HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2011/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2011 - 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5196/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua mức điều chỉnh học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012 như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/học sinh/tháng
Stt | Cấp học
Khu vực | Mầm non | Trung học cơ sở (THCS) | Trung học phổ thông | Nghề phổ thông THCS | |
Bán trú | Không bán trú | |||||
1 | Thành thị |
|
|
|
|
|
a) | Các phường thuộc thành phố (trừ 3 phường mới chuyển từ xã lên phường: Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương Long) | 120 | 80 | 50 | 60 | 15 |
b) | Các phường thuộc thị xã Hương Thủy, và 3 phường thuộc thành phố Huế: Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương Long | 80 | 60 | 40 | 50 | 12 |
2 | Nông thôn |
|
|
|
|
|
a) | Thị trấn và các phường mới thuộc thị xã Hương Trà | 60 | 45 | 30 | 40 | 12 |
b) | Các xã | 40 | 30 | 20 | 30 | 10 |
3 | Miền núi |
|
|
|
|
|
a) | Thị trấn | 20 | 15 | 10 | 15 | 10 |
b) | Các xã | 10 | 8 | 5 | 10 | 5 |
Về phạm vi điều chỉnh, đối tượng thu, cơ chế, chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu, quản lý và sử dụng học phí giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ các văn bản hiện hành của Chính phủ và các bộ, ngành để quy định cho phù hợp.
Điều 2. Từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015, giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào mức thu học phí của năm học trước, chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh để xây dựng Đề án quy định mức thu học phí mới phù hợp với quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định tại các kỳ họp thường kỳ giữa năm.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thực hiện cho học kỳ 2 năm học 2011-2012 (từ tháng 01 năm 2012) và thay thế Nghị quyết số 9e/1998/NQ-HĐND3 ngày 17/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa III về việc quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở giáo dục đào tạo và Nghị quyết số 1c/2004/NQBT-HĐND5 ngày 07/9/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công.
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 3 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 1c/2004/NQBT-HĐND5 điều chỉnh mức thu học phí ở cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 9e/1998/NQ-HĐND3 quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ớ cơ sở giáo dục đào tạo do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 4 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 1 Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí của giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015
- 2 Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2011 - 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành
- 4 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 5 Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 6 Luật Giáo dục 2005
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí của giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015
- 2 Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2011 - 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành