- 1 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2022 về giao bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2022 về giao bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ
Xét Tờ trình số 7678/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2022
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2022 cho dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước Ka Zam, huyện Đơn Dương từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội số tiền 200.000 triệu đồng.
Kế hoạch vốn năm 2022 của dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước Ka Zam, huyện Đơn Dương sau khi bổ sung là 205.500 triệu đồng.
Điều 2. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2022 đối với 30 dự án đầu tư với tổng số tiền 267.829 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 25.215 triệu đồng (06 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 221.694 triệu đồng (18 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 20.920 triệu đồng (06 dự án).
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2021 được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đối với 07 dự án đầu tư với tổng số tiền 36.380 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 16.822 triệu đồng (02 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 9.000 triệu đồng (02 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 10.558 triệu đồng (03 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 3. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022
1. Phân bổ kế hoạch vốn năm 2022 từ nguồn vốn điều chỉnh giảm tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này cho 04 dự án đầu tư khởi công mới với tổng số tiền 139.012 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 137.688 triệu đồng (03 dự án).
b) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.324 triệu đồng (01 dự án).
2. Bổ sung kế hoạch vốn năm 2022 từ nguồn vốn điều chỉnh giảm tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này cho 02 chương trình mục tiêu quốc gia và 20 dự án đầu tư với tổng số tiền 128.817 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 25.215 triệu đồng (05 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 84.006 triệu đồng (14 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 19.596 triệu đồng (02 chương trình mục tiêu quốc gia và 01 dự án).
3. Bổ sung kế hoạch vốn năm 2022 từ nguồn vốn điều chỉnh giảm tại khoản 2 Điều 2 Nghị quyết này cho 06 dự án đầu tư với tổng số tiền 36.380 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 16.822 triệu đồng (02 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 9.000 triệu đồng (02 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 10.558 triệu đồng (02 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn ngân sách tỉnh đã bố trí đến hết năm 2021 | Vốn kế hoạch năm 2022 | Vốn điều chỉnh giảm | Vốn kế hoạch năm 2022 sau khi điều chỉnh giảm |
| ||
Tổng số | Trong đó, ngân sách tỉnh |
| |||||||||
100% | Sau khi trừ tiết kiệm 10% |
| |||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 18,311,564 | 6,401,564 | 6,260,665 | 602,991 | 597,054 | 304,209 | 292,845 |
|
A | VỐN KẾ HOẠCH NĂM 2022 |
|
| 17,850,050 | 5,940,050 | 5,835,062 | 474,005 | 532,000 | 267,829 | 264,171 |
|
I | Nguồn ngân sách tập trung |
|
| 204,900 | 204,900 | 189,010 | 98,600 | 62,400 | 25,215 | 37,185 |
|
1 | Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn từ Chùa Bà Cha đến đường cao tốc Liên Khương - Prenn | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng | 36,000 | 36,000 | 36,000 | 23,700 | 12,000 | 4,884 | 7,116 |
|
2 | Nạo vét suối Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An | Đức Trọng | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 4,500 | 5,500 | 4,500 | 1,000 |
| |
3 | Hồ thủy lợi Chiêng M'Nơm 2, xã Đạ Long | Đam Rông | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông | 20,000 | 20,000 | 18,000 | 6,500 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
|
4 | Đường giao thông từ thị trấn Di Linh đi xã Tân Châu | Di Linh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh | 42,000 | 42,000 | 37,800 | 36,500 | 1,300 | 831 | 469 |
|
5 | Xây dựng các tuyến đường GTNT: Thôn 4 - Thôn 5, xã Tam Bố; đường vào khu sản xuất lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; Thôn 17, xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh; Cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hòa - Hòa Trung | Di Linh | 56,900 | 56,900 | 51,210 | 10,000 | 20,000 | 4,000 | 16,000 |
| |
6 | Đường vành đai ven sông Đồng Nai | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 40,000 | 40,000 | 36,000 | 17,400 | 18,600 | 8,000 | 10,600 |
|
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 17,394,268 | 5,484,268 | 5,409,903 | 296,247 | 384,600 | 221,694 | 162,906 |
|
1 | Khối phòng họp Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh | Đà Lạt | Văn phòng Tỉnh ủy | 29,000 | 29,000 | 26,100 |
| 13,000 | 4,400 | 8,600 |
|
2 | Xây dựng cầu Bà Trung và cầu Bà Bống trên đường ĐT.729 | Đức Trọng | Sở Giao thông vận tải | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 24,000 | 23,000 | 8,000 | 15,000 |
|
3 | Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng | 47,060 | 47,060 | 42,354 | 9,000 | 9,000 | 3,000 | 6,000 |
|
4 | Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn Km185+200 đến Km193+532 qua địa bàn xã Ninh Gia, xã Phú Hội và đoạn Quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung đoàn 994 | Đức Trọng | 48,768 | 48,768 | 48,768 | 19,000 | 25,000 | 4,934 | 20,066 |
| |
5 | Đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng
| 42,000 | 42,000 | 42,000 | 21,000 | 17,000 | 2,000 | 15,000 |
|
6 | Đường vào khu dân cư Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh | Đức Trọng | 14,800 | 14,800 | 14,800 | 10,000 | 4,500 | 770 | 3,730 |
| |
7 | Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông | Đam Rông | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông | 38,250 | 36,250 | 36,250 | 23,250 | 13,000 | 7,000 | 6,000 |
|
8 | Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi xã Đạ K'Nàng | Đam Rông | 33,000 | 33,000 | 29,700 | 25,000 | 4,700 | 2,500 | 2,200 |
| |
9 | Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng | Di Linh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh | 49,500 | 49,500 | 44,550 | 10,000 | 14,000 | 5,000 | 9,000 |
|
10 | Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH.5) | Đạ Huoai | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai | 72,158 | 72,158 | 64,942 | 16,000 | 42,000 | 5,000 | 37,000 |
|
11 | Đường vành đai thị trấn Mađaguôi | Đạ Huoai | 196,812 | 196,812 | 177,131 | 2,297 | 35,000 | 35,000 |
|
| |
12 | Nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Mađaguôi | Đạ Huoai | 14,700 | 14,700 | 14,700 | 11,400 | 3,300 | 530 | 2,770 |
| |
13 | Nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường nội thị thị trấn Mađaguôi và đường Quốc lộ 20 đoạn qua huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 14,100 | 14,100 | 14,100 | 11,400 | 2,700 | 560 | 2,140 |
| |
14 | Cầu Mỏ Vẹt | Đạ Tẻh | Ban QLDA giao thông tỉnh | 60,000 | 60,000 | 54,000 | 15,000 | 14,000 | 10,000 | 4,000 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ ĐT.725 vào buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung, xã Quốc Oai | Đạ Tẻh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh | 77,000 | 77,000 | 69,300 | 41,900 | 27,400 | 20,000 | 7,400 |
|
16 | Đường ĐH.93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 79,120 | 79,120 | 71,208 | 41,000 | 21,000 | 8,000 | 13,000 |
|
17 | Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiên: Đường Trần Lê (đường Lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT.721 đoạn qua Tổ dân phố 1; đường 3H, đường 3B và đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 | Cát Tiên | 100,000 | 100,000 | 90,000 | 16,000 | 16,000 | 5,000 | 11,000 |
| |
18 | Đối ứng vốn của ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) | Tân Phú (Đồng Nai) và Bảo Lộc (Lâm Đồng) |
| 16,408,000 | 4,500,000 | 4,500,000 |
| 100,000 | 100,000 |
|
|
III | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 250,882 | 250,882 | 236,149 | 79,158 | 85,000 | 20,920 | 64,080 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng Lâm Đồng | Đà Lạt | Bệnh viện Phục hồi chức năng Lâm Đồng | 61,600 | 61,600 | 55,440 | 18,000 | 14,000 | 3,000 | 11,000 |
|
2 | Xây dựng Trụ sở Tỉnh đoàn Lâm Đồng | Đà Lạt | Tỉnh Đoàn | 34,000 | 34,000 | 30,600 | 1,000 | 12,000 | 2,000 | 10,000 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo doanh trại Trung đoàn 994 (giai đoạn 1) | Đức Trọng | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 27,000 | 27,000 | 27,000 | 15,500 | 11,000 | 2,000 | 9,000 |
|
4 | Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia: Bình Thạnh và Kim Đồng | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng | 44,400 | 44,400 | 44,400 | 22,000 | 20,000 | 8,400 | 11,600 |
|
5 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Đức Trọng | 17,454 | 17,454 | 15,709 | 4,658 | 11,000 | 520 | 10,480 |
| |
6 | Đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn nối từ vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh) | Đức Trọng | 66,428 | 66,428 | 63,000 | 18,000 | 17,000 | 5,000 | 12,000 |
| |
B | VỐN KẾ HOẠCH NĂM 2021 ĐƯỢC KÉO DÀI |
|
| 461,514 | 461,514 | 425,603 | 128,986 | 65,054 | 36,380 | 28,674 |
|
I | Nguồn ngân sách tập trung |
|
| 164,106 | 164,106 | 147,695 | 55,762 | 17,822 | 16,822 | 1,000 |
|
1 | Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội | Đức Trọng | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội | 124,106 | 124,106 | 111,695 | 38,362 | 11,822 | 11,822 |
|
|
2 | Đường vành đai ven sông Đồng Nai | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 40,000 | 40,000 | 36,000 | 17,400 | 6,000 | 5,000 | 1,000 |
|
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 195,000 | 195,000 | 175,500 | 21,000 | 33,535 | 9,000 | 24,535 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Próh, huyện Đơn Dương và hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2, huyện Di Linh | Đơn Dương, Di Linh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 35,000 | 35,000 | 31,500 |
| 14,752 | 4,000 | 10,752 |
|
2 | Đường 3L và đường 3K, thị trấn Cát Tiên; đường vào Khu 5, Khu 10, thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH.90) | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 160,000 | 160,000 | 144,000 | 21,000 | 18,783 | 5,000 | 13,783 |
|
III | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 102,408 | 102,408 | 102,408 | 52,224 | 13,697 | 10,558 | 3,139 |
|
1 | Đầu tư 03 phòng áp lực âm Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | Đà Lạt | Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | 6,893 | 6,893 | 6,893 | 6,800 | 595 | 595 |
|
|
2 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | Đà Lạt | 38,010 | 38,010 | 38,010 | 38,000 | 5,678 | 5,602 | 76 |
| |
3 | Mua sắm thiết bị chẩn đoán hình ảnh và trang thiết bị cho 02 khu điều trị cách ly người bệnh Covid-19 | Các huyện | Sở Y tế | 57,505 | 57,505 | 57,505 | 7,424 | 7,424 | 4,361 | 3,063 |
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Diễn giải | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn ngân sách tỉnh đã bố trí đến hết năm 2021 | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
| ||||
Tổng số | Trong đó, ngân sách tỉnh | Vốn đã phân bổ | Vốn phân bổ, bổ sung | Vốn sau khi phân bổ, bổ sung |
| ||||||
100% | Sau khi trừ tiết kiệm 10% |
| |||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 2,400,325 | 1,779,329 | 1,623,027 | 305,210 | 285,200 | 304,209 | 589,409 |
|
A | VỐN KẾ HOẠCH NĂM 2022 |
|
| 2,129,595 | 1,543,599 | 1,409,370 | 229,458 | 224,000 | 267,829 | 491,829 |
|
I | Nguồn ngân sách tập trung |
|
| 119,420 | 114,420 | 106,823 | 35,000 | 36,000 | 25,215 | 61,215 |
|
1 | Đầu tư hệ thống lưu trữ thông minh kèm phần mềm quản lý cho Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | Đà Lạt | Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
| 8,000 | 6,587 | 14,587 |
|
2 | Thảm nhựa, xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh đường Trần Phú, thị trấn Liên Nghĩa | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng | 28,451 | 23,451 | 23,451 | 13,000 | 5,000 | 3,128 | 8,128 |
|
3 | Duy tu, sửa chữa đường liên xã Tân Hội - Tân Thành | Đức Trọng | 22,500 | 22,500 | 20,250 | 5,500 | 6,000 | 6,500 | 12,500 |
| |
4 | Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc khu quy hoạch Hoà Ninh | Di Linh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh | 34,783 | 34,783 | 31,305 | 8,000 | 13,000 | 7,000 | 20,000 |
|
5 | Nâng cấp đường vào hồ Đắk Lô | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 18,686 | 18,686 | 16,817 | 8,500 | 4,000 | 2,000 | 6,000 |
|
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 1,331,880 | 1,312,880 | 1,186,248 | 187,458 | 181,000 | 221,694 | 402,694 |
|
II.1 | Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới |
|
| 581,757 | 581,757 | 526,889 |
| 5,000 | 137,688 | 142,688 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đèo Prenn | Đà Lạt | Ban QLDA giao thông tỉnh | 552,568 | 552,568 | 497,700 |
| 5,000 | 125,000 | 130,000 |
|
2 | Xử lý sự cố sụt lún, sạt lở đất đoạn kênh chính Tuyền Lâm - Quảng Hiệp | Đức Trọng | Trung tâm Quản lý đầu tư và Khai thác thủy lợi Lâm Đồng | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
| 3,000 | 3,000 |
|
3 | Dự án trồng rừng sau giải tỏa thuộc Đề án tăng cường quản lý, bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
| 19,189 | 19,189 | 19,189 |
|
| 9,688 | 9,688 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (8,65 ha) | Đà Lạt | BQL rừng Lâm Viên | 701 | 701 | 701 |
|
| 355 | 355 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (38,83 ha) | Đà Lạt, Lạc Dương | BQL rừng phòng hộ Tà Nung | 3,128 | 3,128 | 3,128 |
|
| 1,584 | 1,584 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (26,30 ha) | Lạc Dương | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 2,132 | 2,132 | 2,132 |
|
| 1,079 | 1,079 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (56,26 ha) | Lạc Dương | BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim | 4,561 | 4,561 | 4,561 |
|
| 2,309 | 2,309 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (2,57 ha) | Đơn Dương | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương | 207 | 207 | 207 |
|
| 105 | 105 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (26,00 ha) | Đức Trọng | BQL rừng phòng hộ Đại Ninh | 2,108 | 2,108 | 2,108 |
|
| 1,067 | 1,067 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (25,30 ha) | Đam Rông | BQL rừng phòng hộ Sêrêpốk | 2,038 | 2,038 | 2,038 |
|
| 1,032 | 1,032 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (21,38 ha) | Đam Rông | BQL rừng phòng hộ Phi Liêng | 1,218 | 1,218 | 1,218 |
|
| 617 | 617 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (5,00 ha) | Di Linh | BQL rừng Tân Thượng | 405 | 405 | 405 |
|
| 205 | 205 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (11,00 ha) | Di Linh | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp | 892 | 892 | 892 |
|
| 451 | 451 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (5,42 ha) | Bảo Lâm | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc | 439 | 439 | 439 |
|
| 222 | 222 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (4,54 ha) | Đạ Huoai | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai | 354 | 354 | 354 |
|
| 187 | 187 |
|
| - Trồng và chăm sóc năm 1 (11,53 ha) | Đạ Tẻh | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh | 1,006 | 1,006 | 1,006 |
|
| 475 | 475 |
|
II.2 | Bổ sung vốn |
|
| 750,123 | 731,123 | 659,359 | 187,458 | 176,000 | 84,006 | 260,006 |
|
1 | Đầu tư hệ thống quản lý họp trực tuyến tập trung tỉnh Lâm Đồng và 08 điểm cầu cấp tỉnh | Đà Lạt | Sở Thông tin và Truyền thông | 13,483 | 13,483 | 13,483 |
| 7,000 | 6,400 | 13,400 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Nguyên Tử Lực và đường Phan Đình Phùng | Đà Lạt | Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Đà Lạt | 109,640 | 90,640 | 81,576 | 31,000 | 25,000 | 7,500 | 32,500 |
|
3 | Đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh Hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ Hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng) | Đà Lạt | Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Đà Lạt | 138,000 | 138,000 | 124,200 | 64,458 | 25,000 | 13,800 | 38,800 |
|
4 | Nâng cấp kênh chính Đạ Ròn, huyện Đơn Dương, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng và N3 Đạ Đờn, huyện Lâm Hà | Đơn Dương, Lâm Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 19,000 | 19,000 | 17,100 | 8,000 | 6,000 | 3,100 | 9,100 |
|
5 | Đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng | 45,000 | 45,000 | 40,500 | 11,500 | 13,000 | 5,000 | 18,000 |
|
6 | Đường vào khu dân cư Phú An, xã Phú Hội và đường vào làng nghề thổ cẩm Đarahoa, xã Hiệp An | Đức Trọng | 29,000 | 29,000 | 26,100 | 9,500 | 8,000 | 2,000 | 10,000 |
| |
7 | Xây dựng hoàn chỉnh 2 trường tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai | Đức Trọng | 24,700 | 24,700 | 22,230 | 6,500 | 7,000 | 8,000 | 15,000 |
| |
8 | Nâng cấp, xây dựng doanh trại, kho vũ khí của tỉnh | Lâm Hà | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 30,000 | 30,000 | 27,000 | 7,000 | 8,000 | 5,000 | 13,000 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà | Lâm Hà, Đam Rông | Ban QLDA giao thông tỉnh | 60,000 | 60,000 | 54,000 | 15,000 | 14,000 | 10,000 | 24,000 |
|
10 | Đường nội thị thuộc quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng (giai đoạn 1) | Đam Rông | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông | 88,500 | 88,500 | 79,650 | 1,000 | 15,000 | 6,206 | 21,206 |
|
11 | Đường liên xã Rô Men đi xã Liêng Srônh | Đam Rông | 50,300 | 50,300 | 45,270 | 11,000 | 14,000 | 3,500 | 17,500 |
| |
12 | Nâng cấp, sửa chữa đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam | Di Linh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh | 95,000 | 95,000 | 85,500 | 15,000 | 20,000 | 3,000 | 23,000 |
|
13 | Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh, đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT.721, xã Đạ Kho | Đạ Tẻh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh | 29,500 | 29,500 | 26,550 | 7,000 | 8,000 | 7,500 | 15,500 |
|
14 | Đầu tư một số hạng mục để đạt chuẩn quốc gia tại 02 trường trung học cơ sở: Quốc Oai và Hương Lâm | Đạ Tẻh | 18,000 | 18,000 | 16,200 | 500 | 6,000 | 3,000 | 9,000 |
| |
III | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 678,295 | 116,299 | 116,299 | 7,000 | 7,000 | 20,920 | 27,920 |
|
III.1 | Đối ứng vốn ngân sách địa phương cho các CTMTQG |
|
| 646,295 | 84,299 | 84,299 |
|
| 16,596 | 16,596 |
|
1 | CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Các huyện |
| 633,942 | 82,688 | 82,688 |
|
| 16,456 | 16,456 |
|
2 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | Các huyện |
| 12,353 | 1,611 | 1,611 |
|
| 140 | 140 |
|
III.2 | Phân bổ, bổ sung vốn cho dự án khởi công mới |
|
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
| 1,324 | 1,324 |
|
| Xây dựng khu thực hành mô phỏng phục vụ giảng dạy thực hành ngành nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | Đà Lạt | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
| 1,324 | 1,324 |
|
III.3 | Bổ sung vốn |
|
| 27,000 | 27,000 | 27,000 | 7,000 | 7,000 | 3,000 | 10,000 |
|
| Đầu tư xây dựng 06 trường đạt chuẩn quốc gia tại các xã: Liêng S'Rônh, Rô Men, Đạ R'Sal | Đam Rông | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông | 27,000 | 27,000 | 27,000 | 7,000 | 7,000 | 3,000 | 10,000 |
|
B | VỐN KẾ HOẠCH NĂM 2021 ĐƯỢC KÉO DÀI |
|
| 270,730 | 235,730 | 213,657 | 75,752 | 61,200 | 36,380 | 97,580 |
|
I | Nguồn ngân sách tập trung |
|
| 124,230 | 124,230 | 111,807 | 23,000 | 33,000 | 16,822 | 49,822 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai | 76,615 | 76,615 | 68,953 | 13,000 | 19,000 | 7,822 | 26,822 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường từ đường ĐT.721 vào thôn Sơn Thủy và thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây | Đạ Tẻh | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh | 47,615 | 47,615 | 42,854 | 10,000 | 14,000 | 9,000 | 23,000 |
|
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 90,000 | 55,000 | 51,000 | 44,000 | 15,000 | 9,000 | 24,000 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo đường nội bộ tuyến Bắc - Nam nhánh N3, N4 và xây dựng hệ thống thoát nước mặt phần còn lại khu A thuộc Khu công nghiệp Phú Hội | Đức Trọng | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội | 40,000 | 40,000 | 36,000 | 9,000 | 10,000 | 4,000 | 14,000 |
|
2 | Kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn qua Trung tâm huyện lỵ huyện Cát Tiên (giai đoạn 1) | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 50,000 | 15,000 | 15,000 | 35,000 | 5,000 | 5,000 | 10,000 |
|
III | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 56,500 | 56,500 | 50,850 | 8,752 | 13,200 | 10,558 | 23,758 |
|
1 | Trường Tiểu học Đà Loan | Đức Trọng | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng | 23,000 | 23,000 | 20,700 | 7,752 | 5,200 | 5,558 | 10,758 |
|
2 | Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên | Cát Tiên | Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên | 33,500 | 33,500 | 30,150 | 1,000 | 8,000 | 5,000 | 13,000 |
|
- 1 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2022 về giao bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành