- 1 Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 1 Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét đề nghị của UBND tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 3922/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 148 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
a) 139 dự án mới với tổng nhu cầu sử dụng đất là 1.719,17 ha (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết).
b) Điều chỉnh, bổ sung 09 dự án (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 138,14 ha (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết này).
2. Chấp thuận 61 dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
a) 51 dự án mới với tổng diện tích 45,05 ha (gồm: 33,02 ha đất trồng lúa, 12,03 ha đất rừng phòng hộ) (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo Nghị quyết này).
b) Điều chỉnh, bổ sung 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 21,1 ha (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo Nghị quyết này).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỚI CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất (Ha) | Địa điểm |
A | DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 929,47 |
|
I | Huyện Tủa Chùa | 38,22 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động huyện Tủa Chùa | 3,44 | Thị trấn Tủa Chùa |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường Tả Sìn Thàng - Páo Tình Làng - Sáng Tớ đi Sín Chải, Huổi Só | 12,12 | Các xã: Tả Sìn Thàng, Sín Chải |
3 | Dự án san tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Tủa Chùa năm 2023 | 0,30 | Các xã |
4 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 19,66 | Các xã: Mường Báng, Xá Nhè, Mường Đun, Tủa Thàng, Huổi Só, Trung Thu, Tà Phìn, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Tủa Thàng - Phi Giàng 1 - Phi Giàng 2 - Huổi Trẳng, huyện Tủa Chùa | 2,70 | Xã Tủa Thàng |
II | Huyện Mường Ảng | 55,14 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã Ngối Cáy). | 10,00 | Các xã: Mường Đăng, Ngối Cáy |
2 | Công trình: Đường liên xã Ẳng Nưa - Ẳng Cang, huyện Mường Ảng | 3,39 | Các xã: Ẳng Nưa, Ẳng Cảng |
3 | Công trình: Đường liên xã Nặm Lịch - Mường Lạn (Từ bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch sang bản Huổi Lỵ, xã Mường Lạn) | 4,80 | Các xã: Nặm Lịch, Mường Lạn |
4 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 23,90 | Các xã: Ẳng Cang, Ngối Cáy, Mường Đăng, Ẳng Tở, Xuân Lao |
5 | Dự án: Nâng cấp mặt đường từ trung tâm huyện đi xã Nặm Lịch (đoạn từ Km37 QL279 - xã Nặm Lịch), huyện Mường Ảng | 8,00 | Các xã: Mường Đăng, Ngối Cáy |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông | 1,55 | Xã Mường Lạn |
7 | Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc huyện Mường Ảng | 3,50 | Thị trấn Mường Ảng |
III | Huyện Nậm Pồ | 177,16 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cầu bê tông qua suối Nậm Pồ đi xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ | 0,32 | Xã Nà Hỳ |
2 | Nâng cấp đường Nà Khoa - Na Cô Sa | 25,28 | Các xã: Nà Khoa, Na Cô Sa |
3 | Nâng cấp đường vào bản Huổi Cơ Mông | 4,77 | Các xã: Nà Hỳ, Nậm Chua |
4 | Đường bê tông nội đồng các bản Nà Sự, Nà Ín, Cấu, Nà Cang. | 1,93 | Xã Chà Nưa |
5 | Đường Trung tâm huyện - Nà Khoa, huyện Nậm Pồ | 9,36 | Xã Nà Khoa |
6 | Nhà văn hóa bản Na Cô Sa 1,2, Pắc A2 | 0,50 | Xã Na Cô Sa |
7 | Cầu, đường từ trung tâm huyện sang khu tái định cư và trường PTDTNT THPT huyện Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ | 2,50 | Sã Nậm Chua |
8 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 115,80 | Các xã |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường Huổi Hâu xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ | 1,90 | Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ |
10 | Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, huyện Nậm Pồ | 1,80 | Xã Chà Tở |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Huổi Tre, huyện Nậm Pồ | 2,10 | Xã Pa Tần |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường Hô Tàu - Huổi Văng - Huổi Noỏng, xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ | 2,00 | Xã Nậm Khăn |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ. | 2,00 | Xã Nậm Tin, xã Chà Cang |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Sín Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ. | 2,30 | Xã Nà Hỳ |
15 | Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn II) | 1,30 | Trung tâm huyện Nậm Pồ |
16 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 1) | 1,50 | Xã Nà Hỳ |
17 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2) | 1,80 | Xã Nà Hỳ |
IV | Huyện Mường Chà | 45,08 |
|
1 | Công trình: xây mới trường mầm non Ma Thì Hồ, xã Ma Thì Hồ | 0,39 | Xã Ma Thì Hồ |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường giao thông thị trấn Mường Chà- xã Na Sang (điểm đầu từ QL 12 thị trấn Mường Chà đến điểm cuối bản Huổi Xưa, xã Na Sang) | 6,19 | Thị trấn Mường Chà, xã Na Sang |
3 | Nâng cấp đường giao thông xã Huổi Lèng - Xã Sá Tổng (Điểm đầu tuyến từ bản Ma Lù Thàng, xã Huổi Lèng - điểm cuối tuyến Phi 2, xã Sá Tổng) | 5,76 | Các xã: Huổi Lèng, Sá Tổng |
4 | Nâng cấp đường giao thông xã Na Sang - xã Mường Mươn (Điểm đầu tuyến từ bản Hin 1, xã Na Sang - Điểm cuối tuyến bản Huổi Nhả, xã Mường Mươn) | 6,18 | Các xã: Na Sang, Mường Mươn |
5 | Đường vào bản Ma Lù Thàng 2 | 4,83 | Xã Huổi Lèng |
6 | Di chuyển dân ra khỏi vùng thiên tai Bản Huổi Toóng 1, 2. | 9,32 | Xã Huổi Lèng |
7 | Đường vào điểm Di chuyển dân ra khỏi vùng thiên tai Bản Huổi Toóng 1, 2. | 1,50 | Xã Huổi Lèng |
8 | Kè bảo vệ trường THCS và Trạm Y tế xã Ma Thì Hồ | 0,25 | Xã Ma Thì Hồ |
9 | Nâng cấp, sửa chữa Trường PTDTBT THCS Huổi Mí. | 0,32 | Xã Huổi Mí |
10 | Nâng cấp, sửa chữa Trường PTDTBT THCS Nậm Nèn. | 0,15 | Xã Nậm Nèn |
11 | Nhà công vụ và phòng ở nội trú trường PTDTBT tiểu học Hừa Ngài | 0,6 | Xã Hừa Ngài |
12 | Nước sinh hoạt trung tâm xã Huổi Lèng | 0,25 | Xã Huổi Lèng |
13 | Nhà văn hóa các bản Phi Công | 0,078 | Xã Hừa Ngài |
14 | Nhà văn hóa bản Nậm He | 0,051 | Xã Mường Tùng |
15 | Nước sinh hoạt Háng Lìa - Háng Dù | 0,28 | Xã Sá Tổng |
16 | Đường vào trường mầm non Mường Anh, trạm y tế và bến thuyền xã Pa Ham | 0,72 | Xã Pa Ham |
17 | Đường trục chính bản Lùng Tháng 1 2 | 0,92 | Xã Huổi Mí |
18 | Nước sinh hoạt bản Huổi Hạ | 0,8 | Xã Na Sang |
19 | Nhà văn hóa bản Mường Mươn 1 | 0,063 | Xã Mường Mươn |
20 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Mường Chà năm 2023 | 0,20 | Các xã: Mường Mươn, Si Pha Phìn, Sá Tổng, Hừa Ngài, Na Sang, Mường Tùng |
21 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 38,30 | Các xã |
V | Huyện Điện Biên | 121,84 |
|
1 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi Mốc C5 | 16,30 | Xã Phu Luông |
2 | Xây dựng điểm tái định cư Khu đất bãi màu Nậm Thanh xã Noong Luống, huyện Điện Biên thuộc dự án: Thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2 | 0,77 | Xã Noong Luống |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Lập | 0,10 | Xã Noong Hẹt |
4 | Xây dựng nhà văn hóa bản Cang | 0,03 | Xã Sam Mứn |
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 81,70 | Các xã: Na Tông, Phu Luông, Na Ư, Mường Pồn, Mường Lói, Mường Nhà, Pa Thơm, Hua Thanh |
6 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Lói đến bản Tin Tốc 2 | 7,64 | Xã Mường Lói |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Huổi Chon, xã Mường Lói, huyện Điện Biên | 2,10 | Xã Phu Luông, xã Mường Lói |
8 | Kè bản Tâu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên | 2,50 | Xã Hua Thanh |
9 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm. | 1,70 | Xã Noong Luống |
10 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2,00 | Các xã Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên |
11 | Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2,50 | Xã Thanh An, xã Noong Hẹt |
12 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 4,50 | Các xã: Noong Hẹt, Thanh Xương, Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên, Noong Luống |
VI | Huyện Tuần Giáo | 170,26 |
|
1 | Đường liên xã Nà Sảy - Mường Khong | 6,00 | Các xã: Nà Sáy, Mường Khong |
2 | Đường giao thông bản Yên-bản Thẩm Xả xã Mường Thín (GĐ2) | 0,80 | Xã Mường Thín |
3 | Trường PTDTBT tiểu học Khoong Hin | 1,20 | Xã Mường Khong |
4 | Trung tâm văn hóa huyện Tuần Giáo | 1,10 | Thị trấn Tuần Giáo |
5 | Trụ sở UBND xã Mường Khong | 0,90 | Xã Mường Khong |
6 | Nhà văn hóa bản Lói xã Quài Tở | 0,20 | Xã Quài Tở |
7 | Mở rộng mặt bằng khu tái định cư Tân Giang | 3,00 | TT Tuần Giáo |
8 | Dự án bố trí dân cư vùng có nguy cơ thiên tai đến định cư tại khu Á Lềnh | 3,00 | Xã Phình Sáng |
9 | Mở rộng nghĩa trang bản Chiềng Khoang | 1,00 | Thị trấn Tuần Giáo |
10 | Bãi đổ thải bản sái ngoài xã Quài Cang | 3,00 | Xã Quài Cang |
11 | Trụ sở UBND xã Quài Cang | 0,25 | Xã Quài Cang |
12 | Trụ sở UBND thị trấn Tuần Giáo | 0,35 | Thị trấn Tuần Giáo |
13 | Khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các điểm di tích thuộc Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ | 29,47 | Thị trấn Tuần Giáo và các xã: Tỏa Tình, Chiềng Đông |
14 | Đường liên xã Rạng Đông - Nà Tòng | 10,00 | Các xã: Rạng Đông, Nà Tòng |
15 | Đường bản Ly Xôm xã Chiềng Sinh | 0,50 | Xã Chiềng Sinh |
16 | Đường từ bản Nôm đi bản Hua Nạ | 2,67 | Xã Chiềng Đông |
17 | Đường từ bản Chăn đi bản Hua Chăn xã Chiềng Đông | 2,62 | Xã Chiềng Đông |
18 | Đường Huổi Khạ - Pú Piến xã Mường Mùn (Giai đoạn 2) | 0,60 | Xã Mường Mùn |
19 | Đường từ bản Phiêng Hoa - khu Á Lềnh, xã Phình Sáng | 21,00 | Xã Phình Sáng |
20 | Đường từ ngã ba đi Nà Đắng - bản Trạm Củ xã Ta Ma | 4,40 | Xã Ta Ma |
21 | Đường từ trung tâm xã Pú Xi - bản Pú Xi 2 | 2,50 | Xã Pú Xi |
22 | Đường từ bản Hua Mức III đi bản Thẩm Táng, xã Pú Xi (GĐ1) | 3,95 | Xã Pú Xi |
23 | Đường từ bản Phiêng Cứ đến bãi Phiêng Vang (giai đoạn 1) | 3,00 | Xã Ta Ma |
24 | Trường PTDTBT THCS Ta Ma | 0,50 | Xã Ta Ma |
25 | Trường PTDTBTTH Nà Tòng | 1,45 | Xã Nà Tòng |
26 | Hệ thống tưới ẩm (cây ăn quả) | 1,00 | Xã Rạng Đông |
27 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 50,90 | Trên địa bàn huyên |
28 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Tuần Giáo năm 2023 | 0,80 | Các xã: Mùn Chung, Mường Thín, Chiềng Sinh, Phình Sáng |
29 | Nhà văn hóa xã Rạng Đông | 0,20 | Xã Rạng Đông |
30 | Cải tạo, nâng cấp đường trung tâm xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo | 3,00 | Xã Mường Mùn, xã Pú Xi |
31 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1) | 2,70 | Xã Chiềng Sinh |
32 | Kẻ bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2) | 2,40 | Xã Chiềng Sinh |
33 | Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1) | 2,80 | Xã Quài Cang, Thị trấn Tuần Giáo |
34 | Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2) | 3,00 | Xã Quài Cang, Thị trấn Tuần Giáo |
VII | Huyện Điện Biên Đông | 44,81 |
|
1 | Hệ thống điện sinh hoạt các bản Huổi Sông | 0,04 | Xã Háng Lìa |
2 | Hệ thống điện sinh hoạt các bản xã Pú Hồng | 0,10 | Xã Pú Hồng |
3 | Hệ thống điện sinh hoạt các bản xã Tìa Dình | 0,09 | Xã Tìa Dình |
4 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 15,53 | Các xã: Pu Nhi, Keo Lôm, Phình Giàng, Xa Dung, Chiềng Sơ, Tìa Dình |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông bản Nà Sản B - Xa Dung B, huyện Điện Biên | 3,50 | Xã Xa Dung |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1), huyện Điện Biên Đông | 4,40 | Xã Na Son, xã Xa Dung |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua - Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình Giàng), huyện Điện Biên Đông | 3,80 | Xã Keo Lôm, xã Phình Giàng |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa - Huổi Xông, huyện Điện Biên Đông | 4,60 | Xã Háng Lìa |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông | 4,35 | Xã Na Son, xã Xa Dung |
10 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Na Ten - Nà Sản (Mường Luân) - Háng Trợ (Phì Nhừ), huyện Điện Biên Đông | 4,20 | Xã Phì Nhừ, xã Mường Luân |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ - Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát (xã Na Son), huyện Điện Biên Đông | 4,20 | Xã Phì Nhừ, xã Na Son |
VIII | Thành phố Điện Biên Phủ | 249,33 |
|
1 | Xây dựng điểm tái định cư số I mở rộng dự án nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên | 0,50 | Phường Thanh Trường |
2 | Di chuyển đường điện 110Kv thuộc dự án khu tái định cư trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên và Dự án Bồi thường Giải phóng mặt bằng theo quy hoạch chi tiết để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án khu dân cư đô thị, thương mại dịch vụ gắn với Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh | 0,12 | Phường Noong Bua, xã Thanh Minh |
3 | Bổ sung, nâng cấp Trường Tiểu học số 2 Nà Nhạn, xã Nà Nhạn | 0,04 | xã Nà Nhạn |
4 | Trụ sở phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ | 0,16 | Phường Him Lam |
5 | Bổ sung, nâng cấp Trường THCS Nà Nhạn, xã Nà Nhạn | 0,60 | xã Nà Nhan |
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL. 279 đoạn Điện Biên - Tây Trang, tỉnh Điện Biên (Bao gồm tuyến tránh Điện Biên Phủ và thị trấn Mường Ảng) | 15,60 | Xã Thanh Minh, các phường Him Lam, Noong Bua, Nam Thanh |
7 | Dự án khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các điểm di tích thuộc Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Phủ | 197,80 | Các xã, phường |
8 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Thành phố năm 2023 | 0,08 | Các xã: Thanh Minh, Nà Nhạn, và các phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Tân Thanh. |
9 | Đường bê tông nội bản Huổi Chốn giai đoạn 2, xã Nà Nhạn | 3,00 | xã Nà Nhạn |
10 | Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy hoạch chi tiết để thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ | 19,53 | Phường Thanh Trường |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà khách Trúc An đi bản Co Cượm | 1,20 | Xã Pá Khoang |
12 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm. | 1,70 | Phường Him Lam, phường Thanh Trường |
13 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2,00 | Phường Thanh Trường |
14 | Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2,50 | Phường Noong Bua |
15 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 4,50 | Phường Thanh Trường, phường Nam Thanh |
IX | Huyện Mường Nhé | 27,63 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 19,10 | Các xã: Pá Mỳ, Quảng Lâm, Chung Chải, Sen Thương, Nậm Vì |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình:Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học số 1 | 1,23 | Xã Mường Toong |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Pá Lùng, huyện Mường Nhé | 2,00 | xã Chung Chải |
4 | Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé, huyện Mường Nhé | 1,50 | Xã Mường Nhé |
5 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn I) | 1,90 | Xã Mường Nhé |
6 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn II) | 1,90 | Xã Mường Nhé |
B | DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 789,70 |
|
I | Thị xã Mường Lay | 17,66 |
|
1 | Dự án thủy điện Nậm He hạ | 12,66 | Xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay; xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
2 | Dự án khu văn hóa tâm linh thị xã Mường Lay | 5,00 | Phường Sông Đà |
II | Huyện Điện Biên | 720,41 |
|
1 | Khu phức hợp nhà ở du lịch nghỉ dưỡng khoáng nóng hồ Hồng Khếnh | 295,45 | Các xã: Thanh Luông, Thanh Hưng |
2 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng phức hợp Hoong Lếch | 286,50 | Các xã: Thanh Hưng, Thanh Chăn |
3 | Khu đô thị mới Bắc Hồng Cúm, huyện Điện Biên | 105,64 | Các xã: Thanh Xương, Thanh Hưng, Thanh Chăn |
4 | Khu du lịch, sinh thái, nghỉ dưỡng Noong Luống | 32,82 | xã Noong Luống |
III | Huyện Mường Ảng | 10,00 |
|
1 | Khu văn hóa tâm linh huyện Mường Ảng | 10,00 | Xã Ẳng Nưa |
IV | Huyện Tuần Giáo | 36,63 |
|
1 | Dự án khu dân cư số 01 thị trấn Tuần Giáo | 13,67 | Thị trấn Tuần Giáo |
2 | Dự án khu dân cư số 02 thị trấn Tuần Giáo | 12,96 | Thị trấn Tuần Giáo |
3 | Khu văn hóa tâm linh huyện Tuần Giáo | 10,00 | Xã Tỏa Tình |
V | Huyện Điện Biên Đông | 5,00 |
|
1 | Khu văn hóa tâm linh huyện Điện Biên Đông | 5,00 | Xã Mường Luân |
139 | Tổng cộng (A B) | 1.719,17 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất (Ha) | Địa điểm | Ghi chú |
I | Huyện Mường Ảng | 0,22 |
|
|
1 | Chợ trung tâm xã Búng Lao | 0,22 | Xã Búng Lao | Danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích là 0,4 ha; bổ sung thêm diện tích 0,22 ha |
II | Huyện Nậm Pồ | 13,55 |
|
|
1 | Kè suối Nậm Pồ | 2,60 | Trung tâm huyện- xã Nậm Chua | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích là 0,3ha; bổ sung diện tích 2,6ha |
2 | Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng trung tâm huyện Nậm Pồ | 6,24 | Nà Khoa, Nậm Chua | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 và 204/NQHĐND ngay 08/12/2020 với tổng diện tích là 30,4ha; bổ sung diện tích 6,24ha |
3 | San ủi mặt bằng, đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ | 4,71 | Trung tâm huyện- xã Nậm Chua | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích 16,89ha; bổ sung diện tích 4,71ha. |
III | Huyện Tuần Giáo | 13,48 |
|
|
1 | Cụm hồ bản Phủ - Nậm Là, tỉnh Điện Biên (Hồ bản Phủ, huyện Tuần Giáo) | 13,48 | Xã Quài Cang, Xã Quài Nưa, Xã Pú Nhung, TT Tuần Giáo | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 97,64ha (Nghị quyết số 204NQ-HĐND ngày 08/12/2020, với diện tích 40ha và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 57,64ha); bổ sung diện tích thu hồi đất là 13,48ha |
IV | Huyện Điện Biên Đông | 4,10 |
|
|
1 | Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Háng Tàu, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông | 1,00 | Xã Chiềng Sơ | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 15,74ha (Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022 với diện tích 12,74ha; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 3ha); bổ sung diện tích đất 1,0ha |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son) | 3,10 | Xã Pu nhi, xã Nong U, xã Na Son, Thị trấn Điện Biên Đống | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 73,11ha (Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2022 với diện tích 51,03ha, Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 với diện tích 22,08ha); bổ sung diện tích 3,1 ha |
V | Thành phố Điện Biên Phủ | 48,47 |
|
|
1 | Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố Điện Biên Phủ | 48,47 | Phường Thanh Trường | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; đổi tên "dự án khu đô thị dịch vụ thương mại thanh trường C" thành "Khu đô thị phía Tây Bắc thành phố Điện Biên |
VI | Huyện Điện Biên | 58,32 |
|
|
1 | Dự án quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên | 58,32 | Xã Thanh Xương, Thanh Chăn, Thanh Yên, Thanh Hưng | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 huyện Điện Biên (xã Thanh Xương, Thanh Chăn), bổ sung địa bàn thực hiện dự án là xã Thanh Yên, xã Thanh Hưng |
9 | Tổng cộng | 138,14 |
|
|
BIỂU 03: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỀ NGHỊ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên Dự án, công trình | Chia ra các loại đất | Địa điểm | ||||
Đất trồng lúa | Trong đó | Đất rừng phòng hộ | |||||
Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa nương | |||||
I | Huyện Tủa Chùa | 3,15 |
| 2,65 | 0,50 | 0,60 |
|
1 | Tuyến đường Tả Sìn Thàng - Páo Tỉnh Làng - Sáng Tớ đi Sín Chải, Huổi Só | 2,65 |
| 2,65 |
|
| Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só |
2 | Cải tạo nâng cấp đường Tủa Thàng - Phi Giàng 1 - Phi Giàng 2 - Huổi Trẳng | 0,50 |
|
| 0,50 | 0,60 | Xã Tủa Thàng |
II | Huyện Mường Ảng | 3,33 | 1,33 |
| 2,00 | 0,91 |
|
1 | Đường liên xã Nặm Lịch - Mường Lạn (Từ bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch sang bản Huổi Lỵ, xã Mường Lạn) | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Nặm Lịch và xã Mường Lạn |
2 | Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã Ngối Cáy) | 2,00 |
|
| 2,00 | 0,61 | Xã Mường Đăng, xã Ngối Cáy |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2), huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
| 0,30 | Xã Mường Lạn |
4 | Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc huyện Mường Ảng | 1,03 | 1,03 |
|
|
| Thị trấn Mường Ảng |
III | Huyện Nậm Pồ | 2,50 | 2,50 |
|
| 4,95 |
|
1 | Đường bê tông nội đồng các bản Nà Sự, Nà Ín, Cấu, Nà Cang, xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ Pồ | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Chà Nưa |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Huổi Hâu xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ |
|
|
|
| 0,60 | Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng - Hô Củng- Huổi Anh, xã Chà Tở, huyện Nậm Pồ |
|
|
|
| 0,50 | Xã Chà Tở |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Huổi Tre, xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ |
|
|
|
| 0,80 | Xã Pa Tần |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Hô Tâu - Huổi Văng - Huổi Noỏng, xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ |
|
|
|
| 0,80 | Xã Nậm Khăn |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ. |
|
|
|
| 0,60 | Xã Nậm Tin, xã Chà Cang |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Sín Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ. |
|
|
|
| 0,60 | Xã Nà Hỳ |
8 | Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn II) | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Trung tâm huyện Nậm Pồ - xã Nậm Chua |
9 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 1) | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Xã Nà Hỳ |
10 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2) | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Nà Hỳ |
11 | Xây dựng trận địa Súng máy Phòng không 12,7mm, huyện Nậm Pồ |
|
|
|
| 1,05 | Xã Nậm Chua |
IV | Huyện Mường Nhé | 2,60 | 2,60 |
|
| 0,30 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Pá Lùn huyện Mường Nhé | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,30 | Xã Chung Chải |
2 | Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé huyện Mường Nhé | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Mường Nhé |
3 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (Giai đoạn 1) | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Mường Nhé |
4 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (Giai đoạn II) | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Mường Nhé |
V | Huyện Mường Chà | 1,45 | 1,41 |
| 0,04 |
|
|
1 | Đường vào bản Ma Lù Thàng 2 | 0,04 |
|
| 0,04 |
| Xã Huổi Lèng |
2 | Thủy điện Ma Thì Hồ | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Ma Thì Hồ |
3 | Dự án xây dựng Nhà máy viên nén và chế biến dăm gỗ Điện Biên | 1,39 | 1,39 |
|
|
| Xã Sa Lông |
VI | Huyện Điện Biên | 4,19 | 3,86 | 0,13 | 0,20 | 1,97 |
|
1 | Xây dựng trung tâm khai thác vận chuyển Bưu Điện tỉnh Điện Biên | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Xã Thanh Nưa |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Huổi Chon | 0,20 |
|
| 0,20 | 0,60 | xã Mường Lói, xã Phu Luông |
3 | Kè bản Tâu xã Hua Thanh, huyện Điện Biên | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Hua Thanh |
4 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (GĐ1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Noong Luống |
5 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (GĐ2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Thanh Hưng, Thanh Chăn, Thanh Yên |
6 | Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Thanh An, xã Noong Hẹt |
7 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Noong Hẹt, xã Thanh Xương, xã Thanh Hưng, xã Thanh Chăn, xã Thanh Yên, xã Noong Luống |
8 | Nâng cấp dường giao thông từ bản Xôm đi Mốc C5 | 0,27 | 0,14 | 0,13 |
| 0,69 | Xã Phu Luông |
9 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Lói đến bản Tin Tốc 2 |
|
|
|
| 0,68 | Xã Mường Lói |
10 | Xây dựng điểm tái định cư Khu đất bãi màu Nậm Thanh xã Noong Luống, huyện Điện Biên thuộc dự án: Thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2 | 0,77 | 0,77 |
|
|
| Xã Noong Luống |
VII | Huyện Tuần Giáo | 8,30 | 5,80 | 2,20 | 0,30 | 0,80 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường trung tâm xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,80 | Xã Mường Mùn, xã Pú Xi |
2 | Kè bảo vệ khu dân cư, khu sản xuất suối Nặm Hua, xã Chiềng Sinh (Giai đoạn 1) | 2,40 | 1,80 | 0,60 |
|
| Xã Chiềng Sinh |
3 | Kè bảo vệ khu dân cư, khu sản xuất suối Nặm Hua, xã Chiềng Sinh (Giai đoạn 2) | 1,70 | 1,30 | 0,40 |
|
| Xã Chiềng Sinh |
4 | Kè bảo vệ Suối Nặm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1) | 2,00 | 1,50 | 0,50 |
|
| Xã Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo |
5 | Kè bảo vệ Suối Nặm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2) | 1,90 | 1,20 | 0,70 |
|
| Xã Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo |
VIII | Huyện Điện Biên Đông | 2,30 | 2,30 |
|
| 2,30 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông bản Nà Sản B - Xa Dung B huyện Điện Biên Đông | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xa Dung |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1) huyện Điện Biên Đông | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Xa Dung |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua - Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình Giàng) huyện Điện Biên Đông | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Keo Lôm, Phình Giàng |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa - Huổi Xông.huyện Điện Biên Đông | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Tìa Dình, xã Sam Kha |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 2) huyện Điện Biên Đông | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xa Dung, huyện Điện Biên Đông; xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng |
6 | Cải tạo nông cấp đường giao thông Na Ten - Nà Sản (Mường Luân) - Háng Trợ (Phì Nhừ) huyện Điện Biên Đông | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Mường Luân, xã Phì Nhừ |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ - Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát (xã Na Son) huyện Điện Biên Đông | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Phì Nhừ, xã Na Son |
IX | Thành phố Điện Biên Phủ | 5,20 | 3,60 | 1,60 |
| 0,20 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà khách Trúc An đi bản Co Cượm |
|
|
|
| 0,20 | Xã Pá Khoang |
2 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 1), đầu mối và kênh cấp 2 (N24b) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm. | 1,20 | 0,70 | 0,50 |
|
| Phường Him Lam, phường Thanh Trường |
3 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 1,50 | 0,90 | 0,60 |
|
| Phường Thanh Trường |
4 | Sửa chữa, nâng cấp cầu máng Thanh An và kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 1,20 | 1,00 | 0,20 |
|
| Phường Noong Bua |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 1,30 | 1,00 | 0,30 |
|
| Phường Thanh Trường, phường Nam Thanh |
51 | Tổng cộng | 33,02 | 23,40 | 6,58 | 3,04 | 12,03 |
|
BIỂU 04: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỀ NGHỊ CHỈNH, BỔ SUNG
(ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, TÊN GỌI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Ha
STT | Danh mục dự án | Chia ra các loại đất | Địa điểm | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Trong đó | ||||||
Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa nương | |||||
I | Huyện Mường Ảng | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm xã Búng Lao | 0,22 | 0,22 |
|
| Xã Búng Lao | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước với diện tích 0,38 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 2 vụ 0,22 ha |
II | Huyện Mường Chà | 8,512 |
| 8,512 |
|
|
|
1 | Thủy điện Nậm He Thượng 2 | 8,512 |
| 8,512 |
| Xã Mường Tùng, huyện Mường Chà (8,452ha) và xã Chà Tở huyện Nậm Pồ (0,06ha) | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại với diện tích 0,9 ha tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 8,512 ha |
III | Huyện Tủa Chùa | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại Tổ dân phố Đồng Tâm, thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa | 0,18 |
| 0,18 |
| Thị trấn Tủa Chùa | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,66 ha (Đất trồng lúa 2 vụ là 0,36 ha, đất lúa 1 vụ 0,3 ha) tại Nghị quyết 139/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 0,18 ha |
IV | Huyện Nậm Pồ | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
|
1 | San ủi mặt bằng, đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ | 2,60 |
| 2,60 |
| Xã Nậm Chua | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 4,1ha tại Nghị quyết số 204/NQHĐND ngày 08/12/2020; bổ sung 2,6 ha đất lúa 1 vụ 2,6 ha |
V | Huyện Điện Biên | 3,71 | 0,71 | 3,00 |
|
|
|
1 | Xây dựng thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2 và hạng mục xây dựng Khu đất tái định cư dự án | 3,71 | 0,71 | 3,00 |
| xã Noong Luống, Thanh Yên | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 2,41 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 3,71ha |
VI | Huyện Điện Biên Đông | 5,88 | 0,84 | 0,91 | 4,13 |
|
|
1 | Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Háng Tàu, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông | 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Chiềng Sơ | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 0,5 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa nương 1,0 ha |
2 | San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển các hộ dân khu vực đầu nguồn hồ nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1) | 0,06 |
| 0,06 |
| Thị trấn Điện Biên Đông | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 5,2 ha tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022; bổ sung diện tích đất trồng lúa 1 vụ 0,06 ha |
3 | Thủy điện Chiềng Sơ 2 | 1,56 |
| 0,73 | 0,83 | Xã Chiềng Sơ, xã Mường Luân | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 1,8 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa với diện tích 1,56 ha. |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son) | 3,10 | 0,80 |
| 2,30 | Xã Pu nhi, xã Nong U, xã Na Son, Thị trấn Điện Biên Đống | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa 1 vụ với diện tích 1,18ha, đất rừng phòng hộ 12,35ha (huyện Điện Biên Đông là 10,15ha) tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa với diện tích 3,1ha |
5 | Đường dây 110kV Điện Biên - Điện Biên Đông | 0,16 | 0,04 | 0,12 |
| Xã Keo Lôm, Nong U, Phì Nhừ, Mường Luân | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,15 ha tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,16 ha |
10 | Tổng cộng | 21,10 | 1,77 | 15,20 | 4,13 |
|
|
- 1 Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022