- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 42/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Nghị quyết 93/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Nghị quyết 46/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9 Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10 Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự thảo nghị quyết ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VÀ MỨC CHI CHO MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Nghị quyết này quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
Nghị quyết | Quyết định | Nghị quyết | Quyết định | Nghị quyết | Quyết định | |||
I | Chi soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo văn bản | |||||||
1 | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / đề cương | 1.500 | 1.000 | 750 | 500 | 500 | 400 |
2 | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 950 | 600 | 500 | 300 | 300 | 300 | |
3 | Văn bản bãi bỏ | 500 | 500 | 500 | 300 | 300 | 300 | |
II | Chi soạn thảo văn bản | |||||||
1 | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / văn bản | 4.800 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.500 | 1.300 |
2 | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.300 | 1.300 | 1.000 | |
3 | Văn bản bãi bỏ | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | |
III | Chi soạn thảo các báo cáo phục vụ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật: | |||||||
1 | Tờ trình đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật: | |||||||
a) | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / văn bản | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 800 |
b) | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | |
c) | Văn bản bãi bỏ | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | |
2 | Bản tổng hợp, báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | |||||||
a) | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | 900 | 800 | 700 | 600 | 600 | 400 |
b) | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 600 | 500 | 500 | 400 | 400 | 300 | |
c) | Văn bản bãi bỏ | 500 | 400 | 400 | 300 | 300 | 200 | |
3 | Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, thành viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận: | |||||||
a) | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / báo cáo | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
b) | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
c) | Văn bản bãi bỏ | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
4 | Báo cáo đánh giá tác động chính sách | 1.000 đồng / báo cáo | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 2.500 | 2.500 | 1.500 |
5 | Báo cáo về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong dự án, dự thảo (nếu trong dự án, dự thảo có quy định liên quan đến vấn đề bình đẳng giới) | 1.000 đồng / báo cáo | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | 700 | 500 |
6 | Bản đánh giá thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản (nếu trong dự án, dự thảo có quy định thủ tục hành chính) | 1.000 đồng / báo cáo | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | 700 | 500 |
7 | Báo cáo tổng kết việc thi hành pháp luật hoặc đánh giá thực trạng quan hệ xã hội liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 1.000 đồng / báo cáo | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.200 | 1.200 | 1.000 |
8 | Báo cáo kinh nghiệm nước ngoài liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 1.000 đồng / báo cáo | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 800 |
IV | Soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản của cơ quan thẩm định, thẩm tra | |||||||
1 | Văn bản góp ý | 1.000 đồng / báo cáo | 350 | 350 | 300 | 250 | 250 | 250 |
2 | Báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra | 1.000 đồng / báo cáo | 750 | 750 | 700 | 650 | 650 | 650 |
V | Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, tờ trình văn bản, dự thảo văn bản | 1.000 đồng / lần chỉnh lý | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
VI | Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị và họp báo | |||||||
1 | Tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị phục vụ công tác xây dựng dự kiến chương trình, soạn thảo, đánh giá tác động, góp ý, thẩm định, thẩm tra văn bản; điều tra, khảo sát; theo dõi, đánh giá về tình hình thi hành pháp luật | |||||||
a) | Người chủ trì | 1.000 đồng / người / cuộc họp | 150 | 150 | 120 | 120 | 100 | 100 |
b) | Các thành viên tham dự | 100 | 100 | 80 | 80 | 70 | 70 | |
c) | Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | 1.000 đồng/văn bản | 400 | 250 | 200 | 150 | 150 | 100 |
2 | Tham dự cuộc họp báo công bố văn bản quy phạm pháp luật đã được cấp có thẩm quyền ký ban hành | |||||||
a) | Người chủ trì | 1.000 đồng / người / cuộc họp | 150 | 150 | 120 | 120 | 100 | 100 |
b) | Các thành viên tham dự | 70 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 |
1. Định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật:
STT | Loại văn bản | Cấp ban hành | Định mức phân bổ (đồng/văn bản) | |
Nghị quyết | Quyết định | |||
1 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân mới hoặc thay thế | Cấp tỉnh | 30.000.000 | 20.000.000 |
Cấp huyện | 15.000.000 | 10.000.000 | ||
Cấp xã | 10.000.000 | 8.000.000 | ||
2 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung | Cấp tỉnh | 24.000.000 | 16.000.000 |
Cấp huyện | 12.000.000 | 8.000.000 | ||
Cấp xã | 8.000.000 | 6.000.000 |
Định mức chi cho các nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật quy định tại Điều 3 là mức chi tối đa. Căn cứ điều kiện thực tế và dự toán ngân sách được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có thể quyết định mức chi từng nội dung cụ thể thấp hơn mức chi quy định tại Điều 3, đảm bảo trong phạm vi dự toán được giao.
2. Kinh phí cho hoạt động thẩm định, thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (bao gồm cả kinh phí họp, nhận xét, báo cáo và các công việc khác liên quan đến công tác thẩm định):
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
Nghị quyết | Quyết định | Nghị quyết | Quyết định | Nghị quyết | Quyết định | |||
1 | Kinh phí thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 1.000 đồng / nội dung | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1.000 | 1.000 | 700 |
2 | Kinh phí thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 1.000 đồng / nội dung | 1.900 | 1.500 | 1.300 | 1.000 | 1.000 | 800 |
3 | Kinh phí thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật: | |||||||
a) | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / nội dung | 1.000 | 1.000 | 700 | 700 | 700 | 600 |
b) | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 1.000 đồng / nội dung | 700 | 700 | 500 | 500 | 500 | 300 |
c) | Văn bản bãi bỏ | 1.000 đồng / nội dung | 500 | 500 | 300 | 300 | 300 | 200 |
4 | Kinh phí thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm pháp luật: | |||||||
a) | Văn bản mới hoặc thay thế | 1.000 đồng / nội dung | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 | 800 | 700 |
b) | Văn bản sửa đổi, bổ sung | 1.000 đồng / nội dung | 800 | 800 | 500 | 500 | 500 | 400 |
c) | Văn bản bãi bỏ | 1.000 đồng / nội dung | 500 | 500 | 400 | 400 | 400 | 300 |
3. Ngoài định mức phân bổ kinh phí quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, căn cứ vào khả năng nguồn kinh phí, trong trường hợp cần thiết thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì sắp xếp, bố trí từ khoản kinh phí thường xuyên của cơ quan, đơn vị để hỗ trợ cho việc thực hiện các hoạt động có liên quan trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
4. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quyết định không ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã xây dựng xong hoặc dừng lại không xây dựng tiếp thì cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng văn bản được phép thanh, quyết toán phần kinh phí đã thực hiện tương ứng theo quy định về nội dung chi, mức chi tại Quy định này trên cơ sở chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định của pháp luật.
1. Những nội dung liên quan đến lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật không quy định tại Quy định này thì thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016, Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản có liên quan.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó./.
- 1 Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 93/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 46/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 140/2020/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng