- 1 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3 Nghị quyết 09-NQ/TW năm 2022 về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4 Nghị quyết 55/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh Hòa do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 880/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3 Nghị quyết 09-NQ/TW năm 2022 về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4 Nghị quyết 55/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh Hòa do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 880/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 12061/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-BKTNS ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12181/UBND-XDNĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công nguồn cân đối ngân sách địa phương: 3.617,206 tỷ đồng. Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 2.747,206 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 650 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 220 tỷ đồng.
(Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính).
2. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 235,753 tỷ đồng.
3. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
3.1. Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.920,959 tỷ đồng, Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.685,206 tỷ đồng, gồm:
- Nguồn xây dựng cơ bản tập trung là: 2.255,206 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 210 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 220 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 235,753 tỷ đồng.
3.2. Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 932 tỷ đồng. Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 492 tỷ đồng.
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 440 tỷ đồng.
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công, danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện (theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
Điều 2. Các giải pháp thực hiện
1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 nếu chưa được quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo quy định.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện (bao gồm cấp xã) thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn cho các ngành, lĩnh vực, chương trình tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và số vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ trong bản kế hoạch này.
3. Chỉ đạo các sở, ban, ngành liên quan:
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2023-2025, dự kiến nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất từng năm để tạo nguồn thu cho ngân sách tỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện đầu tư các dự án đầu tư công trọng điểm (đã được thống nhất về danh mục theo Nghị quyết số 25-NQ/TU ngày 30 tháng 9 năm 2022, Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII) và Đề án tổng thể giảm nghèo của 2 huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025.
- Xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương để bổ sung nguồn vốn cho các dự án đầu tư công năm 2023.
- Xác định nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2023-2027 khi thực hiện khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội khi kết thúc niên độ ngân sách hàng năm.
- Thực hiện công tác xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư chiến lược để bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển từ nguồn ứng trước kinh phí cho Nhà nước để thực hiện dự án đầu tư công xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong Khu kinh tế Vân Phong trong giai đoạn 2022-2027 khi thực hiện điểm b khoản 9 Điều 7 Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội.
- Báo cáo Chính phủ, các bộ ngành Trung ương hỗ trợ nguồn vốn ngân sách Trung ương cho các dự án đầu tư công trọng điểm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030, góp phần hoàn thành các mục tiêu đề ra tại Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
- Triển khai kịp thời các văn bản chỉ đạo của Chính phủ, các bộ ngành Trung ương về rà soát kế hoạch đầu tư công; trình cấp có thẩm quyền xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư dự án phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công.
4. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm.
5. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,... năm 2023 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao. Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Dự kiến thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2022 | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Ghi chú |
| |||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn CĐNS địa phương | Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 | Nguồn tăng thu năm 2021 | Vốn TW hỗ trợ | Vốn ODA cấp phát | Vốn vay lại Chính phủ | Vốn XDCB tập trung | Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | Vốn XSKT | Vốn TW hỗ trợ |
| |||||||||||
Vốn NS tỉnh | Vốn NSTW, ODA |
| |||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.852.959 | 2.747.206 | 650.000 | 220.000 | 235.753 |
|
|
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.920.959 | 2.255.206 | 210.000 | 220.000 | 235.753 |
|
|
A.1 | Trả nợ vốn vay và hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.918 | 30.918 |
|
|
|
|
| 141.845 | 141.845 |
|
|
|
|
|
- | Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.918 | 30.918 |
|
|
|
|
| 41.845 | 41.845 |
|
|
|
|
|
- | Hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
A.2 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.931 | 26.931 |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
A.3 | Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.764.114 | 2.098.361 | 210.000 | 220.000 | 235.753 |
|
|
I | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108.661 | 19.661 |
| 89.000 |
|
|
|
I.1 | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96.161 | 7.161 |
| 89.000 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96.161 | 7.161 |
| 89.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa | Sở LĐ | Tp. Nha Trang | 2022-2024 | 23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 218/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 | 7.380 | 7.380 |
| 3.600 | 3.600 |
|
|
|
|
| 3.780 |
|
| 3.780 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2) | Sở LĐ | Khánh Sơn | 2021-2023 | 52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 | 2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | 19.905 | 19.905 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 14.900 |
|
| 14.900 |
|
|
|
3 | Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh | Sở LĐ | Vạn Ninh | 2022-2023 | 20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 910/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 | 3.998 | 3.998 |
| 1.349 | 1.349 |
|
|
|
|
| 2.641 |
|
| 2.641 |
|
|
|
4 | BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang | BQL DAĐT XD các CT DD và CN | NT | 2012-2022 |
| 2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 | 74.935 | 74.935 |
| 46.895 | 46.895 |
|
|
|
|
| 22.955 | 7.161 |
| 15.794 |
|
|
|
5 | CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông | BQL DAĐT XD các CT GT | NT | 2006-2023 |
| 131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021; 3356/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 562.820 | 562.820 |
| 197.723 | 197.723 |
|
|
|
|
| 51.885 |
|
| 51.885 |
|
|
|
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
1 | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6 | Phòng GD&ĐT Ninh Hòa | các trường | 2021 | 81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | 15735/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 | 17.968 | 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
II | Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
(1) | Sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa | Sở KH&CN | NT | 2016-2024 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015; 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 | 137.21 5 | 137.215 |
| 17.636 | 17.636 |
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở KH&CN | DK | 2019-2024 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015; 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 | 97.586 | 97.586 |
| 4.300 | 4.300 |
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
III | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 173.385 | 10.385 | 32.000 | 131.000 |
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 153.385 | 10.385 | 32.000 | 111.000 |
|
|
|
1 | Bệnh viện Ung bướu | Sở Y tế | NT | 2016-2023 | 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | 3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 560.862 | 224.862 | 336.000 | 399.100 | 399.100 |
|
|
|
|
| 101.000 |
|
| 101.000 |
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa Nha Trang | Sở Y tế | NT | 2019-2023 | 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 | 812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 355.296 | 355.296 |
| 278.881 | 258.881 |
| 20.000 |
|
|
| 42.000 |
| 32.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Sửa chữa các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 | Sở Y tế | toàn tỉnh | 2022 | 07/NQ-HĐND ngày 7/4/2022 | 2377/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | 14.885 | 14.885 |
| 4.500 | 3.428 |
| 1.072 |
|
|
| 10.385 | 10.385 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế Cam Ranh | Sở Y tế | CR | 2021-2024 | 14/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 | 622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 | 61.702 | 61.702 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường) | Sở Y tế | NH | 2021-2024 | 31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 | 1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 | 87.726 | 87.726 |
| 24.726 | 24.726 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
IV | Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.994 | 17.994 |
|
|
|
|
|
I.1 | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa | Sở VHTT | Ninh Hòa | 2021-2023 | 119/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 | 1812/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; 2536/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 | 3.359 | 3.359 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.694 | 15.694 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.694 | 15.694 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | TT Tô Hạp | 2020-2021 | 07/NQ-HĐND ngày 02/6/2020; 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 | 2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 | 25.000 | 20.000 |
| 4.306 | 4.306 |
|
|
|
|
| 15.694 | 15.694 |
|
|
|
|
|
V | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa | Đài PTTH Khánh Hòa | NT | 2021-2024 | 63/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 | 510/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 | 200.000 | 200.000 |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
VI | Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 263.545 | 161.345 | 102.200 |
|
|
|
|
I.1 | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 256.045 | 153.845 | 102.200 |
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 206.045 | 103.845 | 102.200 |
|
|
|
|
1 | Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang | BQLDA Phát triển tỉnh | NT | 2018-2023 | 412/HĐND ngày 13/12/2017 | 3829/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; 782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018; 1996/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 | 759.516 | 546.733 | 212.783 | 497.448 | 284.665 |
|
|
| 212.783 |
| 203.045 | 100.845 | 102.200 |
|
|
|
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở TNMT | toàn tỉnh | 2017-2023 |
| 2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 52.460 | 10.049 | 42.411 | 38.910 | 3.000 | 500 |
|
| 17.705 | 17.705 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
1 | Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang | BQLDA Phát triển tỉnh | NT | 2017-2024 | 582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016; 98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 | 3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 | 1.607.510 | 254.611 | 1.352.899 | 751.645 | 81.079 |
|
|
| 251.438 | 419.128 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
1 | Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ninh Hòa | xã Ninh An | 2022-2023 | 02/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; 17/NQ-HĐND ngày 08/8/2022 | 1290a/QĐ-UBND ngày 12/7/2022; 3107/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 | 14.967 | 10.500 |
| 3.000 | 1.950 |
| 1.050 |
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
VII | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250.587 | 229.787 | 20.800 |
|
|
|
|
I.1 | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148.487 | 141.687 | 6.800 |
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133.000 | 133.000 |
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa nước Đắc Lộc | Sở NN&PTNT | Nha Trang | 2014-2023 |
| 2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 207.363 | 155.363 | 52.000 | 185.876 | 140.076 |
|
| 45.800 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
2 | Kè bờ phường Vĩnh Nguyên | Sở NN&PTNT | Nha Trang | 2019-2023 | 03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 | 3335/QĐUBND ngày 31/10/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 | 201.082 | 101.082 | 100.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
| 85.000 | 85.000 |
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | CR, | 2020-2023 | 11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 | 1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 | 299.662 | 99.662 | 200.000 | 144.132 | 31.000 |
|
| 113.132 |
|
| 39.000 | 39.000 |
|
|
|
|
|
4 | Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | DK | 2020-2022 | 10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 | 2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 90.605 | 10.605 | 80.000 | 32.373 | 552 |
|
| 31.821 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.687 | 8.687 |
|
|
|
|
|
1 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - Tỉnh Khánh Hòa | Sở NN&PTNT | Cam Lâm | 2021-2025 | 529/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 | 1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 66.009 | 9.260 | 56.749 | 6.300 | 800 |
|
|
| 5.500 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
2 | Các dự án hỗ trợ phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương | Khánh Vĩnh | 2021-2025 | 46/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | 9.000 | 9.000 |
| 3.540 | 3.540 |
|
|
|
|
| 3.020 | 3.020 |
|
|
|
|
|
- | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021 - 2025 | BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa | Ninh Hòa, Vạn Ninh | 2021-2025 | 47/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 5.880 | 5.880 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
- | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025 | Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa | KV | 2021-2025 | 48/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 4972/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 776/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 | 1.837 | 1.837 |
| 580 | 580 |
|
|
|
|
| 434 | 434 |
|
|
|
|
|
- | Bảo vệ và phát triển rừng khu Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021 - 2025 | BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà | CL, DK, KS, KV | 2021-2025 | 49/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 1.659 | 1.659 |
| 899 | 899 |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
- | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021 - 2025 | BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa | CL, CR, KS | 2021-2025 | 50/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 10.350 | 10.350 |
| 4.733 | 4.733 |
|
|
|
|
| 1.933 | 1.933 |
|
|
|
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.800 |
| 6.800 |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Đá Bàn (phần còn lại) | Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH | Ninh Hòa | 2022-2023 | 107/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 | 1960/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | 7.685 | 7.685 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 |
| 2.300 |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Hoa Sơn (phần còn lại) | Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH | Vạn Ninh | 2022-2023 | 108/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 | 1961/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | 14.973 | 14.973 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.100 | 88.100 | 14.000 |
|
|
|
|
(1) | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.000 | 51.000 | 10.000 |
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.900 | 50.900 | 10.000 |
|
|
|
|
1 | Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn | UBND TX Ninh Hòa | Ninh Đa | 2020-2022 | 14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 | 2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | 30.400 | 400 |
|
| 30.000 |
|
| 47.100 | 37.100 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc | Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa | Ninh Lộc | 2021-2023 | 42/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 | 681/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | 10.891 | 8.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
3 | Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Bình Thành xã Ninh Bình | UBND xã Ninh Bình | Ninh Bình | 2022-2023 | 44/NQ-HĐND ngày 21/6/2022 | 652/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 | 4.966 | 4.900 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
|
4 | Kiên cố hóa mương chính thôn Tân Bình, đoạn mương từ nhà ông Phận đến Suối Gầm | UBND xã Ninh Bình | Ninh Bình | 2022-2023 | 46/NQ-HĐND ngày 21/6/2022 | 654/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 | 5.027 | 4.900 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 | Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa | Ninh Hòa | 2022-2024 | 105/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 | 1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 | 500 | 500 |
| 197 | 197 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
(2) | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
1 | Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước | Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh | xã Vạn Phước | 2021-2023 | 09/NQ-HĐND ngày 17/3/2021; 109/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 | 545/QĐ-UBND ngày 17/6/2021; 871/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 | 58.000 | 50.000 |
| 9.338 | 9.338 |
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
(3) | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2021-2025 | BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh | Diên Khánh | 2021-2025 | 125/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 | 1330/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 420 | 420 |
| 170 | 170 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
(4) | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.200 | 10.200 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.200 | 10.200 |
|
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm | BQLDA huyện Cam Lâm | Cam An Bắc | 2021-2023 | 3915/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 2525/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 230/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 | 39.493 | 30.870 |
| 2.519 | 2.519 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm, giai đoạn 2021-2025 | BQLDA phát triển rừng sản xuất huyện Cam Lâm | Cam Lâm | 2021-2025 | 07/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 | 752/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 | 910 | 910 |
| 300 | 300 |
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
|
|
|
(5) | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn) | BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Khánh Sơn | Khánh Sơn | 2021-2025 | 193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 | 630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 | 1.999 | 1.999 |
| 867 | 867 |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
(6) | TP Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang giai đoạn 2021-2025 | BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang - Hạt Kiểm lâm Nha Trang | Nha Trang | 2021-2025 | 135/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 | 3470/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 | 385 | 385 |
| 97 | 97 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
(7) | TP Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.400 | 6.400 | 4.000 |
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.300 | 6.300 |
|
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh | Ban QLDA các CTXD Cam Ranh | phường Ba Ngòi, Cam Ranh | 2018-2021 | 27/HĐND ngày 31/3/2017 | 1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 | 80.000 | 24.500 | 45.000 | 61.500 | 16.500 |
|
| 45.000 |
|
| 6.300 | 6.300 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh giai đoạn 2021-2025 | BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh | Cam Ranh | 2021-2025 | 24/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 | 720/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 | 767 | 767 |
| 410 | 410 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục | UBND TP Cam Ranh | Cam Phước Đông, Cam Ranh | 2021-2024 | 30/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 | 1829/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 | 90.000 | 27.000 | 63.000 | 1.221 | 1.221 |
|
|
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
VIII | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300.303 | 295.303 | 5.000 |
|
|
|
|
I.1 | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 247.003 | 247.003 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 247.003 | 247.003 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu qua sông Kim Bồng | BQLDA Phát triển tỉnh | Nha Trang | 2021-2023 | 13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 | 2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 131.731 | 131.731 |
| 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
| 64.000 | 64.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | Nha Trang | 2019-2022 | 262/HĐND ngày 23/8/2018 | 3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 | 129.534 | 129.534 |
| 53.028 | 53.028 |
|
|
|
|
| 59.000 | 59.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | Nha Trang, Diên Khánh | 2021-2024 | 15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 | 2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 | 84.918 | 84.918 |
| 51.900 | 51.900 |
|
|
|
|
| 24.100 | 24.100 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Tỉnh lộ 3 | BQL DAĐT XD các CT GT | NT - CL | 2018-2022 | 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 | 288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019; 1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | 340.750 | 340.750 |
| 195.097 | 195.097 |
|
|
|
|
| 99.903 | 99.903 |
|
|
|
|
|
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53.300 | 48.300 | 5.000 |
|
|
|
|
(1) | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.300 | 8.300 |
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) | Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh | VN | 2018-2022 | 1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 | 1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 | 36.200 | 23.892 |
| 20.392 | 20.392 |
|
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.800 | 4.800 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện Vạn Ninh | Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh | TT Vạn Giã | 2021-2025 | 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 | 912/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 | 26.331 | 16.300 |
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
| 4.800 | 4.800 |
|
|
|
|
|
(2) | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
1 | Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị Hành chính huyện Diên Khánh | Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh | D.Thạnh,D.Lạc | 2021-2023 | 31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 | 25/QĐ-UBND ngày 8/02/2021 | 29.999 | 25.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa) | Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh | Diên Điền | 2021-2023 | 25/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 109/HĐND ngày 24/12/2020 | 49/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 | 85.706 | 50.000 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
(3) | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Sơn Trung huyện Khánh Sơn | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | TT Tô Hạp và xã Sơn Trung | 2021-2025 | 28/NQ-HĐND ngày 18/8/2020 | 2593/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 | 40.000 | 30.000 |
| 10.486 | 10.486 |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
(4) | TP Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
1 | Đường vào khu dân cư liên thôn Sông Cạn Trung - Sông Cạn Đông, xã Cam Thịnh Tây | UBND TP Cam Ranh | Cam Thịnh Tây | 2022-2023 | 26/NQ-HĐND ngày 27/6/2022 | 664/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 | 6.000 | 6.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương bằng đến đường Lê Lợi (đường C1) | Ban QLDA các CTXD Cam Ranh | CPhú-CPNam-CPBắc | 2021-2025 | 47/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 | 645/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | 197.340 | 29.000 | 120.000 | 957 | 957 |
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
IX | Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.861 | 12.861 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.861 | 12.861 |
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa đường Đầm Môn ĐT.651, đoạn Km14 370 - Km17 900 | BQL KKT Vân phong | xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh | 2022-2023 | 15/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 | 151/QĐ-KKT ngày 31/8/2022 | 14.853 | 14.853 |
| 3.517 | 3.517 |
|
|
|
|
| 11.336 | 11.336 |
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc | Sở Công Thương | Nha Trang | 2018-2022 | 829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 3413/QĐ-UBND ngày 8/11/2018; 2611/QĐ-UBND ngày 26/9/2020; 861/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 | 4.631 | 4.631 |
| 2.046 | 2.046 |
|
|
|
|
| 1.525 | 1.525 |
|
|
|
|
|
X | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa | Sở LĐ | Khánh Vĩnh | 2021-2024 | 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 | 690/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | 59.941 | 59.941 |
| 11.434 | 10.000 | 1.434 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
XI | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.201 | 7.201 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.201 | 7.201 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong | BQL KKT Vân phong | Nha trang | 2021-2023 | 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 4766/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 8.015 | 8.015 |
| 3.599 | 3.599 |
|
|
|
|
| 4.401 | 4.401 |
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | Nha Trang | 2022-2023 | 10/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 | 2809/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | 3.802 | 3.802 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
|
XII | Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.018 | 45.018 |
|
|
|
|
|
(1) | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa | CA tỉnh | Nha Trang | 2017-2022 | 2409/QĐ-BCA-H43 21/6/2016 | 285/QĐ-H41-H45 ngày 14/10/2016, 119/QĐ-H41-H45 ngày 14/6/2017, 124/QĐ-H41-H45 ngày 21/6/2017 | 143.417 | 50.211 | 93.206 | 23.382 | 23.382 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
(2) | BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.418 | 37.418 |
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.918 | 32.918 |
|
|
|
|
|
1 | Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh | BCHQS tỉnh | Nha Trang | 2021-2023 | 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | 14.864 | 14.864 |
| 14.282 | 9.982 | 4.300 |
|
|
|
| 518 | 518 |
|
|
|
|
|
2 | Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân | BCHQS tỉnh | Ninh Vân, Ninh Hòa | 2020-2023 | 34/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 | 2947/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 1902/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 3156/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 | 126.647 | 76.647 | 50.000 | 22.593 | 7.980 |
|
| 14.613 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm việc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia | BCHQS tỉnh | tỉnh Stung Treng/Campuchia | 2021-2023 | 42/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 | 2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 14.921 | 14.921 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
| 12.400 | 12.400 |
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
1 | Công trình phòng thủ | BCHQS tỉnh | Ninh Hưng, Ninh Hòa |
|
| 700/QĐ-BTL ngày 25/9/2018; 1523/QĐ-BTL ngày 29/9/2020 | 39.923 | 39.923 |
| 30.500 | 30.500 |
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
(3) | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa doanh trại Đồn Biên phòng Cam Ranh | BCH BĐBP tỉnh | CR | 2022 | 95/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 1745/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 3.600 | 3.600 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
(4) | Huyện Trường Sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà kho lưu trữ UBND huyện Trường Sa | UBND huyện Trường Sa | Trường Sa | 2021-2023 | 93/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 205/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 | 6.480 | 6.480 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
XIII | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 | 30.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 | 30.000 | 50.000 |
|
|
|
|
1 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp | BQLDA Phát triển tỉnh | Nha Trang | 2016-2022 | 03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 | 2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 161.748 | 161.748 |
| 87.166 | 85.500 | 1.666 |
|
|
|
| 50.000 | 20.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | Nha Trang | 2017-2023 | 338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 | 3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1478/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4063/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 3336/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 90.343 | 90.343 |
| 40.394 | 40.394 |
|
|
|
|
| 30.000 | 10.000 | 20.000 |
|
|
|
|
XIV | Lập quy hoạch tỉnh, các chính đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 552.265 | 316.512 |
|
| 235.753 |
|
|
1 | Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 | Sở Xây dựng | Nha Trang |
|
| 1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 | 9.795 | 9.795 |
| 8.305 | 8.305 |
|
|
|
|
| 1.490 | 1.490 |
|
|
|
|
|
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2021-2025 | 62/NQ-HĐND ngày 22/8/2022 |
| 1.093.899 | 335.374 |
| 38.090 | 4.772 |
| 33.318 |
|
|
| 167.257 | 167.257 |
|
|
| Chi tiết tại Phụ lục II |
|
3 | Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
|
| 2021-2025 | 61/NQ-HĐND ngày 22/8/2022 |
| 388.378 | 37.950 | 337.720 | 75.190 | 4.419 |
| 7.144 | 63.627 |
|
| 93.293 | 8.865 |
|
| 84.428 | Chi tiết tại Phụ lục III |
|
4 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2021-2025 | 32/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 |
| 443.032 | 42.097 | 400.935 | 147.618 |
|
| 8.447 | 139.171 |
|
| 167.225 | 15.900 |
|
| 151.325 | Chi tiết tại Phụ lục IV |
|
5 | Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.182 | 24.182 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng |
|
|
| 11/2021/NQ-HĐND ngày ngày 19/10/2021 |
|
|
|
| 27.878 | 27.878 |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 16/2020/NQ-HĐND ngày ngày 07/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
9 | Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93.000 | 93.000 |
|
|
|
|
|
XV | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 832.294 | 832.294 |
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các ngành, lĩnh vực, chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 932.000 | 492.000 | 440.000 |
|
|
|
|
I | Nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 492.000 | 492.000 |
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.336 | 102.336 |
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.644 | 52.644 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49.200 | 49.200 |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.452 | 64.452 |
|
|
|
|
|
5 | Thị xã Ninh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71.832 | 71.832 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.104 | 55.104 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.596 | 55.596 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.836 | 40.836 |
|
|
|
|
|
II | Nguồn CQSD Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 440.000 |
| 440.000 |
|
|
|
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 213.200 |
| 213.200 |
|
|
|
|
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.000 |
| 44.000 |
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
4 | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.200 |
| 27.200 |
|
|
|
|
5 | Thị xã Ninh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
| 52.000 |
|
|
|
|
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.000 |
| 48.000 |
|
|
|
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.800 |
| 12.800 |
|
|
|
|
8 | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800 |
| 2.800 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 | ||
Số quyết định, ngày, tháng,năm | Tổng số (các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | |||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 167.257 |
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
| 108.982 | 74.855 | 72.095 |
I | HUYỆN VẠN NINH |
|
|
| 1.900 | 570 | 570 |
* | Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Sơn |
|
|
| 1.900 | 570 | 570 |
| Trung tâm văn hóa thể thao xã và Công viên | UBND xã Xuân Sơn | 2023 | 167/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.900 | 570 | 570 |
II | THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
| 18.235 | 12.088 | 12.088 |
* | Hỗ trợ đầu tư xã NTM nâng cao năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ninh Bình |
|
|
| 1.000 | 300 | 300 |
| Trung tâm văn hóa - thể thao xã (Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc và nhà vệ sinh Sân vận động) | UBND xã Ninh Bình | 2023 | 775/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 1.000 | 300 | 300 |
2 | Xã Ninh Hưng |
|
|
| 1.196 | 837 | 837 |
| Nâng cấp đường thôn Gò Sắn đoạn Tỉnh lộ 5 cũ | UBND xã Ninh Hưng | 2023 | 216/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 1.196 | 837 | 837 |
3 | Xã Ninh Phụng |
|
|
| 1.695 | 1.187 | 1.187 |
| Đường liên thôn Vĩnh Phước - Phú Bình | UBND xã Ninh Phụng | 2023 | 838/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 1.695 | 1.187 | 1.187 |
* | Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ninh Đông |
|
|
| 691 | 207 | 207 |
| Trung tâm văn hóa thể thao xã (Hạng mục: Hồ bơi) | UBND xã Ninh Đông | 2023 | 328/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 691 | 207 | 207 |
2 | Xã Ninh Lộc |
|
|
| 2.445 | 1.711 | 1.711 |
| Kiên cố hóa kênh mương ông Thang thôn Phong Thạnh | UBND xã Ninh Lộc | 2023 | 78/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.239 | 867 | 867 |
| Kiên cố hóa kênh mương Trầu | UBND xã Ninh Lộc | 2023 | 77/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.206 | 844 | 844 |
3 | Xã Ninh Quang |
|
|
| 5.620 | 3.934 | 3.934 |
| Kênh mương BTXM từ N12A đến nhà ông Lộc thôn Tân Quang | UBND xã Ninh Quang | 2023 | 439/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 1.227 | 859 | 859 |
| Kênh mương BTXM từ đập ông Phích đến nhà ông Đạt thôn Tân Quang | UBND xã Ninh Quang | 2023 | 440/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 993 | 695 | 695 |
| Kênh mương BTXM từ đường nội đồng Đội 3 Phú Hòa đến nhà bà Cút thôn Phú Hòa | UBND xã Ninh Quang | 2023 | 441/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 1.200 | 840 | 840 |
| Kênh mương BTXM từ gắn 4 thôn đến Đình thôn Vạn Hữu | UBND xã Ninh Quang | 2023 | 442/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 1.100 | 770 | 770 |
| Kênh mương BTXM từ Miếu Phụ Đằng đến đường nội đồng Đội 3 thôn Phú Hòa | UBND xã Ninh Quang | 2023 | 443/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 1.100 | 770 | 770 |
4 | Xã Ninh Sơn |
|
|
| 1.193 | 835 | 835 |
| Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM thôn 5, đoạn từ TL7 đến nhà ông Thắng | UBND xã Ninh Sơn | 2023 | 260/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 1.193 | 835 | 835 |
5 | Xã Ninh Tân |
|
|
| 1.000 | 700 | 700 |
| Kênh mương nghĩa xanh phía Nam | UBND xã Ninh Tân | 2023 | 84/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.000 | 700 | 700 |
6 | Xã Ninh Trung |
|
|
| 3.395 | 2.377 | 2.377 |
| Kênh Khẩu 3 gà đến đồng chiết giang | UBND xã Ninh Trung | 2023 | 563/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.200 | 840 | 840 |
| Kênh bà Mười đến Đồng Đưng | UBND xã Ninh Trung | 2023 | 564/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.000 | 700 | 700 |
| Kênh đất dây thép - miếu Tân Ninh | UBND xã Ninh Trung | 2023 | 562/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 1.195 | 837 | 837 |
III | HUYỆN DIÊN KHÁNH |
|
|
| 76.797 | 53.760 | 51.000 |
* | Hỗ trợ huyện Diên Khánh đạt chuẩn huyện NTM năm 2023 |
|
|
| 76.797 | 53.760 | 51.000 |
| Nâng cấp đường qua UBND xã Diên Sơn (Đoạn: Tỉnh lộ 8 - Ngã 4 nhà Vuông - Cầu Đồng Lội) | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | 2023 | 289/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 52.800 | 36.960 | 35.000 |
| Hệ thống kênh tưới nội đồng vùng ruộng Trảng Găng | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | 2023 | 290/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 12.000 | 8.400 | 8.000 |
| Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện và sân khấu tập luyện, biểu diễn nghệ thuật | Ban QLDA các CTXD Diên Khánh | 2023 | 288/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 11.997 | 8.400 | 8.000 |
IV | THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
| 2.487 | 1.741 | 1.741 |
* | Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| Xã Cam Phước Đông |
|
|
| 2.487 | 1.741 | 1.741 |
| Mương liên cư Khu A | UBND xã Cam Phước Đông | 2023 | 336/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 396 | 277 | 277 |
| Mương Hoàng Đạo | UBND xã Cam Phước Đông | 2023 | 335/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 1.193 | 835 | 835 |
| Mương Giáo Xứ Phú Phong đến Nhà ông Thiên Hòa An | UBND xã Cam Phước Đông | 2023 | 334/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 898 | 629 | 629 |
V | HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
| 9.563 | 6.696 | 6.696 |
* | Hỗ trợ đầu tư nâng số tiêu chí đạt chuẩn, nâng chất lượng tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Sông Cầu |
|
|
| 2.368 | 1.658 | 1.658 |
| Nâng cấp đường từ TTBTXH ra sông, giai đoạn 3 | UBND xã Sông Cầu | 2023 | 213/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 600 | 420 | 420 |
| Nâng cấp Bê tông hóa đường từ trại yến ông Huỳnh Ngọc Minh đến đất ông Tuyên | UBND xã Sông Cầu | 2023 | 214/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 600 | 420 | 420 |
| Nâng cấp hợp thủy hồ điều tra | UBND xã Sông Cầu | 2023 | 215/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 1.168 | 818 | 818 |
2 | Xã Khánh Phú |
|
|
| 3.993 | 2.797 | 2.797 |
| Bê tông hóa đường từ đất ông Hoàng đến đất ông Cao Xi Giang | UBND xã Khánh Phú | 2023 | 235/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 999 | 700 | 700 |
| Bê tông hóa đường từ đất ông Cao Xuân Nhị đến đất bà Bo Thị Tích | UBND xã Khánh Phú | 2023 | 236/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 999 | 700 | 700 |
| Bê tông hóa đường từ đất ông Phạm Thái đến đất ông Tà Khân | UBND xã Khánh Phú | 2023 | 237/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 999 | 700 | 700 |
| Bê tông hóa đường Cao Đam đi Thác Ngựa | UBND xã Khánh Phú | 2023 | 238/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 996 | 697 | 697 |
3 | Xã Khánh Hiệp |
|
|
| 2.210 | 1.547 | 1.547 |
| Tuyến từ điểm giữa C12 đất ông (Cao Văn Năng) đến điểm giữa C7 đất ông (Cao Thái Bình) | UBND xã Khánh Hiệp | 2023 | 268/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 1.170 | 819 | 819 |
| Tuyến C14 từ K25 đến đất ông Cao Văn Thái | UBND xã Khánh Hiệp | 2023 | 269/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 1.040 | 728 | 728 |
4 | Xã Liên Sang |
|
|
| 992 | 694 | 694 |
| Đường vào khu sản xuất từ đất ông Cao Sơ đến đất ông Pi Năng Huy | UBND xã Liên Sang | 2023 | 171/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 992 | 694 | 694 |
B | CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
| 95.162 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục đầu tư | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Vốn đã bố trí năm | KH vốn năm 2023 | |||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Trong đó | Tổng tất cả nguồn vốn | Trong đó | ||||||||
NSTW | NS tỉnh | NS TW | NS tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 93.293 | 84.428 | 8.865 |
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
| 57.713 | 55.931 | 1.782 |
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.476 | 21.694 | 1.782 |
1 | Dự án 1: giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| 402 | 402 |
|
* | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng Hệ thống cấp nước thôn Bắc Sông Giang | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã | 2022-2023 | 743/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | 3.869 | 3.365 | 353 | 3.316 | 402 | 402 |
|
2 | Dự án 4 - Tiểu dự án 1: đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.750 | 5.750 |
|
* | Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông từ huyện đến trung tâm xã Sơn Tân (đoạn đường từ xã Cam Tân - Sơn Tân) | Ban QLDA Cam Lâm | Xã | 2022-2023 | 1398/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | 9.212 | 9.212 |
| 3.462 | 5.750 | 5.750 |
|
3 | Dự án 5 - Tiểu dự án 1: đầu tư cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.315 | 12.649 | 1.666 |
| Trường Phổ thông DTNT Khánh Vĩnh (Hạng mục Nâng cấp, sửa chữa phòng học và phòng bộ môn; nâng cấp, sửa chữa nhà công vụ giáo viên; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch) | Phòng Giáo dục và Đào tạo Khánh Vĩnh | Trường PT DTNT Khánh Vĩnh | 2022-2024 | 739/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | 6.186 | 5.382 | 804 | 3.987 | 2.199 | 1.855 | 344 |
| Trường Phổ thông DTNT Cam Ranh (Hạng mục: Bổ sung phòng bộ môn; Nâng cấp khu nội trú; nâng cấp sửa chữa nhà ăn nhà bếp; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch; bổ sung nâng cấp công trình phụ trợ khác) | Ban QLDA các CTXD Cam Ranh | Trường PT DTNT Cam Ranh | 2022-2024 | 1229/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 | 14.482 | 12.594 | 1.322 | 1.800 | 12.116 | 10.794 | 1.322 |
4 | Dự án 6: bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.009 | 2.893 | 116 |
* | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.217 | 1.101 | 116 |
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao huyện Khánh Vĩnh | Phòng Văn hóa và Thông tin Khánh Vĩnh | 24 thôn | 2022-2024 | 740/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | 4.617 | 4.015 | 422 | 3.220 | 1.217 | 1.101 | 116 |
* | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.792 | 1.792 |
|
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao huyện Khánh Sơn | Phòng Dân tộc Khánh Sơn | 14 thôn | 2022-2024 | 1842/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | 3.937 | 3.424 | 360 | 1.992 | 1.792 | 1.792 |
|
II | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 34.237 | 34.237 |
|
1 | Dự án 4 - Tiểu dự án 1: đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
| 34.237 | 34.237 |
|
* | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.354 | 18.354 |
|
| Đường từ nhà ông Tạch Văn Du đến đất bà Vũ Thị Miền, xã Khánh Trung | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã | 2023 | 1176/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.199 | 1.199 |
|
| 1.199 | 1.199 |
|
| Đường từ suối Lau đi Chà Là, xã Khánh Trung | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã | 2023 | 1177/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.199 | 1.199 |
|
| 1.199 | 1.199 |
|
| Đường từ cống tràn suối Dầu vào khu sản xuất suối Dầu, xã Khánh Thượng | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã | 2023 | 1178/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 991 | 991 |
|
| 991 | 991 |
|
| Đường từ cống tràn qua nhà Ka Tơ Búi đến khu nhà ông Pi Năng Diệu | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã | 2023 | 1179/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 996 | 996 |
|
| 996 | 996 |
|
| Đường vào khu sản xuất từ cầu treo thôn 6 đi xã Khánh Trung. | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã | 2023 | 1180/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.999 | 1.999 |
|
| 1.999 | 1.999 |
|
| Tuyến C5 từ đường đất ông Cao Ngọc Banh đến giáp Sông Chò (C5), xã Khánh Hiệp | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | Xã | 2023 | 1181/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 999 | 999 |
|
| 999 | 999 |
|
| Đường vào khu sản xuất từ hộ ông Trung đến hộ ông Hà Na, xã Sơn Thái | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã Sơn Thái | 2023 | 1182/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 996 | 996 |
|
| 996 | 996 |
|
| Kè chống sạt lở từ hộ ông Hà Môn đến hộ ông Hà Văng | Phòng NN&PTNT Khánh Vĩnh | Xã Sơn Thái | 2023 | 1183/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 999 | 999 |
|
| 999 | 999 |
|
| Dự án đường sản xuất suối Siêu (Đoạn từ rẫy ông Cao Khiêm tới rẫy ông Cao Xuẩn) | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | Xã Khánh Thành | 2023 | 1184/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 998 | 998 |
|
| 998 | 998 |
|
| Đường vào khu sản xuất Gia Lê, xã Liên Sang | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã Liên Sang | 2023 | 1185/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.991 | 1.991 |
|
| 1.991 | 1.991 |
|
| Tuyến H13 Từ điểm giữa T4 (nhà ông H Trây Y Din) đến khu ruộng suối Nước Nóng (H13) | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | Xã Khánh Hiệp | 2023 | 1186/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 998 | 998 |
|
| 998 | 998 |
|
| Bê tông hóa đường Cao Hiệp đi Cao Là Niên | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | Xã Khánh Phú | 2023 | 1187/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 999 | 999 |
|
| 999 | 999 |
|
| Đường vào khu sản xuất Ba Dùi từ TL8 nhà bà Lê Thị Phương Dung đến ruộng ông Lý Văn Cải | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình | 2023 | 1188/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.194 | 1.194 |
|
| 1.194 | 1.194 |
|
| Đường vào khu sản xuất thôn Bến Khế từ Nghĩa trang Bến Khế đến rẫy ông Nguyễn Quốc Dũng | Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình | 2023 | 1189/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.198 | 1.198 |
|
| 1.198 | 1.198 |
|
| Đường vào khu sản xuất thôn Ba Dùi từ ngã ba rẫy ông Cao Sơn Dục đến rẫy ông Y Bloan | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình | 2023 | 1190/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 999 | 999 |
|
| 999 | 999 |
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường từ đất ông Bùi Quang Khanh đến đất bà Phạm Thị Hòa, thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông | Phòng KT&HT Khánh Vĩnh | Thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông | 2023 | 1191/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 599 | 599 |
|
| 599 | 599 |
|
* | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.988 | 14.988 |
|
| Xây dựng tường rào, nhà vệ sinh, sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | UBND xã Thành Sơn | Xã Thành Sơn | 2023 | 2482/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 2.998 | 2.998 |
|
| 2.998 | 2.998 |
|
| Nâng cấp, mở rộng bên phải và bên trái cầu Ko Róa mới vào khu sản xuất xã Sơn Lâm | UBND xã Sơn Lâm | Xã Sơn Lâm | 2023 | 2483/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.999 | 1.999 |
|
| 1.999 | 1.999 |
|
| Nâng cấp đường từ thôn Xà Bói đi thôn Tà Gụ | UBND xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Hiệp | 2023 | 2484/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.999 | 1.999 |
|
| 1.999 | 1.999 |
|
| Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Sơn Hiệp | UBND xã Sơn Hiệp | Xã Sơn Hiệp | 2023 | 2485/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| Nối tiếp đường BTXM đi khu sản xuất Suối Hai, thôn Ka Tơ | UBND xã Ba Cụm Nam | Xã Ba Cụm Nam | 2023 | 2486/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 997 | 997 |
|
| 997 | 997 |
|
| Nối tiếp đường BTXM từ Suối Me đi khu sản xuất Suối Lau | UBND xã Ba Cụm Nam | Xã Ba Cụm Nam | 2023 | 2487/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 998 | 998 |
|
| 998 | 998 |
|
| Xây dựng tuyến đường từ tỉnh lộ 9 đi khu sản xuất thôn Tha Mang | UBND xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Bắc | 2023 | 2488/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 999 | 999 |
|
| 999 | 999 |
|
| Sân thể thao Nhà cộng đồng thôn A Thi, xã Ba Cụm Bắc | UBND xã Ba Cụm Bắc | Xã Ba Cụm Bắc | 2023 | 2490/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 1.998 | 1.998 |
|
| 1.998 | 1.998 |
|
* | Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| Đường vào đồng ruộng thôn Lỗ Gia (gđ 2) | Phòng Kinh tế Diên Khánh | Thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên | 2023 | 300/QĐ-UBND/XD ngày 05/12/2022 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 |
|
* | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 595 | 595 |
|
| Đường BTXM đi từ nhà ông Cao Đất đi Suối Chình thôn Suối Mít, xã Ninh Tây | Phòng Dân tộc Ninh Hòa | Thôn Suối Mít, xã Ninh Tây | 2023 | 4717/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 595 | 595 |
|
| 595 | 595 |
|
B | CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.580 | 28.497 | 7.083 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 BỐ TRÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư |
| Lũy kế vốn bố trí đến năm 2022 | Kế hoạch vốn bố trí năm 2023 | Ghi chú |
| |||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó |
|
| ||||||||||
Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: | NSTW | Ngân sách tỉnh | NSTW | Ngân sách tỉnh |
| |||||||||||
NSTW | NS tỉnh | NS huyện |
| ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 84.399 | 78.311 | 6.088 | 167.225 | 151.325 | 15.900 |
|
|
A | Tiểu dự án 1. hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại các huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
| 84.399 | 78.311 | 6.088 | 103.153 | 87.253 | 15.900 |
|
|
I | Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
| 79.259 | 73.171 | 6.088 | 98.653 | 82.753 | 15.900 |
|
|
I.1 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.779 | 64.691 | 6.088 | 54.785 | 41.126 | 13.659 |
|
|
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Cái (xã Cầu Bà - Liên Sang) | Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà, Liên Sang | 2022-2025 | 670/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 | 80.000 | 80.000 |
|
| 25.000 | 25.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
b | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.779 | 39.691 | 6.088 | 44.785 | 31.126 | 13.659 |
|
|
1 | Cầu Sông Trang | Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh | Xã Liên Sang | 2022-2023 | 666/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 | 79.955 | 79.955 |
|
| 25.000 | 25.000 |
| 17.749 | 17.749 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường từ Cầu Giang Bay 1 qua khu dân cư Xóm Mới đến KSX Suối Lùn giáp Khánh Thành và Sông Cầu | Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Phú | 2022-2023 | 665/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 | 28.068 | 28.068 |
|
| 14.691 | 14.691 |
| 13.377 | 13.377 |
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường K25 liên thôn Hòn Lay đi thôn Ba Dùi | Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Hiệp | 2022-2023 | 664/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 | 28.206 |
| 19.747 | 8.459 | 6.088 |
| 6.088 | 13.659 |
| 13.659 |
|
|
I.2 | Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.480 | 8.480 |
| 43.868 | 41.627 | 2.241 |
|
|
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.480 | 2.480 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở sông Tô Hạp, đoạn qua xã Sơn Lâm và xã Thành Sơn | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | Xã Sơn Lâm, Thành Sơn | 2022-2025 | 2049/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 | 40.000 | 35.000 |
|
| 2.480 | 2.480 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
b | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
| 28.868 | 26.627 | 2.241 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Tha Mang, xã Ba Cụm Bắc đi thôn Tà Lương thị trấn Tô Hạp | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | Xã Ba Cụm Bắc, Thị trấn Tô Hạp | 2022-2025 | 2095/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 | 25.000 | 22.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình | Phòng Kinh tế và Hạ tầng Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Bình | 2022-2025 | 2093/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 | 39.989 | 35.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| 12.263 | 12.263 |
|
|
|
3 | Xây dựng tuyến đường từ thị trấn Tô Hạp đi thôn Hòn Dung xã Sơn Hiệp | Phòng Kinh tế và Hạ tầng Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Hiệp | 2022-2025 | 2094/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 | 39.986 | 6.364 | 19.991 |
| 2.000 | 2.000 |
| 6.605 | 4.364 | 2.241 |
|
|
II | Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển (Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh) |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.140 | 5.140 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
1 | Xây dựng bờ kè thôn Khải Lương, đoạn trước Hợp tác xã | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Khải Lương | 2022-2023 | 173/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.000 | 1.000 |
|
| 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
b | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.040 | 2.040 |
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
1 | Đường BTXM đoạn từ nhà ông Phan Thành Long đến nhà ông Đào Văn Hoàn thôn Ninh Tân | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Ninh Tân | 2022-2023 | 180/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.149 | 1.149 |
|
| 640 | 640 |
| 500 | 500 |
|
|
|
2 | Xây dựng đường BTXM thôn Vĩnh Yên | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Vĩnh Yên | 2022-2023 | 179/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.298 | 1.298 |
|
| 700 | 700 |
| 550 | 550 |
|
|
|
3 | Đường BTXM đoạn từ nhà ông Bùi Văn Chính đến nhà ông Bùi Trọng Nhựt thôn Khải Lương | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Khải Lương | 2022-2023 | 181/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.294 | 1.294 |
|
| 700 | 700 |
| 550 | 550 |
|
|
|
c | Cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 | 700 |
| 500 | 500 |
|
|
|
1 | Bổ sung giếng khoan thôn Ninh Tân | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Ninh Tân | 2022-2023 | 174/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.299 | 1.299 |
|
| 700 | 700 |
| 500 | 500 |
|
|
|
d | Công nghiệp (mạng lưới điện nông thôn, miền núi và hải đảo) |
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 800 |
| 500 | 500 |
|
|
|
1 | Hệ thống điện chiếu sáng 03 thôn Ninh Tân, Ninh Đảo, Điệp Sơn (giai đoạn 2) | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Ninh Tân, Ninh Đảo, Điệp Sơn | 2022-2023 | 176/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.399 | 1.399 |
|
| 800 | 800 |
| 500 | 500 |
|
|
|
e | Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
1 | Xây dựng khu vui chơi, giải trí thể thao thôn Đầm Môn | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Đầm Môn | 2022-2023 | 178/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.199 | 1.199 |
|
| 600 | 600 |
| 500 | 500 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa thôn Ninh Tân | UBND xã Vạn Thạnh | Thôn Ninh Tân | 2022-2023 | 172/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 | 1.499 | 1.499 |
|
| 500 | 500 |
| 900 | 900 |
|
|
|
B | Chưa phân bổ (hỗ trợ huyện Khánh Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.072 | 64.072 |
| Phân bổ chi tiết sau khi TTCP giao bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của TTCP |
|
- 1 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3 Nghị quyết 09-NQ/TW năm 2022 về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4 Nghị quyết 55/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh Hòa do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 880/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành