1.30 |
|
|
| 1.30 |
|
|
| 0.20 | Văn bản số 110/HĐND-VP ngày 13/10/2017 của HĐND huyện Tân Thành | Đất NN + đất dân | NS huyện |
| |||
3 | Trường tiểu học Hắc Dịch | UBND huyện Tân Thành | Phường Hắc Dịch | Đất giáo dục | 0.90 | 0.90 | 0.900 | 0.80 |
|
|
| 0.80 |
|
|
| 0.10 | Văn bản số 382/HĐND-VP ngày 11/10/2016 của HĐND tỉnh | Đất NN + đất dân | NS tỉnh |
| |||
4 | Trường mầm non xã Hắc Dịch 2 | UBND huyện Tân Thành | Phường Hắc Dịch | Đất giáo dục | 0.90 | 0.90 | 0.900 | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
| 0.40 | Văn bản số 422/HĐND-VP ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh | Đất NN + đất dân | NS tỉnh |
| |||
IV | Đất giao thông (03 dự án) | 35.10 | 35.10 | 35.100 | 34.99 | 0.00 | 0.00 | 0.50 | 0.77 | 0.00 | 33.72 | 0.00 | 0.11 |
|
|
|
| ||||||
1 | Khu đất diện tích 19,16ha tại xã Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường Mỹ Xuân | Đất giao thông | 19.16 | 19.16 | 19.160 | 19.16 |
|
|
|
|
| 19.16 |
|
| VB số 9314/UBND-VP ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư | Đất của tổ chức | thu hồi đấu giá |
| |||
2 | Đường Long Sơn - Cái Mép | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép- Thị Vải | Xã Tân Hòa | Đất giao thông | 14.56 | 14.56 | 14.560 | 14.56 |
|
|
|
|
| 14.56 |
|
| Chủ trương đầu tư số 532/HĐND-VP ngày 28/12/2016 của HĐND tỉnh | Đất của tổ chức và của dân | NS tỉnh |
| |||
3 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | UBND huyện Tân Thành | Phường Mỹ Xuân | Đất giao thông | 1.38 | 1.38 | 1.380 | 1.27 |
|
| 0.50 | 0.77 |
|
|
| 0.11 | QĐ 2549/QĐ-UBND ngày 16/10/2016 của UBND tỉnh | Đất NN + đất dân | NS tỉnh |
| |||
V | Đất năng lượng (02 dự án) | 6.25 | 6.25 | 6.250 | 6.25 | 0.00 | 0.00 | 0.75 | 0.50 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||||||
1 | Trạm biến áp 110kV Tóc Tiên và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Xã Tóc Tiên | Đất năng lượng | 1.25 | 1.25 | 1.250 | 1.25 |
|
| 0.75 | 0.50 |
|
|
|
| QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Đất của tổ chức | Doanh nghiệp |
| |||
2 | Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel | Công ty CP Gas Việt Nam | Phường Phú Mỹ và Mỹ Xuân | XD tuyến ống khí | 5.00 | 5.00 | 5.000 | 5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| VB số 7590/UBND-VP ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư dự án | Đất của dân | Doanh nghiệp |
| |||
V I | Đất ở (01 dự án) | 3.47 | 3.47 | 3.470 | 2.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.30 |
|
|
|
| ||||||
1 | Dự án nhà ở cho CBCNV và chuyên gia thuộc KCN Mỹ Xuân B1- Conac | Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO | Phường Mỹ Xuân | Khu nhà ở | 3.47 | 3.47 | 3.470 | 2.17 |
|
|
|
|
|
|
| 1.30 | QĐ số 3823/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh cục bộ KCN Mỹ Xuân B1- Conac | Đất của dân | Doanh nghiệp |
| |||
VII | Đất vật liệu xây dựng (01 dự án) | 22.53 | 22.53 | 22.530 | 22.53 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.86 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||||||
1 | Khu khai thác mỏ vật liệu san lấp Bắc Bao Quan | Công ty CP Đầu tư Nguyễn | Xã Tóc Tiên, Châu Pha | Khai thác vật liệu san lấp | 22.53 | 22.53 | 22.530 | 22.53 |
|
|
| 0.86 |
|
|
|
| Giấp phép số 18/GP- UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Cho phép công ty CP Đầu tư Nguyễn khai thác mỏ vật liệu san lấp Bắc Bao Quan | Đất của dân | Doanh nghiệp |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành