HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2015/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC VÀ THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC, ĐỢT II - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5916/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, đợt II - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, đợt II - 2015 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC VÀ THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC, ĐỢT II - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đường hiện tại | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài (m) | Rộng (m) | Đặt tên | |
Hiện tại | Mặt đường | ||||||
I | Thị trấn Phú Lộc | ||||||
1 | Đường Bắc đèo Mũi Né | Đường Lý Thánh Tông | Nhà ông Trai | 800m | 3,5m | Bê tông xi măng | Mũi Né |
2 | Đường ven đầm Cầu Hai | Đường Lý Thánh Tông | Cầu Đông Hải | 4000m | 3,5m | Bê tông xi măng | Đoàn Trọng Truyến |
3 | Đường khu dân cư Đồng Đưng | Đường Lý Thánh Tông | Đường Lê Dõng | 250m | 3m | Bê tông nhựa + xi măng | Đồng Đưng |
4 | Đường khu dân cư Đồng Đưng | Đường Lê Dõng | Đường Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 300m | 3m | Bê tông nhựa | Võ Lạng |
5 | Đường 8 tháng 3 | Đường Bạch Mã | Trần Đình Túc | 1.500m | 4,5m | Bê tông xi măng | Lê Thúc Khánh |
6 | Đường Bãi Quả | Đường ven đầm Cầu Hai (nhà ông Cu) | Đường sắt (nhà ông Ngâu) | 500m | 3,5m | Bê tông xi măng | Bãi Quả |
7 | Tuyến đường số 2, khu phố chợ Cầu Hai | Đường Lý Thánh Tông | Đường Hoàng Đức Trạch | 500m | 7,5m | Bê tông nhựa | Đặng Minh Hường |
II | Thị trấn Lăng Cô | ||||||
1 | Đường ven đầm Lập An | Đường Lạc Long Quân | Mũi doi (Loan Lý) | 2.600m | 7m | Bê tông nhựa | Vi Thủ An |
2 | Ngã tư Ba Dốc | Đường Lạc Long Quân | Đường ven đầm Lập An | 500m | 9m | Bê tông nhựa | Nguyễn Chi |
3 | Đường vào C1 | Đường Lạc Long Quân | Đường ven đầm | 1.100m | 7m | Bê tông nhựa | Nguyễn Hữu An |
4 | Đường ven núi Phú Gia | Đường Nguyễn Văn Đạt | Giáp Lộc Vĩnh | 2000m | 6m | Bê tông nhựa | Phú Gia |
5 | Đường cạnh UBND thị trấn Lăng Cô | Đường Lạc Long Quân | Đường Nguyễn Văn | 150m | 8m | Bê tông nhựa | Nguyễn Phục |
- 1 Quyết định 91/2016/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VIII-2016)
- 2 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư Chỉnh trang tuyến đường nội thị thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015
- 4 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
- 5 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII)
- 6 Quyết định 60/2013/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I
- 7 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 60/2013/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I
- 2 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII)
- 3 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
- 4 Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015
- 5 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư Chỉnh trang tuyến đường nội thị thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 91/2016/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VIII-2016)