- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3 Luật đất đai 2013
- 4 Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2015/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình bổ sung của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện các công trình, dự án phải thu hồi đất và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện là 63 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 173,48 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa là 31,59 ha.
- Đất rừng phòng hộ là 1,43 ha.
- Các loại đất khác là 140,46 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo Biểu số 01)
2. Tổng số công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện là 231 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 1.297,05 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa là 124,64 ha.
- Đất rừng phòng hộ là 9,02 ha.
- Các loại đất khác là 1.163,38 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện theo Biểu số 02)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2016 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Tiền Giang)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thu hồi (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||
I. Thành phố Mỹ Tho |
| 4,90 |
|
| 4,90 | 263,00 |
| |
1 | Trường Mầm non Đạo Thạnh (Long Hòa A) | xã Đạo Thạnh | 0,25 |
|
| 0,25 | 12,5 | Ngân sách tỉnh |
2 | Mở rộng Bệnh viện Lao, Phổi tỉnh Tiền Giang | xã Phước Thạnh | 0,63 |
|
| 0,63 | 7,0 | Ngân sách tỉnh |
3 | Dự án di dời Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | xã Mỹ Phong | 3,00 |
|
| 3,00 | 166 | Vốn đầu tư phát triển KHCN |
4 | Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và CNSH (giai đoạn 2) | xã Mỹ Phong | 0,816 |
|
| 0,816 | 40 | Vốn đầu tư phát triển KHCN |
5 | Dự án thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | xã Mỹ Phong | 0,20 |
|
| 0,20 | 50,0 | Vốn đầu tư phát triển KHCN |
II. Huyện Châu Thành |
| 6,09 | 0,40 |
| 5,69 | 146,62 |
| |
1 | Trường Mầm non Thạnh Phú | xã Thạnh Phú | 0,40 |
|
| 0,40 | 14,0 | Ngân sách tỉnh |
2 | Trường Trung học cơ sở Phú Phong | xã Phú Phong | 0,60 |
|
| 0,60 | 14,517 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường vào Khu công nghiệp Tân Hương | xã Tân Hương | 2,02 | 0,40 |
| 1,62 | 62,161 | Ngân sách tỉnh |
4 | Trường tiểu học Bình Đức | xã Bình Đức | 0,85 |
|
| 0,85 | 23,678 | Ngân sách tỉnh |
5 | Cải tạo và nâng cấp 8 trụ sở ấp văn hóa xã Tam Hiệp | xã Tam Hiệp | 0,20 |
|
| 0,20 | 5,0 | Vốn nông thôn mới |
6 | Nhà văn hóa, cổng văn hóa, các phòng chức năng và hạng mục phụ xã Tam Hiệp | xã Tam Hiệp | 0,40 |
|
| 0,40 | 5,0 | Vốn nông thôn mới |
7 | Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài | Thị trấn Tân Hiệp | 0,22 |
|
| 0,22 | 0,36 | Ngân sách tỉnh |
8 | Đường Bàn Long - Hữu Đạo | xã Bàn Long, Hữu Đạo | 0,80 |
|
| 0,80 | 5,0 | Ngân sách tỉnh |
9 | Nhà tạm giữ công an huyện | Thị trấn Tân Hiệp | 0,20 |
|
| 0,20 | 3,5 | Ngân sách huyện |
10 | Trường Mầm non Song Thuận | xã Song Thuận | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,0 | Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu |
11 | Trạm y tế xã Hữu Đạo | xã Hữu Đạo | 0,12 |
|
| 0,12 | 3,5 | Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu |
12 | Trạm y tế xã Dưỡng Điềm | xã Dưỡng Điềm | 0,13 |
|
| 0,13 | 3,5 | Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu |
13 | Trạm y tế xã Bình Trưng | xã Bình Trưng | 0,05 |
|
| 0,05 | 1,4 | Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu |
III. Huyện Tân Phú Đông |
| 13,21 |
| 1,43 | 11,78 | 300,68 |
| |
1 | Bến phà Bến Lở | xã Tân Thới, Tân Thạnh | 0,18 |
|
| 0,18 | 14 | Ngân sách tỉnh |
2 | Hai cầu trên đường huyện 85 | xã Phú Đông | 0,03 |
|
| 0,03 | 14,683 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường tỉnh 877B nối dài | xã Phú Tân | 13,00 |
| 1,43 | 11,57 | 272 | Ngân sách tỉnh |
IV. Thị xã Gò Công |
| 7,41 | 2,90 |
| 4,51 |
|
| |
1 | Tiểu dự án kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (03 cống) | xã Tân Trung, Long Chánh, Long Thuận, Long Hòa, Long Hưng, Phường 5 | 7,41 | 2,90 |
| 4,51 | 142,034 | Ngân sách tỉnh |
V. Thị xã Cai Lậy |
