- 1 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 108/TTg-NN năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 115/NQ-CP năm 2022 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2233/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 26 danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ với tổng diện tích: 118,30 ha; trong đó, diện tích đất chuyên trồng lúa nước: 40,12 ha, cụ thể:
1. Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 20 danh mục với tổng diện tích: 68,65 ha; trong đó, diện tích đất chuyên trồng lúa nước: 17,72 ha.
2. Danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước: 06 danh mục với tổng diện tích: 49,65 ha; trong đó, diện tích đất chuyên trồng lúa nước: 22,40 ha.
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RĐD | |||||
| TỔNG CỘNG | 26 | 118,30 | 40,12 | 40,12 | - | - | - |
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 20 | 68,65 | 17,72 | 17,72 | - | - | - |
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 6 | 49,65 | 22,40 | 22,40 | - | - | - |
1 | Huyện Thăng Bình | 1 | 0,50 | 0,12 | 0,12 | - | - | - |
1.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1 | 0,50 | 0,12 | 0,12 | - | - | - |
2 | Huyện Phú Ninh | 7 | 30,81 | 4,06 | 4,06 | - | - | - |
2.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 5 | 30,34 | 3,83 | 3,83 | - | - | - |
2.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 0,47 | 0,23 | 0,23 | - | - | - |
3 | Thị xã Điện Bàn | 14 | 44,01 | 17,46 | 17,46 | - | - | - |
3.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 12 | 24,11 | 7,55 | 7,55 | - | - | - |
3.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 19,90 | 9,91 | 9,91 | - | - | - |
4 | Thành phố Tam Kỳ | 4 | 42,98 | 18,48 | 18,48 | - | - | - |
4.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 2 | 13,70 | 6,22 | 6,22 | - | - | - |
4.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 29,28 | 12,26 | 12,26 | - | - | - |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện thu hồi đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục dự án thu hồi đất liên quan đến rừng tự nhiên phải tuân thủ đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan; các danh mục dự án liên quan đến đất trồng lúa phải được kiểm soát chặt chẽ theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, địa phương liên quan kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, đầy đủ thông tin theo quy định, đảm bảo tính khả thi, đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
2. Đề nghị Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường giám sát chặt chẽ việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 05 năm 2023./.
| TM. CHỦ TỌA KỲ HỌP |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, ĐIỆN BÀN, TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục dự án thu hồi đất | Địa điểm | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | Văn bản pháp lý liên quan | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Đất chuyên trồng lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG (26 danh mục) |
| 118,30 | 40,12 | 40,12 | - | - | - |
|
|
* | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (20 danh mục) |
| 68,65 | 17,72 | 17,72 | - | - | - |
|
|
* | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục) |
| 49,65 | 22,40 | 22,40 | - | - | - |
|
|
| 0,50 | 0,12 | 0,12 | - | - | - |
|
| ||
A | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 0,50 | 0,12 | 0,12 | - | - | - |
|
|
1 | Cầu Tứ Sơn trên tuyến ĐH 5 | Xã Bình Trung | 0,50 | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Thăng Bình về quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 và 2023 (Phụ lục số 04) |
|
HUYỆN PHÚ NINH (07 danh mục) |
| 30,81 | 4,06 | 4,06 | - | - | - |
|
| |
A | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
| 30,34 | 3,83 | 3,83 | - | - | - |
|
|
1 | Đường ĐH 12. PN | Các xã: Tam An, Tam Đàn, Tam Thái | 24,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B, nhóm C |
|
2 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường ĐH12.PN | Xã Tam Thái | 0,50 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Phú Ninh về quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn huyện Phú Ninh |
|
3 | Khu dân cư, tái định cư cho các hộ di dời vùng sạt lở | Xã Tam Lãnh | 5,11 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 6/01/2022 của UBND tỉnh về bổ sung kinh phí cho các huyện,thị xã, thành phố và các đơn vị khắc phục thiệt hại do ảnh hưởng các đợt thiên tai năm 2021 |
|
4 | Khu dân cư Tân Phú | Xã Tam Phước | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Phú Ninh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Phú Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình |
|
5 | Khu tái định cư liên kết vùng và nút giao ĐT 615 | Xã Tam An | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Phú Ninh về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm 2022 và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Công trình Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Liên kết vùng miền Trung và nút giao thông ĐT615 |
|
B | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 0,47 | 0,23 | 0,23 | - | - | - |
|
|
1 | Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV TBA 220kV Duy Xuyên - TBA 110kV Tam Thăng | Xã Tam An | 0,14 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Thông báo số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến ĐZ 110Kv thuộc dự án ĐZ 110Kv mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ |
|
2 | Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV TBA 220kV Tam kỳ - TBA 110kV Tam Thăng | Xã Tam Đàn và Tam An | 0,33 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| Thông báo số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến ĐZ 110Kv thuộc dự án ĐZ 110Kv mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ |
|
| 44,01 | 17,46 | 17,46 | - | - | - |
|
| ||
A | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (12 danh mục) |
| 24,11 | 7,55 | 7,55 | - | - | - |
|
|
1 | Khu dân cư mới Thanh An, thôn Thanh An | Xã Điện Hồng | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
2 | Khu dân cư mới Tam Thạnh | Xã Điện Quang | 1,75 | 1,40 | 1,40 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
3 | Cầu và đường dân sinh nối giữa thôn Đông Hồ xã Điện Hoà với khối phố Phong Nhất phường Điện An (tuyến đường đi qua Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ Văn phòng Huyện uỷ Điện Bàn hy sinh trong thời kháng chiến chống Mỹ) | Xã Điện Hoà, phường Điện An | 0,51 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến Đường ĐH12 (từ ĐT 605 đến giáp xã Hoà Tiến) | Xã Điện Tiến | 6,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
5 | Khu di tích lịch sử cấp quốc gia Giếng Nhà Nhì phường Điện Ngọc, hạng mục đền bù GPMB và xây dựng tường rào bao quanh | Phường Điện Ngọc | 1,00 | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
6 | Nhà máy nước Gò Nổi | Xã Điện Trung | 0,20 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
7 | Hệ thống xử lý nước thải Khu dân cư Nam Điện An và Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện | Phường Điện An | 1,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
|
8 | Đường từ HTX 1/5 đến giáp Hoà Quý, phường Điện Ngọc | Phường Điện Ngọc | 2,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
|
9 | Tuyến từ đường ĐT 603B đến nhà ông Đinh Phẩm, phường Điện Dương | Phường Điện Dương | 1,55 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
|
10 | Tuyến từ nhà ông Bỗng đến Điện Nam Trung, phường Điện Nam Bắc | Phường Điện Nam Bắc | 3,00 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
|
11 | Đường từ nhà ông Nhì (giáp đường 773) đến nhà ông Hiên (đường bê tông số 21), phường Điện Nam Trung | 1,50 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
| |
12 | Đường từ nhà ông Đinh Thảo đến nhà ông Thân Tiến, phường Điện Nam Đông | Phường Điện Nam Đông | 0,80 | - |
|
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
|
B | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 19,90 | 9,91 | 9,91 | - | - | - |
|
|
1 | Khu đô thị QNK 1 | Các phường: Điện Dương; Điện Ngọc | 11,29 | 6,39 | 6,39 |
|
|
| Quyết định 2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh về giao chủ đầu tư; Quyết định 2393/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt QHCT 1/500; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn 6253/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 8724/UBND-KTN ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư nhà ở Khu đô thị QNK I tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
|
2 | Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc | Phường Điện Ngọc | 8,61 | 3,52 | 3,52 |
|
|
| Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao Công ty Cổ phần MBLand Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc; Công văn số 8427/UBND-KTN ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
|
| 42,98 | 18,48 | 18,48 | - | - | - |
|
| ||
A | Sử dụng vốn ngân sách (02 danh mục) |
| 13,70 | 6,22 | 6,22 | - | - | - |
|
|
1 | Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch (Giai đoạn 2) | Phường Tân Thạnh | 13,64 | 6,22 | 6,22 |
|
|
| Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND thành phố Tam Kỳ về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Công viên ven sông Bàn Thạch tại phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ |
|
2 | Mở rộng đường vào trụ sở xã Tam Ngọc | Xã Tam Ngọc | 0,06 | - |
|
|
|
| Công văn số 435/UBND ngày 18/3/2022 của UBND thành phố Tam Kỳ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường vào trụ sở xã Tam Ngọc tại xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ; Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND xã Tam Ngọc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Mở rộng đường vào trụ sở xã Tam Ngọc |
|
B | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 29,28 | 12,26 | 12,26 | - | - | - |
|
|
1 | Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư ADB, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ | Phường Tân Thạnh | 0,26 | - |
|
|
|
| Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư ADB |
|
Phường Tân Thạnh | 29,02 | 12,26 | 12,26 |
|
|
| Công văn số 108/TTg-NN ngày 26/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh; Công văn số 2525/UBND-KTN ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Kiểu mẫu Tây Bắc (giai đoạn 2), phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ để tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
- 1 Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 2 Nghị quyết 38/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện: Nam Giang, Phước Sơn, Đông Giang, Quế Sơn, Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 3 Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi