HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2016/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo nghị quyết về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 (chi tiết theo Phụ lục số 1, 2 đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU DO CẤP HUYỆN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Đơn vị | Công thương nghiệp ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế sử dụng đất NN | Tiền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ | |||||
Lệ phí môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế Tiêu thụ ĐB | Thuế Tài nguyên | Thu khác CTN | |||||||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Huyện Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Thị xã Giá Rai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Huyện Đông Hải | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Huyện Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Huyện Hồng Dân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
TT | Đơn vị | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Phí, lệ phí | Thu khác NS | Thu khác tại xã | |
1 | Thành phố Bạc Liêu | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
3 | Huyện Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
4 | Thị xã Giá Rai | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
5 | Huyện Đông Hải | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
6 | Huyện Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
7 | Huyện Hồng Dân | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
TỶ TỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU DO CẤP XÃ THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Đơn vị | Lệ phí môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thu khác CTN | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế sử dụng đất NN | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Thu khác |
I | Thành phố Bạc Liêu | ||||||||||
1 | Phường 1 | 100% | 10% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Phường 2 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Phường 3 | 100% | 3% | 100% | 100% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Phường 5 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Phường 7 | 100% | 5% | 100% | 100% | 50% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Phường 8 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Phường Nhà Mát | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Hiệp Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Vĩnh Trạch Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
II | Huyện Vĩnh Lợi | ||||||||||
1 | Thị trấn Châu Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Châu Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Châu Thới | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Hưng Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Hưng Hội | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
III | Huyện Hòa Bình | ||||||||||
1 | Thị trấn Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Hậu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Vĩnh Hậu A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Vĩnh Thịnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Vĩnh Mỹ A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Vĩnh Mỹ B | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Minh Diệu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
IV | Thị xã Giá Rai | ||||||||||
1 | Phường 1 | 100% | 50% | 50% | 50% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Phường Hộ Phòng | 100% | 16% | 16% | 16% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Phường Láng Tròn | 100% | 60% | 60% | 60% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phong Thạnh Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Tân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Phong Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Phong Thạnh A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Tân Phong | 100% | 70% | 70% | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Tân Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
V | Huyện Đông Hải | ||||||||||
1 | Thị trấn Gành Hào | 100% | 10% | 10% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Long Điền | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Long Điền Đông A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Long Điền Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Điền Hải | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Điền Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã An Phúc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã An Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã An Trạch A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Định Thành A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Xã Định Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
VI | Huyện Phước Long | ||||||||||
1 | Thị trấn Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Thanh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Hưng Phú | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Thạnh Tây B | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Phú Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Phú Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
VII | Huyện Hồng Dân | ||||||||||
1 | Thị trấn Ngan Dừa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Ninh Quới A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Ninh Quới | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Ninh Thạnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Lộc Ninh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Ninh Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Lộc A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Lộc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
- 1 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020
- 3 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020
- 3 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành