Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
---------------

Số: 127/2015/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 242/TTr-UBND, Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách và có tính chất ngân sách năm 2016 của tỉnh là 2.199,012 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 679,100 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.

b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000,000 tỷ đồng.

c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 16,600 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 24,600 tỷ đồng.

d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.

đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 170,312 tỷ đồng.

2. Vốn đầu tư công năm 2016 chi như sau:

a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 183,185 tỷ đồng (trong đó, chi cho giáo dục - đào tạo là 36,637 tỷ đồng), gồm:

- Tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.

- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 63,185 tỷ đồng.

b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 200,000 tỷ đồng.

c) Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 135,500 tỷ đồng.

d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 699,363 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 107,000 tỷ đồng.

đ) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 26,500 tỷ đồng.

e) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng.

g) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.

h) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn ngoài nước - ODA): 170,312 tỷ đồng.

i) Chi đầu tư các công trình, dự án quan trọng, trọng điểm và các dự án khác ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề là 434,552 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 10,000 tỷ đồng.

(Đính kèm danh mục công trình đầu tư theo các Biểu số 01, 1a, 02, 2a, 2b)

3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2016 là 2.199,012 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công trình quan trọng, cấp thiết khác theo danh mục đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

(Đính kèm danh mục công trình đầu tư theo Biểu số 03)

4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch phân bổ, sử dụng cụ thể nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia và thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi tổ chức thực hiện.

Trong năm, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn còn lại, bao gồm vốn bổ sung thêm về cho cấp huyện. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp, Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch đầu tư công năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

9.240.615

1.694.937

1.199.012

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

2.594.955

152.498

679.100

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (trong đó, dành 20% đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 36,637 triệu đồng)

Các huyện

 

 

 

-

-

183.185

 

II

Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển

S.TC

 

 

 

-

-

135.500

 

III

Nông nghiệp

 

 

 

 

63.255

-

22.000

 

*

Các công trình mới

 

 

 

 

63.255

-

22.000

 

1

Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ

S.NN

H.CG

2016- 2018

2844/QD-UBND, 27/10/2015

34.266

-

12.000

 

2

Đê bao thị xã Gò Công

S.NN

TX.GC

2016- 2018

1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014

28.989

-

10.000

 

IV

Giao thông

 

 

 

 

13.565

-

5.000

 

*

Các công trình mới

 

 

 

 

13.565

-

5.000

 

1

Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)

S.GT

H.GCT

2016- 2018

2875/QĐ-UBND, 28/10/2015

13.565

-

5.000

 

V

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

 

73.682

9.050

26.450

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

18.730

9.050

5.405

 

1

Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1)

S.TTTT

Toàn tỉnh

2014- 2016

173/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

10.139

4.650

1.650

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an

CA

Toàn tỉnh

2014- 2016

175/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

8.591

4.400

3.755

 

*

Các công trình mới

 

 

 

 

54.952

-

21.045

 

1

Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn

S.TTTT

Các xã, phường, thị trấn

2016- 2017

2852/QĐ-UBND, 27/10/2015

3.700

-

3.500

 

2

Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021

HĐND tỉnh

HĐND tỉnh

2016- 2017

2884/QĐ-UBND, 28/10/2015

1.250

-

1.250

 

3

Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

BCHQS

BCHQS tỉnh

2016- 2017

2856/QĐ-UBND, 27/10/2015

1.950

-

1.950

 

4

Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang

CA

toàn tỉnh

2016- 2017

2886/QĐ-UBND, 28/10/2015

3.800

-

2.000

 

5

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020

VP.TU

toàn tỉnh

2016- 2018

2857/QĐ-UBND, 27/10/2015

31.429

-

11.000

 

6

Các dự án KHCN khác

 

 

 

 

12.823

-

1.345

 

VI

Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề

 

 

 

 

188.648

-

99.363

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

155.865

-

88.363

 

1

Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

Các huyện

 

 

155.865

-

88.363

BSMT về huyện theo Biểu số 1a

*

Các công trình mới

 

 

 

 

32.783

-

11.000

 

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

CA

TP.MT

2016- 2018

2887/QĐ-UBND, 28/10/2015

32.783

-

11.000

TĐ: Hoàn trả vốn ứng GPMB 1,632 tỷ đồng

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

231.569

98.758

50.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

185.626

84.058

23.488

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang

VP.TU

TP.MT

2013- 2016

2637/QĐ-UBND, 25/10/2012

78.440

68.100

11.488

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2013- 2016

2638/QĐ-UBND, 25/10/2008 và 2531/QĐ-UBND, 28/10/2013

107.186

15.958

12.000

 

*

Trụ sở UBND các xã

Các huyện

Các huyện

 

 

20.941

3.300

11.000

 

*

Sửa chữa trụ sở các cơ quan, các hội trường UBND các huyện

Các ngành

Các huyện

 

 

25.002

11.400

15.512

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

 

266.835

44.690

66.056

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

201.725

44.690

52.056

 

1

Công an thị xã Gò Công

CA

TX.GC

2013- 2016

6051/QĐ-H41-H45, 28/9/2012

63.837

11.376

7.500

Đối ứng

2

Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang

CA

TPMT

2014- 2016

190/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

4.996

1.651

3.345

 

3

Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang

CA

H.GCĐ

2014- 2016

196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

7.261

5.350

1.911

 

4

Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang)

CA

TP.MT

2014- 2016

176/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

12.577

5.197

7.180

 

5

Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang

BCH.QS

H.CL

2015- 2018

1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014

60.469

5.000

8.000

Đối ứng

6

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 và năm 2016

BCH.QS

Các huyện

2014- 2016

192/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

17.916

4.116

4.000

 

7

Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908.

BCH.QS

H.CL

2015- 2016

221/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

5.805

1.850

3.820

 

8

Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ)

BCH.QS

H.CL

2015- 2016

180/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014

8.130

2.550

5.400

 

9

Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

BCH.QS

TP.MT

2015- 2016

186/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014

8.509

2.600

5.900

 

10

Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh

BCH.QS

H.CT

2015- 2016

179/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014

12.225

5.000

5.000

 

*

Các công trình mới

 

 

 

 

65.110

-

14.000

 

1

Đối ứng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cai Lậy

BCH.QS

H.CL

2015- 2016

160/QĐ-BTL, 17/6/2015

40.000

-

7.000

TĐ: Hoàn trả vốn ứng GPMB 5,055 tỷ đồng

2

Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.

CA

TP.MT

2016- 2018

3339/QĐ-BCA-C11, 22/10/2009; 3483/QĐ-BCA-C11, 04/7/2013

15.000

-

3.500

Đối ứng

3

Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)

BCH.QS

TX.CL

2016- 2017

2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014

10.110

-

3.500

 

IX

Công trình khác

 

 

 

 

1.757.401

 

91.546

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

10.000

 

2

Đối ứng các dự án ODA, các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

1.757.401

-

80.500

 

2.1

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP. MT

TP.MT

2012- 2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012

1.152.539

-

20.000

Hoàn ứng năm 2015

2.2

Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016

Các Sở, ban, ngành

các huyện

 

 

71.187

-

14.000

 

2.3

Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)

S.NN

TX. GC

2014- 2019

2344/QĐ-UBND, 02/10/2013

142.034

-

22.500

Hoàn ứng năm 2015

2.4

Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)

S.NN

H.CL

2014- 2019

2345/QĐ-UBND, 02/10/2013

335.386

-

20.000

 

2.5

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)

Ban QLDA Tỉnh

H.GCĐ

2015- 2017

1708/QĐ-UBND, 29/6/2015

56.255

-

4.000

 

3

Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

-

-

1.046

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)

 

 

 

 

-

-

41.200

 

C

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

(Nguồn vốn trong nước)

 

 

 

 

6.645.660

1.542.439

308.400

 

I

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

 

4.178.323

1.003.442

204.900

 

a

Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng

 

 

 

 

3.504.319

890.042

149.900

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

2.520.000

815.042

129.900

 

1

Cầu Bến Tranh

S.GT

H.CG, H.CT

2014- 2015

2671/QĐ-UBND, 30/10/2012

19.026

13.600

1.400

 

2

Cầu Kênh 14

S.GT

H.GCT

2014- 2015

208/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

13.565

10.000

1.000

 

3

Các cầu trên Đường tỉnh 864

S.GT

4 huyện

2012- 2016

1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND, 08/10/2014

275.960

154.265

58.500

 

4

Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2014- 2016

3428/QĐ-UBND, 31/10/2012

57.409

19.000

26.000

 

5

Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63)

H.CL

H.CL

2014- 2016

2594/QĐ-UBND, 30/10/2013

46.756

18.000

15.000

 

6

Đường tỉnh 871B

S.GT

TXGC, GCĐ

2015- 2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

130.000

28.000

 

*

Các dự án khởi công mới sử dụng phần vốn NSTW năm 2016

 

 

 

 

984.319

75.000

20.000

 

1

Đường tỉnh 878 (giai đoạn 1)

S.GT

H.CT

2015- 2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014; 2925/QĐ-UBND, 30/10/2015

984.319

75.000

20.000

 

b

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

 

 

 

 

674.004

113.400

55.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

674.004

113.400

55.000

 

1

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)

H.TPĐ

H.TPĐ

2014- 2016

2576/QĐ-UBND, 30/10/2013

48.071

27.756

5.000

 

2

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2014- 2018

2575/QĐ-UBND, 30/10/2013

139.624

45.644

20.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015- 2019

2707/QĐ-UBND, 31/10/2014

486.309

40.000

30.000

 

II

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

 

1.152.539

330.371

8.500

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.152.539

330.371

 8.500

 

1

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.

TP. MT

TP. MT

2012- 2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012

1.152.539

330.371

8.500

 

III

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

 

157.528

15.000

17.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

157.528

15.000

17.000

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

S.NN

H.GCĐ

2015- 2019

2656/QĐ-UBND, 29/10/2014

157.528

15.000

17.000

 

IV

CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

 

887.166

140.802

26.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

887.166

140.802

26.000

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

S.NN

H.GCĐ

2010- 2017

2158/QĐ-UBND, 19/8/2011

887.166

140.802

26.000

 

V

CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

62.161

30.000

30.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

62.161

30.000

30.000

 

1

Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương-huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2015- 2017

2671/QĐ-UBND, 29/10/2014

62.161

30.000

30.000

 

VI

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

207.943

22.824

22.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

56.963

22.824

1.058

 

1

Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn

S.VH

TP.MT

2012- 2015

3431/QĐ-UBND, 31/10/2011

56.963

22.824

1.058

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

150.980

-

20.942

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

BQLCDA tỉnh

H.CB

2016- 2020

2944/QĐ-UBND, 30/10/2015

150.980

-

20.942

 

D

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)

 

 

 

 

-

 

170.312

 

 

Biểu số 1a

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)

(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

388.941

88.363

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

114.176

900

 

1

Trường Mầm non phường 4 - TXGC

TX.GC

TX.GC

2017 - 2018

5.758

50

 

2

Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC

TX.GC

TX.GC

2017 - 2018

5.973

50

 

3

Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017 - 2018

7.500

100

 

4

Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2017 - 2018

14.000

100

 

5

Trường Mầm non Tân Phước

H.GCĐ

H.GCĐ

2017 - 2018

13.576

100

 

6

Trường Mầm non Tân Tây

H.GCĐ

H.GCĐ

2017 - 2018

14.889

100

 

7

Trường mầm non Thạnh Lộc

H.CL

H.CL

2017 - 2018

12.300

100

 

8

Trường mầm non Ấp Bắc

TX.CL

TX.CL

2017 - 2018

10.580

100

 

9

Trường mầm non Phú Mỹ

H.TP

H.TP

2017 - 2018

14.700

100

 

10

Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt

H.CG

H.CG

2017 - 2018

14.900

100

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

274.765

87.463

.

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

274.765

87.463

 

1

Trường mầm non Hậu Mỹ Trinh

H.CB

H.CB

2014 - 2016

13.651

3.483

 

2

Trường mầm non Mỹ Đức Đông

H.CB

H.CB

2014 - 2016

14.321

4.000

 

3

Trường mầm non Mỹ Lợi A

H.CB

H.CB

2014 - 2016

10.969

3.069

 

4

Trường mẫu giáo Thạnh Phú

H.CT

H.CT

2015 - 2017

14.000

3.000

 

5

Trường mẫu giáo Bình Xuân

TX.GC

TX.GC

2014 - 2016

12.550

3.605

 

6

Trường mẫu giáo Tân Điền

H.GCĐ

H.GCĐ

2014 - 2016

10.941

7.821

 

7

Trường mầm non Mỹ Lương

H.CB

H.CB

2015 - 2016

9.900

3.000

Đối ứng

8

Trường MG Long An (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2014 - 2016

14.200

5.695

 

9

Trường mẫu giáo Tân Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015 - 2016

13.590

3.000

 

10

Trường mầm non Tân Phú

H.TPĐ

H.TPĐ

2015 - 2016

14.000

3.000

 

11

Trường mẫu giáo Tân Trung

TX.GC

TX.GC

2015 - 2016

14.000

4.000

 

12

Trường mầm non Mỹ Trung

H.CB

H.CB

2015 - 2016

14.609

3.500

 

13

Trường mầm non Thạnh Mỹ

H.TP

H.TP

2015 - 2016

12.000

4.000

 

14

Trường mầm non Hiệp Đức

H.CL

H.CL

2015 - 2016

12.332

4.000

 

15

Trường mẫu giáo Bình Ninh

H.CG

H.CG

2015 - 2016

12.157

4.000

 

16

Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn 1)

TX.CL

TX.CL

2015 - 2016

14.000

2.869

 

17

Trường mầm non Phú Quý

TX.CL

TX.CL

2015 - 2016

10.765

1.487

 

18

Trường mầm non Long Khánh

TX.CL

TX.CL

2015 - 2016

11.169

3.589

 

19

Trường mẫu giáo Vĩnh Hữu

H.GCT

H.GCT

2015 - 2016

6.400

3.530

 

20

Trường mầm non Dưỡng Điềm

H.CT

H.CT

2015 - 2016

7.924

4.000

 

21

Trường mầm non Ngũ Hiệp

H.CL

H.CL

2015 - 2016

9.200

4.000

 

22

Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình (khối hành chánh)

H.CG

H.CG

2015 - 2016

3.207

1.707

 

23

Trường mầm non Bông Sen (02 phòng chức năng)

TP.MT

TP.MT

2015 - 2016

2.100

1.043

 

24

Trường mầm non Phước Lập (giai đoạn 2)

H.TP

H.TP

2015 - 2016

1.200

1.100

 

25

Trường mầm non Thạnh Tân

H.TP

H.TP

2014 - 2016

13.280

4.500

 

24

Trường mẫu giáo Long Bình

H.GCT

H.GCT

2015 - 2016

2.300

465

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

(Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016)

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

5.525.678

2.265.972

1.000.000

 

I

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

 

2.037.219

860.658

501.882

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

1.499.627

860.658

325.598

 

1

Trường Đại học Tiền Giang
(Công trình: Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào - Trường Đại học Tiền Giang)

ĐHTG

H.CT

2010- 2017

2468/QĐ-UBND, 12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010, 2667/QĐ-UBND, 29/10/2014

282.625

202.363

35.000

 

2

Trường THPT chuyên Tiền Giang

S.GD

TP.MT

2013- 2016

2580/QĐ-UBND, 24/10/2012

249.072

230.565

12.280

 

3

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

S.GD

TP.MT

2012- 2016

3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND, 08/5/2013

150.424

102.000

20.000

 

4

Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho

TPMT

TP.MT

2013- 2016

392/QĐ-UBND, 28/01/2010

25.484

14.439

10.000

 

5

Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho

TPMT

TP.MT

2013- 2016

3640/QĐ-UBND, 21/12/2010

23.499

15.569

7.500

 

6

Trường TH Thủ Khoa Huân

TPMT

TP.MT

2013- 2016

2629/QĐ-UBND, 25/10/2012

47.081

22.427

15.000

 

7

Trường THCS thị trấn Chợ Gạo

S.GD

H.CG

2013- 2017

4700/QĐ-UBND, 31/12/2008

43.350

16.500

15.000

 

8

Trường THCS Long Bình

H.GCT

H.GCT

2014- 2016

2583/QĐ-UBND, 30/10/2013

41.656

27.300

9.700

 

9

Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế

S.YT

TP.MT

2014- 2017

2581/QĐ-UBND, 30/10/2013

47.961

21.745

12.500

 

10

Trường THCS Bình Ân

H.GCĐ

H.GCĐ

2014-2016

2584/QĐ-UBND, 30/10/2013

28.098

12.860

12.500

 

11

Trường THPT Trần Văn Hoài

S.GD

H.CG

2014- 2016

213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

12.500

7.000

3.876

 

12

Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2014- 2016

2586/QĐ-UBND, 30/10/2013

30.903

14.500

8.482

 

13

Trường THCS Bình Đức

TPMT

TP.MT

2015- 2018

2635/QĐ-UBND, 29/10/2014

51.213

10.250

15.000

 

14

Trường TH Bình Đức

TPMT

TP.MT

2015- 2017

2653/QĐ-UBND, 29/10/2014

23.678

2.045

15.000

 

15

Trường THCS Hiệp Đức

H.CL

H.CL

2015- 2017

237/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

13.598

5.000

6.900

 

16

Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ)

H.CT

H.CT

2015- 2017

235/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

10.585

6.010

2.723

 

17

Trường THCS Phú Thành

H.GCT

H.GCT

2015- 2018

2632/QĐ-UBND, 29/10/2014

54.849

10.000

15.000

 

18

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn

S.GD

H.GCĐ

2015- 2017

195/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

14.986

5.250

9.000

 

19

Trường THCS Phú Phong

H.CT

H.CT

2015- 2017

183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

14.517

5.250

9.000

 

20

Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ)

H.CT

H.CT

2015-2016

184/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

7.471

4.800

3.000

 

21

Trường TH Phú Mỹ A

H.TP

H.TP

2015- 2016

185/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

8.075

4.000

4.000

 

22

Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang

Tr.CT

TP.MT

2015- 2017

2680/QĐ-UBND, 29/10/2014

26.562

5.000

15.000

 

23

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang

H.CT

H.CT

2015- 2017

1314/QĐ-UBND, 25/5/2015

68.000

18.000

12.500

 

24

Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho

BQLCDA tỉnh

TPMT

2015- 2017

2708/QĐ-UBND, 31/10/2014

83.431

30.000

20.000

Đối ứng NSTW

25

Trường THPT Tân Phú Đông

S.GD

HTPĐ

2015- 2017

2551/QĐ-UBND, 20/10/2014

40.880

12.264

10.000

Đối ứng ODA

26

Trường THPT Tân Thới

S.GD

HTPĐ

2015- 2017

2601/QĐ-UBND, 30/10/2013

14.499

5.000

5.000

Đối ứng ODA

27

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

Các huyện

 

 

-

-

6.637

BSMT về huyện theo Biểu số 2a

28

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng...

Các chủ đầu tư

toàn tỉnh

 

 

84.630

50.521

15.000

 

28.1

Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2013- 2016

2633/QĐ-UBND; 25/1/2012

33.891

27.521

5.000

 

28.2

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng-An ninh

BCH.QS

H.CT

2014- 2016

2613/QĐ-UBND 24/10/2012

50.739

23.000

10.000

 

*

Các công trình khởi công mới

 

 

 

 

537.592

-

167.500

 

1

Trường THPT Tân Hiệp

BQLCDA tỉnh

HCT

2016- 2020

2659/QĐ-UBND, 20/10/2014

101.055

-

20.000

 

2

Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây

SGD

HGCT

2016- 2018

2845/QĐ-UBND, 27/10/2015

45.880

-

12.500

 

3

Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo

SGD

HCG

2016- 2017

2876/QĐ-UBND, 28/10/2015

14.957

-

7.000

 

4

Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè

SGD

HCB

2016- 2018

2881/QĐ-UBND, 28/10/2015

37.637

-

12.000

 

5

Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (GĐ2)

SGD

HCG

2016- 2017

2846/QĐ-UBND, 27/10/2015

14.925

-

6.000

 

6

Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho

TPMT

TPMT

2016- 2017

2854/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.500

-

5.500

 

7

Trường THCS Quơn Long

H.CG

H.CG

2016- 2017

2877/QĐ-UBND, 28/10/2015

12.000

-

6.000

 

8

Trường TH Phú An 1

H.CL

H.CL

2016- 2017

2847/QĐ-UBND, 27/10/2015

7.848

-

4.000

 

9

Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên

H.CL

H.CL

2016- 2017

2880/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.460

-

4.000

 

10

Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện)

H.CT

H.CT

2016- 2017

5440/QĐ-UBND, 31/12/2013

8.700

-

4.000

 

11

Trường Tiểu học Long An

H.CT

H.CT

2016- 2017

2848/QĐ-UBND, 27/10/2015

12.900

-

4.500

 

12

Trường TH Tân Phước 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2016- 2017

2878/QĐ-UBND, 28/10/2015

14.894

-

7.000

 

13

Trường TH Vàm Láng 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2016- 2017

2849/QĐ-UBND, 27/10/2015

13.898

-

5.000

 

14

Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)

H.GCT

H.GCT

2016- 2018

2853/QĐ-UBND, 27/10/2015

29.000

-

10.000

 

15

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

H.CB

2016- 2019

2879/QĐ-UBND, 28/10/2015

42.279

-

12.500

 

16

Trường Tiểu học Tân Trung 1

TXGC

TXGC

2016- 2018

2850/QĐ-UBND, 27/10/2015

15.750

-

7.500

 

17

Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2)

S.VH

TPMT

2016- 2018

2882/QĐ-UBND, 28/10/2015

8.010

-

4.500

 

18

Trường TH Thân Cửu Nghĩa B

H.CT

H.CT

2016- 2017

2855/QĐ-UBND, 27/10/2015

7.600

-

4.000

 

19

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2016- 2017

2851/QĐ-UBND, 28/10/2015

10.781

-

5.000

 

20

Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

S.YT

TPMT

2016- 2019

2883/QĐ-UBND, 28/10/2015

68.536

-

14.000

 

21

Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

Trường CĐ nghề

TP.MT

2016- 2019

2657/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.982

-

12.500

 

*

Công trình khác

 

 

 

 

-

 

8.784

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

 

-

 

8.784

 

II

Y tế

 

 

 

 

349.255

186.178

98.118

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

322.634

186.178

88.618

 

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

2010- 2012

 

-

 

12.000

BSMT về huyện theo Biểu số 2b

2

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

S.YT

TP.MT

2010- 2016

1595/QĐ-UBND, 07/05/2009; 2704/QĐ-UBND, 29/10/2014

153.164

138.964

11.896

 

3

Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang

S.YT

TP.MT

2015- 2016

150/QĐ-SKH&ĐT, 16/9/2014

13.378

6.000

7.378

 

4

Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công

S.YT

H.GCĐ

2015- 2018

2634/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.984

4.579

20.000

 

5

Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông

S.YT

H.GCĐ

2015- 2017

236/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

14.890

5.500

6.123

 

6

Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1

S.YT

TP.MT

2015- 2016

233/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014

12.968

12.640

328

 

7

Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang

S.YT

H.CT

2015- 2016

186/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

7.000

157

6.963

 

8

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương

S.YT

H.CT

2015- 2016

187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.365

3.682

5.683

 

9

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy

S.YT

TX.CL

2015- 2016

188/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

2.499

1.053

1.446

 

10

Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế)

S.YT

Các huyện

2015- 2016

189/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.464

7.663

1.801

 

11

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

S.YT

TP.MT

2014- 2017

2580/QĐ-UBND, 30/10/2013

49.922

5.940

15.000

Đối ứng NSTW

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

26.621

-

9.500

 

1

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang

S.YT

TPMT

2016- 2018

2582/QĐ-UBND, 30/10/2013

26.621

-

9.500

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

 

-

-

200.000

 

IV

Vốn đầu tư các dự án trọng điểm

 

 

 

 

2.195.887

777.330

92.850

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.195.887

777.330

92.850

 

1

Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2

S.GT

TP.MT

2013- 2016

2572/QĐ-UBND, 24/10/2012

129.935

50.500

2.000

 

2

Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh

TTPTQĐ

TP.MT

2013- 2016

2585/QĐ-UBND, 30/10/2013

41.587

12.835

10.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường Trung tâm tỉnh

BQLDA tỉnh

TP.MT

2014- 2018

2604/QĐ-UBND, 30/10/2013

235.750

32.094

22.000

 

4

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

TTPTQĐ

TP.MT

2013- 2016

2601/QĐ-UBND, 24/10/2012

503.494

237.637

10.000

 

5

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh

TTPTQĐ

TP.MT

2013- 2016

2600/QĐ-UBND, 24/10/2012

75.074

66.393

1.850

 

6

Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh

BQLDA tỉnh

TP.MT

2015- 2018

2645/QĐ-UBND, 29/10/2014

57.508

500

2.000

 

7

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012- 2017

318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012

1.152.539

377.371

45.000

Hoàn ứng năm 2015

V

Nông nghiệp

 

 

 

 

16.158

13.500

1.500

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

16.158

13.500

1.500

 

1

Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang

S.NN

H.CG, H.GCT

2015- 2017

196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

10.601

8.500

500

 

2

Bờ kè chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015- 2016

207/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

5.557

5.000

1.000

 

VI

Công nghiệp

 

 

 

 

18.891

6.262

5.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

18.891

6.262

5.000

 

1

Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh

Cty.PTHT

TP.MT

2015- 2016

266/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT, 31/8/2015

7.755

662

2.000

 

2

Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty.PTHT

H.CB

2015- 2016

178/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014

4.428

1.100

1.500

 

3

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty.PTHT

H.CB

2015- 2016

181/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014

6.708

4.500

1.500

 

VII

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

29.686

21.450

2.076

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

29.686

21.450

2.076

 

1

Chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015- 2017

194/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

14.986

14.000

576

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong

H.CT

H.CT

2013- 2016

1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012

14.700

7.450

1.500

 

VIII

Văn hóa -Xã hội

 

 

 

 

110.650

38.734

8.080

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

103.742

38.734

6.080

 

1

Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2015- 2018

2630/QĐ-UBND, 29/10/2014

32.721

3.750

2.500

 

2

Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2015- 2016

2660/QĐ-UBND, 29/10/2014

7.565

4.750

1.850

 

3

Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2014- 2015

2579/QĐ-UBND, 30/10/2013

18.997

15.500

530

 

4

Khối Thể dục thể thao - Nghệ thuật - Nhà thiếu nhi TG

NTN

TP.MT

2014- 2015

168/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

14.500

12.500

200

 

5

Sân Vận động thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2015- 2017

2629/QĐ-UBND, 29/10/2014

29.959

2.234

1.000

 

*

Các công trình khởi công mới

 

 

 

 

6.908

-

2.000

 

1

Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công

S.VH,TTDL

TX.GC

2016- 2017

112/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

6.908

-

2.000

 

IX

Giao thông

 

 

 

 

767.932

361.860

88.300

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

767.932

361.860

85.300

 

1

Các cầu trên Đường tỉnh 864

S.GT

4 huyện

2012- 2017

1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND, 08/10/2014

275.960

154.265

43.300

Hoàn ứng năm 2015

2

Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2014- 2016

2582/QĐ-UBND, 24/10/2012

50.195

44.347

1.500

 

3

Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)

S.GT

H.CT

2014- 2017

2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND, 01/6/2015

59.611

25.973

2.500

 

4

Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2013- 2015

5220/QĐ-UBND, 31/12/2009; 2656/QĐ-UBND, 26/10/2012

30.866

26.500

500

 

5

Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến

S.GT

H.CT

2014- 2016

2595/QĐ-UBND, 30/10/2013

26.529

16.500

500

 

6

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015- 2017

2663/QĐ-UBND, 29/10/2014

49.873

5.500

2.000

 

7

Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2015- 2017

2662/QĐ-UBND, 29/10/2014

39.191

5.000

2.000

 

8

Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2015- 2016

198/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

14.005

8.500

2.000

 

9

Cầu Bình Thành trên ĐT.873

S.GT

TX.GC

2015- 2017

2675/QĐ-UBND 29/10/2014

29.362

4.000

2.000

 

10

Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879

S.GT

H.CG

2015- 2016

140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014

6.427

3.625

2.000

 

11

Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường trinh 879

S.GT

H.CG

2015- 2016

141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014

8.562

4.500

2.000

 

12

Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá)

H.CB

H.CB

2015- 2016

208/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

9.603

6.000

1.000

 

13

Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)

H.CB

H.CB

2015- 2016

228/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013

12.974

5.100

2.000

 

14

Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A)

H.CG

H.CG

2015- 2017

209/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013

14.973

8.500

2.000

 

15

Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)

H.CL

H.CL

2015- 2017

2639/QĐ.UBND 29/10/14

26.501

4.000

2.000

 

16

Đường Ông Bảo Bà Kén

TX.CL

TX.CL

2015- 2017

168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014

13.354

4.800

2.000

 

17

Đường Đông Kênh Ba Muồng

TX.CL

TX.CL

2015- 2017

169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014

13.201

5.000

2.000

 

18

Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)

H.CT

H.CT

2015- 2016

192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014

6.946

1.225

2.000

 

19

Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn

H.TP

H.TP

2015- 2017

1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012

14.683

6.600

2.000

 

20

Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2015- 2016

206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014

13.776

1.225

2.000

 

21

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT

TPMT

TP.MT

2015- 2017

2661/QĐ-UBND, 29/10/2014

29.196

15.000

2.500

 

22

Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5)

S.GT

H.CT, HTP

2015- 2016

203/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013

4.308

2.300

1.000

 

23

Trung tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011)

S.GT

H.GCĐ

2015- 2016

212/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013;
77/QĐ-SKH&ĐT, 05/5/2015

7.313

3.400

1.000

 

24

Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho

Ban ATGT

TP.MT

2016- 2017

173/QĐ-SKH&ĐT 21/10/2014

6.670

-

2.000

 

25

Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B

S.GT

H.TP

2016- 2017

215/QĐ-SKH&ĐT 29/10/2014

3.853

-

1.500

 

*

Sửa chữa các công trình giao thông

Các huyện

Các huyện

 

 

 

 

3.000

 

X

Công trình khác

 

 

 

 

-

-

2.194

 

1

Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

-

 

2.194

 

 

Biểu số 2a

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)

(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

28.332

6.637

 

*

Công trình quyết toán hoàn thành

 

 

 

28.332

6.637

 

1

Trường mẫu giáo Long Vĩnh

H.GCT

H.GCT

2014 - 2015

6.500

1.522

 

2

Trường mẫu giáo Thành Công

H.GCT

H.GCT

2014 - 2015

6.500

1.366

 

3

Trường mẫu giáo Phú Kiết

H.CG

H.CG

2014 - 2015

4.032

2.211

 

4

Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình

H.CG

H.CG

2014 - 2015

8.700

1.153

 

5

Trường mẫu giáo Long Hưng (giai đoạn 2)

TX.GC

TX.GC

2014 - 2015

2.600

385

 

 

Biểu số 2b

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)

(Công trình trạm y tế xã, phường, thị trấn)

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

39.719

12.000

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

39.719

12.000

 

1

Trạm y tế xã Tân Thành

H.GCĐ

H.GCĐ

2014 - 2015

6.273

494

 

2

Trạm y tế xã Tân Hưng

H.CB

H.CB

2015 - 2016

4.136

1.500

 

3

Trạm y tế xã Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

H.CB

2015 - 2016

3.359

1.206

 

4

Trạm y tế phường 1

TX.CL

TX.CL

2015 - 2016

4.473

1.500

 

5

Trạm y tế phường 5

TX.CL

TX.CL

2015 - 2016

4.500

1.500

 

6

Trạm y tế xã Bình Phú

H.GCT

H.GCT

2015 - 2016

4.883

1.500

 

7

Trạm y tế xã Song Thuận

H.CT

H.CT

2015 - 2016

4.313

1.500

 

8

Trạm y tế xã Long Chánh

TX.GC

TX.GC

2015 - 2016

4.000

1.500

 

9

Trạm y tế xã Ngũ Hiệp

H.CL

H.CL

2015 - 2016

3.782

1.300

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

(Vốn có tính chất ngân sách và vốn huy động hợp pháp khác)

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

 

Tổng số

 

 

 

 

1.364.089

150.000

 

1

Đường tỉnh 878

BQLDA tỉnh

H.CT

2015 - 2019

1970/QĐ-UBND, 14/8/2014

984.319

75.000

 

2

Đường tỉnh 871B

S.GT

TXGC, H.GCĐ

2015 - 2019

2678/QĐ-UBND, 29/10/2014

272.426

50.000

 

3

Cầu Chợ Gạo

S.GT

H.CG

2015 - 2019

2658/QĐ-UBND 29/10/2014

107.344

25.000