| 11,87 | 1,51 |
| 10,36 | 42,99 |
| |
1 | Trụ sở UBND phường 2 | Phường 2 | 0,12 |
|
| 0,12 | 5,525 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường liên xã mở rộng (đường huyện 57 nối vào Đường lộ Dây Thép) | Phường 4 | 1,44 | 1,44 |
|
| 1,0 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ | xã Tân Phú, Tân Hội | 3,80 |
|
| 3,80 | 1,5 | Ngân sách tỉnh |
4 | Đường Bình Phú - Tân Bình | xã Tân Bình | 0,99 | 0,07 |
| 0,92 | 2,0 | Ngân sách tỉnh |
5 | Đường liên xã Phú Quý - Mỹ Long | xã Phú Quý | 0,47 |
|
| 0,47 | 1,5 | Ngân sách tỉnh |
6 | Đường Tây kênh Ba Muồng | xã Long Khánh | 0,74 |
|
| 0,74 | 1,365 | Tính dụng ưu đãi |
7 | Dự án Bờ kè phía Tây sông Ba Rài | Phường 2, phường 3, xã Tân Bình | 4,30 |
|
| 4,30 | 30,1 | NS Trung ương |
VI. Huyện Gò Công Tây |
| 38,03 | 18,66 |
| 19,37 |
|
| |
1 | Trường THCS Thạnh Nhựt | xã Thạnh Nhựt | 2,28 | 2,28 |
|
| 29,0 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường tỉnh 872B | xã Yên Luông | 11,15 | 11,15 |
|
| 191 | Ngân sách tỉnh |
3 | Kênh 14 | xã Thạnh Nhựt, Long Vĩnh, Long Bình, Yên Luông | 21,60 | 5,23 |
| 16,37 | 267,516 | Ngân sách tỉnh |
4 | Dự án chống úng vùng trũng Gò Công Tây (hạng mục cống Cai Đông, cống Ao Dương, cống Chín Rực, đê bao Tây rạch Vàm Giồng và 13 cống bọng) | xã Thạnh Nhựt, Vĩnh Hựu, TT. Vĩnh Bình | 3,00 |
|
| 3,00 | 21,0 | Ngân sách tỉnh |
VII. huyện Gò Công Đông |
| 2,61 | 1,651 |
| 0,96 | 78,36 |
| |
1 | Trường Mẫu giáo Tân Đông | xã Tân Đông | 0,20 | 0,20 |
|
| 13,59 | Ngân sách tỉnh |
2 | Trường Tiểu học Tân Phước 2 | xã Tân Phước | 0,70 | 0,70 |
|
| 14,894 | Ngân sách tỉnh |
3 | Đường huyện 07 | xã Tân Thành | 0,23 | 0,02 |
| 0,21 | 49,873 | Ngân sách tỉnh |
4 | Đường huyện 07 | xã Kiểng Phước | 1,48 | 0,73 |
| 0,75 | ||
VIII. Huyện Tân Phước |
| 32,39 | 1,09 |
| 31,30 | 1098,23 |
| |
1 | QH MR trường Mầm non Phú Mỹ | xã Phú Mỹ | 0,23 | 0,23 |
|
| 14,7 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường tỉnh 878 | xã Hưng Thạnh, Tân Lập 1, Tân Hòa Thành | 24,90 |
|
| 24,90 | 985 | Ngân sách tỉnh (địa bàn 02 huyện) |
3 | Mở rộng đường Tỉnh 866 | xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành | 1,96 | 0,86 |
| 1,10 | 72 | Ngân sách tỉnh |
4 | Mở rộng đường Tỉnh 867 | TT. Mỹ Phước, xã Phước Lập, Mỹ Phước, Thạnh Mỹ | 5,30 |
|
| 5,30 | 26,529 | Ngân sách tỉnh |
IX. Huyện Cai Lậy |
| 36,86 | 5,38 |
| 31,48 | 1011,62 |
| |
1 | Đường vào trường TH Mỹ Thành Nam, ấp 9A | xã Mỹ Thành Nam | 3,38 | 3,38 |
|
| 10,048 | Tín dụng ưu đãi |
2 | Đường liên 6 xã (đoạn từ ĐT 868 - Ba Rài) | xã Hiệp Đức, Hội Xuân | 5,96 |
|
| 5,96 | 43,59 | Nguồn thu xổ số kiến thiết |
3 | Đường Kênh 9 xã Mỹ Thành Bắc | xã Mỹ Thành Bắc | 3,20 |
|
| 3,20 | 1,25 | Ngân sách huyện |
4 | Đường trung tâm xã Tân Phong - Thị trấn Cái Bè | xã Tân phong | 1,77 |
|
| 1,77 | 12,9 | Tín dụng ưu đãi |
5 | Đường huyện 60 (Cẩm Sơn)+01 cầu trên tuyến | xã Cẩm Sơn | 5,04 |
|
| 5,04 | 129 | Ngân sách tỉnh |
6 | Đường Long Tiên - Tam Bình | xã Long Tiên, Tam Bình | 1,70 |
|
| 1,70 | 7,5 | Ngân sách tỉnh |
7 | Đường kênh Ba Muồng xã Long Tiên | xã Long Tiên, Tam Bình | 1,60 |
|
| 1,60 | 12,13 | Ngân sách tỉnh |
8 | Đường nam Kênh Hai Hạt | xã Mỹ Thành Bắc, Thạnh Lộc, Phú Cường | 5,46 | 2,00 |
| 3,46 | 7,6 | Tín dụng ưu đãi |
9 | Dự án 5 kênh Bắc Quốc lộ 1, hạng mục: Kênh Thanh Niên, rạch Bầu Điền, rạch Ông Tùng, rạch Vàm Tắc 1, rạch Vàm Tắc 2, kênh 26/3, kênh Rạch Sâu | xã Cẩm Sơn, Long Khánh, Hội Xuân, Long Trung, Long Tiên, Phú Quý, Mỹ Long | 8,75 |
|
| 8,75 | 787,601 | Ngân sách tỉnh |
X. Huyện Cái Bè |
| 2,60 |
|
| 2,60 | 55,25 |
| |
1 | Trường THCS Phan Văn Ba | xã An Cư | 0,89 |
|
| 0,89 | 42,279 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đường dọc kênh 6 Bằng Lăng | xã Mỹ Tân, Mỹ Đức Đông | 1,71 |
|
| 1,71 | 12,974 | Ngân sách tỉnh |
XI. huyện Chợ Gạo |
| 17,51 |
|
| 17,51 | 377,90 |
| |
1 | Trụ sở UBND huyện Chợ Gạo và các cơ quan hành chính sự nghiệp | TT. Chợ Gạo | 4,30 |
|
| 4,30 | 142,83 | Ngân sách tỉnh |
2 | Bến chợ - huyện Chợ Gạo (Bến chợ hàng nông sản giai đoạn 2) | TT. Chợ Gạo | 2,90 |
|
| 2,90 | 54,08 | Ngân sách tỉnh |
