HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133 /2015/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2002;
Xét Báo cáo số 140/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương về quyết toán NSNN năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 10.715.569 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 10.434.318 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 281.251 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 9.138.335 triệu đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 12.349.807 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa và XNK (từ nguồn ĐP được hưởng): 6.792.647 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2013: 9.093 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2013: 1.611.288 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.211.472 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 370.000 triệu đồng
- Ghi thu từ vốn góp của nhà nước: 74.056 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 281.251 triệu đồng
( Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm )
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 12.335 tỷ 445 triệu đồng
* Chi cân đối ngân sách: 12.054.342 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.894.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 5.890.858 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ nguồn BS có mục tiêu từ NSTW: 1.252.537 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2015: 3.014.739 triệu đồng
* Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 281.103 triệu đồng
(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2014:
Tổng số kết dư ngân sách (2) - (3): 14.361 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 5.034 triệu đồng
- Ngân sách huyện, thành phố: 5.078 triệu đồng
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 4.249 triệu đồng
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2014:
1. Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh 2 tỷ 517 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2015 và 50% kết dư ngân sách tỉnh 2 tỷ 517 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh.
2. Chuyển kết dư ngân sách huyện, thành phố 5 tỷ 078 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2015
3 Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 4 tỷ 249 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2015.
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
( Kèm theo Nghị quyết số 133/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 |
| Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Thu NSTW | Tổng cộng NSĐP | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | TW giao | HĐND quyết định | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.572.000 | 6.798.000 | 10.715.569 | 1.577.234 | 9.138.335 | 7.225.353 | 1.372.083 | 540.899 | 163% | 158% |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 6.572.000 | 6.798.000 | 10.434.318 | 1.577.234 | 8.857.084 | 7.078.340 | 1.241.611 | 537.133 | 159% | 153% |
1 | THU NỘI ĐỊA | 5.234.000 | 5.460.000 | 6.877.161 | 84.727 | 6.792.434 | 5.373.232 | 974.489 | 444.713 | 131% | 126% |
1.1 | THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ | 950.000 | 950.000 | 1.161.822 | 0 | 1.161.822 | 1.161.712 | 110 | 0 | 122% | 122% |
| Thuế giá trị gia tăng | 542.990 | 542.990 | 444.246 | 0 | 444.246 | 444.136 | 110 |
| 82% | 82% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 240.000 | 240.000 | 558.142 | 0 | 558.142 | 558.142 |
|
| 233% | 233% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 145.000 | 145.000 | 113.611 | 0 | 113.611 | 113.611 |
|
| 78% | 78% |
| Thuế tài nguyên | 21.000 | 21.000 | 42.122 | 0 | 42.122 | 42.122 |
|
| 201% | 201% |
| Thuế môn bài | 380 | 380 | 430 | 0 | 430 | 430 |
|
| 113% | 113% |
| Thu khác từ DNNN TW | 630 | 630 | 3.271 |
| 3.271 | 3.271 |
|
| 519% | 519% |
1.2 | THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ | 75.000 | 75.200 | 69.043 | 0 | 69.043 | 68.790 | 253 | 0 | 92% | 92% |
| Thuế giá trị gia tăng | 56.385 | 56.585 | 45.233 | 0 | 45.233 | 45.141 | 92 |
| 80% | 80% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 15.000 | 19.357 | 0 | 19.357 | 19.218 | 139 |
| 129% | 129% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 3.400 | 3.400 | 4.015 | 0 | 4.015 | 4.015 |
|
| 118% | 118% |
| Thuế môn bài | 115 | 115 | 132 | 0 | 132 | 113 | 19 |
| 115% | 115% |
| Thu khác từ DNNN ĐP | 100 | 100 | 306 | 0 | 306 | 303 | 3 |
| 306% |
|
1.3 | THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN | 1.724.000 | 1.870.000 | 2.483.379 | 0 | 2.483.379 | 2.483.379 | 0 | 0 | 144% | 133% |
| Thuế giá trị gia tăng | 370.400 | 350.000 | 381.323 | 0 | 381.323 | 381.323 |
|
| 103% | 109% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 350.000 | 440.000 | 710.310 | 0 | 710.310 | 710.310 |
|
| 203% | 161% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 980.900 | 1.055.000 | 1.361.832 | 0 | 1.361.832 | 1.361.832 |
|
| 139% | 129% |
| Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 700 | 0 | 700 | 700 |
|
| 70% | 70% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 13.000 | 13.000 | 9.821 | 0 | 9.821 | 9.821 |
|
| 76% | 76% |
| Thuế môn bài | 700 | 700 | 752 | 0 | 752 | 752 |
|
| 107% | 107% |
| Thu khác từ DNĐTNN | 8.000 | 10.300 | 18.641 |
| 18.641 | 18.641 |
|
| 233% | 181% |
1.4 | THU TỪ KHU VỰC NQD | 950.000 | 1.000.000 | 1.179.495 | 0 | 1.179.495 | 743.725 | 429.976 | 5.794 | 124% | 118% |
| Thuế giá trị gia tăng | 633.000 | 676.000 | 791.329 | 0 | 791.329 | 434.525 | 356.804 |
| 125% | 117% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 280.000 | 292.805 | 333.789 | 0 | 333.789 | 288.258 | 45.531 |
| 119% | 114% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8.000 | 3.210 | 4.352 | 0 | 4.352 | 3.820 | 532 |
| 54% | 136% |
| Thuế tài nguyên | 4.000 | 3.370 | 5.039 | 0 | 5.039 | 2.022 | 2.972 | 45 | 126% | 150% |
| Thuế môn bài | 17.000 | 16.615 | 18.818 | 0 | 18.818 | 1.578 | 11.505 | 5.735 | 111% | 113% |
| Thu khác KV NQD | 8.000 | 8.000 | 26.168 | 0 | 26.168 | 13.522 | 12.632 | 14 | 327% | 327% |
1.5 | CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT | 850.000 | 850.500 | 885.884 | 1 | 885.883 | 242.114 | 331.138 | 312.631 | 104% | 104% |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 30.000 | 30.000 | 33.384 | 0 | 33.384 | 9.745 | 6.825 | 16.814 | 111% | 111% |
| Thu tiền sử dụng đất | 700.000 | 700.000 | 748.149 | 0 | 748.149 | 142.397 | 309.935 | 295.817 | 107% | 107% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 120.000 | 120.500 | 104.350 | 0 | 104.350 | 89.972 | 14.378 |
| 87% | 87% |
| Thu tiền bán nhà,thuê nhà | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
1.6 | THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP | 235.000 | 239.900 | 333.188 | 22.789 | 310.399 | 132.597 | 159.082 | 18.720 | 142% | 139% |
| Lệ phí trước bạ | 190.000 | 193.950 | 218.392 | 0 | 218.392 | 56.102 | 152.899 | 9.391 | 115% | 113% |
| Thu phí và lệ phí | 45.000 | 45.950 | 114.796 | 22.789 | 92.007 | 76.495 | 6.183 | 9.329 | 255% | 250% |
| -Phí,lệ phí TW quản lý |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| -Phí,lệ phí địa phương quản lý |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1.7 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 300.000 | 319.200 | 411.156 | 0 | 411.156 | 379.516 | 31.640 |
| 137% | 129% |
1,8 | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 85.000 | 85.000 | 74.072 | 0 | 74.072 | 73.991 | 81 |
| 87% | 87% |
1.9 | THU KHU VUC XA | 20.000 | 23.050 | 82.628 | 0 | 82.628 | 0 | 0 | 82.628 | 413% | 358% |
| Thu từ đất công ích đất công |
|
| 31.032 | 0 | 31.032 | 0 | 0 | 31.032 |
|
|
| Thu khác tại xã |
|
| 11.034 | 0 | 11.034 | 0 | 0 | 11.034 |
|
|
| Thu đền bù bị thu hồi |
|
| 40.562 | 0 | 40.562 | 0 | 0 | 40.562 |
|
|
1.10 | THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN) | 45.000 | 47.150 | 193.281 | 61.937 | 131.344 | 84.195 | 22.209 | 24.940 | 430% | 410% |
| Tr.đó:+Thu huy động đóng góp |
|
| 45.155 |
| 45.155 | 11.407 | 8.808 | 24.940 |
|
|
| Thu phạt ATGT | 25.000 | 25.000 | 61.353 | 42.947 | 18.406 | 18.406 | 0 | 0 |
|
|
| Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 38.336 | 2.951 | 35.385 | 33.797 | 1.588 | 0 |
|
|
| Thu khác |
|
| 48.437 | 16.039 | 32.398 | 20.585 | 11.813 | 0 |
|
|
1.11 | THU CẤP QUYỀN KHAI THÁC KS |
|
| 3.213 |
| 3.213 | 3.213 |
|
|
|
|
2 | THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU | 1.338.000 | 1.338.000 | 1.492.720 | 1.492.507 | 213 | 213 | 0 | 0 | 112% | 112% |
| Thuế nhập khẩu | 308.000 | 308.000 | 502.167 | 502.167 | 0 | 0 | 0 | 0 | 163% | 163% |
| Thuế xuất khẩu |
|
| 4.508 | 4.508 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
| 0 | 25 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 1.030.000 | 1.030.000 | 979.542 | 979.542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95% | 95% |
| Các khoản thu khác |
|
| 6.478 | 6.265 | 213 | 213 | 0 | 0 |
|
|
3 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 0 | 0 | 370.000 | 0 | 370.000 | 370.000 | 0 | 0 |
|
|
4 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
|
| 9.093 |
| 9.093 | 1.108 | 3.388 | 4.597 |
|
|
5 | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 1.611.288 |
| 1.611.288 | 1.259.731 | 263.734 | 87.823 |
|
|
6 | GHI THU TỪ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC |
|
| 74.056 |
| 74.056 | 74.056 | 0 | 0 |
|
|
II | THU QUẢN LÝ QUA NS |
|
| 281.251 | 0 | 281.251 | 147.013 | 130.472 | 3.766 |
|
|
| Thu học phí |
|
| 206.220 |
| 206.220 | 97.369 | 108.851 | 0 |
|
|
| Thu chuyển nguồn XSKT | 0 | 0 | 5.759 |
| 5.759 | 5.759 |
| 0 |
|
|
| Thu phí,lệ phí quản lý qua NS |
|
| 25.136 |
| 25.136 | 9.837 | 11.533 | 3.766 |
|
|
| Thu từ xổ số |
|
| 25.040 |
| 25.040 | 25.040 | 0 |
|
|
|
| Thu viện trợ |
|
| 9.008 |
| 9.008 | 9.008 |
|
|
|
|
| Thu huy động đóng góp+két công đức |
|
| 10.088 |
| 10.088 |
| 10.088 |
|
|
|
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 0 | 0 | 8.183.045 | 0 | 8.183.045 | 3.211.472 | 3.727.361 | 1.244.212 |
|
|
| Bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 5.140.439 |
| 5.140.439 | 1.472.696 | 2.928.749 | 738.994 |
|
|
| Bổ sung có mục tiêu |
|
| 3.002.042 |
| 3.002.042 | 1.698.212 | 798.612 | 505.218 |
|
|
| Bổ sung từ vay ngoài nước |
|
| 40.564 |
| 40.564 | 40.564 | 0 | 0 |
|
|
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 0 | 0 | 18.898.614 | 1.577.234 | 17.321.380 | 10.436.825 | 5.099.444 | 1.785.111 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Nghị Quyết số 133/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán chi ngân sách năm 2014 | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | TW giao | HĐND quyết định | ||
1 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 7.409.019 | 7.635.019 | 12.054.342 | 6.557.564 | 3.719.682 | 1.777.096 | 163% | 158% |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.072.400 | 1.072.400 | 1.894.978 | 1.056.662 | 293.196 | 545.120 | 177% | 177% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 | 997.400 | 1.619.978 | 781.662 | 293.196 | 545.120 |
| 162% |
| Chi XDCB tập trung |
| 297.400 | 715.181 | 666.682 | 51.050 | -2.551 |
| 240% |
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
| 700.000 | 904.797 | 114.980 | 242.146 | 547.671 |
| 129% |
2 | Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn vay tồn ngân |
| 75.000 | 275.000 | 275.000 | 0 | 0 |
| 367% |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 5.455.386 | 5.628.386 | 5.890.858 | 2.192.223 | 2.728.359 | 970.276 | 0 | 105% |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 418.228 | 510.189 | 204.778 | 186.160 | 119.251 |
| 122% |
| + Sự nghiệp nông,lâm nghiệp |
| 77.109 | 131.915 | 43.007 | 21.308 | 67.600 |
| 171% |
| + Sự nghiệp chống lụt bão |
| 18.349 | 20.168 | 13.819 | 6.349 | 0 |
| 110% |
| + Bù điện thuỷ lợi phí |
| 29.297 | 29.279 | 29.279 | 0 | 0 |
| 100% |
| + Sự nghiệp giao thông |
| 93.676 | 123.516 | 74.772 | 42.812 | 5.932 |
| 132% |
| + Kiến thiết thị chính |
| 54.463 | 54.809 | 0 | 54.809 | 0 |
| 101% |
| + Vệ sinh môi trường |
| 79.641 | 77.350 | 21.578 | 52.049 | 3.723 |
| 97% |
| + Quy hoạch dự án |
| 8.600 | 6.337 | 3.961 | 2.376 | 0 |
| 74% |
| +CT nông nghiệp nông thôn |
| 40.000 | 40.000 | 0 | 0 | 40.000 |
| 100% |
| + Sự nghiệp kinh tế khác |
| 17.093 | 26.815 | 18.362 | 6.457 | 1.996 |
| 157% |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 2.331.540 | 2.332.673 | 408.130 | 1.923.448 | 1.095 |
| 100% |
3 | Chi sự nghiệp đào tạo |
| 198.119 | 198.426 | 173.620 | 24.806 | 0 |
| 100% |
4 | Chi sự nghiệp Y tế |
| 526.385 | 590.304 | 589.846 | 0 | 458 |
| 112% |
5 | Chi sự nghiệp KH công nghệ |
| 26.388 | 23.604 | 23.604 | 0 | 0 |
| 89% |
6 | Chi sự nghiệp văn hoá thể thao |
| 74.878 | 81.876 | 44.830 | 25.012 | 12.034 |
| 109% |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh TH |
| 33.933 | 41.298 | 17.296 | 14.567 | 9.435 |
| 122% |
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 527.087 | 529.059 | 274.227 | 135.838 | 118.994 |
| 100% |
9 | Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể |
| 1.148.928 | 1.319.735 | 365.162 | 353.127 | 601.446 |
| 115% |
| + Chi quản lý Nhà nước |
| 697.871 | 797.391 | 207.400 | 213.223 | 376.768 |
| 114% |
| + Chi hoạt động của Đảng |
| 260.989 | 310.204 | 118.426 | 90.148 | 101.630 |
| 119% |
| + Chi hỗ trợ hội,đoàn thể |
| 190.068 | 212.140 | 39.336 | 49.756 | 123.048 |
| 112% |
10 | Chi hỗ trợ an ninh địa phương |
| 46.567 | 64.909 | 12.256 | 9.084 | 43.569 |
| 139% |
11 | Chi SN quốc phòng địa phương |
| 109.000 | 127.444 | 34.436 | 33.770 | 59.238 |
| 117% |
12 | Chi khác ngân sách |
| 6.380 | 27.426 | 15.593 | 8.431 | 3.402 |
| 430% |
13 | Chi chương trình mục tiêu địa phương | 0 | 45.903 | 43.915 | 28.445 | 14.116 | 1.354 |
| 96% |
| Chương trình GD trẻ em hư |
| 100 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình PC ma tuý | 0 | 6.793 | 3.908 | 3.908 | 0 | 0 |
| 58% |
| Ch.trình PC buôn bán PNTE | 0 | 200 | 200 | 200 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình PC mại dâm | 0 | 470 | 470 | 470 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình giống | 0 | 34.000 | 34.696 | 19.226 | 14.116 | 1.354 |
| 102% |
| Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND | 0 | 4.100 | 4.301 | 4.301 | 0 | 0 |
| 105% |
| CT trợ giúp trẻ em khó khăn | 0 | 140 | 140 | 140 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình phòng chống TNTE |
| 100 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| 100% |
14 | KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
| 135.050 |
|
|
|
|
|
|
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 133.250 | 186.250 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 0 | 0 | 100% | 100% |
V | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 746.753 | 746.753 | 1.252.537 | 782.271 | 321.744 | 148.522 | 168% | 168% |
1 | Chương trình MTQG | 81.310 | 81.310 | 86.963 | 73.331 | 5.173 | 8.459 |
|
|
2 | Chi Trung ương bổ sung | 623.443 | 623.443 | 1.125.011 | 668.377 | 316.571 | 140.063 |
|
|
3 | Chi từ nguồn vốn ODA | 42.000 | 42.000 | 40.563 | 40.563 | 0 | 0 |
|
|
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| 3.014.739 | 2.525.178 | 376.383 | 113.178 |
|
|
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 0 | 20.500 | 281.103 | 146.865 | 130.472 | 3.766 |
| 1371% |
1 | Chi từ nguồn thu xổ số |
| 20.500 | 26.109 | 26.109 | 0 | 0 |
| 127% |
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
| 9.008 | 9.008 | 0 | 0 |
|
|
4 | Chi từ thu học phí |
|
| 206.220 | 97.369 | 108.851 | 0 |
|
|
5 | Chi từ thu viện phí |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
7 | Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi |
|
| 25.136 | 9.838 | 11.532 | 3.766 |
|
|
8 | Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT) |
|
| 4.541 | 4.541 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
|
| 4.971.574 | 3.727.362 | 1.244.212 | 0 |
|
|
1 | + Bổ sung cân đối |
|
| 3.667.743 | 2.928.749 | 738.994 | 0 |
|
|
2 | + Bổ sung có mục tiêu |
|
| 1.303.831 | 798.613 | 505.218 | 0 |
|
|
| TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) | 7.409.019 | 7.655.519 | 17.307.019 | 10.431.791 | 5.094.366 | 1.780.862 | 234% | 226% |
- 1 Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013
- 3 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002