Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/2008/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Thực hiện Công văn số 3536/BNV-CCHC ngày 06/12/2007 của Bộ Nội vụ về việc phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 16/7/2008; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 16/7/2008 về mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Cụ thể mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp như sau:

- Các sở, ban, ngành của tỉnh là 180.000đ/người/tháng;

- UBND các huyện, Thành phố là 150.000đ/người/tháng;

- UBND xã, phường, thị trấn là 120.000đ/người/tháng.

Thời điểm thực hiện từ ngày 01/7/2008 (Có phụ lục số lượng chi tiết của các ngành, đơn vị kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Thái Bình khoá XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành thuộc tỉnh;
- TT huyện uỷ, TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Lưu: VT , VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Bùi Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP SỐ CÁN BỘ CÔNG CHỨC LÀM VIỆC Ở BỘ PHẬN MỘT CỬA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đơn vị

Số người đơn vị đề nghị

Số người HĐND tỉnh phê duyệt

1

Sở Nội vụ

1

1

2

Sở Tư pháp

5

2

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

2

4

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

3

1

5

Sở Công thương

3

1

6

Sở Thông tin và truyền thông

3

1

7

Văn phòng UBND tỉnh

1

1

8

Sở Kế hoạch và đầu tư

3

2

9

Sở Lao động thương binh và xã hội

7

1

10

Sở Giáo dục và đào tạo

1

1

11

Sở Tài chính

1

1

12

Sở Giao thông vận tải

10

4

13

Sở Xây dựng

2

1

14

Sở Văn hoá thể thao và du lịch

2

1

15

Sở Khoa học và công nghệ

1

1

16

Sở Y tế

1

1

17

Thanh tra tỉnh

1

1

18

Ban quản lý các khu công nghiệp

2

2

19

Bộ phận một cửa UBND tỉnh

4

2

 

Cộng

57

29

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP SỐ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC Ở BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI VĂN PHÒNG UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đơn vị

Số người huyện, thành phố đề nghị

Số người HDND tỉnh phê duyệt

1

Huyện Hưng Hà

6

4

2

Huyện Đông Hưng

5

4

3

Huyện Thái Thuỵ

6

4

4

Huyện Tiền Hải

4

4

5

Huyện Kiến Xương

5

4

6

Huyện Vũ Thư

12

4

7

Huyện Quỳnh Phụ

8

4

8

Thành phố

7

4

 

Cộng

53

32

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP SỐ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC Ở BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121 /2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đơn vị

Tổng số xã, phường, thị trấn

Số người/ 01 xã, phường, thị trấn.

Số người đề nghị

Số người HĐND tỉnh phê duyệt

1

Huyện Hưng Hà

35

3

105

105

2

Huyện Đông Hưng

44

3

132

132

3

Huyện Thái Thuỵ

48

3

154

144

4

Huyện Tiền Hải

35

3

105

105

5

Huyện Kiến Xương

37

3

111

111

6

Huyện Vũ Thư

30

3

150

90

7

Huyện Quỳnh Phụ

38

3

114

114

8

Thành phố

19

3

57

57

 

Cộng

 

 

928

858