Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2015/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 CỦA CÁC HUYỆN VĨNH LINH, GIO LINH, CAM LỘ, TRIỆU PHONG, HẢI LĂNG, ĐAKRÔNG, HƯỚNG HÓA THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HĐND HUYỆN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật NS nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 2576/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các huyện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - NS HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hoá theo các biểu đính kèm.

Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND có trách nhiệm công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

 

Tổng số

295.107.000.000

305.086.000.000

420.891.234.104

143%

138%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

I

Thu nội địa

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

 

Trong đó: Ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng

36.604.000.000

46.583.000.000

52.691.685.081

144%

113%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

17.120.000.000

17.120.000.000

18.578.171.829

109%

109%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

0

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

170.000.000

170.000.000

34.052.007

20%

20%

4

Thu tiền sử dụng đất

8.504.000.000

18.483.000.000

20.472.654.600

241%

111%

5

Thu tiền cho thuê đất

550.000.000

550.000.000

937.021.946

170%

170%

6

Lệ phí trước bạ

8.340.000.000

8.340.000.000

7.914.603.110

95%

95%

7

Thu phí, lệ phí

700.000.000

700.000.000

1.287.315.103

184%

184%

+

Trung ương

 

 

367.024.363

 

 

+

Tỉnh

 

 

6.360.900

 

 

+

Huyện, xã, phường

 

 

913.929.840

 

 

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (SHNN)

 

 

0

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

620.000.000

620.000.000

967.308.489

156%

156%

10

Thu khác ngân sách

150.000.000

150.000.000

4.038.608.128

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

2.856.012.551

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

126.677.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

178.400.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

531.540.900

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

345.977.677

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

0

 

 

11

Thu tại xã

450.000.000

450.000.000

1.128.964.402

251%

251%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

69.242.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

1.059.722.402

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

0

 

 

B

Thu bổ sung từ NS cấp trên

258.503.000.000

258.503.000.000

321.600.146.000

124%

124%

-

Thu bổ sung cân đối

258.503.000.000

258.503.000.000

258.503.000.000

100%

100%

-

 Thu bổ sung ngoài kế hoạch (KH)

 

 

63.097.146.000

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

 

 

7.665.516.346

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

4.244.770.993

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

3.420.745.353

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

13.964.077.104

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị (ĐV) chi quản lý (QL) qua ngân sách nhà nước (NSNN)

 

 

22.302.795.040

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh

QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

 

Tổng số

295.107.000.000

305.086.000.000

412.267.934.385

140%

135%

A

Tổng chi cân đối NSĐP

295.107.000.000

305.086.000.000

367.789.954.330

125%

121%

I

Chi đầu tư phát triển

17.846.000.000

27.825.000.000

41.631.057.500

233%

150%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB) tập trung phân bổ theo tiêu chí

17.846.000.000

27.825.000.000

7.171.360.500

40%

26%

 

Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

7.042.000.000

7.042.000.000

7.171.360.500

102%

102%

+

Chi XDCB tập trung phân bổ

5.542.000.000

5.542.000.000

5.671.360.500

102%

102%

+

Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn (KCHKM và GTNT)

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

100%

100%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

8.504.000.000

18.483.000.000

19.647.654.000

231%

106%

 

Trong đó: Trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số  11

3.983.000.000

3.983.000.000

3.983.000.000

100%

100%

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

2.300.000.000

2.300.000.000

2.300.000.000

 

100%

4

Chi thực hiện Chương trình KCHKM và GTNT

 

 

4.300.000.000

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án (CT, DA) và một số nhiệm vụ khác

 

 

8.212.043.000

 

 

II

Chi thường xuyên

272.340.000.000

272.340.000.000

326.158.896.830

120%

120%

1

Chi an ninh - quốc phòng

8.273.000.000

8.168.600.000

14.271.697.916

173%

175%

-

Chi quốc phòng

6.683.000.000

6.683.000.000

8.474.108.440

127%

127%

-

Chi an ninh

1.590.000.000

1.485.600.000

5.797.589.476

365%

390%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

153.298.000.000

153.381.000.000

151.437.973.387

99%

99%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

152.079.000.000

152.079.000.000

150.292.531.687

99%

99%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.219.000.000

1.302.000.000

1.145.441.700

94%

88%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

567.000.000

567.000.000

13.123.795.250

 

 

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

 

0

 

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.348.000.000

1.407.860.000

4.412.396.920

327%

313%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

838.000.000

838.000.000

897.000.000

107%

107%

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

680.000.000

680.000.000

873.085.000

128%

128%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

15.507.000.000

15.507.000.000

32.461.043.800

209%

209%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

8.058.000.000

5.799.330.000

15.120.414.400

188%

261%

10

Chi sự nghiệp môi trường

3.500.000.000

3.500.000.000

3.545.500.000

101%

101%

11

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

79.735.000.000

81.878.110.000

86.956.764.692

109%

106%

12

Chi khác NS

536.000.000

613.100.000

1.795.225.465

335%

293%

13

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

1.264.000.000

 

 

III

Chi dự phòng NS (*)

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

 

 

20.966.435.015

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

 

22.302.795.040

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

 

 

1.208.750.000

 

 

Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 3.535.000.000 đồng được quyết toán ở chi đầu tư XDCB: 329.042.000 đồng, ở chi thường xuyên, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 387.000.000 đồng; chi sự nghiệp GD - ĐT: 223.430.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 49.233.000 đồng; chi sự nghiệp TDTT: 48.300.000 đồng; chi đảm bảo xã hội: 85.202.800 đồng; chi QLNN: 1.787.515.100 đồng; chi ANQP: 324.989.300 đồng; chi trợ cấp NS cấp dưới: 68.600.000 đồng, chi ủng hộ các đơn vị, địa phương khác: 231.687.800 đồng.

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương

giao

QT/DT

tỉnh giao 

QT/DT

địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

1

Thu nội địa

36.604.000.000

46.583.000.000

55.358.699.614

151%

119%

B

Thu NS địa phương

295.107.000.000

305.086.000.000

418.224.219.571

142%

137%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

36.604.000.000

46.583.000.000

52.691.685.081

144%

113%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

10.354.000.000

20.333.000.000

25.583.531.877

247%

126%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

26.250.000.000

26.250.000.000

27.108.153.204

103%

103%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

258.503.000.000

258.503.000.000

321.600.146.000

124%

124%

-

Bổ sung cân đối

258.503.000.000

258.503.000.000

258.503.000.000

100%

100%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

63.097.146.000

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

 

7.665.516.346

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

13.964.077.104

 

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

22.302.795.040

 

 

C

Chi NS địa phương

295.107.000.000

305.086.000.000

412.267.934.385

140%

135%

1

Chi đầu tư phát triển

17.846.000.000

27.825.000.000

41.631.057.500

233%

150%

2

Chi thường xuyên

272.340.000.000

272.340.000.000

326.158.896.830

120%

120%

3

Dự phòng

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NS

 

 

22.302.795.040

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

20.966.435.015

 

 

6

Chi nộp trả NS cấp trên

 

 

1.208.750.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

NS cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

303.063.300.000

395.510.558.504

131%

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

44.560.300.000

48.929.050.371

110%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

19.533.000.000

23.504.681.575

120%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

25.027.300.000

25.424.368.796

102%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

258.503.000.000

321.600.146.000

124%

-

Bổ sung cân đối

258.503.000.000

258.503.000.000

100%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

63.097.146.000

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

4.244.770.993

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

12.893.985.300

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

7.842.605.840

 

II

Chi NS cấp huyện

303.063.300.000

393.279.255.442

130%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS  địa phương cấp dưới trực tiếp)

228.022.000.000

262.770.961.202

115%

2

Bổ sung cho NS xã

75.041.300.000

121.456.938.400

162%

-

Bổ sung cân đối

75.041.300.000

75.041.300.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

46.415.638.400

 

3

Chi nộp trả NS cấp trên

 

1.208.750.000

 

4

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

7.842.605.840

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã

77.064.000.000

144.170.599.467

187%

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

2.022.700.000

3.762.634.710

186%

-

Các khoản thu NS xã hưởng  100%

800.000.000

2.078.850.302

260%

-

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.222.700.000

1.683.784.408

138%

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

75.041.300.000

121.456.938.400

162%

-

Bổ sung cân đối

75.041.300.000

75.041.300.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

46.415.638.400

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

1.070.091.804

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

3.420.745.353

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

14.460.189.200

 

II

Chi ngân sách  xã

77.064.000.000

140.445.617.343

182%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số

TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

254.183.000.000

254.183.000.000

347.505.677.954

137%

137%

A

Tổng thu NS trên địa bàn

26.258.000.000

26.258.000.000

40.040.837.210

152%

152%

I

Thu nội địa

26.258.000.000

26.258.000.000

40.040.837.210

152%

152%

 

Trong đó: NSĐP hưởng

26.138.000.000

26.138.000.000

38.295.823.985

147%

147%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

16.640.000.000

16.640.000.000

16.061.466.030

97%

97%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

6.424.000

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

110.000.000

110.000.000

27.175.370

25%

25%

4

Thu tiền sử dụng đất

2.658.000.000

2.658.000.000

8.867.512.300

334%

334%

5

Thu tiền cho thuê đất

1.150.000.000

1.150.000.000

1.523.199.940

132%

132%

6

Lệ phí trước bạ

3.640.000.000

3.640.000.000

3.687.108.300

101%

101%

7

Thu phí, lệ phí

1.000.000.000

1.000.000.000

1.111.654.200

111%

111%

+

Trung ương

120.000.000

120.000.000

254.794.625

212%

212%

+

Tỉnh

0

0

431.600

 

 

+

Huyện, xã, phường

880.000.000

880.000.000

856.427.975

97%

97%

8

Thuế thu nhập cá nhân

460.000.000

460.000.000

567.393.070

123%

123%

9

Thu khác NS

100.000.000

100.000.000

7.153.354.000

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

2.032.018.000

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

21.000.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

2.072.710.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

2.849.567.000

 

 

+

 Thu khác còn lại

 

 

23.290.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

154.769.000

 

 

10

Thu tại xã

500.000.000

500.000.000

1.035.550.000

207%

207%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

48.210.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

929.340.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

+

Thu khác

 

 

58.000.000

 

 

B

Thu bổ sung từ NS cấp trên

227.925.000.000

227.925.000.000

279.372.671.584

123%

123%

-

Thu bổ sung cân đối

227.925.000.000

227.925.000.000

227.925.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài KH

 

 

51.447.671.584

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

 

 

24.984.341.660

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

18.626.690.560

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

6.357.651.100

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
(bao gồm chuyển nguồn làm lương)

 

 

0

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NS nhà nước

 

 

3.069.827.500

 

 

F

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

 

38.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

 

QT/TD tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

254.063.000.000

254.063.000.000

337.707.679.414

133%

133%

A

Tổng chi cân đối NSĐP

254.063.000.000

254.063.000.000

313.337.787.930

123%

123%

I

Chi đầu tư phát triển

10.492.000.000

10.492.000.000

37.097.510.100

354%

354%

1

Chi đầu tư XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

6.334.000.000

6.334.000.000

17.212.659.500

272%

272%

 

 Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

6.334.000.000

6.334.000.000

17.212.659.500

272%

272%

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

5.734.000.000

5.734.000.000

16.612.659.500

290%

290%

+

Chi trả nợ vay KCHKM và GTNT

600.000.000

600.000.000

600.000.000

100%

100%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.658.000.000

2.658.000.000

10.022.595.600

377%

377%

 

Trong đó: Trả nợ vay theo NQ 02 và trả TRUNG ƯƠNG số thu hồi NQ 11

850.000.000

850.000.000

850.000.000

100%

100%

3

Chi TRUNG ƯƠNG hỗ trợ có địa chỉ chi

1.500.000.000

1.500.000.000

1.417.586.000

95%

95%

4

Chi thực hiện CT KCHKM và GTNT

 

 

2.199.322.000

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện CT, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

6.245.347.000

 

 

II

Chi thường xuyên

239.208.000.000

239.104.000.000

276.240.277.830

115%

116%

1

Chi an ninh - quốc phòng

6.700.000.000

6.463.000.000

10.140.540.700

151%

157%

-

Chi an ninh

1.107.000.000

1.104.000.000

3.603.129.740

325%

326%

-

Chi quốc phòng

5.593.000.000

5.359.000.000

6.537.410.960

117%

122%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

137.081.000.000

137.509.200.000

134.999.723.000

98%

98%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

135.873.000.000

136.252.250.000

132.480.579.000

98%

97%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.208.000.000

1.256.950.000

2.519.144.000

209%

200%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

465.000.000

459.050.000

17.113.758.000

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

1.219.000.000

1.216.550.000

1.177.579.000

97%

97%

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

566.000.000

540.100.000

558.600.000

99%

103%

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

663.000.000

554.200.000

613.543.000

93%

111%

7

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

13.676.000.000

13.188.400.000

21.667.965.500

158%

164%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

6.688.000.000

6.661.300.000

5.736.148.350

86%

86%

9

Chi sự nghiệp môi trường

1.050.000.000

1.050.000.000

1.160.500.000

111%

111%

10

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

70.617.000.000

70.979.200.000

81.424.957.621

115%

115%

11

Chi khác NS

483.000.000

483.000.000

764.342.659

158%

158%

12

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

882.620.000

 

 

III

Chi dự phòng NS (*)

4.363.000.000

4.467.000.000

0

 

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

0

 

20.836.613.984

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

0

 

3.069.827.500

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

0

 

463.450.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số

TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

 

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5=3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

26.258.000.000

26.258.000.000

40.040.837.210

152%

152%

1

Thu nội địa

26.258.000.000

26.258.000.000

40.040.837.210

152%

152%

B

Thu NS huyện

254.063.000.000

254.063.000.000

345.760.664.729

136%

136%

1

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

26.138.000.000

26.138.000.000

38.295.823.985

147%

147%

-

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

5.288.000.000

5.288.000.000

18.467.026.526

349%

349%

-

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

20.850.000.000

20.850.000.000

19.828.797.459

95%

95%

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

227.925.000.000

227.925.000.000

279.372.671.584

 

 

-

Bổ sung cân đối

227.925.000.000

227.925.000.000

227.925.000.000

100%

100%

-

 Bổ sung có mục tiêu

 

 

51.447.671.584

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

 

0

 

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

 

24.984.341.660

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN

 

 

3.069.827.500

 

 

6

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

38.000.000

 

 

C

Chi NS huyện

254.063.000.000

254.063.000.000

337.707.679.414

133%

133%

1

Chi đầu tư phát triển

10.492.000.000

10.492.000.000

37.097.510.100

354%

354%

2

Chi thường xuyên

239.208.000.000

239.104.000.000

276.240.277.830

115%

116%

3

Dự phòng

4.363.000.000

4.467.000.000

 

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

 

3.069.827.500

 

 

5

Chi chuyển nguồn NS sang năm sau

 

 

20.836.613.984

 

 

6

Chi nộp lên NS cấp trên

 

 

463.450.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa
phương giao

Quyết toán

So sánh
QT/DT địa phương giao (%)

 

 

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

252.684.700.000

334.097.553.682

132%

 

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

24.759.700.000

32.990.364.038

133%

 

 

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

4.438.000.000

14.193.601.626

320%

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

20.321.700.000

18.796.762.412

92%

 

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

227.925.000.000

279.372.671.584

 

 

-

Bổ sung cân đối

227.925.000.000

227.925.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

51.447.671.584

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

0

 

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

18.626.690.560

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN

 

3.069.827.500

 

 

6

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

38.000.000

 

 

II

Chi NS cấp huyện

252.684.700.000

331.623.172.743

131%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn)

190.374.000.000

251.647.866.243

132%

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

62.310.700.000

76.480.029.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

62.310.700.000

61.151.220.000

98%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

15.328.809.000

 

 

3

Chi nộp NS cấp trên

 

425.450.000

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

3.069.827.500

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã, phường, thị trấn

63.689.000.000

88.143.140.047

138%

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

1.378.300.000

5.305.459.947

385%

 

 

Các khoản thu NS xã hưởng 100%

850.000.000

4.273.424.900

503%

 

 

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

528.300.000

1.032.035.047

195%

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

62.310.700.000

76.480.029.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

62.310.700.000

61.151.220.000

98%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

15.328.809.000

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

6.357.651.100

 

 

II

Chi NS xã, phường, thị trấn

63.689.000.000

82.564.535.671

130%

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

167.368.000.000

167.368.000.000

218.838.229.212

131%

131%

A

Tổng thu NS trên địa bàn

19.278.000.000

19.278.000.000

27.381.623.177

142%

142%

I

Thu nội địa

19.278.000.000

19.278.000.000

27.381.623.177

142%

142%

 

Trong đó: NSĐP hưởng

19.058.000.000

19.058.000.000

25.627.903.008

134%

134%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

8.900.000.000

8.900.000.000

8.896.037.535

100%

100%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp 

 

106.035.400

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

70.000.000

70.000.000

50.172.307

72%

72%

4

Thu tiền sử dụng đất

5.678.000.000

5.678.000.000

9.774.356.900

172%

172%

5

Thu tiền cho thuê đất

200.000.000

200.000.000

408.346.803

204%

204%

6

Lệ phí trước bạ

2.780.000.000

2.780.000.000

2.824.314.100

102%

102%

7

Thu phí, lệ phí

690.000.000

690.000.000

1.146.846.562

166%

166%

+

Trung ương

200.000.000

200.000.000

404.405.002

202%

202%

+

Tỉnh

20.000.000

20.000.000

718.900

4%

4%

+

Huyện, xã, phường

470.000.000

470.000.000

741.722.660

158%

158%

 

Thuế thu nhập cá nhân

560.000.000

560.000.000

765.658.193

137%

137%

 

Thu khác NS

50.000.000

50.000.000

2.431.061.377

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

1.574.621.367

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

370.000

 

 

+

 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng 

 

 

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

0

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

805.913.310

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước 

 

50.156.700

 

 

 

Thu tại xã

350.000.000

350.000.000

978.794.000

280%

280%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

24.086.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

871.517.000

 

 

+

Thu khác

 

 

83.191.000

 

 

 

Thu bổ sung từ NS cấp trên

148.090.000.000

148.090.000.000

167.147.187.848

113%

113%

-

Thu bổ sung cân đối(*)

148.090.000.000

148.090.000.000

144.220.000.000

97%

97%

-

Thu BS ngoài KH

 

 

22.927.187.848

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

 

 

8.589.989.580

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

6.296.264.105

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

2.293.725.475

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao gồm chuyển nguồn làm lương)

13.086.435.890

 

 

E

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

2.631.466.717

 

 

F

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

 

1.526.000

 

 

Ghi chú: (*) Tỉnh trừ trợ cấp cân đối: 3.870 triệu đồng trả nợ theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

167.148.000.000

167.148.000.000

212.425.795.652

127%

127%

A

Tổng chi cân đối NSĐP

167.148.000.000

167.148.000.000

196.506.949.718

118%

118%

I

Chi đầu tư phát triển

10.335.000.000

10.335.000.000

15.564.004.000

151%

151%

1

Chi đầu tư XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

10.335.000.000

10.335.000.000

7.607.114.000

74%

74%

 

Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

3.657.000.000

3.657.000.000

7.607.114.000

208%

208%

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

3.657.000.000

3.657.000.000

7.607.114.000

208%

208%

+

Chi trả nợ vay KCHKM và GTNT

0

0

0

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.678.000.000

5.678.000.000

3.651.537.000

64%

64%

 

Trong đó: Trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11 (*)

3.870.000.000

3.870.000.000

 

0%

0%

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

100%

100%

4

Chi thực hiện CT KCHKM và GTNT

 

 

2.655.819.000

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện CT, DA và một số nhiệm vụ khác

 

 

649.534.000

 

 

II

Chi thường xuyên

153.930.000.000

153.930.000.000

180.942.945.718

118%

118%

1

Chi an ninh - quốc phòng

3.871.000.000

3.871.000.000

6.038.250.951

156%

156%

-

Chi an ninh

811.000.000

811.000.000

2.848.897.621

351%

351%

-

Chi quốc phòng

3.060.000.000

3.060.000.000

3.189.353.330

104%

104%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

89.450.000.000

89.450.000.000

89.188.065.349

100%

100%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

88.014.000.000

87.951.000.000

87.501.274.349

99%

99%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.436.000.000

1.499.000.000

1.686.791.000

117%

113%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

605.000.000

605.000.000

8.169.519.300

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

1.461.000.000

1.461.000.000

958.314.000

66%

66%

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

355.000.000

355.000.000

466.590.000

131%

131%

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

413.000.000

413.000.000

841.003.000

204%

204%

7

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

7.292.000.000

7.292.000.000

9.813.465.244

135%

135%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

5.814.000.000

5.814.000.000

10.849.311.300

187%

187%

9

Chi sự nghiệp môi trường

1.991.000.000

1.991.000.000

1.516.795.000

76%

76%

10

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

42.329.000.000

42.329.000.000

51.900.839.531

123%

123%

11

Chi khác NS

349.000.000

349.000.000

645.184.043

185%

185%

12

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

555.608.000

 

 

-

Chi thực hiện chương trình nông thôn mới

 

 

246.893.000

 

 

-

Chi CTMT việc làm dạy nghề

 

 

308.715.000

 

 

III

Chi dự phòng NS (**)

2.883.000.000

2.883.000.000

 

0%

0%

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

0

 

13.245.003.217

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

0

 

2.631.466.717

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

0

 

42.376.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11: 3.870 triệu đồng (tỉnh đã trừ vào trợ cấp cân đối của huyện).

(**) Chi dự phòng: 1.551.800.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp cụ thể: chi QL hành chính: 435.600.000 đồng; chi giáo dục và đào tạo: 191.900.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 797.000.000 đồng; chi bổ sung cho NS xã: 97.400.000 đồng; chi khác NS: 29.900.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT
tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 =  3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

19.278.000.000

19.278.000.000

27.381.623.177

142%

142%

1

Thu nội địa

19.278.000.000

19.278.000.000

27.381.623.177

142%

142%

B

Thu NS huyện

167.148.000.000

167.148.000.000

217.084.509.043

130%

130%

1

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

19.058.000.000

19.058.000.000

25.627.903.008

134%

134%

-

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

6.948.000.000

6.948.000.000

13.439.172.739

193%

193%

-

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

12.110.000.000

12.110.000.000

12.188.730.269

101%

101%

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

148.090.000.000

148.090.000.000

167.147.187.848

113%

113%

-

Bổ sung cân đối

148.090.000.000

148.090.000.000

144.220.000.000

97%

97%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

 

22.927.187.848

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

 

13.086.435.890

 

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

 

8.589.989.580

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN

 

 

2.631.466.717

 

 

6

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

 

1.526.000

 

 

C

Chi NS huyện

167.148.000.000

167.148.000.000

212.425.795.652

127%

127%

1

Chi đầu tư phát triển

10.335.000.000

10.335.000.000

15.564.004.000

151%

151%

2

Chi thường xuyên

153.930.000.000

153.930.000.000

180.942.945.718

118%

118%

3

Dự phòng

2.883.000.000

2.883.000.000

0

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

 

2.631.466.717

 

 

5

Chi chuyển nguồn NS sang năm sau

 

 

13.245.003.217

 

 

6

Chi nộp lên NS cấp trên

 

 

42.376.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh
QT/DT địa phương giao (%)

 

 

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

165.338.000.000

211.959.368.341

128%

 

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

17.248.000.000

22.796.487.781

132%

 

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

6.278.000.000

11.929.398.339

190%

 

-

Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

10.970.000.000

10.867.089.442

99%

 

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

148.090.000.000

167.147.187.848

113%

 

-

Bổ sung cân đối

148.090.000.000

144.220.000.000

97%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

22.927.187.848

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

13.086.435.890

 

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

6.296.264.105

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN

 

2.631.466.717

 

 

6

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

1.526.000

 

 

II

Chi NS cấp huyện

165.338.000.000

210.948.263.810

128%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn)

136.433.000.000

170.754.646.543

125%

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

28.905.000.000

37.521.300.550

130%

 

-

Bổ sung cân đối

28.905.000.000

28.905.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

8.616.300.550

 

 

3

Chi nộp NS cấp trên

 

40.850.000

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

2.631.466.717

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã, phường, thị trấn

30.715.000.000

42.646.441.252

139%

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

1.810.000.000

2.831.415.227

156%

 

-

Các khoản thu NS xã hưởng 100%

670.000.000

1.509.774.400

225%

 

-

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.140.000.000

1.321.640.827

116%

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

28.905.000.000

37.521.300.550

130%

 

-

Bổ sung cân đối

28.905.000.000

28.905.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

8.616.300.550

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

2.293.725.475

 

 

4

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

 

 

 

II

Chi NS xã, phường, thị trấn

30.715.000.000

38.998.832.392

127%

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

Tổng số

301.395.000.000

301.995.000.000

391.063.893.553

130%

129%

A

Tổng thu NS trên địa bàn

31.902.000.000

32.502.000.000

53.059.504.108

166%

163%

I

Thu nội địa

31.902.000.000

32.502.000.000

53.059.504.108

166%

163%

 

Trong đó: NSĐP hưởng

31.802.000.000

32.402.000.000

50.932.815.954

160%

157%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

12.790.000.000

12.790.000.000

13.046.370.333

102%

102%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

0

 

 

3

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

80.000.000

55.000.000

42.656.785

53%

78%

4

Thu tiền sử dụng đất

11.702.000.000

11.702.000.000

23.803.100.925

203%

203%

5

Thu tiền cho thuê đất

750.000.000

405.000.000

483.829.462

65%

119%

6

Lệ phí trước bạ

4.260.000.000

4.500.000.000

5.022.627.701

118%

112%

7

Thu phí, lệ phí

590.000.000

650.000.000

1.237.858.054

210%

190%

+

Trung ương

 

 

244.810.054

 

 

+

Tỉnh

 

 

10.509.600

 

 

+

Huyện, xã, phường

 

 

982.538.400

 

 

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

 

 

0

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

530.000.000

600.000.000

710.092.348

134%

118%

10

Thu khác NS

100.000.000

50.000.000

5.660.587.500

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

2.303.807.500

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

259.838.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

2.212.338.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

709.804.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

174.800.000

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

0

 

 

11

Thu tại xã

1.100.000.000

1.750.000.000

3.052.381.000

277%

174%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

105.422.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

2.943.959.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

3.000.000

 

 

B

Thu bổ sung từ NS cấp trên

269.493.000.000

269.493.000.000

316.481.943.000

117%

117%

-

Thu bổ sung cân đối (*)

269.493.000.000

269.493.000.000

267.737.000.000

99%

99%

-

Thu BS ngoài KH

 

 

48.744.943.000

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

0

 

3.234.552.396

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

1.832.072.255

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

1.402.480.141

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

14.819.656.502

 

 

E

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

398.550.000

 

 

F

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

3.069.687.547

 

 

Ghi chú: (*) Tỉnh trừ trợ cấp cân đối: 1.756 triệu đồng trả nợ theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11.

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

Tổng số

301.295.000.000

301.895.000.000

385.727.823.868

128%

128%

A

Tổng chi cân đối NSĐP

301.295.000.000

301.895.000.000

372.635.585.821

124%

123%

I

Chi đầu tư phát triển

18.897.000.000

18.897.000.000

42.048.871.000

223%

223%

1

Chi đầu tư XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

18.897.000.000

18.897.000.000

9.917.098.000

52%

52%

 

Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

6.195.000.000

6.195.000.000

9.917.098.000

160%

160%

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

4.995.000.000

4.995.000.000

8.717.098.000

175%

175%

+

 Chi trả nợ vay KCHKM và GTNT

1.200.000.000

1.200.000.000

1.200.000.000

100%

100%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

11.702.000.000

11.702.000.000

25.897.012.000

221%

221%

 

Trong đó: Trả nợ vay theo NNghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11 (*)

1.756.000.000

1.756.000.000

 

0%

0%

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

1.000.000.000

1.000.000.000

996.776.000

100%

100%

4

Chi thực hiện CT KCHKM và GTNT

 

 

4.790.043.000

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện CT, DA và một số nhiệm vụ khác

 

 

447.942.000

 

 

II

Chi thường xuyên

277.616.000.000

278.216.000.000

330.586.714.821

119%

119%

1

Chi an ninh - quốc phòng

5.417.000.000

8.922.200.000

11.038.528.831

204%

124%

-

Chi quốc phòng

4.743.000.000

6.232.200.000

7.428.725.947

157%

119%

-

Chi an ninh

674.000.000

2.690.000.000

3.609.802.884

536%

134%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

171.081.000.000

170.851.000.000

167.728.611.000

98%

98%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

169.999.000.000

169.655.000.000

166.410.118.000

98%

98%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.082.000.000

1.196.000.000

1.318.493.000

122%

110%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

576.000.000

526.000.000

11.495.561.000

 

 

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

 

0

 

 

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

1.664.000.000

1.676.000.000

1.857.547.244

112%

111%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

493.000.000

493.000.000

586.919.000

119%

119%

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

749.000.000

590.000.000

725.860.000

97%

123%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

15.803.000.000

15.499.700.000

32.494.019.762

206%

210%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

5.813.000.000

6.109.200.000

19.193.074.697

330%

314%

10

Chi sự nghiệp môi trường

1.000.000.000

1.000.000.000

1.476.665.500

148%

148%

11

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

74.500.000.000

70.519.900.000

81.442.454.487

109%

115%

12

Chi khác NS

520.000.000

2.029.000.000

1.572.918.300

302%

78%

13

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

974.555.000

 

 

III

Chi dự phòng NS (**)

4.782.000.000

4.782.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

 

 

9.624.000.500

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

 

3.069.687.547

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

 

 

398.550.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11: 1.756 triệu đồng (tỉnh đã trừ vào trợ cấp cân đối của huyện).

(**) Chi dự phòng: 4.338.850.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp cụ thể: chi sự nghiệp kinh tế: 240.000.000 đồng; chi QLHC: 2.495.336.000 đồng; chi giáo dục và đào tạo: 8.000.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 1.278.527.000 đồng; chi sự nghiệp y tế, dân số: 3.000.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa, thông tin: 45.100.000 đồng; chi sự nghiệp PTTH: 34.900.000 đồng; chi sự nghiệp  TDTT: 121.900.000 đồng; chi khác NS: 162.087.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

 

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT(%)

Tỉnh giao 

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao 

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

31.902.000.000

32.502.000.000

53.059.504.108

166%

163%

1

Thu nội địa

31.902.000.000

32.502.000.000

53.059.504.108

166%

163%

B

Thu NS địa phương

301.295.000.000

301.895.000.000

388.538.655.399

129%

129%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

31.802.000.000

32.402.000.000

50.932.815.954

160%

157%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

14.142.000.000

14.457.000.000

32.387.687.342

229%

224%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

17.660.000.000

17.945.000.000

18.545.128.612

105%

103%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

269.493.000.000

269.493.000.000

316.481.943.000

117%

117%

-

Bổ sung cân đối

269.493.000.000

269.493.000.000

267.737.000.000

99%

99%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

48.744.943.000

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

 

3.234.552.396

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

14.819.656.502

 

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

3.069.687.547

 

 

C

Chi NS địa phương

301.295.000.000

301.895.000.000

385.727.823.868

128%

128%

1

Chi đầu tư phát triển

18.897.000.000

18.897.000.000

42.048.871.000

223%

223%

2

Chi thường xuyên

277.616.000.000

278.216.000.000

330.586.714.821

119%

119%

3

Dự phòng

4.782.000.000

4.782.000.000

 

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NS

 

 

3.069.687.547

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

9.624.000.500

 

 

6

Chi nộp trả NS cấp trên

 

 

398.550.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

298.934.000.000

382.168.993.277

128%

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

29.441.000.000

45.965.633.973

156%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

12.157.000.000

28.566.070.342

235%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

17.284.000.000

17.399.563.631

101%

2

Bổ sung từ NS tỉnh

269.493.000.000

316.481.943.000

117%

-

Bổ sung cân đối

269.493.000.000

267.737.000.000

99%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

48.744.943.000

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

1.832.072.255

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

14.819.656.502

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

3.069.687.547

 

II

Chi NS cấp huyện

298.934.000.000

381.408.851.544

128%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS địa phương cấp dưới trực tiếp)

239.801.000.000

299.813.638.997

125%

2

Bổ sung cho NS xã

59.133.000.000

78.126.975.000

132%

-

Bổ sung cân đối

59.133.000.000

59.133.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

18.993.975.000

 

3

Chi nộp trả NS cấp trên

 

398.550.000

 

4

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

3.069.687.547

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã

62.094.000.000

84.496.637.122

136%

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

2.961.000.000

4.967.181.981

168%

-

Các khoản thu NS xã hưởng  100%

2.300.000.000

3.821.617.000

166%

-

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

661.000.000

1.145.564.981

173%

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

59.133.000.000

78.126.975.000

132%

-

Bổ sung cân đối

59.133.000.000

59.133.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

18.993.975.000

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

0

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

1.402.480.141

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

0

 

II

Chi NS xã

62.094.000.000

82.445.947.324

133%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

Tổng số

259.617.000.000

259.767.000.000

373.247.809.096

144%

144%

A

Tổng thu NS trên địa bàn

22.512.000.000

22.662.000.000

50.500.212.394

224%

223%

I

Thu nội địa

22.512.000.000

22.662.000.000

50.500.212.394

224%

223%

 

 Trong đó: NSĐP hưởng

22.242.000.000

22.662.000.000

40.251.558.675

181%

178%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

10.600.000.000

10.600.000.000

10.578.575.703

100%

100%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

0

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

60.000.000

60.000.000

65.104.390

109%

109%

4

Thu tiền sử dụng đất

5.562.000.000

5.562.000.000

15.888.055.000

286%

286%

5

Thu tiền cho thuê đất

200.000.000

200.000.000

450.977.000

225%

225%

6

Lệ phí trước bạ

3.520.000.000

3.520.000.000

3.455.181.225

98%

98%

7

Thu thuế bảo vệ môi trường

 

 

1.017.909.650

 

 

8

Thu phí, lệ phí

700.000.000

430.000.000

900.678.943

129%

209%

+

Trung ương

100.000.000

 

264.879.593

265%

 

+

Tỉnh

170.000.000

 

16.737.150

10%

 

+

Huyện, xã, phường

430.000.000

430.000.000

619.062.200

144%

144%

9

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

 

 

0

 

 

10

Thuế thu nhập cá nhân

920.000.000

920.000.000

762.770.883

83%

83%

11

Thu khác NS

100.000.000

150.000.000

14.368.636.600

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

9.295.744.000

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

78.118.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

4.266.500.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

0

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

728.274.600

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

0

 

 

12

Thu tại xã

850.000.000

1.220.000.000

3.012.323.000

354%

247%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

17.040.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

2.608.501.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

386.782.000

 

 

B

Thu bổ sung từ NS cấp trên

237.105.000.000

237.105.000.000

293.049.981.600

124%

124%

-

Thu bổ sung cân đối

237.105.000.000

237.105.000.000

237.105.000.000

100%

100%

-

Thu BS ngoài KH

 

 

55.944.981.600

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

0

 

22.129.492.766

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

20.275.535.621

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

1.853.957.145

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

5.156.895.700

 

 

E

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

766.650.000

 

 

F

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

1.644.576.636

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

 

Tỉnh giao

Địa phương
giao

 

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

 

 

Tổng số

259.347.000.000

259.767.000.000

346.686.853.254

134%

133%

 

 

A

Tổng chi cân đối NSĐP

259.347.000.000

259.767.000.000

325.049.199.318

125%

125%

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

11.676.000.000

11.676.000.000

29.565.563.000

253%

253%

 

 

1

Chi đầu tư XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

11.676.000.000

11.676.000.000

9.173.559.000

79%

79%

 

 

 

Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

6.114.000.000

6.114.000.000

9.173.559.000

150%

150%

 

 

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

4.614.000.000

4.614.000.000

7.673.559.000

166%

166%

 

 

+

Chi trả nợ vay KCHKM và GTNT

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

100%

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.562.000.000

5.562.000.000

7.651.081.000

138%

138%

 

 

 

Trong đó: Trả nợ vay theo NQ 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11

1.041.000.000

1.041.000.000

1.041.000.000

100%

100%

 

 

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

0

0

0

 

 

 

 

4

Chi thực hiện CT KCHKM và GTNT

 

 

2.950.965.000

 

 

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện CT, DA và một số nhiệm vụ khác

 

 

9.789.958.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

242.965.000.000

243.385.000.000

295.483.636.318

122%

121%

 

 

1

Chi an ninh - quốc phòng

5.786.000.000

6.136.000.000

6.831.153.439

118%

111%

 

 

-

Chi quốc phòng

5.038.000.000

5.338.000.000

5.399.848.850

107%

101%

 

 

-

Chi an ninh

748.000.000

798.000.000

1.431.304.589

191%

179%

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

142.590.000.000

142.590.000.000

141.459.680.152

99%

99%

 

 

-

Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học

 

 

0

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

141.729.000.000

141.729.000.000

139.622.882.168

99%

99%

 

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

861.000.000

861.000.000

1.836.797.984

213%

213%

 

 

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

474.000.000

520.836.000

17.034.501.300

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

1.065.000.000

1.235.256.000

1.606.898.281

151%

130%

 

 

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

651.000.000

799.104.000

785.102.757

121%

98%

 

 

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

687.000.000

767.036.000

1.214.234.000

177%

158%

 

 

7

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

13.346.000.000

13.346.000.000

20.287.101.887

152%

152%

 

 

8

Chi sự nghiệp kinh tế

6.250.000.000

6.250.000.000

25.509.340.600

408%

408%

 

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.500.000.000

2.500.000.000

1.339.363.000

54%

54%

 

 

10

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

69.107.000.000

68.731.768.000

77.543.725.038

112%

113%

 

 

11

Chi khác NS

509.000.000

509.000.000

1.233.430.164

242%

242%

 

 

12

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (CT nông thôn mới, việc làm)

 

 

639.105.700

 

 

 

 

III

Chi dự phòng NS (*)

4.706.000.000

4.706.000.000

 

 

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

 

 

19.226.427.300

 

 

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

 

1.644.576.636

 

 

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

 

 

766.650.000

 

 

 

Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 2.601.975.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 263.179.000 đồng; chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình - thông tấn: 10.000.000 đồng; chi sự nghiệp TDTT: 48.730.000 đồng; chi sự nghiệp dân số: 14.000.000 đồng; chi QLNN: 1.389.896.000 đồng; chi quốc phòng: 662.220.000 đồng; chi an ninh: 64.300.000 đồng; chi khác: 149.650.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT(%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao 

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

22.512.000.000

22.662.000.000

50.500.212.394

224%

223%

1

Thu nội địa

22.512.000.000

22.662.000.000

50.500.212.394

224%

223%

B

Thu NS địa phương

259.347.000.000

259.767.000.000

362.232.505.377

140%

139%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

22.242.000.000

22.662.000.000

40.251.558.675

181%

178%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

7.142.000.000

9.060.450.000

25.634.759.921

359%

283%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

15.100.000.000

13.601.550.000

14.616.798.754

97%

107%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

237.105.000.000

237.105.000.000

293.049.981.600

124%

124%

-

Bổ sung cân đối

237.105.000.000

237.105.000.000

237.105.000.000

100%

100%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

55.944.981.600

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

 

22.129.492.766

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

5.156.895.700

 

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

1.644.576.636

 

 

C

Chi NS địa phương

259.347.000.000

259.767.000.000

346.686.853.254

134%

133%

1

Chi đầu tư phát triển

11.676.000.000

11.676.000.000

29.565.563.000

253%

253%

2

Chi thường xuyên

242.965.000.000

243.385.000.000

295.483.636.318

122%

121%

3

Dự phòng

4.706.000.000

4.706.000.000

 

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NS

 

 

1.644.576.636

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

19.226.427.300

 

 

6

Chi nộp trả NS cấp trên

 

 

766.650.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

257.602.000.000

355.628.394.262

138%

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

20.497.000.000

35.501.404.705

173%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

7.450.450.000

22.218.878.921

298%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

13.046.550.000

13.282.525.784

102%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

237.105.000.000

293.049.981.600

124%

-

Bổ sung cân đối

237.105.000.000

237.105.000.000

100%

-

 Bổ sung CT, MT, dự án

 

55.944.981.600

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

20.275.535.621

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

5.156.895.700

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

1.644.576.636

 

II

Chi NS cấp huyện

257.602.000.000

343.261.793.356

133%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS  địa phương cấp dưới trực tiếp)

201.745.000.000

280.271.743.720

139%

2

Bổ sung cho NS xã

55.857.000.000

60.578.823.000

108%

-

Bổ sung cân đối

53.842.000.000

53.809.500.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

2.015.000.000

6.769.323.000

336%

3

Chi nộp trả NS cấp trên

 

766.650.000

 

4

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

1.644.576.636

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã

58.022.000.000

67.182.934.115

116%

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

2.165.000.000

4.750.153.970

219%

-

Các khoản thu NS xã hưởng  100%

1.610.000.000

3.415.881.000

212%

-

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

555.000.000

1.334.272.970

240%

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

55.857.000.000

60.578.823.000

108%

-

Bổ sung cân đối

53.842.000.000

53.809.500.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

2.015.000.000

6.769.323.000

336%

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

0

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

1.853.957.145

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

0

 

II

Chi NS xã

58.022.000.000

64.003.882.898

110%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số

TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

Tổng số

236.226.000.000

236.226.000.000

362.720.047.496

154%

154%

A

Tổng thu NS trên địa bàn

8.402.000.000

8.402.000.000

10.302.545.802

123%

123%

I

Thu nội địa

8.402.000.000

8.402.000.000

10.302.545.802

123%

123%

 

Trong đó: NSĐP hưởng

8.402.000.000

8.402.000.000

9.071.205.606

108%

108%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

5.720.000.000

5.720.000.000

5.049.563.512

88%

88%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

0

0

7.780.878

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

452.000.000

452.000.000

488.954.430

108%

108%

5

Thu tiền cho thuê đất

20.000.000

20.000.000

28.358.835

142%

142%

6

Lệ phí trước bạ

1.040.000.000

1.040.000.000

1.708.736.179

164%

164%

7

Thu phí, lệ phí

700.000.000

700.000.000

781.072.485

112%

112%

+

Trung ương

 

 

179.921.185

 

 

+

Tỉnh

 

 

11.141.300

 

 

+

Huyện, xã, phường

700.000.000

700.000.000

590.010.000

 

 

 

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

0

0

165.000.000

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

420.000.000

420.000.000

331.862.706

79%

79%

 

Thu khác NS

50.000.000

50.000.000

1.712.466.777

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

983.860.000

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

2.190.184

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

0

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

461.574.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

195.442.593

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

69.400.000

 

 

 

Thu tại xã

0

0

28.750.000

 

 

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

28.750.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

0

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

0

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

0

 

 

 

Thu bổ sung từ NS cấp trên

227.824.000.000

227.824.000.000

323.377.474.677

142%

142%

-

Thu bổ sung cân đối

227.824.000.000

227.824.000.000

227.824.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

95.553.474.677

 

 

 

Thu kết dư NS năm trước

0

 

6.533.061.693

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

4.773.428.086

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

1.759.633.607

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

22.466.965.324

 

 

E

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

F

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

40.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

 

Tỉnh giao

Địa phương
giao

 

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

 

Tổng số

236.226.000.000

236.226.000.000

358.069.334.584

152%

152%

 

A

Tổng chi cân đối NSĐP

236.226.000.000

236.226.000.000

338.119.409.874

143%

143%

 

I

Chi đầu tư phát triển

6.790.000.000

6.790.000.000

49.491.107.238

729%

729%

 

1

Chi đầu tư XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

6.338.000.000

6.338.000.000

8.301.292.000

131%

131%

 

 

Trong đó:Chi XDCB tập trung phân bổ

6.338.000.000

6.338.000.000

8.301.292.000

131%

131%

 

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

6.338.000.000

6.338.000.000

8.301.292.000

131%

131%

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

452.000.000

452.000.000

407.000.000

90%

90%

 

3

Chi thực hiện CT KCHKM và GTNT

 

 

777.534.000

 

 

 

4

Chi đầu tư thực hiện CT, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

40.005.281.238

 

 

 

II

Chi thường xuyên

225.387.000.000

225.387.000.000

288.628.302.636

128%

128%

 

1

1. Chi an ninh - quốc phòng

6.114.000.000

6.114.000.000

7.622.048.842

125%

125%

 

-

 - Chi quốc phòng

5.428.000.000

5.428.000.000

6.129.936.477

113%

113%

 

-

 - Chi an ninh

686.000.000

686.000.000

1.492.112.365

218%

218%

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

131.542.000.000

131.542.000.000

135.162.640.500

103%

103%

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục

130.461.000.000

130.461.000.000

131.777.609.000

101%

101%

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.081.000.000

1.081.000.000

3.385.031.500

313%

313%

 

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

407.000.000

407.000.000

20.388.146.250

 

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

1.132.000.000

1.132.000.000

1.146.521.000

101%

101%

 

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

1.943.000.000

1.943.000.000

1.877.383.000

97%

97%

 

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

671.000.000

671.000.000

887.597.000

132%

132%

 

7

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

4.187.000.000

4.187.000.000

12.278.434.930

293%

293%

 

8

Chi sự nghiệp kinh tế

5.831.000.000

5.831.000.000

7.428.645.631

127%

127%

 

9

Chi sự nghiệp môi trường

507.000.000

507.000.000

496.717.000

98%

98%

 

10

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

72.619.000.000

72.619.000.000

84.855.170.683

117%

117%

 

11

Chi khác NS

434.000.000

434.000.000

1.204.061.000

277%

277%

 

12

Chi thực hiện CT theo Nghị quyết 30a

 

 

14.644.392.000

 

 

 

13

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

636.544.800

 

 

 

III

Chi dự phòng NS (*)

4.049.000.000

4.049.000.000

0

0%

0%

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

 

 

19.909.924.710

 

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

 

40.000.000

 

 

 

D

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

 

 

0

 

 

 

E

Chi nộp NS cấp trên

 

 

0

 

 

 

Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 3.882.710.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 176.356.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 190.643.000 đồng; chi đảm bảo xã hội: 466.587.000 đồng; chi QLNN: 2.427.227.000 đồng; chi ANQP: 621.897.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT(%)

Tỉnh giao 

Địa phương giao 

QT/DT tỉnh giao 

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

8.402.000.000

8.402.000.000

10.302.545.802

123%

123%

1

Thu nội địa

8.402.000.000

8.402.000.000

10.302.545.802

123%

123%

B

Thu NS địa phương

236.226.000.000

236.226.000.000

361.488.707.300

153%

153%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

8.402.000.000

8.402.000.000

9.071.205.606

108%

108%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.222.000.000

1.222.000.000

2.075.783.318

170%

170%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

7.180.000.000

7.180.000.000

6.995.422.288

97%

97%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

227.824.000.000

227.824.000.000

323.377.474.677

142%

142%

-

Bổ sung cân đối

227.824.000.000

227.824.000.000

227.824.000.000

100%

100%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

95.553.474.677

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

 

6.533.061.693

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

22.466.965.324

 

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

40.000.000

 

 

C

Chi NS địa phương

236.226.000.000

236.226.000.000

358.069.334.584

152%

152%

1

Chi đầu tư phát triển

6.790.000.000

6.790.000.000

49.491.107.238

729%

729%

2

Chi thường xuyên

225.387.000.000

225.387.000.000

288.628.302.636

128%

128%

3

Dự phòng

4.049.000.000

4.049.000.000

0

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NS

 

 

40.000.000

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

19.909.924.710

 

 

6

Chi nộp trả NS cấp trên

 

 

0

 

 

 

QUYẾT TOÁN NS CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

235.370.000.000

357.656.012.332

152%

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

7.546.000.000

7.989.674.745

106%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

572.000.000

1.475.637.318

258%

-

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.974.000.000

6.514.037.427

93%

2

Bổ sung từ NS Tỉnh

227.824.000.000

323.377.474.677

142%

-

Bổ sung cân đối

227.824.000.000

227.824.000.000

100%

-

Bổ sung CT, MT, dự án

 

95.553.474.677

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

4.773.428.086

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

21.475.434.824

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

40.000.000

 

II

Chi NS cấp huyện

235.370.000.000

355.375.180.757

151%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS  địa phương cấp dưới trực tiếp)

174.373.000.000

283.395.427.757

163%

2

Bổ sung cho NS xã

60.997.000.000

71.939.753.000

118%

-

Bổ sung cân đối

60.997.000.000

60.997.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

10.942.753.000

 

3

Chi nộp trả NS cấp trên

 

0

 

4

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN

 

40.000.000

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã

61.853.000.000

75.772.447.968

123%

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

856.000.000

1.081.530.861

126%

-

Các khoản thu NS xã hưởng 100%

650.000.000

600.146.000

92%

-

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

206.000.000

481.384.861

234%

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

60.997.000.000

71.939.753.000

118%

-

Bổ sung cân đối

60.997.000.000

60.997.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

10.942.753.000

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

991.530.500

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

1.759.633.607

 

5

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

0

 

II

Chi NS xã

61.853.000.000

74.633.906.827

121%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

347.328.000.000

347.812.000.000

469.409.408.823

135%

135%

A

Tổng thu NS trên địa bàn

32.582.000.000

33.066.000.000

55.936.580.327

172%

172%

I

Thu nội địa

32.582.000.000

33.066.000.000

55.936.580.327

172%

172%

 

Trong đó: NSĐP hưởng

31.622.000.000

32.106.000.000

44.979.711.658

142%

142%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

21.000.000.000

21.000.000.000

16.395.717.219

78%

78%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

222.598.100

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

190.000.000

70.772.200

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

2.532.000.000

2.532.000.000

15.701.273.240

620%

620%

5

Thu tiền cho thuê đất

80.000.000

80.000.000

51.660.205

65%

65%

6

Lệ phí trước bạ

6.650.000.000

6.650.000.000

12.151.511.500

183%

183%

7

Thu phí, lệ phí

1.170.000.000

1.170.000.000

1.960.161.964

168%

168%

+

Trung ương

760.000.000

760.000.000

992.498.276

131%

131%

+

Tỉnh

200.000.000

200.000.000

484.672.600

242%

242%

+

Huyện, xã, phường

210.000.000

210.000.000

482.991.088

230%

230%

 

Thuế thu nhập cá nhân

1.000.000.000

1.000.000.000

1.505.518.100

151%

151%

 

Thu khác NS

150.000.000

421.000.000

7.820.528.799

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

2.025.657.000

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

913.500.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

3.011.896.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

112.000.000

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

1.614.150.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

143.325.799

 

 

 

Thu tại xã

0

23.000.000

56.839.000

 

 

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

29.009.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

26.750.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

1.080.000

 

 

B

Thu bổ sung từ NS cấp trên

314.746.000.000

314.746.000.000

375.061.668.000

119%

119%

-

Thu bổ sung cân đối

314.746.000.000

314.746.000.000

314.746.000.000

100%

100%

-

Thu BS ngoài KH

 

 

60.315.668.000

 

 

C

Thu kết dư NS năm trước

 

 

21.886.878.083

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư NS cấp huyện

 

 

13.834.549.957

 

 

+

Kết dư NS xã

 

 

8.052.328.126

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao gồm chuyển nguồn làm lương)

 

 

13.619.956.524

 

 

E

Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

 

2.822.769.105

 

 

F

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

81.556.784

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

 

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương
giao

 

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT
địa phương
giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

346.368.000.000

346.852.000.000

447.525.464.762

129%

129%

A

Tổng chi cân đối NSĐP

346.368.000.000

346.852.000.000

422.553.267.112

122%

122%

I

Chi đầu tư phát triển

12.163.000.000

12.163.000.000

37.999.589.000

312%

312%

1

Chi đầu tư XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

8.631.000.000

8.631.000.000

18.138.411.000

210%

210%

 

Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ

8.631.000.000

8.631.000.000

18.138.411.000

210%

210%

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

8.031.000.000

8.031.000.000

17.538.411.000

218%

218%

+

Chi trả nợ vay KCHKM và GTNT

600.000.000

600.000.000

600.000.000

100%

100%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.532.000.000

2.532.000.000

6.294.467.000

249%

249%

3

Chi TRUNG ƯƠNG hỗ trợ có địa chỉ chi

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

100%

100%

4

Chi thực hiện CT KCHKM và GTNT

 

 

1.598.056.000

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện CT, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

10.968.655.000

 

 

II

Chi thường xuyên

328.784.000.000

329.268.000.000

384.553.678.112

117%

117%

1

Chi an ninh - quốc phòng

9.526.000.000

9.628.241.000

16.099.318.848

169%

167%

-

Chi an ninh

1.513.000.000

1.718.320.000

6.318.761.000

418%

368%

-

Chi quốc phòng

8.013.000.000

7.909.921.000

9.780.557.848

122%

124%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

202.747.000.000

202.750.000.000

192.841.828.040

95%

95%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

201.629.000.000

201.632.000.000

191.255.942.832

95%

95%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.118.000.000

1.118.000.000

1.585.885.208

142%

142%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

471.000.000

471.000.000

27.842.877.250

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

1.577.000.000

1.577.000.000

2.561.318.500

162%

162%

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

1.427.000.000

1.427.000.000

1.941.877.000

136%

136%

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

824.000.000

824.000.000

912.423.600

111%

111%

7

Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

8.810.000.000

8.969.462.000

15.474.707.984

176%

173%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

9.413.000.000

9.413.467.000

18.202.402.647

193%

193%

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.700.000.000

2.700.000.000

2.365.886.548

88%

88%

10

Chi QLHC, Đảng, đoàn thể

90.707.000.000

90.925.830.000

104.180.778.695

115%

115%

11

Chi khác NS

582.000.000

582.000.000

1.237.853.000

213%

213%

12

Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)

 

 

892.406.000

 

 

III

Chi dự phòng NS (*)

5.421.000.000

5.421.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn NS năm sau

0

 

21.692.871.761

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

0

 

2.822.769.105

 

 

D

Chi nộp NS cấp trên

0

 

456.556.784

 

 

Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 5.421.000.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp cụ thể: Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 185.000.000 đồng; chi QLHC: 3.643.063.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 1.114.500.000 đồng; chi đảm bảo xã hội: 156.320.000 đồng; chi sự nghiệp y tế: 49.000.000 đồng; chi sự nghiệp môi trường: 10.000.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục: 36.000.000 đồng; chi sự nghiệp kinh tế: 227.117.000 đồng.

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT
tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

32.582.000.000

33.066.000.000

55.936.580.327

172%

169%

1

Thu nội địa

32.582.000.000

33.066.000.000

55.936.580.327

172%

169%

B

Thu NS huyện

346.368.000.000

346.852.000.000

458.452.540.154

132%

132%

1

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

31.622.000.000

32.106.000.000

44.979.711.658

142%

140%

-

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

2.972.000.000

3.266.000.000

16.871.280.955

568%

517%

-

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

28.650.000.000

28.840.000.000

28.108.430.703

98%

97%

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

314.746.000.000

314.746.000.000

375.061.668.000

119%

119%

-

Bổ sung cân đối

314.746.000.000

314.746.000.000

314.746.000.000

100%

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

 

60.315.668.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

 

13.619.956.524

 

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

 

21.886.878.083

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN

 

 

2.822.769.105

 

 

6

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

81.556.784

 

 

C

Chi NS huyện

346.368.000.000

346.852.000.000

447.525.464.762

129%

129%

1

Chi đầu tư phát triển

12.163.000.000

12.163.000.000

37.999.589.000

312%

312%

2

Chi thường xuyên

328.784.000.000

329.268.000.000

384.553.678.112

117%

117%

3

Dự phòng

5.421.000.000

5.421.000.000

 

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

 

2.822.769.105

 

 

5

Chi chuyển nguồn NS sang năm sau

 

 

21.692.871.761

 

 

6

Chi nộp lên NS cấp trên

 

 

456.556.784

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa
phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT địa phương giao (%)

 

 

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

343.852.000.000

448.522.920.123

130%

 

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

29.106.000.000

43.102.419.753

148%

 

 

Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

2.710.000.000

16.317.476.755

602%

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

26.396.000.000

26.784.942.998

101%

 

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

314.746.000.000

375.061.668.000

119%

 

-

Bổ sung cân đối

314.746.000.000

314.746.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

60.315.668.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

13.619.956.524

 

 

4

Thu kết dư NS năm trước

 

13.834.549.957

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN

 

2.822.769.105

 

 

6

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

81.556.784

 

 

II

Chi NS cấp huyện

343.852.000.000

442.864.743.898

129%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn)

262.653.332.000

336.702.418.793

128%

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

81.198.668.000

102.964.556.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

81.198.668.000

81.155.467.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

21.809.089.000

 

 

3

Chi nộp NS cấp trên

 

375.000.000

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

2.822.769.105

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu NS xã, phường, thị trấn

84.198.668.000

112.894.176.031

134%

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

3.000.000.000

1.877.291.905

63%

 

 

Các khoản thu NS xã hưởng 100%

556.000.000

553.804.200

100%

 

 

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.444.000.000

1.323.487.705

54%

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

81.198.668.000

102.964.556.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

81.198.668.000

81.155.467.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

21.809.089.000

 

 

3

Thu kết dư NS năm trước

 

8.052.328.126

 

 

4

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

0

 

 

II

Chi NS xã, phường, thị trấn

84.198.668.000

107.625.276.864

128%