HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2015/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, cụ thể như sau:
1. Khả năng cân đối các nguồn vốn đầu tư năm 2016 của tỉnh Hậu Giang là 1.172.800 triệu đồng, tăng 40% so với kế hoạch đầu năm 2015, đáp ứng 28,8% so với nhu cầu 4.079.264 triệu đồng. Bao gồm các nguồn vốn sau:
a) Cân đối ngân sách địa phương: 558.800 triệu đồng.
b) Xổ số kiến thiết: 410.000 triệu đồng.
c) Vay Ngân hàng phát triển: 54.000 triệu đồng.
d) Vay Kho bạc Nhà nước: 50.000 triệu đồng.
e) Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết kế hoạch năm 2016
a) Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 117.231 triệu đồng.
b) Hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.
c) Phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 2.585 triệu đồng.
d) Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 7.500 triệu đồng.
đ) Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
e) Vay Ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước: 104.000 triệu đồng.
g) Dự phòng ngân sách 10%: 96.880 triệu đồng.
h) Vốn thực hiện dự án: 743.604 triệu đồng, phân bổ cho 593 dự án.
(Đính kèm Danh mục phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016)
Riêng, nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển và tạm ứng Kho bạc Nhà nước, khi được Bộ Tài chính chấp thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số | Trong đó: | |||||||
Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn KBNN | Vay Ngân hàng phát triển | Tạm ứng vốn KBNN | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 10.833.077 | 1.172.800 | 558.800 | 410.000 | 100.000 | 54.000 | 50.000 | - |
A | Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
| 117.231 | 117.231 |
|
|
|
|
|
B | Hoàn trả tạm ứng vốn KBNN |
|
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
C | Phí tạm ứng vốn KBNN |
|
| 2.585 | 2.585 |
|
|
|
|
|
D | Trích đo đạc và cấp giấy CN QSDĐ |
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
E | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
F | Dự kiến vay |
|
| 104.000 |
|
|
| 54.000 | 50.000 |
|
G | Dự phòng 10% |
|
| 96.880 | 55.880 | 41.000 |
|
|
|
|
H | Thực hiện dự án |
| 10.833.077 | 743.604 | 374.604 | 369.000 | - | - | - | - |
* | Tạm ứng cho TP Vị Thanh |
| 400.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - |
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 400.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - |
|
1 | Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh | 1461/QĐ-UBND 15/10/2015 | 135.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN 10 tỷ đồng |
2 | Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh | 615/QĐ-UBND 6/5/2015 | 265.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
** | Hỗ trợ chia tách thị xã Long Mỹ và huyện Long Mỹ |
| 141.161 | 80.495 | 55.962 | 24.533 |
|
|
|
|
I | Thị xã Long Mỹ |
| 100.261 | 51.595 | 28.062 | 23.533 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 9.375 | 4.427 | 540 | 3.887 |
|
|
| - |
1 | Vỉa hè đường 3/2 (đoạn từ Ngân hàng - cầu sông Trà Ban) và khu vực bệnh viện | 287/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 910 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
2 | Vỉa hè và cống thoát nước đường Nguyễn Huệ (cầu Phú Xuyên - giáp trường THPT Long Mỹ) | 288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.880 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đoạn đường Nguyễn Việt Hồng - Ban chỉ huy Quân sự thị xã Long Mỹ | 289/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 650 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn tuyến Xẻo Trâm xã Long Bình | Số 4193/QĐ-UBND, 11/10/2014 | 5.935 | 3.887 |
| 3.887 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 90.886 | 47.168 | 27.522 | 19.646 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Long Bình | 312QĐ-UBND 30/10/2015 | 6.300 | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở UBND phường Bình Thạnh | 313QĐ-UBND 30/10/2015 | 5.800 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
3 | Vỉa hè bệnh viện | 286QĐ-UBND 30/10/2015 | 304 | 304 | 304 |
|
|
|
|
|
4 | Vỉa hè đường Nguyễn Quốc Thanh (đoạn từ đường 3/2 đến đường 30/4) | 289QĐ-UBND 30/10/2015 | 388 | 388 | 388 |
|
|
|
|
|
5 | Chỉnh trang cải tạo, vệ sinh cảnh quan hạ tầng kỹ thuật 01 đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Nguyễn Việt Hồng | 341QĐ-UBND 30/10/2015 | 478 | 478 | 478 |
|
|
|
|
|
6 | Đèn chiếu sáng và đèn trang trí | 342QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu | 343QĐ-UBND 30/10/2015 | 952 | 952 | 952 |
|
|
|
|
|
8 | Trụ sở tạm phường đội, phường Thuận An | 344QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
9 | Sửa chữa cửa hàng xe gắn máy Hiệp Hà để làm trụ sở tạm Đảng ủy - UBND phường Thuận An | 345QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
10 | Trụ sở tạm Kho bạc nhà nước | 314QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
11 | Trụ sở Phường Thuận An | 315/QĐ-UBND 30/10/2015 | 9.767 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa nhà văn hóa thị xã Long Mỹ | 350/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.136 | 1.136 |
| 1.136 |
|
|
|
|
13 | Đường GTNT về xã Long Bình | 1600/QĐ-UBND 28/10/2015 | 54.951 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
14 | Đường từ kênh Xẻo Cỏ đến kênh Quảng Lộ Phụng Hiệp | 3629 ngày 24/9/2013 | 7.495 | 7.495 |
| 7.495 |
|
|
|
|
15 | Nâng cấp mở rộng sân đường nội bộ khu văn hóa | 352/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.015 | 1.015 |
| 1.015 |
|
|
|
|
II | Huyện Long Mỹ |
| 40.900 | 28.900 | 27.900 | 1.000 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 29.000 | 19.900 | 19.900 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở tạm Khu hành chính huyện Long Mỹ | 876/QĐ-UBND 26/6/2015 | 29.000 | 19.900 | 19.900 |
|
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 11.900 | 9.000 | 8.000 | 1.000 |
|
|
|
|
1 | Lắp đặt cây xanh, cống thoát nước | 2055/QĐ ngày 30/10/2015 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
2 | Đường số 7 giáp chợ (cặp kinh 10 thước) | 2056/QĐ ngày 30/10/2015 | 900 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
3 | Đường số 34 cặp kinh củ tre | 2057/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.300 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Đường số 13 (kinh củ tre) | 2058/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.300 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
5 | Đường số 11 (ranh quy hoạch phía chợ) | 2059/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.800 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
6 | Đường số 17 cặp chợ (kênh 13) | 2060/QĐ ngày 30/10/2015 | 700 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
7 | Đường số 28 | 2061/QĐ ngày 30/10/2015 | 2.000 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
8 | Cầu kinh 10 thước (kinh củ tre) | 2063/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.200 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
9 | Cầu kinh 13 (kinh ngang) | 2064/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.200 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
10 | Đường cặp khu di tích (kinh 13) | 2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
*** | TỈNH, HUYỆN QUẢN LÝ |
| 10.291.916 | 613.109 | 268.642 | 344.467 | - | - | - | - |
| CÔNG TRÌNH TỈNH QUẢN LÝ |
| 7.281.104 | 361.523 | 155.085 | 206.438 | - | - | - |
|
I | Sở Giao thông vận tải |
| 747.124 | 30.095 | 23.095 | 7.000 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 464.705 | 14.729 | 14.729 | - |
|
|
|
|
1 | Cầu Cây Dương thuộc ĐT927 | 1589/QĐ-UBND 20/7/2010 | 3.264 | 140 | 140 |
|
|
|
|
|
2 | Đường tỉnh 927 (PB - BB) | 1670/QĐ-CT.UBND (28/7/2005) | 17.134 | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
3 | Các cầu trên đường tỉnh 927 | 1589/QĐ-UBND 20/7/2010 | 19.515 | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Tỉnh 928 | 1718/QĐ-UBND 21/8/2012 | 185.355 | 602 | 602 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở Sở GTVT | 962/QĐ-UBND 27/4/2010 | 23.000 | 348 | 348 |
|
|
|
|
|
6 | Đường 19 tháng 8, TP. Vị Thanh | 2125/QĐ-UBND 25/10/2012 | 133.049 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng |
7 | Bến xe Ngã Bảy | 2022/QĐ-UBND 9/10/2012 | 40.429 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
8 | Đường ô tô về TT xã Đông Phước (đoạn từ UBND xã Đông Phước - QL1A) | 706/QĐ-UBND 24/4/2013 | 40.795 | 2.109 | 2.109 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 282.419 | 15.366 | 8.366 | 7.000 |
|
|
|
|
1 | Đường nội ô thị trấn Nàng Mau | 753/QĐ-UBND 17/3/2006 | 37.531 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở HT phục vụ nhà máy xử lý rác tại xã Hòa An | 130/QĐ-UBND 23/01/2014 | 116.127 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
| Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng |
3 | Đường ô tô về TT xã Phương Phú | 1253/QĐ-UBND 4/6/2010 | 126.895 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
4 | Cầu qua kênh Mười Thước, huyện Long Mỹ | 161/QĐ-SKHĐT 05/8/2014 | 1.866 | 366 | 366 |
|
|
|
|
|
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 333.000 | 18.500 | 18.500 | - |
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 298.000 | 6.500 | 6.500 | - |
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No | 1786/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | 298.000 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 35.000 | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
|
|
1 | Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thú y, thủy lợi huyện Châu Thành A | 1520/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 35.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
III | Sở Công Thương |
| 80.988 | 4.764 | 4.764 |
|
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 47.988 | 4.764 | 4.764 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Công Thương | 2840/QĐ-UBND 20/10/2009 | 18.386 | 77 | 77 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Chi cục quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương | 732/UBND; 29/3/2010 | 18.627 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống giao thông phục vụ khu du lịch sinh thái rừng tràm Vị Thủy | 1586/QĐ-UBND 21/07/2006 | 10.975 | 1.687 | 1.687 |
|
|
|
|
|
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 90.151 | 2.200 | 2.200 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 6.943 | 2.200 | 2.200 | - |
|
|
|
|
1 | Thu thập, quản lý khai thác và sử dụng dữ liệu TNMT | 2031/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 | 4.943 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp cải tạo trụ sở Trung tâm CNTT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 53/QĐ-SKHĐT ngày 14/5/2013 | 2.000 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 43.973 | 10.640 | 10.640 | - |
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 26.333 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN | Số 759/QĐ-UBND ngày 5/6/2014 | 26.333 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 17.640 | 5.640 | 5.640 | - |
|
|
|
|
1 | Đầu tư trang thiết bị chuẩn, bàn kiểm công tơ điện tử | 166/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 761 | 761 | 761 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Trụ sở và tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hậu Giang | 1602/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 16.879 | 4.879 | 4.879 |
|
|
|
|
|
VI | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
| 1.669.943 | 10.722 | 10.722 | - |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 10 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 229.496 | 2.222 | 2.222 | - |
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1 | 1507/QĐ-UBND, 08/7/2010 | 166.928 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đường số 3B - đợt 1 Cụm CNTT Đông Phú 1 - giai đoạn 1 | 141/QĐ-UBND, 28/01/2015 | 7.918 | 1.222 | 1.222 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 1.440.447 | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành | 376/QĐ-UBND, 27/02/2007 | 417.370 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A | 1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 | 742.275 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
VII | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
| 161.829 | 14.359 | 14.359 | - |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 113.902 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT | 1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 | 113.902 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 47.927 | 11.359 | 11.359 | - |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Quốc lộ đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp; Hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước sinh hoạt | 1603/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 47.927 | 11.359 | 11.359 |
|
|
|
|
|
VIII | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
| 10.293 | 1.031 | 1.031 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 5.289 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục 04 chòi quan sát thuộc dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 3440/QĐ-CT.UB, ngày 12/10/2003 | 2.365 | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
2 | Cầu kênh Hậu Giang, tại Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 104/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014 | 434 | 14 | 14 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục thuộc Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 81/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/5/2011 | 2.490 | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 5.004 | 981 | 981 | - |
|
|
|
|
1 | Chòi canh Khu bảo tồn TN Lung Ngọc Hoàng | 592/UBND-KTN ngày 23/4/2014 | 981 | 981 | 981 |
|
|
|
|
|
IX | Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân |
| 44.500 | 3.300 | 3.300 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 2.000 | 1.300 | 1.300 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân, hạng mục: Khối nhà chính, nhà ăn, nhà vệ sinh, hàng rào nhà bảo vệ vườn chim 1 và 2 | 207/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 2.000 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 3.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng một số hạng mục kết cấu hạ tầng vườn chim tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân | 145/QĐ-SKHĐT ngày 9/10/2015 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
X | Công ty Cổ phần CTN - CTĐT Hậu Giang |
| 618.163 | 4.081 | 4.081 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 182.660 | 1.449 | 1.449 | - |
|
|
|
|
1 | Mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Vị Thanh | 220/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 | 37.874 | 279 | 279 |
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống cấp nước thị trấn Ngã Sáu | 293/QĐ-UBND ngày 04/02/2005 | 4.699 | 73 | 73 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phục vụ Khu Tái định cư - Dân cư Phường 5, TX Vị Thanh | 612/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | 5.229 | 43 | 43 |
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Hỏa Tiến | 1463/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 | 5.797 | 31 | 31 |
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Long Mỹ | 1464/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 | 5.791 | 31 | 31 |
|
|
|
|
|
6 | Lắp đặt hệ thống ống dẫn và trạm thu nước tại vị trí kênh 8.000 thuộc ấp 4, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, HG | 3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 | 14.997 | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
7 | Các trụ cung cấp nước phục vụ công tác PCCC trên địa bàn tỉnh HG | 2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | 2.144 | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại Tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Thuận | 82/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/4/2011 | 3.552 | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
9 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu | 2500/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 916 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | 2499/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 799 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
11 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ ấp Cầu Xáng | 2498/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 794 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng mạng lưới cấp nước từ thị xã Ngã Bảy đến xã Tân Phú Thạnh | 2479/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 | 67.642 | 383 | 383 |
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cấp nước Khu tái định phục vụ khu công nghiệp sông Hậu | 694/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 | 3.787 | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống cấp nước Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp |
| 28.639 | 483 | 483 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 632 | 632 | 632 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu qua Ao Sen phía trước khu nhà Công vụ của UBND tỉnh (địa điểm củ); Cải tạo hệ thống nước, lấy nước sông tưới cây xanh trong khuôn viên Trụ sở UBND tỉnh (địa điểm mới) và Quảng trường UBND tỉnh | 84/QĐ-SKH&ĐT ngày 18/7/2013 | 632 | 632 | 632 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 118.674 | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
|
1 | Đầu tư mở rộng bãi rác Long Mỹ | 1604/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 6.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
XI | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 1.800 | 900 | 900 | - |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 1.800 | 900 | 900 | - |
|
|
|
|
1 | Lập thủ tục đầu tư xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ CBCCVC tỉnh Hậu Giang | 167/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 900 | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
XII | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 318.776 | 2.649 | 2.649 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 318.776 | 2.649 | 2.649 | - |
|
|
|
|
1 | Hàng rào, cầu bến và nhà bảo vệ Khu vực trụ sở Tỉnh ủy | 2963/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 | 14.548 | 2.649 | 2.649 |
|
|
|
|
|
XIII | Văn phòng UBND tỉnh |
| 74.558 | 6.709 | 6.709 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 62.558 | 2.709 | 2.709 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống tích hợp các phần mềm dùng chung | 197/QĐ-SKHĐT 22/10/2014 | 499 | 327 | 327 |
|
|
|
|
|
2 | TT Hội nghị giai đoạn 1 | 1048/UBND 17/4/2012 | 58.565 | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu | 135/QĐ-SKHĐT 14/09/2012 | 3.494 | 82 | 82 |
|
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 12.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng nhà khách Bông Sen | 1605/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 12.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
XIV | Sở Xây dựng |
| 459 | 459 | 459 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 459 | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chương trình cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng online | 82/QĐ-SKHĐT, | 459 | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
XV | Sở Nội vụ |
| 65.388 | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 65.388 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh | 722/QĐ-UBND, 20/5/2015 | 65.388 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
XVI | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 934.825 | 13.288 | 13.288 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 66.269 | 2.288 | 2.288 | - |
|
|
|
|
1 | Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ1) | 175/QK9 | 6.901 | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
2 | Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ2) | 55/BCHQS | 4.684 | 730 | 730 |
|
|
|
|
|
3 | SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành | 1217/QĐ.BCH | 6.958 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
4 | SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành A | 72/QĐ.BCH | 5.940 | 56 | 56 |
|
|
|
|
|
5 | SLMB Ban CHQS huyện Phụng Hiệp | 1173/QĐ-UBND | 12.436 | 95 | 95 |
|
|
|
|
|
6 | SLMB Ban CHQS TX.Ngã Bảy | 205/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 1053/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 | 17.534 | 75 | 75 |
|
|
|
|
|
7 | Nhà làm việc cán bộ Khung A-Phụng Hiệp | 112/QĐ-SKH&ĐT ngày 04/9/2013 | 2.956 | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa công trình Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang, hạng mục Nhà làm việc Chính trị, nhà làm việc Hậu cần kỹ thuật, Hội trường 300 chỗ | 50/QĐ-BTL 19/3/2015 | 4.308 | 154 | 154 |
|
|
|
|
|
9 | Trường bắn Trung đoàn 114 | 129/QĐ-SKH&ĐT 30/9/2013 | 4.552 | 539 | 539 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 216.806 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên | 1704/QĐ-UBND | 116.348 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trung đoàn bộ binh 114 | 1154/ QĐ-UBND | 54.016 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 651.750 | 6.000 | 6.000 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở tạm Ban CHQS huyện Long Mỹ (mới) | 943/QĐ-UBND, 10/7/2015 | 10.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
XVII | Công an tỉnh |
| 196.991 | 12.040 | 12.040 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 1.838 | 266 | 266 | - |
|
|
|
|
1 | Công an thị trấn Một Ngàn | 13/QĐ-SKH&ĐT 25/1/2011 | 1.838 | 266 | 266 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 9.574 | 3.774 | 3.774 | - |
|
|
|
|
1 | Hàng rào khu 36 căn nhà của CBCS Công an huyện Phụng Hiệp | 146/QĐ-SKHĐT 01/11/2023 | 1.088 | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
2 | Công an xã Lương Nghĩa | 132/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 | 2.502 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
3 | Công an xã Vị Thủy | 136/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 | 3.051 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Công an thị trấn Bảy Ngàn | 07/QĐ-SKH&ĐT; 25/1/2011 | 1.499 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị tin học sử dụng phần mềm đăng ký lưu trú trực tuyến qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | 164/QĐ-SKHĐT 12/12/2013 | 1.434 | 594 | 594 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 149.479 | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
|
|
1 | Doanh trại Phòng CS PCCC và CS113 | 1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007 | 37.800 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 36.100 | 7.000 | 7.000 | - |
|
|
|
|
1 | Công an huyện Long Mỹ (mới) | 921/QĐ-UBND, 7/7/2015 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh | 168/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 3.000 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
3 | Công an xã Tân Phước Hưng | 169/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 2.200 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Công an xã Phú Tân | 176/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.900 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
XVIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 1.500 | 775 | 775 | - |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 1.500 | 775 | 775 | - |
|
|
|
|
1 | Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh cá thể tỉnh hậu Giang | 175/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.500 | 775 | 775 |
|
|
|
|
|
XIX | Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
| 225.998 | 12.414 | - | 12.414 |
|
|
| - |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 46.819 | 5.006 | - | 5.006 |
|
|
| - |
1 | Trạm cấp nước tập trung xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 1211/QĐ-UBND; 25/7/2011 | 9.728 | 81 |
| 81 |
|
|
|
|
2 | Trạm cấp nước tập trung xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 1152/QĐ-UBND; 12/7/2011 | 9.073 | 225 |
| 225 |
|
|
|
|
3 | Trạm cấp nước tập trung xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A | 1914/QĐ-UBND, 25/11/2013 | 14.969 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
4 | Trạm cấp nước tập trung xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ | 1915/QĐ-UBND, 25/11/2013 | 13.050 | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 137.179 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
1 | Hợp phần Cung cấp nước và Vệ sinh nông thôn tỉnh Hậu Giang thuộc Dự án Quản lý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) | QĐ điều chỉnh 209, ngày 31/01/2013, QĐ điều chỉnh 342, ngày 18/3/2015 | 137.179 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 42.000 | 3.408 |
| 3.408 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Trà Lồng, huyện Long Mỹ | 1606/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 9.000 | 3.408 |
| 3.408 |
|
|
|
|
XX | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 737.121 | 57.207 | 13.073 | 44.134 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 118.469 | 1.015 | - | 1.015 |
|
|
|
|
1 | NC,SC Trung tâm GDTX Long Mỹ | 114/QĐ-UBND, 18/11/2011 | 2.223 | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
2 | NC,SC Trung tâm GDTX Vị Thủy | 193/QĐ-SKHĐT, 30/11/2011 | 4.256 | 56 |
| 56 |
|
|
|
|
3 | Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh HG | 103/QĐ-SKHĐT, 8/3/2012 | 726 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
4 | Trường THPT Ngã Sáu | 32/QĐ-SKHĐT, 05/4/2012 | 857 | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT Vị Thủy | 38/QĐ-SKHĐT, 26/4/2012 | 1.934 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
6 | Trường THPT Phú Hữu | 139/QĐ-SKHĐT, 19/9/2012 | 185 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
7 | Trường THPT Nguyễn Minh Quang | 26/QĐ-SKH&ĐT, 21/3/2012 | 2.054 | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
8 | Trường THPT Ngã Sáu | 51/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 1.632 | 47 |
| 47 |
|
|
|
|
9 | NCSC Trường THPT chuyên Vị Thanh | 49/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 524 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
10 | Trường THPT Tầm Vu 1 | 47/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 179 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
11 | Trường THPT Tầm Vu 3 | 50/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 1.453 | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
12 | Sửa chữa thị đội Ngã Bảy để làm cơ sở 3 của Trường Cao đẳng cộng đồng HG | 111/QĐ-SKHĐT, 03/9/2013 | 524 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
13 | Trường THPT Vị Thanh | 158/QĐ-SKHĐT, 29/11/2013 | 867 | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
14 | Trường THPT Vị Thanh | 142/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 2.026 | 35 |
| 35 |
|
|
|
|
15 | Trường THPT Ngã Sáu | 139/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 3.005 | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
16 | Trường THPT Vị Thủy | 141/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 3.076 | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
17 | Trường THPT Tầm Vu 2 | 140/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 4.956 | 84 |
| 84 |
|
|
|
|
18 | Trường THPT Lương Tâm | 109/QĐ-SKHĐT, 30/6/2014 | 1.254 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
19 | Trường THPT Chiêm Thành Tấn | 133/QĐ-SKHĐT, 15/7/2014 | 373 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
20 | Mua sắm thiết bị bàn ghế cho các trường học trên địa bàn tỉnh | 111/QĐ-SKHĐT, 08/7/2014 | 1.195 | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
21 | Trường THPT Lương Tâm | 194/QĐ-SKHĐT, 14/10/2014 | 644 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
22 | Trường THPT Phú Hữu | 105/QĐ-SKH&ĐT, 26/12/2014 | 836 | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
23 | Trường THPT chuyên Vị Thanh | 1755/QĐ-UBND,ngày 11/8/2014 | 10.309 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
24 | Trường Mẫu giáo Tân Bình 2 | 2057/QĐ-UBND; ngày 30/9/10 | 6.775 | 58 |
| 58 |
|
|
|
|
25 | Trường Mầm non Hướng Dương | 1179/QĐ-UBND; ngày 29/9/09 | 12.521 | 114 |
| 114 |
|
|
|
|
26 | Trường Tiểu học Long Thạnh 2 | 230/QĐ-UBND; ngày 01/2/10 | 1.492 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
27 | Trường Tiểu học Ngã Bảy 1 | 1777/QĐ-UBND; ngày 30/6/09 | 4.699 | 38 |
| 38 |
|
|
|
|
28 | Trường Tiểu học Vĩnh Tường 3 | 2572/QĐ-UBND; ngày 22/9/09 | 1.120 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
29 | Trường Tiểu học Vị Bình 1 | 3350/QĐ-UBND; ngày 17/12/09 | 3.544 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
30 | Trường Tiểu học Vĩnh Trung 1 | 176/QĐ-UBND; ngày 26/01/10 | 2.372 | 35 |
| 35 |
|
|
|
|
31 | Trường Tiểu học Xà Phiên 3 | 2417/QĐ-UBND; ngày 4/9/09 | 2.103 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
32 | Trường THCS Phú Hữu (nay là THCS Phú Tân) | 2398/QĐ-UBND; ngày 21/10/08 | 4.877 | 46 |
| 46 |
|
|
|
|
33 | Trường THCS Tân Long | 2105/QĐ-UBND; ngày 25/10/12 | 8.882 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
34 | Trường THCS Lái Hiếu | 287/QĐ-UBND; ngày 3/2/10 | 1.825 | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
35 | Trường THPT Vị Thuỷ | 85/QĐ-UBND; ngày 18/01/11 | 8.845 | 59 |
| 59 |
|
|
|
|
36 | Trường THPT Long Mỹ | 118/QĐ-UBND; ngày 20/01/11 | 12.012 | 59 |
| 59 |
|
|
|
|
37 | Trường Tiểu học Lương Tâm 5 | 92/QĐ-SKHĐT; ngày 29/7/09 | 434 | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
38 | Trường Tiểu học Long Phú 2 | 99/QĐ-SKHĐT; ngày 17/8/09 | 431 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
39 | Trường THCS Hoà An (Nay là THPT Hoà An) | 3043/QĐ-UBND; ngày 10/11/09 | 1.449 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 110.596 | 24.770 | - | 24.770 |
|
|
|
|
1 | Trường TH Tân Long 1 | 1484/QĐ-UBND 27/10/2014 | 35.022 | 13.092 |
| 13.092 |
|
|
|
|
2 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hậu Giang | 2095/QĐ-UBND 22/10/2012 | 74.324 | 10.428 |
| 10.428 |
|
|
|
|
3 | Trường THPT Vị Thủy, hạng mục: sửa chữa 5 phòng học, nhà vệ sinh | 183/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng |
4 | Trường THPT Tân Phú, hạng mục: sửa chữa dãy 12 phòng (sơn mặt chính, mặt sau, sơn sửa cửa sổ cửa chính, đóng trần bị hỏng, cải tạo sân trường) | 195/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015 | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng |
5 | Trường THPT Lương Thế Vinh, hạng mục: lát nền và sơn 5 phòng học | 191/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015 | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 150 triệu đồng |
6 | Trường THPT Lê Quý Đôn, hạng mục: thay tol, đóng trần, hệ thống điện và sơn dãy 3 phòng | 180/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 200 triệu đồng |
7 | Trường THPT Trường Long Tây, hạng mục: sửa chữa khu vệ sinh, sơn hàng rào mặt chính | 181/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 100 triệu đồng |
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 424.556 | 31.422 | 13.073 | 18.349 |
|
|
|
|
1 | Trường TH Thị trấn Cái Tắc | 1490/QĐ-UBND, 28/10/2014; 951/QĐ-UBND 13/7/2015 | 62.437 | 20.000 | 13.073 | 6.927 |
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng HG | Số 845/QĐ-UBND, | 332.874 | 6.422 |
| 6.422 |
|
|
|
|
3 | Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại ĐH Cần Thơ khu Hòa An | 1319/QĐ-UBND 19/9/2014 | 29.245 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
XXI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 78.384 | 33.389 | - | 33.389 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 2.247 | 1.248 | - | 1.248 |
|
|
|
|
1 | Bảng pano tuyên truyền trên đường nối Vị Thanh - Cần Thơ, tại trụ sở Hạt quản lý đường bộ thuộc huyện Vị Thủy | 196/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014 | 2.247 | 1.248 |
| 1.248 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 76.137 | 32.141 |
| 32.141 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng, khai thác Cây Lộc Vừng - Cây Di sản Việt Nam tại xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp | 165/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 2.972 | 1.972 |
| 1.972 |
|
|
|
|
2 | Cổng chào tuyên truyền Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh hậu Giang trên đường nối Vị Thanh-Cần Thơ | 170/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 450 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
3 | Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | 1529/QĐ-UBND 30/10/2015 | 51.715 | 24.073 |
| 24.073 |
|
|
|
|
4 | Mái che các hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện | 1611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.000 | 5.646 |
| 5.646 |
|
|
|
|
XXII | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
| 215.466 | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 80.931 | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình | 2843/QĐ-UBND 30/6/2015 | 80.931 | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
XXIII | Trường Cao đẳng cộng đồng HG |
| 22.587 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 22.587 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non thực hành tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | 2097/QĐ-UBND, 23/10/2012 | 22.587 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
XXIV | Tỉnh đoàn Hậu Giang |
| 19.243 | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 19.243 | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | 1269/QĐ-UBND, | 19.243 | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
XXV | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 7.000 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 7.000 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
1 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Vị Thủy | 171/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.000 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang | 172/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.000 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
3 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Đông Phước | 173/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
4 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại thị trấn Long Mỹ (nay là phường Thuận An) | 157/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
5 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Long Bình (nay là phường Bình Thạnh) | 158/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
6 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Tân Phước Hưng | 156/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
7 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Hiệp Hưng | 155/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
XXVI | Sở Y tế |
| 552.044 | 78.834 |
| 78.834 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | - | 296.298 | 45.820 | - | 45.820 |
|
|
|
|
1 | Gói thầu HG1, Công trình: Phòng khám đa khoa khu vực Tân thuận, huyện Châu Thành A, Phòng khám đa khoa khu vực Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Phòng khám Đa khoa khu vực Vị Thanh huyện Vị Thủy thuộc Dự án Y tế Nông thôn. | 5135/QĐ-BYT | 959 | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
2 | Gói thầu CT3, Công trình: Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy ( Nay là BVĐK huyện Vị Thủy) thuộc dự án Y tế nông thôn tỉnh Hậu Giang | 5135/QĐ-BYT | 8.310 | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
3 | Gói thầu HG2, công trình: Bệnh viện đa khoa khu vực Vị Thanh (nay là BVĐK tỉnh Hậu Giang) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang | 5135/QĐ-BYT | 12.402 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
4 | Gói thầu HG3, công trình Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp (nay là thi xã Ngã Bảy) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang. | 5135/QĐ-BYT | 15.200 | 67 |
| 67 |
|
|
|
|
5 | Gói thầu HG4, công trình: Trung tâm y tế huyện Long Mỹ, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành (nay là BVĐK Long Mỹ, BVĐK Châu Thành) thuộc Dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang | 5135/QĐ-BYT | 4.054 | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
6 | Nhà tiền chế Ban quản lý dự án HIV/AIDS | 05/QĐ.SKHĐT; | 99 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
7 | Phòng cách ly Bệnh viêm phổi; Hạng mục: Xây dựng 03 phòng mới | 39/QĐ.SKHĐT | 206 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
8 | Phòng giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang | 93/QĐ.SKHĐT | 250 | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
9 | Công trình: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa lao; Khoa sản - Phòng dưỡng nhi; Khoa chuẩn đoán hình ảnh | 699/QĐ-CT.UB | 1.201 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp sửa chữa Bệnh viện Đa khoa thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Khu hành chính, khu cấp cứu, nhà giặt | 2509/QĐ-UBND 19/12/2006 | 1.033 | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa Tai-Mũi-Họng, Mắt, Khoa Đông y, nhà chờ bệnh nhân | 1960/QĐ-CT.UB 07/12/2004 | 767 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
12 | Trạm y tế xã Hỏa Lựu, hạng mục: Nhà làm việc, cấp thoát nước, điện, nước, đường nội bộ , san lắp mặt bằng, hàng rào | 1646/QĐ-UBND | 696 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
13 | Trung tâm Phòng chống Bệnh xã Hội, Hạng mục: Phòng khám chuyên khoa, Phòng xét nghiệm | 92/QĐ-SKH&ĐT | 201 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
14 | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh HG | 1850/QĐ-UBND; | 252 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
15 | Xây dựng nhà vệ sinh các trạm y tế | 92/QĐ-SKH&ĐT; | 496 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
16 | Xây dựng các nhà vệ sinh công cộng | 110/QĐ-SKH&ĐT; | 448 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
17 | Xây dựng nhà vệ sinh | 149/QĐ-SKH&ĐT; | 303 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
18 | Nâng cấp, sửa chữa các phòng cách ly phòng chống dịch cúm A(H1N1) tại BVĐK tỉnh HG, BVĐK thị xã Vị Thanh & Trung tâm PC Bệnh xã hội tỉnh HG | 3027/QĐ-UBND; | 709 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
19 | Trung tâm Y tế thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Phòng X quang, Trang thiết bị Y tế | 1645/QĐ-CT.UB | 1.999 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
20 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A (nay là BVĐK Châu Thành A). Hạng mục: Khu điều trị nội trú, khu hành chính, khu nhà ở tập thể, trang thiết bị Y tế | 2092/QĐ-CT.UB | 2.999 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
21 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội. Hạng mục: Phòng X Quang, hội trường, Trang thiết bị Y tế | 2079/QĐ-CT.UB | 3.998 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
22 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: Mở rộng 10 phòng khám bệnh, trang thiết bị Y tế | 1220/QĐ-UBND | 2.972 | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
23 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Thủy | 1722/QĐ-UBND, | 32.464 | 147 |
| 147 |
|
|
|
|
24 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trường Long A | 1811/QĐ-UBND, | 4.998 | 98 |
| 98 |
|
|
|
|
25 | Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vị Thanh | 1861/QĐ-UBND, | 4.940 | 71 |
| 71 |
|
|
|
|
26 | Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hòa | 2089/QĐ-UBND, | 4.952 | 98 |
| 98 |
|
|
|
|
27 | Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vĩnh Viễn | 2272/QĐ-UBND, | 4.965 | 145 |
| 145 |
|
|
|
|
28 | Phòng khám Đa khoa khu vực Kinh Cùng | 2274/QĐ-UBND, | 4.939 | 137 |
| 137 |
|
|
|
|
29 | Phòng khám Đa khoa khu vực Phú Tân | 2738/QĐ-UBND, | 4.896 | 97 |
| 97 |
|
|
|
|
30 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng | 2077/QĐ-UBND; ngày 22/10/12 | 8.528 | 751 |
| 751 |
|
|
|
|
31 | Trạm Y tế xã Long Trị | 1087/QĐ-UBND, | 6.554 | 554 |
| 554 |
|
|
|
|
32 | Trạm Y tế TT. Cái Tắc | 1122/QĐ-UBND, | 5.716 | 716 |
| 716 |
|
|
|
|
33 | Trạm Y tế TT. Long Mỹ | 957/QĐ-UBND, | 6.576 | 626 |
| 626 |
|
|
|
|
34 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Bình Thành | 74/QĐ-SKHĐT, | 3.440 | 846 |
| 846 |
|
|
|
|
35 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Bình | 82/QĐ-SKHĐT, | 3.095 | 858 |
| 858 |
|
|
|
|
36 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa An | 83/QĐ-SKHĐT, | 2.997 | 803 |
| 803 |
|
|
|
|
37 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Phú | 84/QĐ-SKHĐT, | 3.757 | 257 |
| 257 |
|
|
|
|
38 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa Mỹ | 87/QĐ-SKHĐT, | 4.408 | 1.058 |
| 1.058 |
|
|
|
|
39 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Thủy | 75/QĐ-SKHĐT, | 3.314 | 947 |
| 947 |
|
|
|
|
40 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Trung | 76/QĐ-SKHĐT, | 3.076 | 844 |
| 844 |
|
|
|
|
41 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Tường | 77/QĐ-SKHĐT, | 2.621 | 126 |
| 126 |
|
|
|
|
42 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Trung | 78/QĐ-SKHĐT, | 2.955 | 792 |
| 792 |
|
|
|
|
43 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Bình | 79/QĐ-SKHĐT, | 2.792 | 682 |
| 682 |
|
|
|
|
44 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế thị trấn Nàng Mau | 80/QĐ-SKHĐT, | 3.223 | 373 |
| 373 |
|
|
|
|
45 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Xà Phiên | 137/QĐ-SKHĐT, | 3.515 | 465 |
| 465 |
|
|
|
|
46 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế TT. Ngã Sáu | 118/QĐ-SKHĐT, | 2.950 | 1.051 |
| 1.051 |
|
|
|
|
47 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phú | 119/QĐ-SKHĐT, | 3.275 | 1.276 |
| 1.276 |
|
|
|
|
48 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phú An | 120/QĐ-SKHĐT, | 3.577 | 577 |
| 577 |
|
|
|
|
49 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phước | 141/QĐ-SKHĐT, | 3.467 | 1.716 |
| 1.716 |
|
|
|
|
50 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Trường Long Tây | 121/QĐ-SKHĐT, | 3.856 | 1.009 |
| 1.009 |
|
|
|
|
51 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Phú Thạnh | 142/QĐ-SKHĐT, | 3.968 | 968 |
| 968 |
|
|
|
|
52 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 5 | 138/QĐ-SKHĐT, | 1.184 | 184 |
| 184 |
|
|
|
|
53 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hỏa Lựu | 139/QĐ-SKHĐT, | 1.692 | 592 |
| 592 |
|
|
|
|
54 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 3 | 140/QĐ-SKHĐT, | 3.657 | 1.707 |
| 1.707 |
|
|
|
|
55 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Thành | 122/QĐ-SKHĐT, | 3.835 | 835 |
| 835 |
|
|
|
|
56 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho 56 cơ sở y tế tuyến xã | 1472/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 27.843 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
57 | Hệ thống xử lý chất thải y tế 64 cơ sở tuyến xã | 1518/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 26.493 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
58 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành | 182/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 | 10.838 | 1.738 |
| 1.738 |
|
|
|
|
59 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp | 181/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 | 11.387 | 2.387 |
| 2.387 |
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 | - | 69.105 | 11.014 |
| 11.014 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang | 2532/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | 29.967 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vị Tân | 43/QĐ-SKHĐT, | 727 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã Vị Đông | 276/QĐ-UBND, | 7.315 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS), … Trang thiết bị văn phòng | 1734/QĐ-UBND 25/10/2013 | 31.096 | 5.014 |
| 5.014 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 | - | 186.641 | 22.000 |
| 22.000 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Thạnh | 174/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 3.781 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
2 | Nhà đặt máy phát điện, hệ thống khí y tế, hệ thống tiệt trùng, hệ thống báo gọi y tá – camera và thiết bị văn phòng cho bệnh viện đa khoa huyện Châu thành A | 1607/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 7.229 | 2.600 |
| 2.600 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Viễn | 1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa BVĐK huyện Vị Thủy | 1609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.039 | 3.900 |
| 3.900 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Phước A | 1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 5.387 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
XXVII | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh |
| 25.000 | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 25.000 | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang | 1252/QĐ-UBND 30/10/2015 | 25.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
|
| CÔNG TRÌNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
| 3.010.812 | 251.586 | 113.557 | 138.029 | - | - | - |
|
I | Thành phố Vị Thanh |
| 928.309 | 43.722 | 25.724 | 17.998 | - | - | - | Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 13 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 625.480 | 27.222 | 16.314 | 10.908 |
|
|
|
|
1 | Khu Tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) | 2225/QĐ-UBND; 06/11/2006 | 30.268 | 569 | 569 |
|
|
|
|
|
2 | NC, SC trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | số 914/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | 187 | 87 | 87 |
|
|
|
|
|
3 | Bờ kè Võ Thị Sáu (phần chấm dứt hợp đồng) | 2310/QĐ-UBND; 18/10/2005 | 30.996 | 229 | 229 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Võ Thị Sáu | 2427/QĐ-UBND; 21/10/2005 | 24.700 | 121 | 121 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Chủ Chẹt - Kênh Đê - Kênh Năm | 2172/QĐ-UBND; 29/12/2001 | 18.459 | 311 | 311 |
|
|
|
|
|
6 | Cầu kênh Chống Tăng xã Tân Tiến | 1857/QĐ-UBND; 15/08/2007 | 1.065 | 145 | 145 |
|
|
|
|
|
7 | Cầu kênh Giữa xã Tân Tiến | 1859/QĐ-UBND; 15/08/2007 | 1.062 | 127 | 127 |
|
|
|
|
|
8 | Cầu Sao xã Tân Tiến | 1855/QĐ-UBND; 15/08/2007 | 656 | 59 | 59 |
|
|
|
|
|
9 | Cầu Út Đinh xã Tân Tiến | 1856/QĐ-UBND; 15/08/2007 | 667 | 76 | 76 |
|
|
|
|
|
10 | Cầu Hai Lò Rèn xã Tân Tiến | 1858/QĐ-UBND; 15/08/2007 | 1.083 | 195 | 195 |
|
|
|
|
|
11 | Cầu Tư Hương xã Tân Tiến | 1854/QĐ-UBND; 15/08/2007 | 2.365 | 188 | 188 |
|
|
|
|
|
12 | Cầu Út Tỷ xã Tân Tiến | 4722/QĐ-UBND; 07/12/2009 | 2.366 | 22 | 22 |
|
|
|
|
|
13 | Cầu GTNT xã Hỏa Lựu | 979/QĐ-UBND; 06/4/2010 | 5.269 | 77 | 77 |
|
|
|
|
|
14 | Đường Nguyễn Thái Học | 2919/QĐ-UBND; 29/10/2009 | 21.404 | 887 | 887 |
|
|
|
|
|
15 | Đường Nguyễn Huệ nối dài | 1480/QĐ-UBND; 02/7/2010 | 78.090 | 2.118 | 2.118 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Nguyện Huệ | 349/QĐ-UBND; 04/02/2013 | 111 | 108 | 108 |
|
|
|
|
|
17 | Xây dựng 05 tuyến đường dân sinh xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | 1252/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | 185 | 105 | 105 |
|
|
|
|
|
18 | Sửa chữa nhà Công vụ của Ủy ban nhân dân TP Vị Thanh | 1291/QĐ-UBND; 28/4/2014 | 230 | 179 | 179 |
|
|
|
|
|
19 | Sửa chữa các phòng, ban trực thuộc UBND thành phố Vị Thanh. | 5494/QĐ-UBND; 09/12/2013 | 414 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
20 | Cải tạo cây xanh đường 3 tháng 2 TPVT(đoạn từ tháp Truyền hình đến Nút giao Mương Lộ) | 3819/QĐ-UBND | 3.654 | 288 | 288 |
|
|
|
|
|
21 | Cải tạo cây xanh trên dảy phân cách các đường nội ô trên địa bàn thành phố Vị Thanh(đường Võ Văn Kiệt: đoạn từ đường 3/2 đến đường Hậu Giang; đường Hậu Giang: Đoạn từ Nút giao Mương lộ đến trụ sở Tỉnh ủy) | 3483/QĐ-UBND | 3.824 | 844 | 844 |
|
|
|
|
|
22 | XD hệ thống thoát nước vỉa hè đường Bùi Thị Xuân | 1349/QĐ-UBND | 1.455 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
23 | Xây dựng nhà để xe, vách ngăn và dán decal cửa phòng làm việc Trụ sở xã Hỏa Tiến | 2199/QĐ-UBND | 91 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
24 | Xây dựng mới nhà kho giữ xe mô tô vi phạm trật tự an toàn giao thông thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 4377/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 1.953 | 303 | 303 |
|
|
|
|
|
25 | Trụ sở UBND Phường VII | 1785/QĐ-UBND; 27/6/2012 | 9.600 | 411 | 411 |
|
|
|
|
|
26 | Sơn trụ sở hàng rào, di dời và trồng cây trong khuôn viên UBND xã Tân Tiến | 3586/QĐ-UBND; 16/9/2014 | 624 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
27 | Nâng cấp, sửa chữa nhà ăn, nhà vệ sinh trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | 4969/QĐ-UBND; 21/11/2013 | 504 | 63 | 63 |
|
|
|
|
|
28 | Nâng cấp, sửa chữa và làm vệ sinh trong khuôn viên trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | 1928/QĐ-UBND; 5/6/2014 | 250 | 133 | 133 |
|
|
|
|
|
29 | Sửa chữa chống dột bộ phận văn phòng một cửa và nâng cấp cống thoát nước sân UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | 4771/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | 128 | 109 | 109 |
|
|
|
|
|
30 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường Thành ủy Vị Thanh | 1388/QĐ-UBND; 14/4/2015 | 779 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
31 | Cạo sơn Trụ sở Thành Ủy Vị Thanh | 1402/QĐ-UBND; 16/4/2015 | 806 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
32 | XD phòng hợp Thành Ủy Vị Thanh | 2583/QĐ-UBND; 27/7/2015 | 1.661 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
33 | NCSC các hạng mục trong khu tái định cư Phường 3 | 1521/QĐ-UBND; 04/6/2012 | 5.396 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
34 | XD hội trường UBND phường VII | 4325/QĐ-UBND; 24/10/2013 | 5.655 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng cầu tàu tại khu vực 3, phường V, TPVT | 3917/QĐ-UBND | 444 | 402 | 402 |
|
|
|
|
|
36 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 274/QĐ-STC; 23/6/2011 | 7.080 | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
37 | Kè ao sen phường V | 2186/QĐ-UBND; 30/12/2011 | 17.372 | 585 | 585 |
|
|
|
|
|
38 | XD cầu Xóm Khmer, cầu và đường Vườn Bông đường vào lò Hỏa Táng, phường IV | 2055/QĐ-UBND; 07/5/2013 | 1.363 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
39 | Xây dựng cầu Năm Chương, kênh Đê, kênh 15 và kênh 30, xã Vị Tân, TPVT | 2726/QĐ-UBND; | 2.707 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
40 | Đường Ngọn Đường Cộ xã Vị Tân, TPVT | 1356/QĐ-UBND | 1.074 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
41 | XD đê bao ngăn lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến Kênh Đòn Dong) | 299/QĐ-UBND; 15/02/2012 | 5.709 | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
42 | Duy tu, sửa chữa đường Kênh Mới xã Tân Tiến, TPVT | 2902/QĐ-UBND | 5.900 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
43 | Xây dựng đường Kênh Tắc Dài, xã Vị Tân, TPVT | 3514/QĐ-UBND; 21/08/2013 | 2.394 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
44 | Cầu KH9, ấp 4 xã Vị Tân | 3226/QĐ-UBND; 19/7/2013 | 3.866 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
45 | XD đê bao ngăn lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến kênh Tắc Huyện Phương) | 298QĐ-UBND; 15/02/2012 | 5.196 | 410 |
| 410 |
|
|
|
|
46 | Sửa chữa nhà làm việc và nâng cấp sân Trụ sở UBND, xã Vị Tân | 2872/QĐ-UBND; 25/7/2014 | 2.109 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
47 | XD nhà bia ghi tên liệt sĩ tại ấp Thạnh Thắng, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh | Số 2828/QĐ-UBND | 2.033 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
48 | Tráng sân và xây dựng một số hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 2629/QĐ-UBND | 1.146 | 561 | 561 |
|
|
|
|
|
49 | Nâng cấp một số hạng mục trong khuôn viên Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | 2783/QĐ-UBND 10/8/2015 | 460 | 349 | 349 |
|
|
|
|
|
50 | XD Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân | 2817/QĐ-UBND | 3.962 | 775 |
| 775 |
|
|
|
|
51 | Xây dựng kho lưu trữ Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh. | 117/QĐ-UBND; 16/01/2015 | 284 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
52 | Trường Mẫu giáo Tân Tiến | Số 2409/QĐ-UBND | 9.612 | 885 |
| 885 |
|
|
|
|
53 | Trường Mầm non thành phố Vị Thanh (gd2) | Số 3379/QĐ-UBND | 11.543 | 153 |
| 153 |
|
|
|
|
54 | Sửa chữa 5 phòng học và nhà vệ sinh điểm Liên Doanh thuộc trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 3536/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 | 359 | 42 |
| 42 |
|
|
|
|
55 | Nâng cấp, sửa chữa 4 phòng học và nhà vệ sinh điểm Bà Bét Trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT | Số 3553/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | 397 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
56 | Xây dựng nhà bảo vệ và nhà ăn tiền chế điểm chính Trường TH Hoàng Hoa Thám (theo chương trình SEQAP), xã Vị Tân, TPVT | Số 3661/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | 270 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
57 | Nâng cấp, sửa chữa 2 phòng học, nhà vệ sinh, tráng sân và làm hàng rào điểm Mười Thước thuộc trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT | Số 3665/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | 374 | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
58 | NCSC nhà ăn, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh và phòng học trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 4354/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 229 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
59 | Lát gạch 03 phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 159 | 51 |
| 51 |
|
|
|
|
60 | Nâng cấp, sửa chữa 06 phòng học trường MG Hoa Hồng, xã Vị Tân, TPVT | Số 2310/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 | 4.097 | 287 |
| 287 |
|
|
|
|
61 | Nâng cấp, sửa chữa 02 phòng học Trường Mầm non Hương Sen (điểm Thạnh Trung), xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh | Số 3761/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | 225 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
62 | Nâng cấp, sửa chữa 4 phòng học Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Tân Tiến, TPVT | Số 3535/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 | 326 | 58 |
| 58 |
|
|
|
|
63 | Tráng sân Trường Tiểu học Kim Đồng, phường I, thành phố Vị Thanh | Số 274/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | 94 | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
64 | Xây dựng 01 phòng học Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, phường VII, thành phố Vị Thanh | Số 3945/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | 214 | 214 |
| 214 |
|
|
|
|
65 | Trường Mẫu giáo Phường 4 | Số 2146/QĐ-UBND | 9.950 | 41 |
| 41 |
|
|
|
|
66 | Sửa chữa dãy phòng học, xử lý chống thấm mái che Trường Mầm non Tương Lai, phường VII, thành phố Vị Thanh | Số 3689/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | 337 | 198 |
| 198 |
|
|
|
|
67 | Nâng cấp, sửa chữa 03 phòng học, tráng sân, làm hàng rào và nhà vệ sinh Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm Nàng Chăng) ấp IV, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 3815/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 1.239 | 403 |
| 403 |
|
|
|
|
68 | Sửa chữa các phòng học, tráng sân khu nhà vệ sinh Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 33/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 | 145 | 125 |
| 125 |
|
|
|
|
69 | Mở rộng đường vào, Xây dựng hàng rào, nhà vệ sinh và thiết bị trường Mẫu giáo Tân Tiến | Số 3645/QĐ-UBND | 2.137 | 1.150 | 650 | 500 |
|
|
|
|
70 | CSHT Công viên Chiến Thắng, Phường 5 | Số 293/QĐ-UBND | 179.955 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
71 | NCSC nhà VH KV3, Phường III, thành phố Vị Thanh | 933/QĐ-UBND | 160 | 151 |
| 151 |
|
|
|
|
72 | Nhà thông tin ấp 7 xã Vị tân | Số 999/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | 429 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
73 | Sửa chữa nhà văn hóa ấp Thạnh Qưới 2, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh. | số 2724/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 31 | 31 |
| 31 |
|
|
|
|
74 | NC, SC Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 6, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 2953/QĐ-UBND | 100 | 94 |
| 94 |
|
|
|
|
75 | Nhà thông tin ấp 4 xã Vị tân | Số 70/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | 2.648 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
76 | Xây dựng nhà văn hóa Khu vực 3, phường VII, thành phố Vị Thanh | Số 2716/QĐ-UBND | 1.245 | 449 |
| 449 |
|
|
|
|
77 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 2 xã Tân Tiến | Số 3039/QĐ-UBND | 5.050 | 156 |
| 156 |
|
|
|
|
78 | Trang thiết bị Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến | Số 2771/QĐ-UBND | 194 | 194 |
| 194 |
|
|
|
|
79 | Nhà thông tin khu vực 7, Phường 4 | Số 2972/QĐ-UBND | 986 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
80 | NC, SC 03 nhà thông tin ấp Mỹ Hiệp 3, Thạnh Hòa 1, Thạnh Quới, xã Tân Tiến | Số 3304/QĐ-UBND | 1.334 | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
81 | Lát gạch 03 phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 159 | 51 |
| 51 |
|
|
|
|
82 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | Số 1628/QĐ-UBND | 5.629 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 37.829 | 8.000 | 910 | 7.090 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng 05 phòng học, 05 phòng chức năng và các công trình phụ trường tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | Số 2889/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 | 7.860 | 3.000 | 910 | 2.090 |
|
|
|
|
2 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi trong KDC - TĐC phường III (Giai đoạn 1) | Số 1656/QĐ-UBND | 29.969 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 265.000 | 8.500 | 8.500 | - | - | - | - |
|
1 | Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh | 615/QĐ-UBND 6/5/2015 | 265.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
|
II | Thị xã Ngã Bảy |
| 496.015 | 33.672 | 15.633 | 18.039 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 11,5 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 455.839 | 24.022 | 6.833 | 17.189 |
|
|
|
|
1 | Dặm vá mặt đường đường Trần Nam Phú và Nâng cấp đường dẫn từ đầu đường Trần Nam Phú đến Trường tiểu học Trần Quốc Toản. | 2099/QĐ-UBND ngày 24/7/2013. | 2.146 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng lộ từ cầu Cái Đôi đến ao cá, kv III | Số: 654; | 2.375 | 626 | 626 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo | 125 ngày 20/01/2012 | 3.552 | 149 | 149 |
|
|
|
|
|
4 | Cầu Chính Truyện, cầu Tư Tần, cầu Ba Hên và cống Tám Buông trên tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn | 405 ngày 02/03/2012 | 5.301 | 79 | 79 |
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp hẻm cầu sắt, phường Hiệp Thành | số 2240/QĐ-UBND ngày 09/07/2014 | 145 | 145 | 145 |
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc UBND phường Ngã Bảy và nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại UBND phường Ngã Bảy | Số: 5054; | 1.264 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
7 | Hàng Rào bảo vệ trụ sở làm việc BCH QS xã Hiệp Lợi | Số 1947; 15/10/2012 | 572 | 572 | 572 |
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc UBND xã Tân Thành (Hạng mục: NCSC Trụ sở làm việc UBND, Trụ sở làm việc xã đội; phòng tiếp nhận và trả kết quả hành chính tại xã Tân Thành, nhà công vụ bếp ăn) | 3597/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | 2.067 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
9 | Trụ sở UBND phường Lái Hiếu | QĐ 1646 ngày 16/8/2012 UBND thị xã Ngã Bảy | 9.735 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
10 | Ốp đá chân khay và kè rọ đá trước mố cầu Bảy Chánh, cầu Ba Hên và cầu Năm Ngày | QĐ 5041 ngày 23/12/2013 | 767 | 678 | 678 |
|
|
|
|
|
11 | NCSC chợ xã Hiệp Lợi | 3350/QĐ-UBND ngày 25/10/2014. | 404 | 204 | 204 |
|
|
|
|
|
12 | NCSC chợ xã Tân Thành | 3349/QĐ-UBND ngày 24/10/2014. | 480 | 280 | 280 |
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp, mở rộng hẻm 4, KVIII | Số: 1645; | 639 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
14 | Bờ kè đường Trần Hưng Đạo-Lê Lợi | QĐ 784 ngày 9/4/2013 | 120.367 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
15 | Trường Mẫu Giáo Hoa Phượng KV1 phường Hiệp Thành | 2578/QĐ ngày 10/10/2013 | 2.265 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
16 | Trường Mẫu Giáo Hoa Phượng KV2 phường Hiệp Thành | 3785/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 766 | 766 |
| 766 |
|
|
|
|
17 | Trường mẫu giáo Sao Mai tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn | 1444/QĐ ngày 31/7/2012 | 9.952 | 948 |
| 948 |
|
|
|
|
18 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | 2014/QĐ-UBND, ngày 25/10/2012 | 4.763 | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
19 | Trường tiểu học Lái Hiếu | 5237/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013 | 7.789 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
20 | Trường THCS Đại Thành, hạng mục: 8 phòng (phòng học & chức năng) | 5162/QĐ ngày 27/12/2013 | 6.133 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
21 | Trường tiểu học Tân Thành 2 trên tuyến DCVL Cái Côn | 1615 ngày 13/8/2012 | 8.711 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
22 | Trường THCS Hiệp Thành | 1132/QĐ ngày 27/4/2009 | 12.219 | 139 |
| 139 |
|
|
|
|
23 | Trường THCS Hiệp Lợi (6 phòng chức năng) | 3823/QĐ ngày 25/10/2013 | 4.290 | 1.790 |
| 1.790 |
|
|
|
|
24 | Trường MG Sen Hồng, xã Hiệp Lợi | Số 3463/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 8.476 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
25 | Trường Mẫu giáo Phong Lan, ấp Đông An 2, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy |
| 650 | 260 |
| 260 |
|
|
|
|
26 | Nâng cấp sân nghĩa trang liệt sĩ thị xã Ngã Bảy | số 236/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | 807 | 423 |
| 423 |
|
|
|
|
27 | Nghĩa trang nhân dân liên xã Đại Thành & Tân Thành | QĐ 2021 ngày 25/10/2012 | 7.841 | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
28 | Trung tâm y tế Ngã Bảy | QĐ 1194 ngày 31/5/2010 | 29.342 | 3.173 |
| 3.173 |
|
|
|
|
29 | Nâng cấp sửa chữa Trung tâm văn hóa thông tin thị xã Ngã Bảy | 1999/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 2.360 | 727 |
| 727 |
|
|
|
|
30 | Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông Bình, xã Tân Thành | 2197/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 | 3.052 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
31 | Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2, xã Tân Thành | 2198/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 | 3.002 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
32 | Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2A, xã Tân Thành | 2196/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 | 3.151 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
33 | NCSC nhà thông tin ấp Bảy Thưa, xã Tân Thành | 2347/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | 108 | 108 |
| 108 |
|
|
|
|
34 | NCSC nhà thông tin ấp Sơn Phú 2, xã Tân Thành | 2348/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | 133 | 133 |
| 133 |
|
|
|
|
35 | Trung tâm VH-TT xã Tân Thành | QĐ 1709 ngày 24/6/2014 | 6.078 | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
36 | Nâng cấp sân, xây mới hàng rào Nhà thông tin khu vực VI,phường Ngã Bảy | số 380/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 | 561 | 185 |
| 185 |
|
|
|
|
37 | Nhà Văn hoá xã Tân Thành | QĐ 915b ngày 17/2/2011 | 575 | 28 |
| 28 |
|
|
|
|
38 | Mua sắm thiết bị các Nhà Văn hóa ấp xã Đại Thành | 183/UBND ngày 31/3/2015 | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
39 | Pano tuyên truyền thị xã Ngã Bảy | 830/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 | 679 | 279 |
| 279 |
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
| 17.234 | 8.800 | 8.800 | - |
|
|
|
|
1 | NC hẻm Tài chính cũ, phường Ngã Bảy | 1088/QĐ; 04/6/2012 | 6.456 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
2 | Chỉnh trang hạ tầng khu dân cư Sanh Tuấn | 2405/QĐ; 23/9/2015 | 10.778 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới 2016 |
| 22.942 | 850 | - | 850 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Ngã Bảy (giai đoạn 3) | 2797/QĐ; 30/10/2015 | 1.500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
2 | Đài truyền Thanh thị xã Ngã Bảy | 2798/QĐ; 30/10/2015 | 1.000 | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
III | Thị xã Long Mỹ |
| 207.744 | 27.637 | 10.035 | 17.602 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 5 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 21.452 | 4.443 | - | 4.443 |
|
|
|
|
1 | Đường Cái Bần A xã Long Trị A | 2958/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | 4.034 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
2 | Lộ bê tông Hậu Giang 3, ấp 3 xã Long Trị | 3057/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 | 1.276 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
3 | Cầu Cái Nai xã Long Trị A | 3691/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 2.559 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
4 | Đường kênh đê ( Đoạn Tư Bảnh – 5 Dân) xã Long Phú. | 2988/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 | 4.674 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
5 | Sửa chữa tuyến đê ấp 7 xã Long trị A | 154/QĐ ngày 19/05/2013 | 3.261 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Tân Phú 1 | 1038/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | 1.925 | 770 |
| 770 |
|
|
|
|
7 | Trường Mẫu giáo thị trấn Trà Lồng | 1039/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | 530 | 213 |
| 213 |
|
|
|
|
8 | Trường Mẫu giáo Long Phú | 3145/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 | 3.193 | 1.160 |
| 1.160 |
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016 | - | 53.990 | 7.702 | 5.235 | 2.467 |
|
|
|
|
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8 nối dài - Cầu Trà Ban | 672/QĐ-UBND ngày 01/03/2013 | 41.820 | 3.155 | 3.155 |
|
|
|
|
|
2 | San lắp ao mương xã Long Bình | 2541 ngày 25/7/2013 | 788 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
3 | Sửa chữa trụ sở UBND | 356/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
4 | Sửa chữa khối đoàn thể | 357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
5 | Di dời cơ quan Công an xã Long Bình | 350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
6 | Di dời Khối đoàn thể và Hội trường UBND xã Long Trị | 358/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 380 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
7 | Tuyến đường GTNT tuyến Tân Phú - Long Phú, huyện Long Mỹ | Số 4185/QĐ-UBND, 10/10/2014 | 9.002 | 2.467 |
| 2.467 |
|
|
|
|
8 | Nâng cấp đường GTNT Bình Thạnh xã Long Bình | 4896/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 1.500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 9.410 | 4.688 | - | 4.688 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa huyện Long Mỹ | 2541 ngày 25/7/2013 | 8.397 | 4.288 |
| 4.288 |
|
|
|
|
2 | Công trình: 02 phòng học cấp 4 Trường Tiểu học Tân Phú 3 | Số 3474/QĐ-UBND, ngày 30/7/2014 | 1.013 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 122.892 | 10.804 | 4.800 | 6.004 |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa trụ sở Huyện ủy | 3462/QĐ-UBND 30/10/2015 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa nhà khách Huyện ủy | 3472/QĐ-UBND 30/10/2015 | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
3 | Cầu Kè Ngã Ba xã Long Trị | 3232/QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp đường Nguyễn Văn Trổi, Nguyễn Thị Sáu | 3242/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.000 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
5 | Đài truyền thanh huyện Long Mỹ | 3482/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp sửa chữa trường TH Long Phú 3 | 316/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 | 300 | 700 |
|
|
|
|
7 | THCS Tân Phú | 317/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
8 | Mẫu giáo Tân Phú 1 | 318/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
9 | Trường mẫu giáo Long Phú | 353/QĐ-UBND 30/10/2015 | 192 | 192 |
| 192 |
|
|
|
|
10 | Tiểu học TT Long Mỹ | 319/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.200 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
11 | Trường Mẫu giáo TT Trà Lồng | 320/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
12 | Trường Tiểu học Tân Phú 3 | 321/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
13 | Trường THCS Long Phú | 322/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
14 | Nhà thi đấu đa năng kết hợp phòng văn hóa và thông tin thị xã Long Mỹ | 1601/QĐ-UBND 28/10/2015 | 25.000 | 2.612 |
| 2.612 |
|
|
|
|
IV | Huyện Long Mỹ |
| 152.885 | 25.282 | 9.660 | 15.622 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 0,5 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 37.485 | 11.740 | 6.760 | 4.980 |
|
|
|
|
1 | Lộ BêTông 3,5M Vào Trường Mẫu Giáo Xã Lương Tâm | 3256/QĐ ngày 18/10/2013 | 779 | 118 |
| 118 |
|
|
|
|
2 | Bờ kè khu di tích lịch sử xã Vĩnh Viễn | 3487 ngày 1/8/2014 | 4.760 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
3 | Bờ kè khu văn hóa xã Vĩnh Viễn | 4112 ngày 7/10/2014 | 2.912 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
4 | Bờ kè Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn | 4156 ngày 7/10/2014 | 362 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
5 | Bờ kè đối diện Chợ xã Vĩnh Viễn | 4236 ngày 7/10/2014 | 343 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
6 | Sửa chữa tuyến đê đường vòng cung ấp 6 | 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 276 | 276 |
| 276 |
|
|
|
|
7 | Sửa chữa tuyến Đường Tây Ba Phát (930-Xà Phiên) | 2088/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 303 | 303 |
| 303 |
|
|
|
|
8 | Sửa chữa tuyến đường Tây Hội đồng. | 2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 532 | 532 |
| 532 |
|
|
|
|
9 | Sủa chữa tuyến Đường Cái Nhào | 2090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 372 | 372 |
| 372 |
|
|
|
|
10 | Sửa chữa đường Hội Đồng ấp 7. | 2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 372 | 372 |
| 372 |
|
|
|
|
11 | Bờ kè Trung tâm xã Thuận Hưng | 1986/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 2.269 | 1.687 | 1.687 |
|
|
|
|
|
12 | Trường TH Vĩnh Viễn A 1 | 3116/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | 9.788 | 730 | 730 |
|
|
|
|
|
13 | Trường TH Vĩnh Thuận Đông 1 | 2881/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 | 7.417 | 641 | 641 |
|
|
|
|
|
14 | Trường Mẫu giáo Lương Tâm | 1147/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | 1.060 | 424 | 424 |
|
|
|
|
|
15 | Hạ thế tuyến đê ngăn mặn xã Thuận Hòa | 2102/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | 518 | 259 | 259 |
|
|
|
|
|
16 | Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Đông 3 | 3144/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 | 1.764 | 230 | 230 |
|
|
|
|
|
17 | 02 phòng học trường THCS Lương Tâm | 4345/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 810 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
18 | Nâng cấp sửa chữa 05 phòng học làm nhà văn hóa xã Thuận Hưng | 3035/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 1.252 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
19 | Trường Tiểu học Vĩnh Viễn 3-Hạng mục: Xây dựng 02 phòng học cấp 4 và nhà vệ sinh | Số 3472/QĐ-UBND, ngày 30/7/2014 | 1.196 | 1.196 | 1.089 | 107 |
|
|
|
|
20 | Nghĩa Trang nhân dân xã Thuận Hưng | 3015/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
c | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 115.400 | 13.542 | 2.900 | 10.642 |
|
|
|
|
1 | Lộ bê tông 2,5m tuyến kênh Long Mỹ II (B) | 1151/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 | 150 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
2 | Dặm vá các tuyến đường trên địa bàn xã Thuận Hưng | 2086/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 250 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng cầu tuyến kênh Giao Đu | 2085/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 150 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
4 | Cầu Vĩnh Thuận Thôn xã Vĩnh Viễn A | 2084/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
5 | Cầu trường THCS Vĩnh Viễn A1 | 2083/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 350 | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Lý nết xã Vĩnh Thuận Đông | 2077/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 50 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
7 | Nạo vét kênh Sườn ấp 2 xã Vĩnh Viễn | 2082/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 50 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
8 | Nhà khách huyện ủy Long Mỹ | 2075/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
9 | Đường bê tông 2,5m tuyến Bụi Dứa ấp 4,6 xã Vĩnh Thuận Đông | 2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa ấp 2 xã Vĩnh Thuận Đông | 2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 700 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa ấp 8 xã Vĩnh Thuận Đông | 2080/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 700 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa ấp 4 xã Vĩnh Thuận Đông | 2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 700 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa ấp 6 xã Vĩnh Thuận Đông | 2068/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 700 | 442 |
| 442 |
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa xã Vĩnh Thuận Đông | 2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
15 | Tiểu học Lương Tâm 1 | 2074/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
16 | Trường THCS Vĩnh Thuận Đông | 2071/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
17 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Viễn A | 2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
18 | Trường THCS Lương Nghĩa | 2069/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
19 | Trường THCS Thuận Hòa | 2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 2.000 | 500 | 1.500 |
|
|
|
|
V | Huyện Vị Thủy |
| 252.056 | 30.702 | 12.853 | 17.849 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 154.637 | 10.128 | 4.750 | 5.378 |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | 22907/QĐ-CT.UBND ngày 24/11/2012 | 3.954 | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
2 | Đường TT Nàng Mau - VT Tây | 123/QĐ- UBND ngày 22/11/2014 | 8.916 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | 3841b/QĐ-UBND 24/10/2012 | 9.063 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
4 | Chợ xã Vĩnh Tường (Kiôt) | 5038/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 | 607 | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở UBND xã Vị Thắng | 5499/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 9.537 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
6 | Chợ xã Vị Thủy | 4025/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 1.877 | 450 | 450 |
|
|
|
|
|
7 | Khu Tái định cư C-D | 159/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 | 19.484 | 545 | 545 |
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng tuyến đường tránh thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | 4877/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 | 969 | 469 | 469 |
|
|
|
|
|
9 | Nhà ở tập thể cán bộ Công an huyện | 2868/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | 1.084 | 135 | 135 |
|
|
|
|
|
10 | Nhà ăn UBND huyện | 1417/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | 1.005 | 371 | 371 |
|
|
|
|
|
11 | Đèn chiếu sáng công cộng từ thị trấn Nàng Mau đến ranh thị xã Vị Thanh | 1015/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 | 1.280 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
12 | Giao thông nông thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA2) | 1003/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 | 2.590 | 506 |
| 506 |
|
|
|
|
13 | Giao thông nông thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA3) | 1457QĐ-UBND ngày 20/4/2012 | 1.763 | 248 |
| 248 |
|
|
|
|
14 | GTNT xã Vĩnh Trung năm 2011 DA 1 | 1468/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 | 1.437 | 83 | 83 |
|
|
|
|
|
15 | Đường Lò Heo - Hai Cừ, xã Vị Thủy | 759/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 | 5.657 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
|
16 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Trung | 1646/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 | 38.823 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
17 | Trường Mầm non Họa Mi, HM: xây mới 03 phòng học, trang thiết bị | 2520/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 | 3.305 | 194 | 194 |
|
|
|
|
|
18 | Trường Mầm non xã Vị Thanh | 343/QĐ-STC ngày 01/7/2014 | 7.410 | 301 | 57 | 244 |
|
|
|
|
19 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A2, xã Vị Thanh | 3158/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 3.325 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
20 | Nhà văn hóa ấp 6, xã Vị Thủy | 3737/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 2.471 | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
21 | Trường mẫu giáo xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, Hạng mục: Khối lớp học và các hạng mục phụ trợ | 4846/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | 6.434 | 255 | 255 |
|
|
|
|
|
22 | Nâng cấp đường kênh Thầy Ký, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy | 3309/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 9.923 | 1.230 |
| 1.230 |
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
| 76.760 | 14.776 | 5.907 | 8.869 |
|
|
|
|
1 | Giao thông nông thôn xã Vị Thủy năm 2013 DA1 huyện Vị Thủy, hạng mục: Cầu Bà Sáu, Cầu trường học, Cầu Tư Què, Cầu Ổ Bịp, Cầu Tư Nghệ | 3532QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 5.727 | 1.045 |
| 1.045 |
|
|
|
|
2 | Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang | 3536/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 8.591 | 1.575 | 598 | 977 |
|
|
|
|
3 | Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy | 3534/QĐ-UBND 24/10/2013 | 5.115 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
4 | Cầu 13.000- 9 Ét, xã Vĩnh Trung | 78/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | 434 | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp đường kênh 13.000, xã Vĩnh Trung (đoạn từ ngã năm đến đường nối Vị Thanh - Cần Thơ) | 3382QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | 3.537 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm y tế huyện | 1377/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 | 32.576 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
7 | Trang bị cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc tiểu học: HM: Trường Tiểu học Vị Trung 1, tiểu học Vị Đông 3, tiểu học Vị Thanh 2 | 3734/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 3.246 | 975 | 975 |
|
|
|
|
|
8 | Trang Thiết bị cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc mầm non Họa mi, Mẫu giáo Vị Thủy, Mẫu giáo Vĩnh Trung, mẫu giáo Vị Bình | 2736/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 4.284 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
9 | Trang thiết bị các trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2013, hạng mục: Trường Trung học cơ sở Vị Thủy, trường tiểu học Vĩnh Trung 4, trường tiểu học Vĩnh Tường 1 | 3529/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 964 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa ấp 5, xã Vị Thủy | 3890/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 1.648 | 647 |
| 647 |
|
|
|
|
11 | Trung tâm văn hóa xã Vị Thủy | 3951/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 2.956 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 20.659 | 5.798 | 2.196 | 3.602 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy | 3600/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 845 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
2 | Kho lưu trữ huyện Vị Thủy | 3601/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.156 | 621 | 621 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường tiểu học (tái công nhận đạt chuẩn quốc gia năm 2015), hạng mục: trường tiểu học Nàng Mau 1, trường tiểu học Vị Bình 2 | 3594/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 675 | 675 | 675 |
|
|
|
|
|
4 | Khu thể thao xã Vị Thủy | 3595/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 5.505 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn ấp 9, xã Vị Thắng | 3596/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.300 | 902 |
| 902 |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy | 3597/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 400 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng và trang thiết bị đạt chuẩn trường tiểu học Vị Thanh 1 | 3598/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 436 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng Hội trường các nhà văn hóa xã, hạng mục: Nhà văn hóa xã Vĩnh Trung, Nhà văn hóa xã Vị Trung | 3599/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.038 | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
VI | Huyện Phụng Hiệp |
| 301.220 | 34.572 | 15.472 | 19.100 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 245.788 | 26.479 | 15.472 | 11.007 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở huyện ủy | 6331/QĐ-UBND ngày | 147 | 140 | 140 |
|
|
|
|
|
2 | Đường tỉnh 925B (Đoạn trường THPT Tân Long) | 1057/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | 3.540 | 160 | 160 |
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở UBND xã Tân Phước Hưng | 6911a/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | 8.420 | 744 | 744 |
|
|
|
|
|
4 | Khu hành chánh xã Tân Phước Hưng | 2943/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 | 10.000 | 1.486 | 1.486 |
|
|
|
|
|
5 | Cầu qua chợ Cái Sơn xã Phương Bình. | 1266/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | 14.992 | 734 | 734 |
|
|
|
|
|
6 | Các phòng chức năng và nhà công vụ UBND huyện | 2582/QĐ-UBND ngày 27/04/2012 | 2.720 | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
7 | Trụ sở tạm các phòng ban và đoàn thể huyện | 343/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 | 2.780 | 668 | 668 |
|
|
|
|
|
8 | Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp | 832/QĐ-UBND | 36.732 | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
9 | Trụ sở liên đoàn lao động huyện | 991/QĐ-UBND | 785 | 343 | 343 |
|
|
|
|
|
10 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND huyện | 1448/QĐ-UBND | 1.100 | 457 | 457 |
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở Huyện ủy | 2487/QĐ-UBND | 654 | 154 | 154 |
|
|
|
|
|
12 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã Phướng Phú | 1391/QĐ-UBND | 1.370 | 547 | 547 |
|
|
|
|
|
13 | Nâng cấp sửa chữa các hạng mục hạ tầng trụ sở UBND xã Phương Phú | 1392/QĐ-UBND | 1.070 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
14 | Khu thương mại dân cư xã Tân Bình | 4973/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | 4.050 | 110 | 110 |
|
|
|
|
|
15 | NC chợ Rạch Gòi Thạnh Hòa | 5380/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014 | 3.200 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
16 | SC nhà lồng chợ Cái Sơn | 5602a/QĐ-UBND, ngày 15/8/2014 | 296 | 296 | 296 |
|
|
|
|
|
17 | Chợ tạm thị trấn Kinh Cùng | 5379/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014 | 1.771 | 771 | 771 |
|
|
|
|
|
18 | Nhà lồng chợ tạm Cầu Trắng | 3574c/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | 1.890 | 310 | 310 |
|
|
|
|
|
19 | Các cầu trên tuyến kinh nhà nước | 3284/QĐ-UBND |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
20 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hiệp Hưng | 453/QĐ-UBND 26/02/2009 | 9.521 | 505 | 505 |
|
|
|
|
|
21 | Tuyến kênh Giải Phóng | 5465b/QĐ-UBND | 1.149 | 349 | 349 |
|
|
|
|
|
22 | Trường THCS Tân Long | 5408/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 8.580 | 1.472 | 1.472 |
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Y tế huyện | 1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011 | 33.993 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
24 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm lẽ) | 2594/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | 5.351 | 758 | 28 | 730 |
|
|
|
|
25 | Trung tâm văn hóa thể thao TT Búng Tàu | 4868/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 | 6.300 | 746 |
| 746 |
|
|
|
|
26 | Trường mẫu giáo Thạnh Hòa | 3303a/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 4.964 | 347 |
| 347 |
|
|
|
|
27 | Trường THCS Hiệp Hưng (điểm lẽ) | 6353/QĐ-UBND | 5.100 | 106 |
| 106 |
|
|
|
|
28 | Truường mẫu giáo Phương Phú | 2502/QĐ-UBND | 7.500 | 1.133 |
| 1.133 |
|
|
|
|
29 | Trường tiểu học Phương Phú | 2503/QĐ-UBND | 3.000 | 215 |
| 215 |
|
|
|
|
30 | Trường TH Thạnh Hòa 3. Hạng mục: San lắp, sửa chữa phòng học, hàng rào. | 4224/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 530 | 530 |
| 530 |
|
|
|
|
31 | Trường TH Cây Dương 1 . Hạng mục: NCSC phòng học, nhà vệ sinh | 4225/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 520 | 520 |
| 520 |
|
|
|
|
32 | Trường TH Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, sân, rào, nhà vệ sinh | 4226/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
33 | Trường TH Phụng Hiệp. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, chức năng nền lún sụp, vách nứt, sân, nhà vệ sinh | 4227/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 730 | 730 |
| 730 |
|
|
|
|
34 | Trường TH Bình Thành. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, phòng chức năng, xây thêm 01 phòng chức năng | 4228/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 850 | 850 |
| 850 |
|
|
|
|
35 | Trường TH Hòa Mỹ 2. Hạng mục: 03 phòng học điểm trường ấp Vcần lát gạch,xuống cấp, bảng trường điểm chính, quạt gió, khoan cây nước, mô tưa | 4229/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
36 | Trung tâm thể thao xã Thạnh Hoà | 3574b/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | 9.019 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
37 | Trung tâm văn hóa xã Thạnh Hoà | 3574a/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | 7.300 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 32.198 | 4.500 | - | 4.500 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện | 4906/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 | 32.198 | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 23.234 | 3.593 | - | 3.593 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường kênh Hậu Giang 3 | 6771a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 6.164 | 3.593 |
| 3.593 |
|
|
|
|
VII | Huyện Châu Thành |
| 243.234 | 28.544 | 12.521 | 16.023 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 205.428 | 21.479 | 8.695 | 12.784 |
|
|
|
|
1 | Hàng rào trụ sở UBND xã Đông Phước A | 2165 ngày | 368 | 62 | 62 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp,sửa chữa Trụ sở Huyện ủy Châu Thành, HG | 4920A ngày 20/10/2011 | 1.719 | 152 | 152 |
|
|
|
|
|
3 | Bộ phân tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND huyện | 1023 ngày 27/02/2011 | 1.222 | 919 | 919 |
|
|
|
|
|
4 | Láng sân, nhà ăn và hệ thống điện vào Trụ sở Liên đoàn lao động | 2914 ngày 06/8/2013 | 382 | 369 | 369 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc UBND xã Phú Tân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | 2672 ngày 06/8/2012 | 9.966 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, tuyến từ vàm Bồ Câu đến ngọn Bồ Câu | 2441 ngày | 1.199 | 799 |
| 799 |
|
|
|
|
7 | Đường GTNT, Bêtông Phú Lễ (đoạn 1) Phú Tân 2010 | 3636 ngày, 17/11/2009 | 947 | 258 |
| 258 |
|
|
|
|
8 | Đường GTNT, Bêtông Phú Tân (đoạn 1) Phú Tân 2010 | 3913 ngày, 14/12/2009 | 927 | 247 |
| 247 |
|
|
|
|
9 | Đường GTNT, Bêtông Phú Tân A | 2169 ngày, 16/05/2011 | 744 | 57 |
| 57 |
|
|
|
|
10 | Đường GTNT, BT, Phú Nghĩa, Phú Hữu 2010 (Nhà Hai Cho - TTNS) | Số 3778/QĐ-UBND 9/12/2009 | 1.097 | 197 |
| 197 |
|
|
|
|
11 | Đường GTNT, Kinh Cái Muồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Hữu 2010 | Số 2266/QĐ-UBND 17/08/2010 | 572 | 237 |
| 237 |
|
|
|
|
12 | Đường GTNT, Kinh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu 2010 | Số 2264/QĐ-UBND 17/08/2010 | 587 | 245 |
| 245 |
|
|
|
|
13 | Đường GTNT, Kinh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B1 , xã Phú Hữu 2010 | Số 2265/QĐ-UBND 17/08/2010 | 587 | 245 |
| 245 |
|
|
|
|
14 | Cầu GTNT, Bê tông, Phú Trí B, Phú Hữu 2010 | Số 1039/QĐ-UBND 15/04/2010 | 342 | 160 |
| 160 |
|
|
|
|
15 | Đường phía sau HU và UBND huyện gặp đường tránh TTNS | 1944 ngày 11/9/2010 | 12.516 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
16 | Đường từ khu DC vượt lũ đến trụ sở xã UBND xã Phú Tân | 3507 ngày 23/10/2012 | 1.987 | 748 | 748 |
|
|
|
|
|
17 | Xây dựng Cổng chào và nâng cấp, sửa chữa 05 nhà thông tin ấp xã Đông Phước | 1702 ngày 26/6/2014 | 594 | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
18 | Trường Tiểu học Phú Hữu 4 ( Khu B) | 4313 ngày 30/10/2013 | 534 | 496 |
| 496 |
|
|
|
|
19 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6 ( Khu C) | 4314 ngày 30/10/2013 | 500 | 475 |
| 475 |
|
|
|
|
20 | Dãy phòng học Trường mẫu giáo Phú Hữu | 3645 ngày 16/10/2013 | 9.756 | 269 |
| 269 |
|
|
|
|
21 | Trường Mẫu giáo Phú Tân | 2837 ngày 25/7/2013 | 3.193 | 280 |
| 280 |
|
|
|
|
22 | Trường Mẫu giáo Đông Phú, huyện Châu Thành | 628ngày | 19.087 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
23 | Trường Tiểu học Đông Phú 1, huyện Châu Thành | 628 ngày 19/3/2012 | 34.256 | 2.500 | 945 | 1.555 |
|
|
|
|
24 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | 4436 ngày 10/10/2011 | 31.594 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
25 | Trường tiểu học Đông Thạnh 1 | 4274 ngày | 9.990 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
26 | Đường từ Kênh Xáng đến UBND xã Phú Hữu vào Trường mẫu giáo Phú Hữu | 1703 ngày 26/4/2013 | 3.478 | 524 |
| 524 |
|
|
|
|
27 | Sân khấu ngoài trời Trung tâm Văn hóa huyện | 1616 ngày | 6.017 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
28 | Trụ sở làm việc trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | số 1324 | 9.961 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
29 | Xây dựng trường tiểu học Thị trấn Ngã Sáu | 1325 ngày 27/4/2012 | 9.968 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
30 | Nhà văn hóa ấp Phú Quới, xã Đông Thạnh | 2213 ngày | 3.274 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
c | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
| 29.806 | 4.769 | 1.530 | 3.239 |
|
|
|
|
1 | Trường TH Đông Thạnh 1 , xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành | 1342/QĐ-UBND 22/9/2015 | 14.912 | 3.769 | 1.530 | 2.239 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành | 1677/QĐ-UBND 27/4/2012 | 14.894 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 8.000 | 2.296 | 2.296 | - |
|
|
|
|
1 | Hội trường; cổng hàng rào; sân đường nội bộ - cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Phú Tân | 3548/QĐ-UBND 30/10/2015 | 8.000 | 2.296 | 2.296 |
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Châu Thành A |
| 429.350 | 27.455 | 11.659 | 15.796 |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 53.212 | 17.381 | 8.291 | 9.090 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Trường Long Tây | 2958; ngày 15/8/2013 | 9.869 | 4.519 | 4.519 |
|
|
|
|
|
2 | Trường tiểu học thị trấn Một Ngàn A | 3729 ngày 17/10/13 | 9.850 | 3.500 | 772 | 2.728 |
|
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Trương Thị Xinh | 3717 ngày 16/10/13 | 9.832 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
4 | Khu Trung tâm VH - TT thị trấn Cái Tắc | 3636; ngày 22/10/2012 | 7.769 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm văn hóa xã - thể thao xã Trường Long Tây | 4298; ngày 30/10/2014 | 9.361 | 3.268 |
| 3.268 |
|
|
|
|
6 | Khu thể thao ấp Trường Thuận A | 3364; ngày 28/7/2013 | 483 | 133 |
| 133 |
|
|
|
|
7 | Khu thể thao ấp Trường Thọ | 3362; ngày 28/7/2013 | 459 | 109 |
| 109 |
|
|
|
|
8 | Nhà văn hóa ấp Trường Thuận | 3015; ngày 03/7/2014 | 914 | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
9 | Nhà văn hóa ấp Trường Thuận A | 3009; ngày 03/7/2014 | 888 | 538 |
| 538 |
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa ấp Trường Thọ | 3013; ngày 03/7/2014 | 902 | 252 |
| 252 |
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa ấp Trường Phước | 3271; ngày 15/7/2014 | 897 | 247 |
| 247 |
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa ấp Trường Phước A | 3014; ngày 03/7/2014 | 881 | 231 |
| 231 |
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa ấp Trường Phước B | 3300; ngày 18/7/2014 | 1.107 | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 19.451 | 3.934 |
| 3.934 |
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực (Điểm phụ) | 4299; ngày 30/10/2014 | 2.692 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Trường Long A3 | 4297; ngày 30/10/2014 | 8.075 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
3 | Trường Mầm non Vàng Anh (Điểm ấp Xáng Mới C) | 3133; ngày 09/9/2013 | 4.665 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
4 | Khu Đài tưởng niệm | 4281; ngày 30/10/2014 | 2.950 | 740 |
| 740 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trường Long Tây 1 | 4277; ngày 29/10/2014 | 1.069 | 694 |
| 694 |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 14.074 | 6.140 | 3.368 | 2.772 |
|
|
|
|
1 | NCSC Trụ sở UBND xã Trường Long A | 4358/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3.040 | 1.065 | 1.065 |
|
|
|
|
|
2 | Đài truyền thanh huyện Châu Thành A (HM: hàng rào) | 4332/QĐ-UBND 26/10/2015 | 1.100 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
3 | NCSC Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc | 4353/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2.200 | 1.039 | 1.039 |
|
|
|
|
|
4 | Bờ kè Trường Tiểu học Trường Long A4 | 4324/QĐ-UBND 23/ 10/2015 | 164 | 164 | 164 |
|
|
|
|
|
5 | Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp Tân Thạnh Tây) | 4346/QĐ-UBND 28/10/2015 | 3.910 | 1.370 |
| 1.370 |
|
|
|
|
6 | Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp Thạnh Lợi ) | 4345/QĐ-UBND 28/10/2015 | 2.040 | 902 |
| 902 |
|
|
|
|
7 | NCSC Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A | 4322/QĐ-UBND 22/10/2015 | 840 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
8 | Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Rạch Cớt Ấp Long An ) | 4246/QĐ-UBND 13/10/2015 | 780 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 2 Nghị quyết 85/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020
- 6 Luật Đầu tư công 2014
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020
- 2 Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 85/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025