HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/2009/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NSNN, CHI NSĐP VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010; Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 cho tỉnh Thanh Hóa.
Sau khi xem xét tờ trình số: 103/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 283/BC-HĐND.KT ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Ban kinh tế và ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010, với các nội dung chủ yếu sau đây:
A. DỰ TOÁN THU NSNN - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010:
I. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2010: 2.747.000 triệu đồng.
(Tương ứng tăng 6% so với dự toán Trung ương giao năm 2010)
1. Thu nội địa: 2.672.000 triệu đồng.
Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất và thu tại xã là: 2.142.000 triệu đồng.
Chi tiết thu nội địa như sau:
- Thu từ DNTW quản lý: 975.200 triệu đồng.
- Thu từ DNĐP quản lý: 82.000 triệu đồng.
- Thu từ DN có vốn ĐT NN: 220.000 triệu đồng.
- Thuế công thương nghiệp NQD: 426.000 triệu đồng.
- Lệ phí trước bạ: 127.000 triệu đồng.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 300 triệu đồng.
- Thuế nhà đất: 33.000 triệu đồng.
- Thuế thu nhập cá nhân: 57.000 triệu đồng.
- Thu phí xăng dầu: 142.000 triệu đồng.
- Thu phí và lệ phí: 40.000 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng đất: 480.000 triệu đồng.
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 16.500 triệu đồng.
- Thu hoa lợi, quỹ đất công tại xã: 50.000 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách: 23.000 triệu đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 75.000 triệu đồng
Bằng 100% so với DT TW 2010 và tăng 7% so với ước thực hiện năm 2009.
II. Dự toán thu NSĐP năm 2010: 9.013.892 triệu đồng
1. Thu điều tiết: 2.664.975 triệu đồng
2. Bổ sung từ ngân sách TW: 6.163.917 triệu đồng
2.1. Thu bổ sung cân đối chi thường xuyên: 2.438.754 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung có mục tiêu: 3.725.163 triệu đồng
Bao gồm:
a) Bổ sung vốn thực hiện dự án: 1.622.579 triệu đồng
- Chương trình MTGQ: 255.317 triệu đồng
- Chương trình 135: 183.916 triệu đồng
- Chương trình 5 triệu Ha rừng: 87.358 triệu đồng
- Bổ sung các dự án, chương trình quan trọng: 1.005.988 triệu đồng
- Bổ sung vốn dự án nước ngoài: 90.000 triệu đồng
b) Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: 957.658 triệu đồng
- Bổ sung vốn SN cho các huyện nghèo 30a: 67.780 triệu đồng
- Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài: 9.964 triệu đồng
c) Bổ sung tiền lương tăng thêm: 1.144.926 triệu đồng
3. Huy động nguồn để thực hiện CCTL từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên, học phí, viện phí: 105.000 triệu đồng
4. Thu vay TH chính sách vùng lúa cao sản: 80.000 triệu đồng
III. Chi NSĐP 2010: 9.013.892 triệu đồng
1. Chi đầu tư phát triển: 926.650 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư XDCB: 776.390 triệu đồng
(Đã bao gồm chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển và KBNN để đầu tư)
Trong đó:
a) Chi từ nguồn vốn trong nước: 347.250 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 417.540 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn thu các xã thừa cân đối: 11.600 triệu đồng.
1.2. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 7.800 triệu đồng.
1.3. Chi đo đạc, lập bản đồ Đ.chính từ nguồn SDĐ: 20.000 triệu đồng.
1.4. Chi lập quỹ phát triển quỹ đất: 42.460 triệu đồng.
1.5. Chi thực hiện CS vùng lúa cao sản: 80.000 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 6.231.213 triệu đồng.
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 419.474 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán (DT) 2010 |
Chi sự nghiệp kinh tế | 419.474 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 151.567 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 4.539 |
b) Đảm bảo SN giao thông: | 59.024 |
- SC thường xuyên và định kỳ Đ. bộ | 53.944 |
- Dự án xe buýt | 5.080 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 195.383 |
- CS chăn nuôi và trồng trọt | 42.530 |
- CS giống thủy sản | 1.000 |
- CS phát triển vùng NL, cao su | 4.433 |
- KP xúc tiến thương mại và đầu tư | 4.000 |
- HT cải tạo lưới điện nông thôn | 1.000 |
- Chi CS GTNT đảm bảo 2% thu NSNN trên địa bàn | 52.000 |
- Chi cho các dự án quy hoạch | 22.385 |
- CS xây dựng vùng lúa cao sản | 7.000 |
- CS xuất khẩu lao động | 20.395 |
- Kinh phí ứng dụng CNTT cho các cơ quan QLNN | 4.500 |
- CS theo Quyết định 102 | 19.600 |
- PT công nghiệp và tiểu thủ CN | 4.540 |
- K. kê và lập bản đồ hiện trạng đất | 10.000 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 2.000 |
d) Bổ sung cho vay XĐGN | 13.500 |
2.2. Chi SN Giáo dục - đào tạo: 2.739.621 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Giáo dục đào tạo | 2.739.621 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 2.600.708 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 376.746 |
b) Sự nghiệp giao tại Sở | 7.999 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 68.635 |
- CS giáo viên dôi dư | 17.000 |
- Đề án liên kết ĐH Hồng Đức | 10.000 |
- KP đào tạo cán bộ công chức | 4.000 |
- Đối ứng KCH trường lớp học | 15.000 |
- Kinh phí cử tuyển | 6.929 |
- H.bổng HS nghèo không ở nội trú | 12.706 |
- Kinh phí thực hiện NQ 37, NQ 39 | 3.000 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 62.142 |
- KP chuyển các Trường bán công | 59.232 |
- Đào tạo cán bộ xã, tôn giáo, PNữ | 2.910 |
e) Trả lãi vay XD trường học | 137 |
2.3. Chi sự nghiệp Y tế: 1.055.956 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Y tế | 1.055.956 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 473.382 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 56.486 |
- Tăng giường bệnh | 21.600 |
b) Sự nghiệp giao tại Sở | 2.198 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 505.376 |
- Kinh phí đối ứng các dự án | 1.100 |
- Mua thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi | 126.360 |
- Tăng mức mua BHYT cho các ĐT | 377.916 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 75.000 |
- Kinh phí phòng chống dịch bệnh | 5.000 |
- Tăng CS mới về BHYT cho các ĐT | 70.000 |
2.4. Chi sự nghiệp VHTT: 84.458 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | 84.458 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 51.618 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 3.909 |
b) Sự nghiệp giao tại Sở | 1.274 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 5.000 |
- Khắc phục xuống cấp di tích | 3.000 |
- KP tổ chức kỷ niệm các ngày lễ | 2.000 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 26.566 |
- KP tổ chức kỷ niệm CT Hàm Rồng | 18.000 |
- KP phòng chống bạo lực Gia đình | 1.360 |
- Hồ sơ khoa học hang Con Moong | 3.206 |
- Kỷ niệm 1.000 năm Thăng Long | 4.000 |
2.5. Chi sự nghiệp PTTH: 37.392 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Phát thanh TH | 37.392 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 32.442 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 2.205 |
b) Các nhiệm vụ chi không TX: | 3.000 |
- Trang thiết bị phát sóng T. thanh | 3.000 |
c) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 1.950 |
- Thuê kênh Vinasat | 1.950 |
2.6. Chi sự nghiệp TDTT: 66.198 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 66.198 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 7.694 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 638 |
b) Chi TH chế độ cho HLV, VĐV | 23.752 |
- Tiền công HLV, VĐV thành tích cao | 4.662 |
- Chi phí tập luyện và thi đấu | 4.874 |
- Tiền ăn HLV, VĐV | 8.822 |
- Trang thiết bị tập luyện theo QĐ 3120 | 1.474 |
- Chi tập huấn trong và ngoài nước theo QĐ 3120 | 3.920 |
c) Sự nghiệp giao tại Sở | 1.294 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 33.458 |
- Tổ chức đại hội TDTT | 3.458 |
- Hỗ trợ phát triển bóng đá | 30.000 |
2.7. Chi đảm bảo xã hội: 468.944 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 468.944 |
a) Chi thường xuyên: | 374.114 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 19.137 |
- Tăng tiền ăn & BHYT cho các ĐT XH tập trung | 10.106 |
- Tăng mức quà tết, 27/7 | 4.537 |
b) Sự nghiệp giao tại Sở | 3.705 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 5.560 |
- Chương trình P. chống mại dâm | 560 |
- Đảm bảo xã hội khác | 5.000 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 85.565 |
- Dự chi tăng cho đối tượng 67 | 17.785 |
- Vốn sự nghiệp huyện nghèo 30a | 67.780 |
2.8. Chi quản lý hành chính: 1.049.004 triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi Quản lý hành chính | 1.049.004 |
a) Chi thường xuyên: | 942.584 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 103.872 |
b) Các nhiệm vụ chi không TX: | 30.000 |
- KP mua sắm, sửa chữa tài sản | 20.000 |
- KP thực hiện các nhiệm vụ đột xuất | 5.000 |
- Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 5.000 |
c) Các nhiệm vụ mới giao bổ sung: | 76.420 |
- CS thu hút C.bộ đại học về xã | 7.000 |
- Dự tăng CĐ CB không C.trách xã | 45.300 |
- Chi CĐ theo Quy định 3115/TW và Quyết định 130/QĐ-TTG | 20.163 |
- Dự chi chế độ theo QĐ 1140 | 3.957 |
2.9. Chi Quốc phòng: 71.644 triệu đồng.
2.10. Chi An ninh: 51.462 triệu đồng.
2.11. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 18.380 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi SN Khoa học công nghệ | 18.380 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 3.731 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 157 |
b) Chi các nhiệm vụ đề tài KH: | 14.649 |
2.12. Chi sự nghiệp Môi trường: 86.800 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi SN Môi trường | 86.800 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 70.800 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương |
|
b) Chi TH nhiệm vụ và các dự án môi trường: | 16.000 |
2.13. Chi khác ngân sách: 30.880 triệu đồng.
Trong đó: Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài: 9.964 triệu đồng.
2.14. Chi CCTL từ nguồn tăng thu: 51.000 triệu đồng.
3. Chi viện trợ: 5.500 triệu đồng.
- Hỗ trợ XD Cầu Nặm Săm tỉnh Hủa Phăn: 5.000 triệu đồng
- Hỗ trợ XD Kho vũ khí BCH Quân sự tỉnh Hủa Phăn: 500 triệu đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
5. Chi dự phòng: 224.720 triệu đồng
6. Chương trình MTQG: 255.317 triệu đồng.
7. Chương trình 135: 183.916 triệu đồng.
8. Chương trình 5 triệu Ha rừng: 87.358 triệu đồng.
9. TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 1.005.988 triệu đồng.
10. TW bổ sung vốn dự án nước ngoài: 90.000 triệu đồng.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
* Tổng chi NS cấp tỉnh: 4.682.623 triệu đồng.
1. Chi đầu tư phát triển: 537.510 triệu đồng.
1.1. Chi đầu tư XDCB: 387.250 triệu đồng.
(Đã bao gồm chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển và KBNN để đầu tư)
Trong đó:
a) Chi từ nguồn vốn XDCB tập trung: 347.250 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 40.000 triệu đồng.
1.2. Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính: 20.000 triệu đồng.
1.3. Chi lập quỹ phát triển đất: 42.460 triệu đồng.
1.4. Chi từ nguồn vay vùng lúa cao sản: 80.000 triệu đồng.
1.5. Chi hỗ trợ DN, đơn vị cung cấp SP công ích: 7.800 triệu đồng
Trong đó:
- Hỗ trợ Doanh nghiệp lưu giữ đàn giống gốc: 2.520 triệu đồng.
- Các đơn vị sản xuất giống cây trồng: 3.422 triệu đồng.
- Trợ giá xuất bản sách, báo chính trị + khác: 1.858 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 2.371.804 triệu đồng.
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 333.232 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp kinh tế | 333.232 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 65.325 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 3.585 |
b) Đảm bảo SN giao thông: | 59.024 |
- SC thường xuyên và định kỳ Đ. bộ | 53.944 |
- Dự án xe buýt | 5.080 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 195.383 |
- CS chăn nuôi và trồng trọt | 42.530 |
- CS giống thủy sản | 1.000 |
- CS phát triển vùng NL, cao su | 4.433 |
- KP xúc tiến thương mại và đầu tư | 4.000 |
- HT cải tạo lưới điện nông thôn | 1.000 |
- Chính sách GTNT đảm bảo 2% | 52.000 |
- Chi cho các dự án quy hoạch | 22.385 |
- CS xây dựng vùng lúa cao sản | 7.000 |
- CS xuất khẩu lao động | 20.395 |
- KP ứng dụng CNTT trong QLNN | 4.500 |
- CS theo Quyết định 102 | 19.600 |
- PT công nghiệp và tiểu thủ CN | 4.540 |
- K. kê và lập bản đồ hiện trạng đất | 10.000 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 2.000 |
d) Bổ sung vốn cho vay XĐGN | 13.500 |
2.2. Chi SN Giáo dục- đào tạo: 571.759 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Giáo dục đào tạo | 571.759 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 432.846 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 49.313 |
b) Chi sự nghiệp giao tại Sở | 7.999 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 68.635 |
- CS giáo viên dôi dư | 17.000 |
- Đề án liên kết ĐH Hồng Đức | 10.000 |
- KP đào tạo cán bộ công chức | 4.000 |
- Đối ứng KCH trường lớp học | 15.000 |
- Kinh phí đào tạo qua cử tuyển | 6.929 |
- H. bổng HS nghèo không ở nội trú | 12.706 |
- Thực hiện NQ 37, 39 | 3.000 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 61.142 |
- KP chuyển các Trường bán công | 59.232 |
- Đào tạo cán bộ xã, tôn giáo, PNữ | 2.910 |
e) Trả lãi vay XD trường học | 137 |
2.3. Chi sự nghiệp Y tế: 678.040 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Y tế | 678.040 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 473.382 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 56.486 |
- Tăng giường bệnh | 21.600 |
b) Sự nghiệp giao tại Sở | 2.198 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 127.460 |
- Kinh phí đối ứng các dự án | 1.100 |
- Mua thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi | 126.360 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 75.000 |
- Kinh phí phòng chống dịch bệnh | 5.000 |
- Tăng CS mới về BHYT cho các ĐT | 70.000 |
2.4. Chi sự nghiệp VHTT: 61.413 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | 61.413 |
Bao gồm: |
|
a) Chi thường xuyên: | 28.573 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 1.978 |
b) Sự nghiệp giao tại Sở | 1.274 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 5.000 |
- Khắc phục chống xuống cấp | 3.000 |
- Kinh phí tổ chức các ngày lễ | 2.000 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 26.566 |
- KP tổ chức kỷ niệm CT Hàm Rồng | 18.000 |
- KP phòng chống bạo lực Gia đình | 1.360 |
- KP tổ chức 1.000 năm Thăng Long | 4.000 |
- Hồ sơ khoa học hang Con Moong | 3.206 |
2.5. Chi sự nghiệp PTTH: 16.479 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Phát thanh TH | 16.479 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 11.529 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 767 |
b) Các nhiệm vụ chi không TX: | 3.000 |
- Trang thiết bị phát sóng T. thanh | 3.000 |
c) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 1.950 |
- Thuê kênh Vinasat | 1.950 |
2.6. Chi sự nghiệp TDTT: 60.748 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 60.748 |
Bao gồm: |
|
a) Chi thường xuyên: | 2.244 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 638 |
b) Chi TH chế độ cho HLV, VĐV | 23.752 |
- Chi phí thi đấu các giải Quốc gia | 4.874 |
- Tiền ăn HLV, VĐV | 8.822 |
- Tiền công HLV, VĐV thành tích cao | 4.662 |
- Trang thiết bị tập luyện theo QĐ 3120 | 1.474 |
- Chi tập huấn trong và ngoài nước theo QĐ 3120 | 3.920 |
c) Chi sự nghiệp giao tại Sở | 1.294 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 33.458 |
- Tổ chức đại hội TDTT | 3.458 |
- Hỗ trợ phát triển bóng đá | 30.000 |
2.7. Chi đảm bảo xã hội: 126.605 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 126.605 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 31.775 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 1.796 |
- Tăng tiền ăn và BHYT cho các ĐT XH tập trung | 10.106 |
b) Chi sự nghiệp giao tại Sở | 3.705 |
c) Các nhiệm vụ chi không TX: | 5.560 |
- Chương trình P. chống mại dâm | 560 |
- Đảm bảo xã hội khác | 5.000 |
d) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 85.565 |
- Dự tăng chế độ cho ĐT 67 | 17.785 |
- Chi hỗ trợ các huyện nghèo 30a | 67.780 |
2.8. Chi quản lý hành chính: 338.333 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi Quản lý hành chính | 338.333 |
|
|
a) Chi thường xuyên: | 231.913 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 21.006 |
b) Các nhiệm vụ chi không TX: | 30.000 |
- KP mua sắm, sửa chữa tài sản | 20.000 |
- KP thực hiện các N.vụ đột xuất | 5.000 |
- Vốn đối ứng các DA nước ngoài | 5.000 |
c) Các nhiệm vụ mới bổ sung: | 76.420 |
- CS thu hút C.bộ đại học về xã | 7.000 |
- Dự tăng CĐ CB không C.trách xã | 45.300 |
- Dự chi CĐ theo Quy định 3115 của TW và Quyết định 130 - TTg | 20.163 |
- Dự tăng CĐ theo QĐ 1140 | 3.957 |
2.9. Chi Quốc phòng: 52.074 triệu đồng.
a) BCH Quân sự tỉnh: 40.834 triệu đồng.
b) BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh: 8.240 triệu đồng.
2.10. Chi An ninh: 21.701 triệu đồng.
2.11. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 18.380 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi SN Khoa học công nghệ | 18.380 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 3.731 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương | 157 |
b) Chi các nhiệm vụ đề tài KH: | 14.649 |
2.12. Chi sự nghiệp Môi trường: 22.390 triệu đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | DT 2010 |
Chi SN Môi trường | 22.390 |
Chi tiết: |
|
a) Chi thường xuyên: | 6.390 |
Trong đó: |
|
- Tăng lương |
|
b) Chi thực hiện nhiệm vụ và các dự án môi trường: | 16.000 |
2.13. Chi khác ngân sách: 19.650 triệu đồng.
Trong đó: Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài: 9.964 triệu đồng
2.14. Chi CCTL từ nguồn tăng thu: 51.000 triệu đồng.
3. Chi viện trợ: 5.500 triệu đồng.
- Hỗ trợ XD Cầu Nặm Săm tỉnh Hủa Phăn: 5.000 triệu đồng
- Hỗ trợ XD Kho vũ khí BCH Quân sự tỉnh Hủa Phăn: 500 triệu đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
5. Chi dự phòng: 142.000 triệu đồng.
6. Chương trình MTQG: 255.317 triệu đồng.
7. Chương trình 135: 183.916 triệu đồng.
8. Chương trình 5 triệu ha rừng: 87.358 triệu đồng.
9. TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 1.005.988 triệu đồng.
10. Chi bổ sung vốn dự án nước ngoài: 90.000 triệu đồng.
C. CHI BỔ SUNG TRỢ CẤP CÂN ĐỐI NĂM 2010:
* Chi bổ sung cân đối ngân sách huyện: 3.394.070 triệu đồng.
D. THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
1. Thu quản lý qua NSNN (không cân đối): 54.000 triệu đồng.
a) Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT: 30.000 triệu đồng.
b) Thu xổ số: 9.000 triệu đồng.
c) Thu phạt vi phạm hành chính được đầu tư trở lại: 15.000 triệu đồng.
2. Chi quản lý qua NSNN (không cân đối): 54.000 triệu đồng.
a) Chi từ nguồn thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT: 30.000 triệu đồng.
Chi tiết:
- Ban ATGT tỉnh: 3.000 triệu đồng.
- Công an tỉnh: 21.000 triệu đồng.
- Thanh tra GTVT: 3.000 triệu đồng.
- Ban ATGT các huyện thị xã, thành phố: 3.000 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu xổ số: 9.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi đối ứng KCH trường lớp học: 6.000 triệu đồng.
- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: 3.000 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn thu phạt VPHC được đầu tư trở lại: 15.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi đầu tư Trạm và hạt kiểm lâm: 9.500 triệu đồng.
- Chi đầu tư các đội QLTT mới thành lập: 5.000 triệu đồng.
Điều 2. Giao UBND tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định cụ thể về "Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010”; chỉ đạo các ngành, các địa phương thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với HĐND tỉnh; tổ chức thực hiện công khai quyết toán đúng quy định.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2009./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 2 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 130/2009/QĐ-TTg về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Mam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 7 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 2 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương