Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 12 tháng 5 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2017/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;

Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 16/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025:

Đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 với diện tích 189,13 ha rừng, trong đó:

- Rừng đặc dụng: 19,88 ha, gồm: rừng tự nhiên 14,58 ha, rừng trồng 0,98 ha, đất chưa có rừng 4,32 ha;

- Rừng phòng hộ: 143,25 ha, gồm: rừng tự nhiên 93,76 ha, rừng trồng 4,88 ha, đất chưa có rừng 44,61 ha;

- Rừng sản xuất: 26,00 ha, gồm: rừng tự nhiên 16,65 ha, rừng trồng 0,61 ha, đất chưa có rừng 8,74 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và MT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, TP;
- Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên công trình/dự án

Địa điểm

Vị trí

Diện tích/Loại rừng (ha)

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đất chưa có rừng

RĐD

RPH

RSX

RĐD

RPH

RSX

RĐD

RPH

RSX

TỔNG CỘNG

189,13

14,58

93,76

16,65

0,98

4,88

0,61

4,32

44,61

8,74

1

Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

 

 

Tổng

39,81

 

29,34

2,27

 

2,50

 

 

5,53

0,17

1.1

Dự án thành phần 1

Ninh Sơn

Hòa Sơn

103a

7

1,2

0,020

 

 

 

 

 

 

 

0,020

 

8

2

0,040

 

 

 

 

 

 

 

0,040

 

103b

1

9, 16, 17

0,230

 

 

 

 

 

 

 

0,190

0,040

2

2

0,130

 

 

 

 

 

 

 

 

0,130

3

3

0,010

 

 

 

 

 

 

 

0,010

 

4

1, 6

0,150

 

 

 

 

 

 

 

0,150

 

105b

3

1, 3

1,270

 

0,040

 

 

 

 

 

1,230

 

4

2

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

Ma Nới

108

4

8

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

9

13

0,20

 

0,13

 

 

 

 

 

0,07

 

105a

5

10

0,47

 

0,05

 

 

 

 

 

0,42

 

7

6, 8, 12

0,31

 

0,01

 

 

 

 

 

0,30

 

1.2

Dự án thành phần 2

Ninh Sơn

Ma Nới

108

13

2, 5, 6, 7

0,350

 

0,053

 

 

0,297

 

 

 

 

14

5, 6, 8, 10

0,620

 

0,548

 

 

 

 

 

0,072

 

116

2

11, 13, 15, 18, 23

1,147

 

0,107

 

 

0,048

 

 

0,992

 

3

1, 2, 6, 7, 12

2,120

 

0,936

 

 

0,580

 

 

0,604

 

4

1, 2, 3

0,281

 

 

 

 

0,273

 

 

0,008

 

7

5

0,152

 

0,152

 

 

 

 

 

 

 

118

9

18, 20

1,954

 

0,654

 

 

1,300

 

 

 

 

11

6, 7

0,783

 

0,783

 

 

 

 

 

 

 

119

1

2, 4, 5, 6, 7

2,731

 

2,298

 

 

 

 

 

0,433

 

2

6, 8, 11, 12, 13, 15, 16

5,345

 

4,593

 

 

 

 

 

0,752

 

6

2, 3

1,865

 

1,865

 

 

 

 

 

 

 

7

2, 4, 5

2,056

 

2,056

 

 

 

 

 

 

 

8

5, 6, 8

1,365

 

1,365

 

 

 

 

 

 

 

122

3

5, 10

1,552

 

1,552

 

 

 

 

 

 

 

4

3, 4, 5, 6

3,516

 

3,516

 

 

 

 

 

 

 

5

3, 4

2,350

 

2,350

 

 

 

 

 

 

 

7

3, 4

2,704

 

2,704

 

 

 

 

 

 

 

126

1

1, 2

0,820

 

 

0,820

 

 

 

 

 

 

2

1, 4, 8

1,452

 

 

1,452

 

 

 

 

 

 

127

1

4

1,603

 

1,603

 

 

 

 

 

 

 

2

3

1,688

 

1,688

 

 

 

 

 

 

 

3

1

0,283

 

0,283

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark (nay là dự án Khu du lịch Cap Padaran   Mũi Dinh)

Thuận Nam

Phước Dinh

209

Tổng

37,64

 

16,53

 

 

 

 

 

21,11

 

8

1, 2

9,27

 

0,02

 

 

 

 

 

9,25

 

9

1

28,37

 

16,51

 

 

 

 

 

11,86

 

3

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận

Thuận Nam

 

 

Tổng

19,52

 

 

 

 

1,64

 

 

17,88

 

Phước Diêm

213

4

5, 6, 7, 8

10,71

 

 

 

 

1,19

 

 

9,52

 

5

9, 10, 15

5,99

 

 

 

 

0,45

 

 

5,54

 

Phước Dinh

211

7

2, 3

2,82

 

 

 

 

 

 

 

2,82

 

4

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy

Ninh Hải

Vĩnh Hải

150

Tổng

11,71

10,6

 

 

0,98

 

 

0,13

 

 

2

6, 7

0,56

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

 

3

14, 16, 17

0,32

0,25

 

 

0,02

 

 

0,05

 

 

5

1, 2, 5, 6

10,83

10,07

 

 

0,68

 

 

0,08

 

 

5

Khu Resort Vườn San Hô

Ninh Hải

Vĩnh Hải

 

Tổng

8,1712

3,98

 

 

 

 

 

4,1912

 

 

148

9

3, 5, 11

8,1712

3,98

 

 

 

 

 

4,1912

 

 

6

Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu

Thuận Nam

Phước Hà

 

 

 

7,58

 

2,00

4,31

 

0,74

 

 

0,05

0,48

199

3

5, 9, 10

2,79

 

2,00

 

 

0,74

 

 

0,05

 

 

7

5,7

4,79

 

 

4,31

 

 

 

 

 

0,48

7

Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái

Bác Ái

 

Tổng

64,7004

 

45,8922

10,0727

 

 

0,6053

 

0,0394

8,0908

Phước Hòa

53

2

3

1,6477

 

1,6477

 

 

 

 

 

 

 

53

3

2

25,8579

 

25,8579

 

 

 

 

 

 

 

53

5

3, 5, 8, 13

3,4915

 

3,4915

 

 

 

 

 

 

 

Phước Tân

42

6

1, 2

11,5923

 

11,5923

 

 

 

 

 

 

 

58a

1

1

0,9373

 

0,9373

 

 

 

 

 

 

 

58a

4

6, 7, 8

2,4049

 

2,3655

 

 

 

 

 

0,0394

 

58a

5

1, 2, 3

4,0317

 

 

3,4656

 

 

0,1925

 

 

0,3736

58a

6

1, 2, 4

14,3686

 

 

6,4072

 

 

0,4128

 

 

7,5486

58a

9

1

0,2279

 

 

0,1951

 

 

 

 

 

0,0328

58a

11

5

0,1224

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1224

58a

14

12, 13

0,0096

 

 

0,0048

 

 

 

 

 

0,0048

58a

15

3

0,0086

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0086