- 1 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025
- 1 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2017/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 16/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025:
Đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 với diện tích 189,13 ha rừng, trong đó:
- Rừng đặc dụng: 19,88 ha, gồm: rừng tự nhiên 14,58 ha, rừng trồng 0,98 ha, đất chưa có rừng 4,32 ha;
- Rừng phòng hộ: 143,25 ha, gồm: rừng tự nhiên 93,76 ha, rừng trồng 4,88 ha, đất chưa có rừng 44,61 ha;
- Rừng sản xuất: 26,00 ha, gồm: rừng tự nhiên 16,65 ha, rừng trồng 0,61 ha, đất chưa có rừng 8,74 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên công trình/dự án | Địa điểm | Vị trí | Diện tích/Loại rừng (ha) | ||||||||||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | ||||||||
RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | ||||||||
TỔNG CỘNG | 189,13 | 14,58 | 93,76 | 16,65 | 0,98 | 4,88 | 0,61 | 4,32 | 44,61 | 8,74 | ||||||
1 | Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
|
| Tổng | 39,81 |
| 29,34 | 2,27 |
| 2,50 |
|
| 5,53 | 0,17 | ||
1.1 | Dự án thành phần 1 | Ninh Sơn | Hòa Sơn | 103a | 7 | 1,2 | 0,020 |
|
|
|
|
|
|
| 0,020 |
|
8 | 2 | 0,040 |
|
|
|
|
|
|
| 0,040 |
| |||||
103b | 1 | 9, 16, 17 | 0,230 |
|
|
|
|
|
|
| 0,190 | 0,040 | ||||
2 | 2 | 0,130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,130 | |||||
3 | 3 | 0,010 |
|
|
|
|
|
|
| 0,010 |
| |||||
4 | 1, 6 | 0,150 |
|
|
|
|
|
|
| 0,150 |
| |||||
105b | 3 | 1, 3 | 1,270 |
| 0,040 |
|
|
|
|
| 1,230 |
| ||||
4 | 2 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| |||||
Ma Nới | 108 | 4 | 8 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| |||
9 | 13 | 0,20 |
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,07 |
| |||||
105a | 5 | 10 | 0,47 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,42 |
| ||||
7 | 6, 8, 12 | 0,31 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| |||||
1.2 | Dự án thành phần 2 | Ninh Sơn | Ma Nới | 108 | 13 | 2, 5, 6, 7 | 0,350 |
| 0,053 |
|
| 0,297 |
|
|
|
|
14 | 5, 6, 8, 10 | 0,620 |
| 0,548 |
|
|
|
|
| 0,072 |
| |||||
116 | 2 | 11, 13, 15, 18, 23 | 1,147 |
| 0,107 |
|
| 0,048 |
|
| 0,992 |
| ||||
3 | 1, 2, 6, 7, 12 | 2,120 |
| 0,936 |
|
| 0,580 |
|
| 0,604 |
| |||||
4 | 1, 2, 3 | 0,281 |
|
|
|
| 0,273 |
|
| 0,008 |
| |||||
7 | 5 | 0,152 |
| 0,152 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
118 | 9 | 18, 20 | 1,954 |
| 0,654 |
|
| 1,300 |
|
|
|
| ||||
11 | 6, 7 | 0,783 |
| 0,783 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
119 | 1 | 2, 4, 5, 6, 7 | 2,731 |
| 2,298 |
|
|
|
|
| 0,433 |
| ||||
2 | 6, 8, 11, 12, 13, 15, 16 | 5,345 |
| 4,593 |
|
|
|
|
| 0,752 |
| |||||
6 | 2, 3 | 1,865 |
| 1,865 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | 2, 4, 5 | 2,056 |
| 2,056 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
8 | 5, 6, 8 | 1,365 |
| 1,365 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
122 | 3 | 5, 10 | 1,552 |
| 1,552 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
4 | 3, 4, 5, 6 | 3,516 |
| 3,516 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | 3, 4 | 2,350 |
| 2,350 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | 3, 4 | 2,704 |
| 2,704 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
126 | 1 | 1, 2 | 0,820 |
|
| 0,820 |
|
|
|
|
|
| ||||
2 | 1, 4, 8 | 1,452 |
|
| 1,452 |
|
|
|
|
|
| |||||
127 | 1 | 4 | 1,603 |
| 1,603 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | 3 | 1,688 |
| 1,688 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | 1 | 0,283 |
| 0,283 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark (nay là dự án Khu du lịch Cap Padaran Mũi Dinh) | Thuận Nam | Phước Dinh | 209 | Tổng | 37,64 |
| 16,53 |
|
|
|
|
| 21,11 |
| |
8 | 1, 2 | 9,27 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 9,25 |
| |||||
9 | 1 | 28,37 |
| 16,51 |
|
|
|
|
| 11,86 |
| |||||
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận | Thuận Nam |
|
| Tổng | 19,52 |
|
|
|
| 1,64 |
|
| 17,88 |
| |
Phước Diêm | 213 | 4 | 5, 6, 7, 8 | 10,71 |
|
|
|
| 1,19 |
|
| 9,52 |
| |||
5 | 9, 10, 15 | 5,99 |
|
|
|
| 0,45 |
|
| 5,54 |
| |||||
Phước Dinh | 211 | 7 | 2, 3 | 2,82 |
|
|
|
|
|
|
| 2,82 |
| |||
4 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy | Ninh Hải | Vĩnh Hải | 150 | Tổng | 11,71 | 10,6 |
|
| 0,98 |
|
| 0,13 |
|
| |
2 | 6, 7 | 0,56 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
| |||||
3 | 14, 16, 17 | 0,32 | 0,25 |
|
| 0,02 |
|
| 0,05 |
|
| |||||
5 | 1, 2, 5, 6 | 10,83 | 10,07 |
|
| 0,68 |
|
| 0,08 |
|
| |||||
5 | Khu Resort Vườn San Hô | Ninh Hải | Vĩnh Hải |
| Tổng | 8,1712 | 3,98 |
|
|
|
|
| 4,1912 |
|
| |
148 | 9 | 3, 5, 11 | 8,1712 | 3,98 |
|
|
|
|
| 4,1912 |
|
| ||||
6 | Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu | Thuận Nam | Phước Hà |
|
|
| 7,58 |
| 2,00 | 4,31 |
| 0,74 |
|
| 0,05 | 0,48 |
199 | 3 | 5, 9, 10 | 2,79 |
| 2,00 |
|
| 0,74 |
|
| 0,05 |
| ||||
| 7 | 5,7 | 4,79 |
|
| 4,31 |
|
|
|
|
| 0,48 | ||||
7 | Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái | Bác Ái |
| Tổng | 64,7004 |
| 45,8922 | 10,0727 |
|
| 0,6053 |
| 0,0394 | 8,0908 | ||
Phước Hòa | 53 | 2 | 3 | 1,6477 |
| 1,6477 |
|
|
|
|
|
|
| |||
53 | 3 | 2 | 25,8579 |
| 25,8579 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
53 | 5 | 3, 5, 8, 13 | 3,4915 |
| 3,4915 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Phước Tân | 42 | 6 | 1, 2 | 11,5923 |
| 11,5923 |
|
|
|
|
|
|
| |||
58a | 1 | 1 | 0,9373 |
| 0,9373 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
58a | 4 | 6, 7, 8 | 2,4049 |
| 2,3655 |
|
|
|
|
| 0,0394 |
| ||||
58a | 5 | 1, 2, 3 | 4,0317 |
|
| 3,4656 |
|
| 0,1925 |
|
| 0,3736 | ||||
58a | 6 | 1, 2, 4 | 14,3686 |
|
| 6,4072 |
|
| 0,4128 |
|
| 7,5486 | ||||
58a | 9 | 1 | 0,2279 |
|
| 0,1951 |
|
|
|
|
| 0,0328 | ||||
58a | 11 | 5 | 0,1224 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1224 | ||||
58a | 14 | 12, 13 | 0,0096 |
|
| 0,0048 |
|
|
|
|
| 0,0048 | ||||
58a | 15 | 3 | 0,0086 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0086 |
- 1 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2025