Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 11 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, THÔN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 5)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 343/BC-PC ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, thôn, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 5).

1. Sáp nhập và đặt tên 392 bản thành 186 bản, thuộc 83 xã, phường, như sau:

1.1. Huyện Mường La: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc 04 xã;

1.2. Huyện Yên Châu: Sáp nhập 18 bản thành 09 bản thuộc 06 xã;

1.3. Huyện Vân Hồ: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 05 xã;

1.4. Huyện Bắc Yên: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc 02 xã;

1.5. Thành phố Sơn La: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 03 xã, phường;

1.6. Huyện Thuận Châu: Sáp nhập 65 bản thành 29 bản thuộc 15 xã;

1.7. Huyện Quỳnh Nhai: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 05 xã;

1.8. Huyện Mộc Châu: Sáp nhập 19 bản thành 10 bản thuộc 06 xã;

1.9. Huyện Sốp Cộp: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc 04 xã;

1.10. Sông Mã: Sáp nhập 153 bản thành 73 bản thuộc 17 xã;

1.11. Huyện Mai Sơn: Sáp nhập 61 bản thành 27 bản thuộc 11 xã;

1.12. Huyện Phù Yên: Sáp nhập 16 bản thành 08 bản thuộc 05 xã.

(có 12 phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Sau sáp nhập bản, tỉnh Sơn La có 2.303 bản, giảm 206 bản (có phụ lục chi tiết số 13 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cơ quan Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (DLinh, 120b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản sau sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ MƯỜNG TRAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

6

1

Bản Lả Mường

Bản Lả Búng

65

295

Thái

Bản Búng Cuồng

II

XÃ CHING LAO (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

16

2

Bản Pá Sóng

Bản Pá Hậu

88

442

Mông

Bản Huổi Hậu

3

Bản Huổi Quảng

Bản Nà Lếch

229

1054

Thái, Laha

Bản Nà Lếch

III

XÃ PI TOONG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

9

4

Bản Tạy

Bản Pi Tạy

217

1028

Thái, Laha, Kinh

Bản Nong Pi

IV

XÃ CHIỀNG ÂN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

6

5

Bản Nong Hoi Trên

Bn Lạng Xua

176

1045

Mông, Thái

Bản Nong Bông

Ghi chú: Tổng huyện Mường La sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 04 xã.

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ CHIỀNG ĐÔNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

12

1

Bản Keo Bó

Bản Suối Dương

80

427

Mông

Bản Púng Khoai

II

XÃ MƯỜNG LỰM (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)

7

2

Bản Na Băng

Bản Luông

133

588

Thái

Bản Mé

3

Bản Na Ban

Bản Mường Lựm

154

688

Thái

Bản Mường Lựm

4

Bản Na Ngua

Bản Nà Lắng

129

593

Thái

Bản Nà Lắng

III

XÃ LÓNG PHIÊNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

 

5

Bản Pha Cúng

Bản Pha Cúng

201

740

Kinh, Thái, Xinh Mun

10

Bản Pa Sa

6

Bản Quỳnh Châu

Bản Tô Quỳnh

187

728

Kinh, Thái, Xinh Mun, Mông

Bản Tô Buông

IV

XÃ CHIỀNG HẶC (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

14

7

Bản Nà Phiêng

Bản Lắc Phiêng

140

677

Thái

Bản Huổi Lắc

V

XÃ YÊN SƠN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

8

Bản Yên Quỳnh

Bản Phương Quỳnh

175

701

Thái, Kinh

Bản Bó Phương

VI

XÃ TÚ NANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

23

9

Bản Cung Giao Thông Tà Làng

Bản Tà Làng Trung

121

507

Thái, Kinh

Bản Văng Phay

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng huyện Yên Châu sáp nhập 18 bản thành 09 bản trên địa bàn 06 xã.

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ CHIỀNG YÊN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

9

1

Bản Bỗng Hà

Bản Yên Thành

139

576

Dao, Mường, Thái, Mông, Kinh

Bản Leo

2

Bản Cò Bá

Bản Hp Thành

161

580

Dao, Mường, Kinh, Thái

Bản Bướt

II

XÃ SUỐI BÀNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

9

3

Bản Pa Đì

Bn Sôi

158

607

Thái, Mường

Bản Sôi

III

XÃ LIÊN HÒA (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

5

4

Bản Tà Phù

Bản Tà Phù

152

606

Kinh, Thái, Mường

Bản Dón

IV

XÃ MƯỜNG MEN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

5

5

Bản Uông

Bản Khà Nhài

113

497

Thái, Mông, Dao

Bản Khà Nhài

V

XÃ VÂN HỒ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

13

6

Bản Chua Tai

Bản Pa Cốp

192

1103

Kinh, Mường, Mông

Bàn Pa Cốp

Ghi chú: Tổng huyện Vân Hồ sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 05 xã.

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ HỒNG NGÀI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

5

1

Bản Suối Tếnh

Bản Lung Tang

228

1259

Mòng

Bản Lung Tang

II

XÃ LÀNG CHẾU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

5

2

Bản Suối Lộng

Bản Suối Păng

155

783

Mông

Bản Păng Khúa

Ghi chú: Tổng huyện Bắc Yên sáp nhập 04 bản thành 02 bàn trên địa bàn 02 xã.

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã, phường, thị trấn

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

PHƯỜNG CHIỀNG AN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

 

1

Bản Quỳnh An

T 5

103

403

Thái, Mường, Kinh

9

Bản Quỳnh Tiến

II

XÃ CHIỀNG ĐEN (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)

8

2

Bản Quỳnh Tam

Bản Trung Tâm

176

803

Thái, Kinh, Mông, Mường

Bản Nong Lọ

3

Bản Quỳnh Phố

Bản Tam Quỳnh

279

1247

Thái, Kinh

Bản Tam

4

Bản Bôm Nam

Bản Nam Giáng

160

750

Thái, Kinh

Bản Giáng

III

XÃ CHIỀNG CỌ (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

 

7

5

Bản Hôm

Bản Hôm

350

1762

Thái, Kinh

Bản Bôm Huốt

6

Bản Muông

Bản Muông Yên

117

507

Thái, Kinh

Bản Chiềng Yên

Ghi chú: Tổng thành phố Sơn La sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 03 xã, phường.

 

PHỤ LỤC VI

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ BÓ MƯỜI (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)

11

1

Bản Quỳnh Thuận

Bản Hốc Quỳnh

132

640

Thái

Bản Nà Hốc

2

Bản Phiêng Xe

Bản Phai Xe

152

774

Thái

Bản Phai Khon

3

Bản Lót

Bản Lót Măn

164

801

Thái

Bản Măn

II

XÃ BON PHNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

8

4

Bản Trai

Bản Cường Trai

76

331

Thái, Kinh

Bản Bắc Cường

III

XÃ CHIỀNG LA (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

6

5

Bản Nong Lanh

Bản Lả Lốm

147

658

Thái

Bàn Lốm La

IV

XÃ MUỔI NỌI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

7

6

Bản Bó

Bản Bó Nguồng

126

606

Thái, Mường

Bản Nguồng

V

XÃ MƯỜNG É (sáp nhập 10 bản thành 04 bản)

13

7

Bản Tum

Bản Tum Tàn

162

871

Thái

Bản Tàn

Bản Hịa

8

Bản Co Cại

Bản Cại Kéo

92

463

Thái

Bn Cang Kéo

9

Bản Pá Khôm

Bản Ái Khôm

85

405

Mông

 

Bản Huổi Ái

10

Bản Nặm Nòng

Bản Nòng Ỏ Sàng

82

411

Thái, Khơ Mú

Bn Pá Ỏ

Bản Nà Sàng

VI

XÃ MƯỜNG KHIÊNG (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)

24

11

Bản Nam

Bản Nam Han

197

896

Thái, Kinh, Mường

Bản Han

Bản Png

VII

XÃ NẬM LẦU (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)

21

12

Bản Nà Há

Bản Nà Há

96

517

Thái

Bản Nà Ít

Bản Nà Nọi

VIII

XÃ NONG LAY (sáp nhập 10 bản thành 04 bản)

5

13

Bản Nong Lay

Bản Liên Minh

143

581

Kinh, Thái, La Ha

Bản Cà Nàng

Bản Liên Minh

14

Bản Phiêng Phớ

Bản Phiêng Nong

154

705

La Ha, Khơ Mú, Mông

Bản Nong Giẳng

15

Bản Búa Co Chạy

Bản Quyết Thắng

105

478

Kinh, Mông, Thái

Bản Quyết Thng A

Bản Quyết Thắng B

16

Bản Cửa Hàng

Bản Bó Mạ

190

789

Thái, Kinh, La Ha

Bản Bó Mạ

IX

XÃ PÚNG TRA (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

7

17

Bản Púng Mé

Bản Púng

134

673

Thái

Bn Púng Ten

X

XÃ PHỔNG LÁI (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

14

18

Bản Tiên Hưng

Bản Quỳnh Tiên Hưng

147

539

Kinh, Thái

Bản Bó Nhai

19

Bản Quỳnh Châu

Bản Quỳnh Chiên

117

587

Thái

Bản Mường Chiên 2

XI

XÃ PHỔNG LĂNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

12

20

Bản Phiêng Cại

Bản Cà Cại

152

734

Thái

Bản Nà Cà

XII

XÃ TÔNG CỌ (sáp nhập 05 bản thành 02 bản)

9

21

Bản Bay A

Bản Bay

178

873

Thái

Bản Bay B

Bản Bon

22

Bản Huổi Táp

Bản Lào

166

792

Thái

Bản Lào

XIII

XÃ TÔNG LẠNH (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

16

23

Bản Táng A

Bản Táng

95

468

Thái

Bản Táng B

24

Bản Bai A

Bản Bai

155

710

Thái

Bản Bai B

XIV

XÃ THÔM MÒN (sáp nhập 8 bản thành 04 bản)

10

25

Bản Cm

Bản Hợp nhất 1

156

762

Thái

Bản Nà Tý

26

Bản Hp Thành

Bản Hợp Nhất 2

119

452

Thái, Kinh

Bản Nà Càng

27

Bản Thôm

Bản Thôm 1

140

672

Thái

 

Bản Lọng Cại

28

Bản Nà Nam

Bản Thôm 2

134

649

Thái

Bản Phé

XV

XÃ CHIỀNG NGÀM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

12

29

Bản Lọng Bon

Bản Ngàm Tợ

170

867

Thái

Bản Tợ Nưa

Ghi chú: Tổng huyện Thuận Châu sáp nhập 65 bản thành 29 bản trên địa bàn 15 xã.

 

PHỤ LỤC VII

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ NẶM ÉT (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

1

Bản Lạn Sản

Bản Thống Nhất

135

617

Thái

Bản Giáng Ún

II

XÃ CHIỀNG KHOANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

2

Bản Hua Lỷ

Bản Hoa Sản

123

547

Mông, Thái

Bản Sản

III

XÃ CHIỀNG KHAY (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

11

3

Bản Nong Trạng

Bản Phiêng Bay

203

995

Dao, Thái

Bản Phiêng Bay

4

Bản Co Que

Bản Ít Ta Bót

201

1053

Mông, Kháng

Bản Ít Ta Bót

IV

XÃ MƯỜNG GIÔN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

18

5

Bản Huổi Tèo

Bản Giôn

234

1090

Thái

Bản Giôn

V

XÃ CÀ NÀNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

7

6

Bản Huổi Suông

Bản Pháy Suông

133

585

Thái, Dao

Bản Ít Pháy

Ghi chú: Tổng huyện Quỳnh Nhai sáp nhập 12 bản thành 06 bàn trên địa bàn 05 xã.

 

PHỤ LỤC VIII

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ QUY HƯỚNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

1

Bn Vằng Khoài

Bản Suối Giăng 1

141

614

Mường, Thái, Dao, Kinh

Bản Suối Giăng 1

II

XÃ PHIÊNG LUÔNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

7

2

Bản Phiêng Tiến

Bản Tiến Phong

113

489

Thái, Mường, Kinh

Bản Phiêng Hạ

III

XÃ TÂN LP (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

14

3

Bản Co Phay

Bản Phiêng Đón

155

725

Dao, Kinh, Thái, Mường, Mông

Bản Phiêng Đón

IV

XÃ CHIỀNG HẮC (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

13

4

Bản Tán Thuật

Bản Long Phú

137

522

Kinh, Mường, Sán Dìu

Bản Long Phú

V

XÃ TÀ LẠI (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

8

5

Bản Suối Mõ

Bản Suối Mõ

121

524

Thái, Mường, Kinh

Bản Trai Sơn

6

Bản Tháng 5

Bản Tháng 5 - C5

134

568

Mường, Thái, Kinh

Bản C5

VI

XÃ CHIỀNG SƠN (sáp nhập 07 bản, tiểu khu thành 04 bản, tiểu khu)

17

7

Bản Lả Mường

Tiểu khu 19/5

256

1.037

Thái, Kinh, Mường, Khơ Mú, Mông, Dao

Tiểu khu 19/5

8

Bản Dân Quân

Bản Pha Luông

122

876

Mông, Kinh

Bản Pha Luông

9

Tiểu khu 4

Tiểu khu 4

168

590

Kinh, Thái, Mường, Dao

Một phần (13 hộ) của Tiểu khu 2/9

10

Phần còn lại (38 hộ) của Tiểu khu 2/9

Tiểu khu 5

144

522

Kinh, Thái, Mường

Tiểu khu 5

Ghi chú: Tổng huyện Mộc Châu sáp nhập 19 bản, tiểu khu thành 10 bản, tiểu khu trên địa bàn 06 xã.

 

PHỤ LỤC IX

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ SỐP CỘP (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

1

Bản Pá Hốc

Bản Huổi Ái

70

368

Mông

Bản Co Hịnh

II

XÃ DM CANG (Sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

9

2

Bản Men

Bản Khá Men

134

585

Thái

Bản Nà Khá

3

Bản Huổi Nó

Bn Lọng Phát

57

290

Khơ Mú

Bản Lọng Phát

III

XÃ NM LNH (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

4

Bản Cang Kéo

Bản Kéo Vai

64

474

Mông

Bản Pá Vai

IV

XÃ MƯỜNG VÀ (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

21

5

Bản Nà Cang

Bản Cang Ôn

72

372

Khơ Mú

Bản Lọng Ôn

Ghi chú: Tổng huyện Sốp Cộp sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 04 xã.

 

PHỤ LỤC X

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng s hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ MƯỜNG LẦM (sáp nhập 10 bản thành 05 bản)

8

1

Bản Phèn

Bản Phèn Sàng

149

730

Thái

Bản Sàng

2

Bản Lấu

Bản Lấu Ngày

158

789

Thái

Bản Ngày

3

Bản Tà Coọng

Bản Mường Tợ

143

667

Thái

Bản Mường Tợ

4

Bản Mường Nưa

Bản Mường Nưa

279

1279

Thái, Mông, Kinh

Bản Huổi Én

5

Bản Hịa

Bản Hịa

175

899

Thái

Bản Pá Có

II

XÃ MƯỜNG HUNG (sáp nhập 24 bản thành 11 bản)

28

6

Bản Nà Lứa

Bản Nà Lứa

72

315

Thái

Bản Lọng Niếng

Bản Phiêng Pinh

7

Bản Nà Nng

Bản Nà Nng

51

217

Thái

Bản Nà Hựa

8

Bản Áng

Bản Yên Sơn

91

262

Kinh, Thái

Bản Yên Sơn

9

Bản Co Tra

Bản Co Tra

63

286

Thái

Bản Phiêng Nghịu

10

Bản Huổi Khôm

Bản Kéo Co

90

514

Mông

Bản Kéo Co

11

Bản Bua Hin

Bản Bua Hin

96

438

Mông, Khơ Mú

Bản Huổi Hin

Bản Bua Xá

12

Bản Phiêng Lươn

Bản Cát

95

494

Thái

Bản Cát

13

Bản Mường Hung

Bản Mường Hung

102

616

Thái

Bản Mường Tờ

14

Bản Cương Chính

Bản Trung Chính

166

635

Kinh, Mông

Bản Trung Dũng

15

Bản Coi

Bản Nong Sày

80

379

Thái

Bản Qunh Long

16

Bản Ít

Bản Ít Om

117

532

Thái

Bản Om

III

XÃ CHIỀNG EN (sáp nhập 10 bản thành 05 bản)

10

17

Bản Pá Nì

Bản Pá Nì

117

560

Thái

Bản Huổi Én

18

Bản Huổi Pàn

Bản Huổi Pàn

112

545

Thái, Xinh Mun

Bản Pá Lưng

19

Bản Huổi Púng

Bản Huổi Han

130

682

Khơ Mú, Mông

Bản Huổi Han

20

Bản Co Muông

Bản Co Tòng

186

979

Thái

Bản Co Tòng

21

Bản Nà Bó

Bản Nà Bó

155

821

Thái, Mông

Bản Hua Pát

IV

XÃ YÊN HƯNG (sáp nhập 11 bản thành 05 bản)

16

22

Bản Nà Hạ

Bản Sòng Hạ

98

472

Thái

Bản Nà Đứa

Bản Hua Sòng

23

Bản Nà Mừ

Bản Nong Mừ

147

706

Thái

Bản Nà Nong

24

Bản Lụng Há

Bản Pao Há

109

514

Thái

Bản Pá Pao

25

Bản Tin Tốc

Bản Tin Tiến

76

423

Mông

Bản Hua Mừ

26

Bản Huổi

Bản Huổi Púng

141

700

Thái, Mông

Bản Huổi Púng

V

XÃ CHIỀNG KHOONG (sáp nhập 23 bản thành 11 bản)

38

27

Bản Phiêng Xim

Bản Xim Bon

69

315

Thái

Bản Bon

28

Bn Hua Na

Bản Púng

138

647

Thái, Mông, Kinh

Bản Púng

29

Bản Huổi Nóng

Bản Huổi Nóng

77

358

Thái, Xinh Mun, Kinh

Bản Pá Có

30

Bản Ta Bay

Bản Tà Hay

75

434

Mông, Xinh Mun, Thái

Bản Nộc Kỷ

31

Bản Chiên

Bản Chiên

105

465

Thái, Kinh

Bàn Chiềng Coi

32

Bản Huổi Mòn

Bản Hán Ku

144

859

Mông

Bản Lán Lanh

Bản Pá Ban

33

Bản Co Tòng

Bn Bông Tòng

116

651

Thái, Xinh Mun, Kinh

Bản Pá Bông

34

Bản Đứa Muội

Bản Xim Muội

92

437

Thái

 

Bản Huổi Xim

35

Bản Bó Sản

Bản Bó Sản

86

356

Thái, Kinh
Xinh Mun

Bản Nặm Sọi

36

Bản Lụng Quai

Bản Bó Chạy

90

460

Mông

Bản Bó Chạy

37

Bản Búa Cốp

Bản Nà Ngặp

87

442

Mông, Khơ Mú

Bản Nà Ngặp

VI

XÃ CHIỀNG CANG (sáp nhập 07 bản thành 03 bản)

29

38

Bản Trung Dũng

Bản Anh Trung

155

572

Thái, Kinh

Bản Anh Dũng

Bản Kiến Lâm

39

Bản Tiên Cang

Bản Ta Tạng

102

413

Thái, Kinh

Bản Ta Tạng

40

Bản Co Tòng

Bản Huổi Dng

79

443

Mông

Bản Huổi Dng

VII

XÃ CHIỀNG PHUNG (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)

11

41

Bản Nà Ban

Bản Ban Lạt

89

448

Thái

Bản Nà Lạt

42

Bản Nà Sàng

Bản Sàng Lay

69

315

Thái

Bản Huổi Lay

43

Bản Huổi Tư

Bản Huổi Tư Hua Và

113

538

Thái

Bản Hua Và

VIII

XÃ ĐỨA MÒN (sáp nhập 10 bản thành 05 bản)

22

44

Bản Phiêng Nng

Bản Đứa Luông

110

494

Thái

 

Bản Đứa Luông

45

Bản Nà Lốc

Bản Nà Lốc

100

487

Thái

Bản Phiêng Muông

46

Bản Nộc Cốc

Bản Nộc Cốc

122

773

Mông

Bàn Nộc Cốc II

47

Bản Hua Thóng

Bản Hua Thóng

98

483

Mông

Bản Huổi Núa

48

Bản Nà Tấu

Bản Nà Tấu

96

461

Khơ Mú, Mông

Bản Nà Tấu II

IX

XÃ HUỔI MỘT (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

19

49

Bản Bằng Vúng

Bản Pá Mằn

85

406

Thái

 

Bản Pá Mằn

50

Bản Túp Phạ A

Bản Túp Phạ

120

721

Mông

Bản Túp Phạ B

X

XÃ NẬM TY (sáp nhập 10 bản thành 05 bản)

20

51

Bản Nà Pàn

Bản Nà Pàn

50

204

Thái

 

Bản Huổi Cắt

52

Bản Nà Hiểm

Bản Hiểm Lằn

65

299

Thái

Bản Nà Lằn

53

Bản Nà Tòng

Bản Nà Tòng

225

1001

Thái

Bản Phiêng Đìn

54

Bản Co Dâu

Bản Co Dâu

145

760

Mông

Bản Pá Lâu

55

Bản Nà Sèo

Bàn Nà Sèo

87

478

Mông

Bản Xen Say

XI

XÃ MƯỜNG CAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

14

56

Bản Pá Vẹ

Bản Xia Kia

92

552

Mông

 

Bản Xia Kia

XII

XÃ MƯỜNG SAI (sáp nhập 04 bản thành 03 bản)

12

57

Bản Nà Un Trong

Bản Nà Un

56

286

Mông, Xinh Mun, Thái, Kinh

Bản Nà Un Ngoài

58

Một phần (38 hộ) của bản Sai

Bản Tạo

67

308

Thái

Bản Púng Cằm

59

Phần còn lại (116 hộ) của bản Sai giữ nguyên

Bản Sai

116

501

Thái, Kinh

XIII

XÃ PÚ BẨU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

7

60

Bản Pá Lâu II

Bản Pá Lâu

94

493

Mông

Bản Pá Lâu

XIV

XÃ NÀ NGHỊU (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

35

61

Bản Phiêng Pồng

Bản Phiêng Tòng

90

407

Thái, Xinh Mun

Bản Co Tòng

62

Bản Phiêng Tỏ

Bản Sào Và

131

680

Xinh Mun, Thái, Mông

Bản Sào Và

XV

XÃ NẬM MẰN (sáp nhập 07 bản thành 03 bản)

8

63

Bản Chu Vai

Bản Chạy Cang

193

919

Thái

Bản Nhà Sày

Bản Chạy Cang

64

Bản Nà Luông

Bản Luông Cà

76

353

Thái, Mông

Bản Nà Cà

65

Bản Chả

Bản Chả Huổi

76

361

Thái

Bản Huổi

XVI

XÃ BÓ SINH (sáp nhập 10 bản thành 04 bản)

10

66

Bản Hin Hụ

Bản Pá Ngay

138

722

Thái, Mông

Bn Ngày

Bản Pá Khoang

67

Bản Bó Sinh

Bản Bó Sinh

123

636

Kháng, Thái

Bản Bó Sinh B

Bản Bó Kheo

68

Bản Bằng Mồn

Bản Băng Dạ

111

580

Xinh Mun, Thái

Bản Dạ

69

Bản Huổi Tình

Bản Huổi Tính

95

493

Kháng, Mông

Bàn Huổi Tính

XVII

XÃ CHIỀNG SƠ (sáp nhập 09 bản thành 04 bản)

19

70

Bản Công

Bản Công

111

540

Thái

Bản Công II

71

Bản Phiêng Pe

Bản Pe Tiến

154

819

Thái, Kinh

Bản Tân Tiến

72

Bản Nà Cần

Bản Cần Tọ

125

588

Thái

Bản Nà Tọ

73

Bản Huổi Hịa

Bản Huổi Sài

84

430

Thái, Mông

Bản Sài Lương

Bản Sài Lương II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng huyện Sông Mã sáp nhập 153 bản thành 73 bản trên địa bàn 17 xã.

 

PHỤ LỤC XI

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

Số nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ CHIỀNG CHĂN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

14

1

Bn Sài Lương

Bản Sài Lương

255

1159

Thái, Kinh

Bản Sài Lương 1

II

XÃ HÁT LÓT (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

16

2

Bản Nà Cang

Thôn Nà Cang

193

750

Kinh, Thái

Bàn Nông Xôm

3

Bản Lót

Bản Lót Tiến

94

462

Thái

Bản Tiến Sơn

III

XÃ NÀ BÓ (sáp nhập 02 tiểu khu thành 01 tiểu khu)

12

4

Tiểu khu 7

Tiểu khu 7

171

619

Kinh, Thái

Tiểu khu Thành Công

IV

XÃ MƯỜNG BON (sáp nhập 03 bản thành 01 bản)

11

5

Bản Mai Quỳnh

Bản Thống Nhất

148

696

Thái

Bản Xa Căn

Bản Nà Viền

V

XÃ CHIỀNG BAN (sáp nhập 17 bản, tiểu khu thành 07 thôn, bản, tiểu khu)

11

6

Bàn Hoa Mai

Bản Mai Khoang

167

755

Thái, Kinh

Bàn Huổi Khoang

7

Bản Củ 1

Bản Củ

182

807

Thái

Bản Củ 2

Bản Củ 3

Bản Củ 4

8

Bn Thộ

Bản Thộ Pát

164

777

Thái

Bản Pát

9

Bản Phiêng Quài

Bản Phiêng Quài Tong Chinh

154

634

Thái

Bản Tong Chinh

10

Bản HTX 3

Bản Hợp 3 Văn Tiên

144

584

Kinh, Thái

Bản Văn Tiên

11

Bản HTX 2

Thôn 2 Hoàng Văn Thụ

154

577

Kinh, Thái

Bản Mai Tiên

12

Tiểu khu 6/1

Bản Thạy Lốm 6/1

190

841

Kinh, Thái

Bản Lốm

Bản Thạy

VI

XÃ CHIỀNG MUNG (sáp nhập 05 bản, tiểu khu thành 02 thôn, bản)

18

13

Bản Co Mỵ

Bản Thống Nhất

213

933

Thái, Kinh, Mường, Kháng, Mông

Bản Nong Nái

Bản Nà Nọi

14

Tiểu khu Nà Sản

Thôn Nà Sản

280

932

Thái, Kinh, Mường, Tày

Bản Nong Phụ

VII

XÃ CHIỀNG LƯƠNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

17

15

Bản Chi 1

Bản Chi

245

1179

Thái

Bản Chi 2

16

Bản Phú Lương

Bản Phú Lương

99

413

Kinh, Xinh Mun

Bản Nà Rầm

VIII

XÃ CHIỀNG CHUNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

10

17

Bản Mảy

Bản My

187

864

Thái

Bản Lọng Nghịu

IX

XÃ CÒ NÒI (sáp nhập 05 bản, tiểu khu thành 02 bản)

29

18

Bản Xuân Quế

Bản Tân Thảo

179

856

Kinh, Thái, Mông, Mường

 

Tiểu khu Huổi Dương

Bản Tân Quế

19

Bản Kim Sơn

Bản Đại Phát

197

951

Thái, Kinh

Bản Bó Hạc

X

XÃ MƯỜNG CHANH (sáp nhập 09 bản thành 04 bản)

7

20

Bản Nà Cà

Bản Nà Cà

183

877

Thái

 

Bản Huổi Mo

Bản Pom Sản

21

Bản Hỏm

Bản Hỏm Lợi

101

498

Thái, Kinh

Bản Phúc Lợi

22

Bản Bông

Bản Nặm Bông

134

603

Thái

Bản Lọng Nặm

23

Bản Hịa

Bản Ten Hịa

117

559

Thái

Bản Nong Ten

XI

XÃ PHIÊNG CẰM (sáp nhập 08 bản thành 04 bản)

19

24

Bản Bon Trỏ

Bản Bon Trỏ

77

418

Mông

 

Bản An Mạ

25

Bản Nong Nghè

Bản Nong Xà Nghè

80

383

Mông, Kinh, Khơ Mú

Bản Xà Nghè

26

Bản Huổi NhThái

Bản Phiêng Ngần

96

470

Thái, Khơ Mú

Bản Phiêng Mụ

27

Bản Lọng Nghịu

Bn Hua Két

79

342

Thái, Khơ Mú

Bản Tang Lương

Ghi chú: Tổng huyện Mai Sơn sáp nhập 61 bản, tiểu khu thành 27 bản, thôn, tiểu khu trên địa bàn 11 xã.

 

PHỤ LỤC XII

DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

TT

SÁP NHẬP

Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập

Tên bản thực hiện sáp nhập

Tên bản hình thành do sáp nhập

Tổng số hộ

S nhân khẩu (người)

Dân tộc

1

2

3

4

5

6

7

I

XÃ BẮC PHONG (sáp nhập 06 bản thành 03 bản)

3

1

Bản Bắc Băn

Bản Tiên Phong

115

511

Mường

Bản Bó Vả

2

Bàn Đá Phổ

Bản Trung Phong

163

720

Mường, Dao

Bản Bưa Đa

3

Bản Bó Mý

Bản Họp Phong

201

880

Mường

Bản Bãi Con

II

XÃ MƯỜNG THẢI (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)

6

4

Bản Suối Tàu

Bản Tổng Cẩu

175

1033

Mông, Kinh

Bản Suối Quốc

5

Bản Giáp Đất

Bản Đất Lành

110

567

Mông, Dao

Bản Khe Lành

III

XÃ MƯỜNG LANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

6

6

Bản Chiềng

Bản Chiềng Manh

155

669

Mường

Bản Manh

IV

XÃ HUY THƯỢNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

6

7

Bản Ban

Bản Ban

314

1411

Mường, Kinh, Thái

Bản Tân Ban

V

XÃ KIM BON (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)

7

8

Bản Suối Bương

Bản Bương Pa

160

833

Mông, Dao, Mường, Thái

Bản Suối Pa

Ghi chú: Tổng huyện Phù Yên sáp nhập 16 bản thành 08 bản trên địa bàn 05 xã.

 

PHỤ LỤC XIII

KẾT QUẢ SÁP NHẬP BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 5)
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Huyện/Thành phố

Tổng số bản trước khi sáp nhập

Tổng số bản thực hiện sáp nhập

Sau sáp nhập

Tổng số bản hình thành mới do sáp nhập

Số bản giảm

Tổng số bản còn lại sau sáp nhập

1

Thành phố Sơn La

145

12

6

6

139

2

Sông Mã

411

153

73

80

331

3

Mai Sơn

327

61

27

34

293

4

Yên Châu

182

18

9

9

173

5

Bắc Yên

103

4

2

2

101

6

Mộc Châu

193

19

10

9

184

7

Thuận Châu

391

65

29

36

355

8

Phù Yên

215

16

8

8

207

9

Sốp Cộp

106

10

5

5

101

10

Vân Hồ

121

12

6

6

115

11

Quỳnh Nhai

109

12

6

6

103

12

Mường La

206

10

5

5

201

TNG SỐ

2509

392

186

206

2303