3 | Khu tái định cư để xây dựng trụ sở UBND huyện và các cơ quan hành chính sự nghiệp | TT. Chợ Gạo | 4,11 |
|
| 4,11 | 58,52 | Ngân sách tỉnh |
4 | Nhà văn hóa và các phòng chức năng xã Bình Phục Nhứt | xã Bình Phục Nhứt | 0,20 |
|
| 0,20 | 4,50 | Ngân sách TW + Tỉnh |
5 | Trường THCS Quơn Long | xã Quơn Long | 0,30 |
|
| 0,30 | 12,0 | Ngân sách tỉnh |
6 | Trường Mẫu giáo Bình Phục Nhứt (mở rộng) | xã Bình Phục Nhứt | 0,30 |
|
| 0,30 | 14,9 | Ngân sách tỉnh |
7 | Rạch Bà Lý | xã Tân Bình Thạnh | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,3 | Ngân sách TW + tỉnh |
8 | Rạch Hóc Lựu | xã Song Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình | 3,60 |
|
| 3,60 | 41,0 | Ngân sách TW + tỉnh |
9 | Cống Thủ Ngữ | xã Xuân Đông | 0,10 |
|
| 0,10 | 34,266 | Ngân sách tỉnh |
10 | Rạch Chợ | xã Hòa Định | 0,10 |
|
| 0,10 | ||
11 | Cống Lộ Me, Kênh Lộ Me | xã An Thạnh Thủy | 1,50 |
|
| 1,50 | 10,5 | Ngân sách tỉnh |
63 | Tổng cộng |
| 173,48 | 31,59 | 1,43 | 140,46 | 3.374,64 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thu hồi (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||
I. Thành phố Mỹ Tho |
| 194,49 | 1,08 |
| 193,42 |
|
| |
1 | Trụ sở UBND phường 6 | Phường 6 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
2 | Trụ sở UBND phường Thạnh Mỹ | xã Mỹ Phong | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
3 | Trụ sở UBND phường Bình Tạo | xã Trung An | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
4 | Trường Mầm non Thới Sơn | xã Thới Sơn | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Thới Sơn | xã Thới Sơn | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
6 | Trường Mầm non Phước Thạnh (mở rộng) | xã Phước Thạnh | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
7 | Đường Lê Văn Duyệt nối dài | Phường 1 | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
8 | Đường vào trung tâm hành chính phường 6 | Phường 6 | 0,83 |
|
| 0,83 |
|
|
9 | Nâng cấp đường Ba Thiện | xã Phước Thạnh | 0,658 |
|
| 0,658 |
|
|
10 | Cầu làng nghề ấp Hội Gia | xã Mỹ Phong | 0,0115 |
|
| 0,0115 |
|
|
11 | Cầu qua sông Bảo Định | Phường 5, xã Đạo Thạnh | 0,34 |
|
| 0,34 |
|
|
12 | Khu đón tiếp đường bộ cù lao Thới Sơn | xã Thới Sơn | 2,06 |
|
| 2,06 | 60,16 | Mời gọi đầu tư |
13 | Đường số 9 theo Quy hoạch phân khu phường 5, phường 6 | Phường 6 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
14 | Đường Trần Ngọc Giải | Phường 6 | 1,42 |
|
| 1,42 |
|
|
15 | Nhà văn hóa xã Phước Thạnh | xã Phước Thạnh | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
16 | Đường dọc sông khu phố 6, 7 | Phường 5 | 0,1315 |
|
| 0,1315 |
|
|
17 | Đường 19/5 | xã Trung An | 0,2714 |
|
| 0,2714 |
|
|
18 | Đường và cầu Bà Ngoạn | xã Thới Sơn | 0,0216 |
|
| 0,0216 |
|
|
19 | Mở rộng Khu tái định cư Khu dân cư dọc sông Tiền | Phường 6 | 0,40 |
|
| 0,4 | 24,15 | Mời gọi đầu tư |
20 | Chợ Trung An (Chợ Bình Đức) | xã Trung An | 0,79 |
|
| 0,79 | 38,30 | Mời gọi đầu tư |
21 | Chợ và Trung tâm thương mại Tân Mỹ Chánh | xã Tân Mỹ Chánh | 1,19 |
|
| 1,19 |
|
|
22 | Trung tâm thương mại xã Trung An | xã Trung An | 2,12 |
|
| 2,12 |
|
|
23 | Trung tâm thương mại Trung Lương | Phường 10 | 1,22 |
|
| 1,22 |
|
|
24 | Khu dân cư Kênh Xáng Cụt (giai đoạn 2) | Phường 6 | 10,05 |
|
| 10,05 |
|
|
25 | Khu dân cư sinh thái Bảo Định | xã Đạo Thạnh | 25,40 |
|
| 25,40 |
|
|
26 | Khu dân cư Trung An | xã Trung An | 22,0 |
|
| 22,0 |
|
|
27 | Đê và kè sông Bảo Định | Phường 1,2,3,4,5,7 | 5,44 |
|
| 5,44 |
|
|
28 | Công trình đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 02 bên đường | xã Đạo Thạnh | 26,60 |
|
| 26,60 |
|
|
29 | Công trình đường Tỉnh 870B nối dài và Khu dân cư 02 bên đường | xã Trung An, xã Phước Thạnh | 20,80 |
|
| 20,80 |
|
|
30 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (vị trí đóng quân) | xã Đạo Thạnh | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
31 | BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ) | xã Mỹ Phong | 2,00 | 0,28 |
| 1,72 |
|
|
32 | BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ) | xã Tân Mỹ Chánh | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
33 | BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ) | xã Phước Thạnh | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
34 | Quân khu 9 (công trình phòng thủ) | Phường 10 | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
35 | Dự án phòng chống xói lở ổn định bờ sông Tiền khu vực cồn Tân Long | Phường Tân Long | 4,50 |
|
| 4,50 |
|
|
36 | Dự án chống ngập tại cù lao Thới Sơn | xã Thới Sơn | 26,00 |
|
| 26,00 |
|
|
37 | Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho | TP. Mỹ Tho | 0,56 |
|
| 0,56 |
| Vốn ngành điện |
38 | Dự án đầu tư nhà máy xử lý nước thải thành phố | xã Tân Mỹ Chánh, Trung An | 30,00 |
|
| 30,00 |
|
|
II. Huyện Châu Thành |
| 4,02 |
|
| 4,02 |
|
| |
1 | Chợ Bình Đức | xã Bình Đức | 0,34 |
|
| 0,34 | 38,3 | Mời gọi đầu tư |
2 | Đường dây 110kv cấp điện cho khu công nghiệp Long Giang | xã Tân Lý Đông, Thân Cửu Nghĩa | 0,34 |
|
| 0,34 |
| Vốn ngành điện |
3 | Trạm biến áp 110kv Châu Thành và các đường dây đấu nối | xã Long Định, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Song Thuận | 1,49 |
|
| 1,49 |
| Vốn ngành điện |
4 | Cải tạo, nâng cấp Đường dây 220kv Phú Lâm - Cai Lậy 2 | xã Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Thân Cửu Nghĩa, Tam Hiệp, Long Định, Nhị Bình, Điềm Hy | 1,85 |
|
| 1,85 |
| Vốn ngành điện |
III. Huyện Tân Phú Đông |
| 18,04 | 1,95 |
| 16,09 |
|
| |
1 | Bến Xe Trung Tâm huyện | xã Phú Thạnh | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
2 | Đường huyện 83C | xã Tân Thạnh | 10,90 |
|
| 10,90 |
|
|
3 | Trạm Y tế xã Phú Tân | xã Phú Tân | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
4 | Trường THCS Phú Tân | xã Phú Tân | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
5 | Nhà bia liệt sĩ xã Phú Tân | xã Phú Tân | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
6 | Đường vào lũy Pháo Đài | xã Phú Tân | 0,66 |
|
| 0,66 |
|
|
7 | Đường tổ 07 ấp Tân Hưng (đường Tư Bon) | xã Tân Thới | 0,24 | 0,03 |
| 0,21 |
|
|
8 | Đường tổ 08 ấp Tân Quí (đường Sáu Tài) | xã Tân Thới | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
9 | Đường trường học Tân Quí (đoạn 2) | xã Tân Thới | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
10 | Đường cặp bờ kinh Tân Quí | xã Tân Thới | 0,32 | 0,01 |
| 0,31 |
|
|
11 | Đường Nguyễn Văn Đại | xã Phú Đông | 0,50 | 0,30 |
| 0,20 |
|
|
12 | Đường Lê Thị Cảnh | xã Phú Đông | 0,90 | 0,50 |
| 0,40 |
|
|
13 | Đường Xóm Chổi | xã Phú Đông | 1,00 | 0,70 |
| 0,30 |
|
|
14 | Trạm Y tế xã Tân Phú | xã Tân Phú | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
15 | Đường Tán Dù | xã Phú Thạnh | 0,22 | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
16 | Đường Kinh Nhiếm 1 nối dài | xã Phú Thạnh | 0,08 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
IV. Thị xã Gò Công |
| 103,06 | 82,45 |
| 20,61 |
|
| |
1 | Trung tâm VHTT xã Bình Xuân | xã Bình Xuân | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Phường 3 | Phường 3 | 1,00 | 0,40 |
| 0,60 |
|
|
3 | Quy hoạch Bệnh viện đa khoa TXGC (mở rộng Trung tâm y tế) | Phường 3 | 0,83 |
|
| 0,83 |
|
|
4 | Mở rộng di tích cấp Quốc gia Đền thờ Trương Định | Phường 1 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
5 | Đường huyện 97 | xã Long Hưng | 1,60 | 1,00 |
| 0,60 |
|
|
6 | Trụ sở KP2, Phường 5 | Phường 5 | 0,012 |
|
| 0,012 |
|
|
7 | Đường Vành Đai phía Đông | xã Long Hưng | 13,73 | 9,80 |
| 3,93 |
|
|
8 | Trạm quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Phường 5 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
9 | Khu di tích bà Trần Thị Sanh | Phường 5 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
10 | Khu nhà lưu niệm ông Đỗ Trình Thoại | xã Long Hòa | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
11 | Phục dựng Quần thể căn cứ Tỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, Tỉnh đội Gò Công | xã Bình Xuân | 6,00 | 5,42 |
| 0,58 |
|
|
12 | Chợ xã Lới | xã Tân Trung | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
13 | Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô thị thị xã Gò Công | xã Long Hưng | 10,00 | 8,74 |
| 1,26 |
|
|
14 | Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | xã Tân Trung | 40,00 | 33,06 |
| 6,94 | 267,084 | Mời gọi đầu tư |
15 | Đường vào Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | xã Tân Trung | 20,00 | 19,00 |
| 1,00 |
|
|
16 | Đường vào khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trãi nối dài | Phường 3, xã Long Hưng | 8,15 | 4,00 |
| 4,15 | 120 | Mời gọi đầu tư |
17 | Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho | TX. Gò Công | 0,275 | 0,175 |
| 0,10 |
| Vốn ngành điện |
V. Thị xã Cai Lậy |
| 10,99 | 2,05 |
| 8,94 |
|
| |
1 | Cơ sở giết mổ động vật | xã Tân Hội | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
2 | Cơ sở giết mổ động vật | xã Long Khánh | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
3 | Trường mầm non Mỹ Hạnh Trung | xã Mỹ Hạnh Trung | 0,16 |
|
| 0,16 |
| Nguồn thu xổ số kiến thiết |
4 | Trường mầm non Mỹ Hạnh Đông | xã Mỹ Hạnh Đông | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Nguồn thu xổ số kiến thiết |
5 | Truờng THCS Mỹ Hạnh Đông | xã Mỹ Hạnh Đông | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Nguồn thu xổ số kiến thiết |
6 | Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Bình Phú | xã Tân Bình | 0,86 | 0,11 |
| 0,75 |
| Ngân sách tỉnh |
7 | Cầu Cá Nứa | xã Thanh Hòa | 0,10 |
|
| 0,10 |
| Tính dụng ưu đãi |
8 | Cống 30/6 | xã Thanh Hòa | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
9 | Cống 30/6 | Phường 2 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
10 | Cống Ông Toan | xã Thanh Hòa | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
11 | Cống Ông Toan | Phường 5 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
12 | Cống Ông Thiệm | xã Thanh Hòa | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
13 | Cống Bà Út | xã Thanh Hòa | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
14 | Cống Khách Minh | xã Tân Bình | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
15 | Cống Lộ Làng | xã Tân Bình | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
16 | Cống Kênh Đứng | Phường 2 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
17 | Cống Hai Thiêm | Phường 2 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
18 | Cống Cá Chát | xã Thanh Hòa | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
19 | Cống Cá Nứa | xã Thanh Hòa | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
20 | Đường Đông Cống Quế | xã Tân Hội, Mỹ Hạnh Đông | 3,50 |
|
| 3,50 |
| Tính dụng ưu đãi |
21 | Đường Rạch Nàng Chưng | xã Mỹ Hạnh Trung | 2,80 |
|
| 2,80 |
| Tính dụng ưu đãi |
22 | Xây Dựng móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy - Cao Lãnh | P4, P5, xã Thanh Hòa | 0,44 | 0,44 |
|
|
| Vốn ngành điện |
23 | Nâng cấp, cải tạo đường dây 220kv Phú Lâm - Cai Lậy 2 | Phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Vốn ngành điện |
VI. Huyện Gò Công Tây |
| 21,51 | 13,44 |
| 8,07 |
|
| |
1 | Đường kênh Cây Vong | xã Thạnh Nhựt | 0,75 | 0,65 |
| 0,10 |
|
|
2 | Đường ranh Thạnh Nhựt - Bình Nhị | xã Thạnh Nhựt | 0,20 | 0,08 |
| 0,12 |
|
|
3 | Đường số 4 nối dài | xã Bình Nhì | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
4 | Đường Nguyễn Thị Bảy | TT. Vĩnh Bình | 0,88 | 0,10 |
| 0,78 |
|
|
5 | Đường Lộ đình Thạnh Trị - Thành Công | xã Thạnh Trị, Thành Công | 0,80 | 0,60 |
| 0,20 |
|
|
6 | Đường Bình Hưng - Thạnh Phú | xã Thạnh Trị, Thành Công | 0,55 | 0,05 |
| 0,50 |
|
|
7 | Đường ranh Thạnh Trị - Yên Luông | xã Thạnh Trị | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
8 | Đường kênh Giữa ấp Long Bình | xã Yên Luông | 0,51 | 0,49 |
| 0,02 |
|
|
9 | Công trình Nhà văn hóa và Sân vận động xã Thạnh Trị | xã Thạnh Trị | 1,51 | 0,73 |
| 0,78 |
|
|
10 | Đường Bình An - Phú Quý | xã Vĩnh Hựu | 0,24 | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
11 | Đường Tư Hồng | xã Vĩnh Hựu | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
12 | Nâng cấp cải tạo bãi rác Long Bình | xã Long Bình | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
13 | Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho | huyện GCT | 0,94 | 0,94 |
|
|
| Vốn ngành điện |
14 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình | TT. Vĩnh Bình, xã Long Vĩnh | 7,08 | 1,87 |
| 5,21 |
|
|
15 | Sân Vận động xã Long Vĩnh - Vĩnh Hựu | xã Long Vĩnh, Vĩnh Hựu | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
16 | QH nhà máy sản xuất thức ăn và khu chăn nuôi sạch | xã Thạnh Nhựt | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
17 | Khu sản xuất thương mại - dịch vụ thú nhồi bông | xã Long Vĩnh | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
VII. huyện Gò Công Đông |
| 45,08 | 2,56 | 9,02 | 33,50 |
|
| |
1 | Trường THCS Lê Quốc Việt | xã Tân Đông | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
2 | Trường THCS Phùng Thanh Vân | xã Tân Phước | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
3 | Đền thờ Trương Định | xã Gia Thuận | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
4 | Trạm Kiểm soát Biên Phòng Cửa khẩu | xã Kiểng Phước | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
5 | Trạm Hàng hải Vàm Láng | TT. Vàm Láng | 1,24 |
| 1,24 |
|
|
|
6 | Tổng kho dầu khí Soài Rạp - Nam Việt Oil | TT. Vàm Láng | 40,41 |
| 7,78 | 32,63 | 448,72 |
|
7 | Điểm sinh hoạt văn hóa ấp 5 | xã Tân Tây | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
8 | Trụ sở khu phố Lăng 3 | TT. Vàm Láng | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
9 | Đường số 5 ấp Cầu Xây | xã Kiểng Phước | 0,08 |
|
| 0,08 |
| Hiến đất |
10 | Đường Bà Lầy 2 | xã Tăng Hòa | 0,40 | 0,04 |
| 0,36 |
| Hiến đất |
11 | Đường Bắc kênh Trần Văn Dõng | xã Tân Điền | 0,35 |
|
| 0,35 |
| Hiến đất |
12 | Đường Gò Táo - chùa Đất Đỏ | xã Tân Đông | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Hiến đất |
13 | Đường Bờ Kinh - chùa Đất Đỏ | xã Tân Đông | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Hiến đất |
VIII. huyện Tân Phước |
| 694,20 | 2,10 |
| 692,10 |
|
| |
1 | MR khu bảo tồn xã Thạnh Tân | xã Thạnh Tân | 130,00 |
|
| 130,00 |
|
|
2 | Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung | xã Thạnh Hòa | 240,00 |
|
| 240,00 |
|
|
3 | QH cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ | xã Phú Mỹ | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
4 | QH cơ sở giết mổ gia súc xã Tân Hòa Tây | xã Tân Hòa Tây | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
5 | Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước | xã Tân Hòa Đông | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
6 | Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước | xã Tân Lập 2 | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
7 | Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phước | xã Tân Hòa Tây | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
8 | Khu vực thi hành án tử hình Tân Lập, Tân Phước (PC81) | xã Tân Lập 1 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
9 | Đồn Công an khu công nghiệp Long Giang | xã Tân Lập 1 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
10 | Cụm công nghiệp Thạnh Tân | xã Thạnh Tân | 75,00 |
|
| 75,00 |
|
|
11 | Siêu thị Đông Nam Tân Phước | xã Tân Lập 1 | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
12 | Khu vực sản xuất phi nông nghiệp xã Thạnh Tân | xã Thạnh Tân | 75,00 |
|
| 75,00 |
|
|
13 | Nhà bia ghi danh các Anh hùng liệt sĩ | xã Phú Mỹ | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
14 | Trường Mầm non Mỹ Phước | xã Mỹ Phước | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
15 | Quy hoạch mở rộng đường huyện 45A (Đông Chín Hấn) | xã Tân Hòa Đông, Hưng Thạnh | 2,20 |
|
| 2,20 |
|
|
16 | Đường cặp Rằn Núi (ĐH.48A) | xã Tân Hòa Tây | 1,70 | 1,70 |
|
|
|
|
17 | MR Đường rạch Bà Nghĩa (cầu Võ - đình Dương Hòa) | xã Tân Hòa Thành | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
18 | Đường Tràm Sập | xã Phú Mỹ | 0,90 |
|
| 0,90 |
|
|
19 | MR đường Đông Cà Dăm | xã Phước Lập | 1,70 |
|
| 1,70 |
|
|
20 | MR đường Rạch Đào | xã Mỹ Phước | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
21 | Đường Nam kênh 500 (ấp Mỹ Thành) | xã Mỹ Phước | 6,30 |
|
| 6,30 |
|
|
22 | Đường dây 110kv cấp điện cho KCN Long Giang | xã Tân Lập 1 | 0,20 |
|
| 0,20 |
| Vốn ngành điện |
23 | Đội Quản lý Điện khu vực Phú Mỹ | xã Tân Hòa Thành | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
24 | QH Khu xử lý chất thải rắn 30 ha và khu cây xanh cách ly 120 ha | xã Mỹ Phước | 150,00 |
|
| 150,00 | 923 | Mời gọi đầu tư |
25 | Trụ sở ấp Phú Xuân | xã Phú Mỹ | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
26 | Trụ sở ấp Phú Nhuận | xã Phú Mỹ | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
IX. huyện Cai Lậy |
| 31,44 | 7,87 |
| 23,57 |
|
| |
1 | Đường Thanh Niên xã Cẩm Sơn (ĐH.61) | xã Cẩm Sơn | 1,40 |
|
| 1,40 |
|
|
2 | Đường dọc sông Bình Long (phía Tây) | xã Bình Phú | 4,14 |
|
| 4,14 |
|
|
3 | Bến xe khách trung tâm huyện CL | xã Bình Phú | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
4 | Đường trục xã (đoạn ấp Bình Hòa B - Bình Ninh) | xã Tam Bình | 0,58 |
|
| 0,58 |
|
|
5 | Đường trục xã (đoạn ấp Bình Hòa A - Bình Hòa B) | xã Tam Bình | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
6 | Đường đông Ba Rài (ĐH.54C) | xã Cẩm Sơn, Hội Xuân | 2,10 |
|
| 2,10 |
|
|
7 | Đường đông kênh 10 + các cầu trên tuyến (ĐH.65B) | xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Nam | 4,80 |
|
| 4,80 |
|
|
8 | Đường liên ấp Ngũ Hiệp (ĐH.70B) | xã Ngũ Hiệp | 5,60 |
|
| 5,60 |
|
|
9 | Đường nam kênh Một thước (ĐH.68B) | xã Mỹ Thành Bắc, Phú Cường | 3,90 | 3,90 |
|
|
|
|
10 | Đường Nước, xã Mỹ Thành Nam | xã Mỹ Thành Nam | 4,60 | 1,60 |
| 3,00 |
|
|
11 | Đường dọc kênh Mới Bình Phú | xã Bình Phú | 1,60 |
|
| 1,60 |
|
|
12 | Xây Dựng móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh | xã Bình Phú, Phú An | 0,37 | 0,37 |
|
|
| Vốn ngành điện |
X. huyện Cái Bè |
| 83,96 | 0,75 |
| 83,21 |
|
| |
1 | Xây dựng Trường Mầm non Đông Hòa Hiệp (10 phòng) | xã Đông Hòa Hiệp | 0,36 |
|
| 0,36 |
|
|
2 | Xây dựng Trường Tiểu học A Đông Hòa Hiệp (20 phòng) | xã Đông Hòa Hiệp | 0,81 |
|
| 0,81 |
|
|
3 | Tuyến Kênh 8 An Cư | xã An Cư | 1,36 |
|
| 1,36 |
|
|
4 | Đường vận chuyển nông sản | xã Hậu Mỹ Bắc B | 1,12 |
|
| 1,12 |
|
|
5 | Xử lý sạt lở sông Tiền (hộ ông Lựa, Tất, Dân) ấp Khu phố | xã Hòa Hưng | 0,42 |
|
| 0,42 |
|
|
6 | Dời đê Sông Cái Nhỏ (hộ ông Đào) ấp 2 | xã Tân Thanh | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
7 | Dời đê Tây sông Rạch Ruộng | xã Tân Hưng | 1,08 |
|
| 1,08 |
|
|
8 | Đường Mỹ Nghĩa | xã Mỹ Đức Tây | 1,02 |
|
| 1,02 |
|
|
9 | Mở rộng Lộ Bà Khu | xã Hòa Khánh | 2,12 |
|
| 2,12 |
|
|
10 | Đường Đập ông Tải | xã Hậu Mỹ Phú | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
11 | Đường Mỹ Thạnh | xã Mỹ Đức Tây | 3,52 |
|
| 3,52 |
|
|
12 | Đường tỉnh 875B | TT. Cái Bè, xã An Cư, Đông Hòa Hiệp | 4,34 |
|
| 4,34 |
|
|
13 | Mở rộng đường Tỉnh 875 | TT. Cái Bè | 1,92 |
|
| 1,92 |
|
|
14 | Mở rộng huyện lộ 74 (đoạn từ Trường TH thị trấn Cái Bè đến cầu số 2) | TT. Cái Bè | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
15 | Đường Xẻo Mây - Nhà Cổ | TT. Cải Bè, xã Đông Hòa Hiệp | 1,12 |
|
| 1,12 |
|
|
16 | Đường An Ninh - An Hòa | xã Đông Hòa Hiệp | 1,70 |
|
| 1,70 |
|
|
17 | Bờ bao khu dân cư Lộ Trăm Bầu | xã An Cư, Đông Hòa Hiệp | 1,80 |
|
| 1,80 |
|
|
18 | Bờ bao khu dân cư Thiện Trí - Thiện Trung | xã Thiện Trí, Thiện Trung | 4,88 |
|
| 4,88 |
|
|
19 | Bờ bao khu dân cư kênh Tám Thước | xã Mỹ Lợi B | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
20 | Bờ bao khu dân cư đầu Ngàn Hai Hạt | xã Hậu Mỹ Bắc B | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
21 | Bờ bao khu dân cư ấp Bình - ấp Thống | xã Hòa Hưng | 1,32 |
|
| 1,32 |
|
|
22 | Bờ bao khu dân cư ấp Mỹ Phú - Mỹ Quới | xã Mỹ Đức Đông | 3,96 |
|
| 3,96 |
|
|
23 | Bờ bao khu dân cư Cầu Cháy-Cầu Đoàn Văn Nhan | xã Mỹ Hội | 1,68 |
|
| 1,68 |
|
|
24 | Bờ bao khu dân cư Cây Dừng - Hồng XiNa | xã Hậu Mỹ Trinh | 2,04 | 0,25 |
| 1,79 |
|
|
25 | Bờ bao khu dân cư Tây Ông Mẽ | xã Mỹ Lương | 1,63 |
|
| 1,63 |
|
|
26 | Bờ bao khu dân cư Bắc Nam sông Rạch Chanh | xã An Thái Trung | 2,28 |
|
| 2,28 |
|
|
27 | Bờ bao khu dân cư Bờ Đông kênh 20 | xã Mỹ Tân | 3,24 |
|
| 3,24 |
|
|
28 | Bờ bao khu dân cư Rạch Cỏ | xã Thiện Trí | 2,04 |
|
| 2,04 |
|
|
29 | Bờ bao khu dân cư Tây kênh Cầu Ngang | xã An Cư | 2,58 |
|
| 2,58 |
|
|
30 | Bờ bao khu dân cư Tây kênh 8, Quan Cư | xã Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Trinh | 3,96 | 0,50 |
| 3,46 |
|
|
31 | Bờ bao khu dân cư kênh Nguyễn Văn Tiếp B | xã Mỹ Trung | 0,96 |
|
| 0,96 |
|
|
32 | Bờ bao khu dân cư Bắc kênh Một Thước | xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,28 |
|
| 2,28 |
|
|
33 | Bờ bao khu dân cư ấp An Lạc | xã An Thái Đông | 1,86 |
|
| 1,86 |
|
|
34 | Bờ bao khu dân cư Bà Phó | xã Hậu Mỹ Phú | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
35 | CT cải tạo, nâng cấp đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh (Xây dựng móng trụ) | xã An Cư, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, Tân Hưng | 1,66 |
|
| 1,66 |
| Vốn ngành điện |
36 | Dự án khu dân cư chợ An Hữu | xã An Hữu | 10,00 |
|
| 10,00 | 100 | Mời gọi đầu tư |
37 | Dự án khu dân cư chợ Mỹ Đức Tây | xã Mỹ Đức Tây | 6,60 |
|
| 6,60 |
|
|
XI. huyện Chợ Gạo |
| 90,26 | 10,40 |
| 79,86 |
|
| |
1 | CCN Chợ Gạo (GĐ1) | xã Tân Thuận Bình | 36,00 | 8,40 |
| 27,60 |
| Mời gọi đầu tư |
2 | Khối nhà đa năng - trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Gạo | TT. Chợ Gạo | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
3 | Đường Trần Văn Ưng | TT. Chợ Gạo | 0,68 |
|
| 0,68 | 55,8 |
|
4 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Ninh | xã Bình Ninh | 0,60 |
|
| 0,60 | 4,0 |
|
5 | Trường tiểu học Quơn Long (mở rộng) | xã Quơn Long | 0,10 |
|
| 0,10 | 6,5 |
|
6 | Trường THCS Mỹ Tịnh An | xã Mỹ Tịnh An | 0,30 |
|
| 0,30 | 18,0 |
|
7 | Trường THCS Tịnh Hà | xã Mỹ Tịnh An | 1,38 |
|
| 1,38 |
|
|
8 | Trường tiểu học Bình Khương (mở rộng) | xã Bình Phục Nhứt | 0,30 |
|
| 0,30 | 10,0 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Bình Phục Nhứt (mở rộng) | xã Bình Phục Nhứt | 0,30 |
|
| 0,30 | 14,9 | Ngân sách tỉnh |
10 | Chợ Bình Phục Nhứt | xã Bình Phục Nhứt | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
11 | Trường THCS Lương Hòa Lạc | xã Lương Hòa Lạc | 0,96 |
|
| 0,96 | 10,0 |
|
12 | Sân bóng đá xã Lương Hòa Lạc | xã Lương Hòa Lạc | 0,45 |
|
| 0,45 | 3,0 |
|
13 | Chợ Bến Tranh - Khu tái định cư | xã Lương Hòa Lạc | 1,30 |
|
| 1,30 | 225 | Mời gọi đầu tư |
14 | Trường Mẫu giáo Đăng Hưng Phước | xã Đăng Hưng Phước | 0,70 |
|
| 0,70 | 11,0 |
|
15 | Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An (mở rộng) | xã Mỹ Tịnh An | 0,30 |
|
| 0,30 | 8,5 |
|
16 | Trường cấp 2 Thanh Bình (mở rộng) | xã Thanh Bình | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
17 | Trường Tiểu học Thanh Bình (XD) | xã Thanh Bình | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
18 | Chợ Cầu Đúc | xã Xuân Đông | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
19 | Đường đê Kỳ Hôn | xã Xuân Đông | 1,30 | 0,05 |
| 1,25 | 10,37 |
|
20 | Trường Tiểu học Hòa Định (QH mới) | xã Hòa Định | 1,80 | 1,80 |
|
| 25,0 |
|
21 | Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy (mở rộng) | xã An Thạnh Thủy | 0,30 |
|
| 0,30 | 14,9 |
|
22 | Dự án đầu tư nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2) | xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan và TT. Chợ Gạo | 39,83 |
|
| 39,83 |
| Ngân sách TW + tỉnh |
23 | Trụ sở ấp Phú Lợi C (mở mới) | xã Phú Kiết | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,9 |
|
24 | Trụ sở ấp Phú Khương A (mở mới) | xã Phú Kiết | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,9 |
|
25 | Bia nữ dân công tải đạn (mở mới) | xã Song Bình | 0,10 | 0,10 |
|
| 3,67 |
|
26 | Sân bóng đá xã Hòa Tịnh | xã Hòa Tịnh | 1,10 |
|
| 1,10 |
|
|
27 | Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho | xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, Long Bình Điền, Song Bình và TT. Chợ Gạo | 0,55 |
|
| 0,55 |
| Vốn ngành điện |
28 | Mở rộng mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang | xã An Thạnh Thủy | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
231 Tổng số |
| 1.297,05 | 124,64 | 9,02 | 1.163,38 |
|
|
- 1 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận dự án, công trình để thực hiện thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 124/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 124/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 phải thu hồi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận dự án, công trình để thực hiện thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc