- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ TỪ SƠN, LẦN THỨ 4
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ văn hóa - Thông tin về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 331/Tr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc “Điều chỉnh, đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Từ Sơn, lần thứ 4”; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Từ Sơn, lần thứ 4, gồm:
1. Đổi tên 04 tuyến phố;
2. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối 01 tuyến đường và 04 tuyến phố;
3. Đặt tên mới 08 tuyến đường;
4. Đặt tên mới 158 tuyến phố.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các kiến nghị tại báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội trình tại kỳ họp và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC TUYẾN PHỐ ĐỔI TÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đã đặt | Tên thay đổi | Chiều dài (m) | Điểm đầu | Điểm cuối |
I | Phường Đồng Nguyên (03 tuyến) | ||||
1 | Phố Sậy | Phố Lễ Xuyên | 387 | Đường Nguyễn Quán Quang | Phố Vĩnh Kiều B |
2 | Phố Hoa Lư | Phố Tam Lư 1 | 901 | Km 151 850 đường Minh Khai | Cổng Đình Tam Lư |
3 | Phố Ao Đồng | Phố Tam Lư 2 | 555 | Phố Lư Vĩnh Xuyên | Phố Hoa Lư |
II | Phường Đồng Kỵ (01 tuyến) | ||||
4 | Phố Di Tích | Phố Tây Am | 820 | Đền Đồng Kỵ | Phố Đồng Kỵ 4 |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường, phố | Đã duyệt | Điều chỉnh | ||||
Chiều dài | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Điểm đầu | Điểm cuối | ||
I | Tên đường | ||||||
1 | Đường Lý Thái Tổ | 2000 | Bưu điện Từ Sơn | Cầu vượt Đại Đình | 4700 | Bưu điện Từ Sơn | Cầu Chạp giáp ranh xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
II | Tên phố | ||||||
1 | Phố Trang Hạ | 1053 | Đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Hướng Mai) | Dốc Bính Hạ | 630 | Đầu đường bê tông mới vào khu phố Trang Liệt | Vườn hoa khu đất 3,84ha |
2 | Phố Bính Hạ | 710 | Ao đầu khu phố Bính Hạ (phố Trang Hạ) | Đền Bính Hạ | 770 | Đầu đường lối vào khu phố (Nhà bà Phương Gái) | Đền Bính Hạ |
3 | Phố Trang Liệt 1 | 840 | Trạm Y tế cũ | Khu Khung Cửi | 670 | Trạm Y tế cũ | Cổng Tây |
4 | Phố Trang Liệt 3 | 530 | Sân bóng đá Bãi Am | Cổng Tây | 968 | Sân bóng Bãi Am | Khu Khung Cửi |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cũ, đặc điểm tuyến đi qua | Tên mới | Chiều dài | Điểm đầu | Điểm cuối |
I | Phường Phù Chẩn (2 tuyến) | ||||
1 | Đường 277 đi Đại Đồng Tiên Du | Đường Trần Cố | 1500 | Giao đường Lý Thái Tổ | Giao đường đôi Vsip |
2 | Đường trục chính trung tâm của phường | Đường Nguyễn Thì Phùng | 2500 | Giao đường Lý Thái Tổ | Cầu Chui Phù Lộc - Nội Trì |
II | Phường Tam Sơn (01 tuyến) |
|
|
|
|
3 | Đường giao thông từ ngã ba xóm Tự đến cầu Hồi Quan | Đường Nghìn Việc Tốt | 3300 | Giao đường tỉnh lộ 295 | Giao đường Tương Giang (Cầu Hồi Quan) |
III | Phường Tương Giang (02 tuyến) | ||||
4 | Đường trục chính của phường | Đường Tương Giang | 1500 | Giao đường 295B (Dốc Tiêu) | Giao đường Tam Sơn (Cầu Hồi Quan) |
5 | Chưa đặt tên là đường liên Khu Phố | Đường Tiêu Tương | 1600 | Từ cổng Chùa Tiêu | Hết Khu Phố Tạ Xá |
IV | Phường Hương Mạc (02 tuyến) | ||||
6 | Tuyến đường chính chạy qua UBND phường Hương Mạc | Đường Đàm Thận Huy | 1400 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (Khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ) | Đến Cầu Tó (Địa phận giáp ranh huyện Yên Phong) |
7 | Tuyến đường liên xã Phù Khê-Hương Mạc | Đường Đàm Viết Kính | 1750 | Giao đường tỉnh lộ 277 (cũ) | Đầu khu phố Mai Động |
V | Phường Đình Bảng (01 tuyến) | ||||
8 | Tuyến đường từ đường 295B qua trường Cao đẳng Thủy sản đi Baza | Đường Lý Huệ Tông | 2270 | Giao với đường TL 295B (khu phố Tân Lập) | Cống Baza (Địa phận giáp ranh với xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm) |
DANH MỤC CÁC TUYẾN PHỐ ĐƯỢC ĐẶT TÊN MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cũ, đặc điểm tuyến đi qua | Tên mới | Chiều dài | Điểm đầu | Điểm cuối |
1 | Tuyến đường từ Vĩnh Kiều đi sang Lễ Xuyên | Phố Nguyễn Công Phụ | 428 | Giao đường Nguyễn Quán Quang | Giao phố Sậy (Nhà ông Kha) |
2 | Đường trục dãy giáp hào đường sắt | Phố Đồng Tâm | 291 | Giao đường 277 mới | Sân bóng khu dân cư khu phố Bính Hạ |
3 | Đường trục từ đường quốc lộ 1A về nhà văn hóa Bính Hạ | Phố Trần Nguyên Khởi | 262 | Giao đường 295B (Ngân hàng Nông nghiệp Từ Sơn) | Nhà văn hóa khu phố Bính Hạ |
4 | Đường nối từ 277 mới về nhà văn hóa khu phố Bính Hạ | Phố Tiền Phong | 281 | Giao đường 277 mới | Nhà văn hóa khu phố Bính Hạ |
5 | Đường trục cắt qua khu đất từ khu phố Trang Liệt ra đường 277 mới | Phố Nguyễn Nghiễm | 177 | Giao phô Trang Hạ (nhà ông Trần Văn Hiển) | Giao phố Trần Thúc Bảo |
6 | Đường chạy dọc khu đất | Phố Trần Thúc Bảo | 247 | Giao phố Trang Hạ (Trạm y tế phường) | Giao phố Nguyễn Nghiễm (Góc sau trường THCS Trang Hạ) |
7 | Đường nối từ khu phố Trang Liệt ra đầu đường Nguyễn Văn Cừ | Phố Đông Lai | 1251 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (Cầu kênh B2 sang Đồng Kỵ) | Giao phố Trang Liệt 3 (Cổng Tây) |
8 | Đường trục giữa khu Đông Sơn | Phố Văn Chỉ | 606 | Giao phố Trang Liệt 3 | Giao phố Đông Lai |
9 | Đường giáp ranh khu phố Trang Liệt | Phố Dương Tử Do | 229 | Giao phố Văn Chỉ | Giao phố Văn Chỉ (nhà ông Vũ Tự Thân) |
10 | Đường làn thứ nhất song song với đường Nguyễn Văn Cừ | Phố Nguyễn Quốc Kiệt | 519 | Cổng khu đô thị HaNaKa | Giao đường Kênh B2 |
11 | Đường nhánh của làn thứ nhất | Phố Phan Đình Dương | 340 | Giao phố Nguyễn Quốc Kiệt (nhà ông Nguyễn Đức Mạnh) | Giao đường Kênh B2 |
12 | Đường làn thứ 3 | Phố Nguyễn Đức Thận | 490 | Sân bóng đá khu dân cư dịch vụ phường Trang Hạ | Giao đường Kênh B2 |
13 | Đường làn thứ 4 | Phố Trần Dự | 417 | Giao phố Nguyễn Đức Thận (Sân bóng đá khu dân cư dịch vụ phường Trang Hạ) | Giao khu đường ngang |
14 | Đường liên huyện 180 | Phố Phù Lộc | 2500 | Giao với đường Trần Cố (Trụ sở UBND phường Phù Chẩn) | Ngã tư giáp Đại Đồng |
15 | Đường Xóm Nội | Phố Tây Nội | 800 | Giao với phố Phù Lộc (đoạn sau trường THCS Phù Chẩn) | Giao đường Nguyễn Thì Phùng |
16 | Đường vành đai Ao Nổi | Phố Đông Miếu | 1630 | Giao với đường Nguyễn Thì Phùng | Giao nhau đường đi Đại Đồng |
17 | Đường trục dọc kênh N4 | Phố Nam Miếu | 350 | Giao đường Nguyễn Thì Phùng | Giao phố Phù Lộc (đoạn Cống Miếu) |
18 | Đường khu dân cư xóm Đưa Sông | Phố Giang Long | 400 | Giao đường Trần Cố (khu vực Miếu Gốc sữa) | Giao với phố Phù Lộc (khu Cầu Cháy) |
19 | Đường khu dân cư Đồng Cả | Phố Đồng Cả | 300 | Giao đường Trần Cố (khu vực miếu Gốc Sữa) | Giao đường Nguyễn Thì Phùng (khu vực nhà văn hóa Đồng Cả) |
20 | Đường trục Xóm Doi cũ | Phố Doi Sóc | 800 | Giao đường Lý Thái Tổ | Giao đường Trần Cố (đoạn ngã tư trường học) |
21 | Đường trục Xóm Sóc Cả | Phố Sóc Cả | 600 | Giao đường Lý Thái Tổ (Ao cá Bác Hồ) | Giao phố Doi Sóc (ngã ba nhà ông/bà Hồng Chúc) |
22 | Đường trục xóm Sóc Tá cũ | Phố Nguyễn Xuân Đỉnh | 1000 | Giao đường Lý Thái Tổ | Giao phố Doi Sóc (ngã ba nhà ông/bà Hưng Hương) |
23 | Đường liên Khu phố Doi sóc- Rích gạo | Phố Sóc Tá | 400 | Giao phố Nguyễn Xuân Đỉnh (nhà ông/bà Lương Văn) | Giao phố Gạo Trên (ngã tư nhà ông/bà Chúc Lý) |
24 | Đường trục khu Xóm Gạo | Phố Gạo Trên | 500 | Giao phố Rích Gạo | Giao phố Rích Gạo (Ngã tư chợ Rích) |
25 | Đường trục giữa khu phố Rích gạo | Phố Rích Gạo | 1500 | Giao đường Lý Thái Tổ (đoạn nhà ông/bà Phương The) | Khu dân cư Gem (Nhà ông Chắt Tuế) |
26 | Đường Vành đai Ao Quan | Phố Nguyễn Đình Thiều | 1500 | Giao với Phố Rích Gạo (đoạn nhà ông/bà Chính Nga) | Giao đường trục chính của phường |
27 | Đường trục qua cổng Đình Keo khu phố Rích gạo | Phố Nguyễn Đức Lãng | 400 | Giao phố Rích Gạo (đoạn nhà ông Khoa Hạnh) | Giao phố Rích Gạo (Ngã ba nhà ông/bà Đông Sông) |
28 | Đường giao thông Cống Đính đi Cống Sẫn đi Gốc sữa Phù lộc | Phố Nguyễn Niệm | 1500 | Giao đường Lý Thái Tổ (đoạn nhà ông/bà Đông Cát) | Giao đường trục chính của phường |
29 | Đường từ đường 295 đến cổng Đông | Phố Thọ Trai | 560 | Giao đường 295 | Nhà ông Nguyễn Chí Nhiên |
30 | Đường Trục ngõ chùa | Phố Diên Phúc | 150 | Giao phố Thọ Trai | Nhà ông Nguyễn Đình Lý |
31 | Đường trục xóm Chúc | Phố Chúc | 310 | Giao Đường 295 (nhà bà Vũ Thị Sen) | Giao phố Nguyễn Văn Quang |
32 | Đường trước xóm Chúc | Phố Nguyễn Đạo Quán | 300 | Giao đường 295 (nhà ông/bà Hồng Thắng) | Giao phố Nguyễn Khiết Tú |
33 | Đường trục xóm Chi | Phố Nguyễn Văn Quang | 130 | Giao phố Chúc (nhà ông Dần) | Giao phố Chi (nhà ông Quang Nghĩa) |
34 | Đường qua trường Mầm Non Dương Sơn | Phố Nguyễn Khiết Tú | 300 | Giao phố Chúc (nhà Ông Trần Mạnh Tuấn) | Giao phố Dương Sơn (nhà ông Nguyễn Khắc Khoái) |
35 | Đường trục giữa xóm Chi | Phố Chi | 330 | Giao phố Dương Sơn (nhà ông Nguyễn Khắc Hùng) | Giao phố Nguyễn Hòa Trung (nhà ông/bà Toàn Lập) |
36 | Đường trục ao cá xóm Chi | Phố Vũ Viết Hiền | 250 | Giao phố Chi | Đến nhà ông Nguyễn Khắc Nhị |
37 | Đường trục chính xóm Tự | Phố Tự | 310 | Giao phố Dương Sơn (nhà Quốc Học) | Giao phố Nguyễn Hòa Trung |
38 | Đường cuối làng Chi Tự | Phố Nguyễn Hòa Trung | 400 | Giao đường Nghìn Việc Tốt (nhà ông Sính) | Giao phố Chi (nhà ông/bà Toàn Lập) |
39 | Trục chính khu phố Dương Sơn | Phố Dương Sơn | 1000 | Giao đường 295 (nhà ông/bà Trường Túc) | Đến hết đường khu giãn dân khu B sang khu phố Thọ Trai |
40 | Đường dọc B25 | Ngô Sách Thí | 780 | Giao đường Nghìn Việc Tốt (dọc B25) | Giao phố Ngô Sách Dụ (Cống Đồng Cạn) |
41 | Đường trục chính Tam Sơn | Phố Ngô Thầm | 500 | Giao đường Nghìn Việc Tốt (nhà ông/bà Hòa Thi) | Giao phố Đông (nhà ông/bà Vân Phái) |
42 | Đường qua trường Mầm non | Phố Ngô Dịch | 300 | Giao phố Ngô Thẩm (Nhà ông/bà Sinh Liệu) | Giao phố Tây (nhà ông Hồng Thạch) |
43 | Đường xóm Tây | Phố Ngô Sách Tố | 260 | Giao phố Ngô Dịch (nhà bà Hà Mùi) | Giao phố Ngô Sách Dụ (nhà bà Hạnh Ký) |
44 | Đường trục xóm Núi | Phố Núi | 240 | Giao phố Ngô Thẩm (nhà văn hóa xóm Núi) | Giao phố Ngô Sách Thí (Cổng Tây) |
45 | Đường trục xóm Trước | Phố Trước | 500 | Giao phố Ngô Thẩm (nhà chứa Quan Họ) | Giao đường Nghìn Việc Tốt (Nghĩa trang liệt sỹ) |
46 | Đường Trục xóm Ô | Phố Ô | 430 | Giao phố Ngô Dịch (nhà ông/bà Quang Bích) | Giao phố Xanh |
47 | Đường Trục xóm Xanh | Phố Xanh | 380 | Giao phố Đông (nhà bà Hán Hải Anh) | Giao phố Dinh |
48 | Đường Trục xóm Tây | Phố Tây | 600 | Giao phố Ngô Sách Dụ (nhà Trần Mạnh Tâm) | Giao phố Ngô Sách Thí (chùa Đồng Mạ) |
49 | Đường Trục xóm Đông | Phố Đông | 360 | Giao phố Ngô Thẩm (nhà Vân Phái) | Giao đường Nghìn Việc Tốt |
50 | Đường bao quanh làng Tam Sơn | Phố Ngô Sách Dụ | 500 | Giao phố Ngô Sách Thí (Cống Đồng Cạn) | Giao phố Xanh |
51 | Đường dọc xanh | Phố Dinh | 450 | Giao phố Xanh (nhà Tuấn Ánh) | Giao đường Nghìn Việc Tốt (chùa Phúc Tinh) |
52 | Đường khu 174 xóm Ô | Phố Dọc Xanh | 300 | Giao phố Ngô Dịch (nhà Ông Luyện) | Giao phố Ngô Sách Dụ (nhà Ông Thanh Bách) |
53 | Đường trục chính Phúc Tinh | Phố Phúc Tinh | 550 | Giao phố Nguyễn Trọng Tạo (Đình Phúc Tinh) | Giao phố Nguyễn Trọng Tạo (nhà ông Nguyễn Trọng Đỗ) |
54 | Đường trục sau khu phố Phúc Tinh | Phố Nguyễn Trọng Tạo | 1010 | Giao phố Phúc Tinh (Đình Phúc Tinh) | Đường Nghìn Việc Tốt (Sân bóng Phúc Tinh) |
55 | Đường trục chạy quanh khu phố Phúc Tinh | Phố Nguyễn Úc | 330 | Giao phố Nguyễn Trọng Tạo | Giao đường Nghìn Việc Tốt |
56 | Đường trục xóm Ngõ Đãi | Phố Mai Động 1 | 316 | Giao đường Đàm Viết Kính (Nhà ông Đàm Thuận Lưu) | Giao đường 277 mới |
57 | Đường qua trường THCS HM 2 | Phố Mai Động 2 | 422 | Giao phố Cửa Chùa (Ngõ Đãi) | Giao phố Giếng (nhà ông Nghiêm Văn Quyết) |
58 | Đường trục từ 277 mới đến Dốc cầu | Phố Mai Động 3 | 883 | Giao đường 277 (mới) | Giao phố Cầu Cháy (Dốc cầu Mai Động đi Yên Phong) |
59 | Đường trục khu phố Mai Động | Phố Cầu Cháy | 356 | Giao phố Mai Động 3 (Dốc cầu Mai Động đi Yên Phong) | Giao phố Giếng và đường Đàm Viết Kính (Ngã tư Đất Cát) |
60 | Đường trục giữa khu phố Mai Động | Phố Giếng | 338 | Giao đường Đàm Viết Kính và phố Cầu Cháy (Ngã tư Đất Cát) | Giao phố Mai Động 2 (nhà ông Nghiêm Văn Cảnh |
61 | Đường trục xóm giữa Mai Động | Phố Chùa Đông | 231 | Giao phố Mai Động 3 (Mộ tổ họ Nguyễn Hữu) | Giao phố Giếng (Xóm Giếng) |
62 | Đường trục xóm đi sau đồng | Phố Đình | 335 | Giao phố Mai Động 3 (Nhà thờ họ Đàm thế) | Giao phố Mai Động 2 (Ngõ Đãi) |
63 | Đường trục xóm chùa đến biến áp | Phố Cửa Chùa | 431 | Giao phố Mai Động 3 (Cổng chùa) | Giao phố Mai Động 1 (Trạm biến áp 2) |
64 | Đường trục xóm Đông Tiến | Phố Đông Tiến | 296 | Giao phố Mai Động 3 (Chợ Mai Động) | Giao phố Mai Động 2 (Ngõ Đãi) |
65 | Đường trục chính khu phố Vĩnh Thọ | Phố Vũ Dự | 820 | Giao đường Đàm Thận Huy (Đường TL277 cũ) | Giao đường tỉnh lộ 277 mới |
66 | Đường trục qua Đình | Phố Nguyễn Quốc Tĩnh | 434 | Giao phố Vũ Dự (Cổng Đình Vĩnh Thọ) | Giao phố Vũ Dự (Cầu Làng) |
67 | Đường vành đai phía Bắc Vĩnh Thọ | Phố Vĩnh Thọ Bắc | 607 | Giao đường Đàm Thận Huy (nhà ông Tăng) | Giao phố Vũ Dự (Cầu Làng) |
68 | Đường Vành đai phía Nam Vĩnh Thọ | Phố Vĩnh Thọ Nam | 352 | Giao đường Đàm Thận Huy (Đường TL277 cũ) | Giao đường tỉnh lộ 277 mới |
69 | Đường trục chính qua Đình Kim Thiều | Phố Trần Phi Nhỡn | 482 | Giao đường Đàm Thuận Huy (Ngã tư Mắc) | Giao đường đi sang Phù Khê (Địa phận phường Phù Khê) |
70 | Đường trục giữa khu phố Kim Thiều | Phố Nguyễn Doãn Thăng | 403 | Giao đường Trần Phi Nhỡn (nhà ông Điển Thực) | Giao phố Nguyễn Chu Hòa (Đến nhà ông Tư Đại) |
71 | Đường vành đai liên xã đi Vân Hà | Phố Nguyễn Chu Hòa | 696 | Giao đường Đàm Thuận Huy (Từ Ngã Tư Mấc) | Giao đường đi Thiết Bình - Đông Anh (Địa phận Đông Anh-Hà Nội) |
72 | Đường Trục giữa khu phố Kim Thiều | Phố Trần Ngạn Húc | 296 | Giao phố Trần Phi Nhỡn (nhà ông Thái Nhung) | Giao đường đi sang Phù Khê (Địa phận phường Phù Khê) |
73 | Đường trục giữa qua họ Nguyễn Doãn | Phố Nguyễn Doãn Văn | 411 | Giao phố Trần Phi Nhỡn (nhà ông Doanh Luân) | Giao phố Nguyễn Chu Hòa (nhà ông Đồng Bẩy) |
74 | Đường vành đai Khu phố Hương Mạc | Phố Nguyễn Giản Liêm | 663 | Giao đường Đàm Thận Huy (Trường THCS HM 2) | Giao phố Đỗ Đại Uyên (Nhà thờ họ Ngô) |
75 | Đường trục từ 277 đến nhà ông Vọng | Phố Đàm Thận Giản | 239 | Giao đường Đàm Thận Huy (Đường 277 cũ) | Giao phố Đàm Đình Cư (Nhà thờ họ Hoàng) |
76 | Đường trục giữa Hương Mạc qua Trường Mầm Non HM 1 | Phố Me | 1101 | Giao đường Đàm Thận Huy (nhà ông Nhu) | Giao đường 277 (mới) |
77 | Đường trục giữa qua đền thờ Đàm Đình Cư | Phố Đàm Đình Cư | 422 | Giao đường Đàm Thận Huy (Giếng Đình làng) | Giao phố Nguyễn Giản Liêm (nhà ông Hoàng Sửu) |
78 | Đường trục qua nhà văn hóa khu phố | Phố Nguyễn Sỹ Nguyên | 645 | Giao phố Vĩnh Thọ Nam (Đường tiếp giáp KP Vĩnh Thọ) | Giao đường Đàm Thận Huy (cổng Đền thờ Tiết nghĩa đại vương Đàm Thận Huy) |
79 | Đường trục từ 277 đến nhà thờ họ Ngô | Phố Đỗ Đại Uyên | 625 | Giao đường Đàm Thận Huy (nhà bà Thu Hạ) | Giao phố Me (hết xóm Đông Tiến) |
80 | Đường trục giữa khu phố Hương Mạc | Phố Đàm Công Hiệu | 386 | Giao phố Nguyễn Giản Liêm (Cây Si ngõ Ngò) | Giao phố Nguyễn Sỹ Nguyên (nhà ông Ánh Hệ) |
81 | Đường trục giao thông chạy quanh khu phố | Phố Khánh Tâm | 903 | Giao đường Đàm Viết Kính (nhà ông Ánh Nhật Bản) | Giao đường Đàm Viết Kính (Trường TH HM 2) |
82 | Đường trục giữa khu phố chạy qua nhà thờ họ Đàm Công | Phố Kim Bảng 1 | 666 | Giao đường Đàm Viết Kính (nhà Chính Phương) | Giao phố Kim Bảng 2 (nhà ông Quân Thảo) |
83 | Đường trục giữa khu phố | Phố Kim Bảng 2 | 310 | Giao đường Đàm Viết Kính | Giao phố Khánh Tâm (nhà ông Đàm Đức Thìn) |
84 | Đường trục giữa qua nhà thờ họ Đàm Đức | Phố Kim Bảng 3 | 468 | Giao phố Kim Bảng 2 (nhà ông Tuyến Bộ) | Giao phố Khánh Tâm (nhà ông Bình Đỉnh) |
85 | Đường trục ven đê khu phố Đồng Hương | Phố Nguyễn Nhân Chiêu | 472 | Giao đường tỉnh lộ 277 mới | Giáp khu phố Kim Bảng |
86 | Đường giao thông giữa làng lên đê | Phố Đồng Hương 1 | 260 | Giao đường Đàm Viết Kính (nhà ông Nguyễn Quảng Hát) | Giao phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đường đê sông Ngũ Huyện Khê) |
87 | Đường trục giữa làng đi lên đê | Phố Đồng Hương 2 | 256 | Giao đường Đàm Viết Kính (nhà ông Nguyễn Hữu Út) | Giao phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đường đê sông Ngũ Huyện Khê) |
88 | Đường trục giữa làng đi lên đê | Phố Đồng Hương 3 | 256 | Giao đường Đàm Viết Kính (nhà ông Ngô Văn Thư) | Giao phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đi lên đê sông Ngũ Huyện Khê) |
89 | Đường trục ven làng đi lên đê | Phố Nguyễn Sách Hiển | 260 | Giao phố Đồng Hương 2 | Giao phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đi lên đê sông Ngũ Huyện Khê) |
90 | Tuyến phố chạy đi giữa Khu Phố Tiêu Thượng đến đám mạ ra bãi Viềng | Phố Nguyễn Đức Đôn | 400 | Giao phố Nam Tiêu Long (sau Trường Tiểu Học Tương Giang) | Đám mạ khu phố Tiêu Thượng |
91 | Tuyến phố chạy qua nhà thờ Thám hoa Nguyễn Văn Huy di tích cấp Quốc Gia đi ra cánh đồng đằng sau khu phố Tiêu Thượng | Phố Nguyễn Văn Huy | 420 | Giao phố Nguyễn Đức Đôn (nhà ông Bình Chanh) | Ao Họ (Tiêu Thượng) |
92 | Tuyến đường phía Tây khu phố Tiêu Thượng | Phố Thiên Tâm | 320 | Giao đường Tiêu Tương | Giao phố Nguyễn Đức Đôn |
93 | Tiếp giáp tuyến phố chính của Phường đi qua khu dân cư phía nam khu phố Tiêu Long | Phố Nam Tiêu Long | 310 | Giao đường Tương Giang | Giao phố Nguyễn Đức Đôn (nhà ông/bà Tuyết Đáp) |
94 | Tuyến đi qua khu dân cư phía Bắc khu phố Tiêu Long | Phố Bắc Tiêu Long 1 | 500 | Giao đường Tương Giang | Giao phố Tây Tiêu Long (Núi Tiêu nhà bà Thiềm) |
95 | Tuyến nằm phía Bắc khu phố Tiêu Long đằng sau khu dân cư và cánh đồng cửa đình | Phố Bắc Tiêu Long 2 | 490 | Giao đường Tương Giang | Giao phố Tây Tiêu Long (Núi Tiêu) |
96 | Tuyến phố đi giữa khu dân cư ở phía Đông của khu phố Tiêu Long | Phố Đông Tiêu Long | 240 | Giao Đường Tiêu Tương | Giao phố Bắc Tiêu Long 1 (nhà ông/bà An Luyện) |
97 | Tuyến phố nằm ở phía Tây khu phố Tiêu Long | Phố Tây Tiêu Long | 300 | Giao đường Tiêu Tương (Cổng Trường THCS Tương Giang cũ) | Nghĩa trang khu phố Tiêu Long |
98 | Tuyến phố từ Giếng cổ vừa khơi chạy dọc ao đến trường Tiểu học (đây là đất Chùa Lào xưa) | Phố Chùa Lào | 380 | Giao đường Tương Giang (UBND phường Tương Giang) | Hết ao của khu phố Tiêu Thượng |
99 | Tuyến phố chạy giữa khu dân cư qua trước cửa đình Khu Phố | Phố Cửa Đình | 440 | Giao phố Bắc Tiêu Long 1 (nhà ông/bà Quỳnh Hồi) | Giao phố Nam Tiêu Long (nhà anh Diện) |
100 | Tuyến phố nối khu dân cư phía Bắc và phía Đông nằm cạnh đình khu phố Tiêu Long | Phố Đồng Khoai | 320 | Giao phố Đông Tiêu Long (nhà ông/bà Hương Thư) | Giao phố Cửa Đình (nhà ông/bà Hùng Thử) |
101 | Tuyến chạy giữa Khu dân cư khu phố Hưng Phúc | Phố Hưng Phúc | 610 | Giao đường Tương Giang (nhà ông/bà Ánh Ngọc) | Giao đường Tiêu Tương (ngã ba tiếp giáp khu phố Tạ Xá, Tiêu Sơn) |
102 | Tiếp giáp khu đất mới 71 lô khu dân cư khu phố Hưng Phúc | Phố Nguyễn Cảnh Thọ | 960 | Giao đường Tương Giang (nhà chứa Quan Họ) | Đến đường Tương Giang (nhà ông/bà Tý Trường) |
103 | Trong khu đất mới 71 lô khu dân cư khu phố Hưng Phúc | Phố Nguyễn Trừ | 480 | Giao phố Nguyễn Cảnh Thọ (Trường THCS Tương Giang) | Giao phố Nguyễn Cảnh Thọ (Cống Nghè) |
104 | Tiếp giáp đường Tiêu Tương đi qua Miếu thờ tướng quân Lý Súy đi giữa khu dân cư khu phố Tiêu Sơn | Phố Lý Súy | 370 | Giao đường Tiêu Tương | Giao phố Ngõ Chùa (nhà ông/bà Sơn Khuya) |
105 | Tuyến phố tiếp giáp từ đầu Ao Sông qua khu dân cư khu phố Tiêu Sơn | Phố Ngõ Chùa | 280 | Giao đường Tiêu Tương (Đầu Ao Sông) | Giao phố Nghiêm Xá (nhà ông/bà Huỳnh Lương) |
106 | Tuyến đường chạy qua khu dân cư qua cửa đình Khu phố Tiêu Sơn đến nghĩa trang nhân dân Phường | Phố Nghiêm Xá | 790 | Giao đường Tiêu Tương (ngã ba tiếp giáp khu phố Tạ Xá, Hưng Phúc) | Giao đường Tương Giang (Nghĩa trang liệt sĩ phường Tương Giang) |
107 | Tuyến đường phía Bắc khu phố Tiêu Sơn | Phố Tiêu Sơn Bắc | 420 | Giao phố Nghiêm Xá | Giao đường Tiêu Tương |
108 | Nằm dọc cạnh ao khu phố Tiêu Sơn đằng sau khu dân cư | Phố Tiêu Sơn Nam | 240 | Giao phố Nghiêm Xá (nhà ông Định) | Giao phố Nghiêm Xá (nhà ông La Định) |
109 | Tuyến trục chính lối từ đường tỉnh lộ 295B đến đầu khu phố Tiêu Sơn | Phố Tiêu Sơn | 160 | Giao đường 295B | Phố Nghiêm Xá |
110 | Tuyến phố phía trước làng Hồi Quan | Phố Sùng Ân | 250 | Giao đường Tương Giang (Ngã Tư đầu làng Hồi Quan) | Giao phố Cổng Trước |
111 | Tuyến phố phía trước làng Hồi Quan | Phố Cổng Trước | 260 | Giao phố Sùng Ân | Giao phố Cổng Trùng (Ao Cổng Trùng) |
112 | Tuyến phố bên cạnh phía Đông làng Hồi Quan | Phố Cổng Trùng | 300 | Giao phố Cổng Trước (Ao Cổng Trùng) | Giao phố Cổng Sau (nhà ông Đề) |
113 | Tuyến phố phía sau làng Hồi Quan | Phố Cổng Sau | 400 | Giao phố Cổng Trùng (nhà ông Đề) | Giáo phố Cổng Xóm (nhà ông/bà Dương Quý) |
114 | Tuyến phố phía sau làng Hồi Quan | Phố Cổng Xóm | 260 | Giao phố Cổng Sau (nhà ông Dương Quý) | Giao phố Hồi Lan (nhà ông Thảo Thực) |
115 | Tuyến phố bên cạnh phía Tây làng Hồi Quan | Phố Hồi Lan | 360 | Giao phố Cổng Xóm (nhà ông/bà Thảo Thực) | Giao đường Tương Giang (Cầu Hồi Quan) |
116 | Khu sau làng Phù Khê Thượng | Phố Nguyễn Trọng Đột | 800 | Phố Đình Đôi (Đoạn đầu cống cụ Sâm) | Giao đường Đàm Thận Huy (đoạn nhà ông Rỡ) |
117 | Khu xóm đình, chùa khu phố | Phố Nguyễn Quỳnh Cư | 670 | Giao phố Đình Đôi (đoạn Trường Tiểu học Phù Khê) | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (giáp mốc Hương Mạc) |
118 | Đường Đình Đôi đi giữa 2 khu phố | Phố Đình Đôi | 780 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn đường T2) | Giao phố Nguyễn Trọng Đột (cống cụ Sâm) |
119 | Đường đi xóm nghè | Phố Quách Toàn | 340 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn nhà ông/bà Thái Tạc) | Bến Nghè khu phố Phù Khê Thượng |
120 | Khu xóm cửa chùa | Phố Hồng Ân | 930 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (nhà ông/bà Hồng Lộc) | Giao đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài đi sang Đông Anh (Hà Nội) |
121 | Khu đồng mấc | Phố Thanh Nhàn | 1100 | Giao phố Hồng Ân (nhà ông/bà Hồng Lộc) | Dãy kiôt cho thuê công ty Đai An (Khu nhà ở Phù Khê Thượng) |
122 | Khu vàn mả trắng | Phố Quách Giai | 1020 | Giao phố Hồng Ân (Trạm cân nhà ông Hưng) | Giáp nghĩa trang khu phố Phù Khê Thượng |
123 | Khu mả họ Trần | Phố Thanh Bình | 1500 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ | Giao phố Quách Giai |
124 | Đoạn đường đi ra nhà bà Sán | Phố Vĩnh Lại | 250 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (nhà bà Sán) | Giao phố Phù Đàm 1 (Nghè khu phố Phù Khê Đông) |
125 | Tuyến trục chính đường làng | Phố Phù Đàm 1 | 670 | Giao đường Đàm Viết Kính (nhà cụ Hiền) | Giao phố Đình Đôi (ngã tư Đình Đôi) |
126 | Tuyến đường xóm trại trên | Phố Phù Đàm 2 | 410 | Giao phố Vĩnh Lại (Ao Nghè) | Giao phố Đình Đôi (cổng Đình Đôi) |
127 | Tuyến đường đi cầu vòng | Phố Phù Khê | 560 | Giao phố Phù Đàm (đoạn nhà ông/bà Trương Thoa) | Giao phố Nguyễn Trọng Đột (Cống cụ Sâm) |
128 | Tuyến đồng bèo | Phố Đồng Bèo | 330 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ | Giao phố Sùng Khánh (cổng công ty Đại An) |
129 | Tuyến đường nghĩa khê | Phố Nguyễn Cát Ngạc | 170 | Giao đường Đàm Viết Kính | Đến khu kiôt cho thuê của công ty Đại An |
130 | Khu đất mới | Phố Sùng Khánh | 350 | Giao đường Đàm Viết Kính (mộ tổ họ Lê) | Đến khu kiôt cho thuê của công ty Đại An (nhà nghỉ Hiền Cốc) |
131 | Khu cầu chấu | Phố Quách Đình Khiết | 300 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (nhà ông Thống) | Giáo phố Liên Bào (ngã tư khu phố Tiến Bào) |
132 | Đê đồng vọ | Phố Ngũ Huyện Khê | 600 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (đầu cầu Tiến Bào) | Đến dốc Đồng Vọ |
133 | Đường phố mới Tiến Bào | Phố Liên Bào | 640 | Giao đường Nguyễn Văn Cừ (nhà nghỉ 999) | Giao phố Nguyễn Hữu Thường (nhà ông/bà Quý Sáu) |
134 | Xóm trại đi vào Đình làng | Phố Tiến Bào 1 | 500 | Giao phố Liên Bào (nhà ông/bà Nghi Thư cũ) | Đi hết nhà ông/bà Hiếu Hải |
135 | Xóm ngõ ngoài đi ngõ trong | Phố Tiến Bào 2 | 570 | Giao phố Liên Bào (ngã 3 nhà ông/bà Châm Ất cũ) | Đến hết nhà ông Dụ Thiệp |
136 | Khu Đồng Bèo | Phố Tiến Bào 3 | 400 | Giao phố Liên Bào (nhà ông/bà Hinh Tập) | Phố Ngũ Huyện Khê (nhà ông Hiên) |
137 | Xóm ngõ chùa | Phố Tiến Bào 4 | 400 | Giao phố Liên Bào (nhà bà Tuyết) | Đến ngã 3 giáp cổng chùa Liên Bào (khu Tiến Bào) |
138 | Đường ngõ trên | Phố Nguyễn Hữu Thường | 450 | Giao phố Liên Bào (nhà ông/bà Quý Sáu) | Đến hết đường phía sau di tích dinh, chùa khu phố Nghĩa Lập |
139 | Đường ngõ trước | Phổ Nghĩa Lập 1 | 340 | Giao phố Nguyễn Hữu Thường (nhà ông/bà Chiến Vân) | Giao phố Nghĩa Lập 2 (nhà thờ họ Nguyễn Duy) |
140 | Đường ngõ giữa | Phố nghĩa Lập 2 | 400 | Giao phố Nguyễn Hữu Thường (nhà cụ Di Mai) | Giao phố Nghĩa Lập 3 (nhà ông Tuyển Bốn) |
141 | Đường ngõ ba | Phố Nghĩa Lập 3 | 385 | Giao phố Nguyễn Hữu Thường | Giao phố Nghĩa Lập 2 (cổng nhà thờ họ Nguyễn Ngô) |
142 | Đường ngõ cầu xanh | Phố Cảm Ứng | 400 | Giao phố Nghĩa Lập 1 (nhà ông/bà Thắng Quế) | Giao phố Nghĩa Lập 3 (nhà ông/bà Quân Mai) |
143 | Đường khu trại chăn nuôi | Phố Nguyễn Gia Mưu | 300 | Giao phố Nguyễn Hữu Thường (nhà ông/bà Nguyên Canh) | Phố Nghĩa Lập 1 (Nhà thờ họ Nguyễn Duy) |
144 | Đường cắt ngang phố Phủ Từ | Phố Quy Chế | 300 | Giao phố Nhân Thọ (Số nhà 19) | Trường cấp 1-2 Đông Ngàn |
145 | Đường cắt ngang phố Phủ Từ (song song với đường mục 1) | Phố Hoàng Tích Chu | 300 | Giao phố Quy Chế | Giao phố Chu Tam Dị (thửa đất số: 229, TBĐ: 8) |
146 | Đường cắt ngang phố Phủ Từ (song song với đường mục 2) | Phố Hoàng Thụy Chi | 800 | Giao phố Chợ Giầu (Ngã 3 cổng chợ Giàu) | Giao phố Chu Tam Dị (thửa đất số: 67, TBĐ: 16) |
147 | Đoạn cuối đường Quy chế cắt qua đường Lê Quang Đạo đến khu dân cư đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn | Phố Chu Tam Dị | 350 | Giao phố Quy Chế (Trạm biến áp) | Giao đường Lê Quang Đạo (thửa đất số: 125, TBĐ: 16) |
148 | Đường cắt ngang từ đường 295 sang đường ngõ 3 Trần Phú cũ | Phố Hoàng Văn Hòe | 250 | Giao Đường 295B (Số nhà 83 Trần Phú) | Phố Hoàng Thụy Chi |
149 | Đường điểm đầu đường Lê Quang Đạo kéo dài sát sân vận động Xuân Thụ | Phố Nguyễn Thúc Dụ | 550 | Giao đường Lê Quang Đạo (thửa đất số: 415, TBĐ: 9) | Giao đường Lê Quang Đạo (Sân vận động Xuân Thụ) |
150 | Đường điểm đầu phố Diệu Tiên chạy sát ao Đình | Phố Ao Đình | 250 | Giao phố Diệu Tiên (Cổng Chùa Xuân Thụ) | Giao đường Lê Quang Đạo (thửa đất số: 418, TBĐ: 16) |
151 | Điểm đầu phố Nhân Thụ giáp HQV điểm cuối Nghĩa trang Xuân Thụ (từ trung tâm y tế đến nghĩa trang phố Xuân Thụ) | Phố Kim Lân | 800 | Giao Phố Nhân Thọ (Nhà Văn hóa Hoàng Quốc Việt) | Giáp nghĩa trang nhân dân khu phố Xuân Thụ |
152 | Đường trong khu dân cư mới khu phố Phù Lưu | Phố Nguyễn Đức Lân | 220 | Khu vườn hoa | Giao phố Lê Phụng Hiểu |
153 | T1: từ đường TL277 vào phía Trường Đại học Kinh doanh công nghệ (phía cầu Đại Đình) | Phố Đào Cam Mộc | 320 | Giao đường Lý Thái Tổ | Giao trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ |
154 | T2: từ đường TL277 vào phía Trường Đại học Kinh doanh công nghệ | Phố Lý Quốc Sư | 280 | Giao đường Lý Thái Tổ | Giao trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ |
155 | T3: từ đường TL277 vào phía Trường Đại học Kinh doanh công nghệ (phía Đền Đô) | Phố Châu Nương | 280 | Giao đường Lý Thái Tổ | Giao trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ |
156 | Khu đô thị mới Đình Bảng: tuyến phân chia ranh giới dự án giữa 2 dự án Phú Điền và Nam Hồng chạy qua phòng khám Tâm Đức | Phố Quỳnh Lâm | 320 | Giáp đường sắt Hà Nội Lạng Sơn (qua đường 295B sang khu đô thị mới Đình Bảng) | Giao phố Kim Đài (Vườn hoa) |
157 | Từ ngã 3 khu công nghiệp qua Đền bà Lý Chiêu Hoàng dọc theo khu dân cư cũ | Phố Lý Chiêu Hoàng | 600 | Giao đường Lý Huệ Tông (Nhà máy gạch Kiềm Tính) | Cuối phố Đền Rồng (nhà bà Lê Thị Thẻ) |
158 | Từ đường to Long Vỹ gần lăng vào khu dự án Phú Điền đến vườn hoa ra khu sau Trại | Phố Lý Quốc Mẫu | 585 | Giao đường Lý Huệ Tông | Cuối khu sau Trại (giao với dự án Công ty Tất Thắng) |
- 1 Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang